Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi khảo sát Hè Lớp 2,3,4,5 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 12 trang )

Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng .........................

Thứ

ngày

/

Môn: TOáN - lớp 2

/ ...

Họ và tên:..................................................
Lớp:.............

(45 phút) Năm học: ... ...

Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Phn 1: (3) Mi bi tp di õy cú kốm theo mt s cõu tr li A, B, C, D( l ỏp s, kt
qu tớnh,). Hóy khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:
1. S ln nht cú hai ch s ging nhau l:
A. 90

B. 99

C. 98



D. 88

2. S lin sau s 87 l:
A. 87

B. 86

C. 88

D. 89

3. Kt qu ca phộp tớnh : 32 + 15 l:
A. 47

B. 93

C. 75

D. 33

4. Kt qu ca phộp tớnh: 67 cm 25 cm l:
A. 34 cm

B. 82 cm

C. 42 cm

D. 32 cm


C. 0

D. 10

5. S bộ nht cú 1 ch s l:
A. 11

B. 9

6. Hỡnh bờn cú my hỡnh tam giỏc?

A. 3 tam giác

B. 4 tam giác

C. 5 tam giác

D. 6 tam giác

Phn 2: ( 7) Lm cỏc bi tp sau:
Bi1: Tớnh(2)
7 + 3 =
4 + 5 =
15 + 2 = ..
9 - 4 =
Bi2: Đặt tính rồi tính (1)
20 + 40
99 - 9

6 + 4 =

3 + 5 =
2 + 7 =
15 - 10 =.

85 31

24 + 62


Bài 3: (3đ)
Đàn gà có 57 con gà trống và gà mái, trong đó có 21 con gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà
mái?

Bµi 4: ( 1®)
Bè ®i c«ng t¸c 1 tuÇn lÔ vµ 1 ngµy míi vÒ nhµ. Hái bè ®i c«ng t¸c bao nhiªu ngµy?


Hớng dẫn chấm môn Toán lớp 2
Nm hc: ...- ...
Phn 1: (3) Mi phn ỳng : 0,5
1.B

2.B

3.A

4.C

5.C


Phn 2: (7)
Bi 1: (2) ỳng mi phộp tớnh 0,25
- Sai mi phộp tớnh tr 0,25
Bi 2: (1)
Đặt tính đúng đợc 0,25 đ
Tính đúng kết quả đợc 0,25 đ
Bi 3: (3)
ỏp ỏn ỳng
Gii
Cú s con g mỏi l : (1)
57 21 = 36 (con) (1,5)
ỏp s : 36 con g (0,5)
Bài 4: (1đ)

Giải

Viết đợc 1 tuần lễ có 7 ngày (0,25 đ)
Viết đựơc bố đi công tác số ngày là: 7 + 1 = 8 ngày (0,5 đ)
Viết đúng đáp số (0,25 đ)

6.B


Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng .........................

Thứ

ngày


/

/ ...

Môn: TOáN - lớp 3

Họ và tên:..................................................
Lớp:.............
Điểm

(45 phút) Năm học: ... ...
Lời phê của thầy, cô giáo

Phần I: (3đ) Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng của các câu sau:
1. Số liền sau của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau là:
A. 100

B. 110

C. 111

D. 112

2. Chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 4cm là:
A. 8cm

B. 16cm


C. 20cm

D.12cm

3. Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
A. 5

B. 15

C. 10

D. 11

4. Phép tính nào điền dấu đúng?
A. 909 = 902 + 6

B. 909 = 900 + 90

C. 909 = 900 + 9

5. Thứ 3 tuần này là ngày 15 , thứ 3 tuần trớc là ngày nào:
A. 20

B. 21

C. 8

6. Hình sau có mấy hình tam giác:
A. 4


B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: (7đ) Tự luận- Làm các bài tập sau:
Bài1: (1đ) Tính nhẩm và viết kết quả:
5 x 9 = ....

36 : 9 = ....

3 x 10 =....

0 : 5 x 5 = .

4 x 9 = .

35 : 7 = .

27 : 3 =.

1 x 6 : 6 = .

962 - 861

421 + 375

Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
47 + 28


91 - 47

D. 22


Bài 3: (1đ) Tìm X:
X:4=5

X:3= 1

Bài 4: (2đ) Học sinh lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao
nhiêu học sinh?
Giải

Bài 5: (1đ) Viết tất cả các số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau? Có bao nhiêu số nh vây?
Giải


Hớng dẫn chấm bài kiểm tra cuối hè
môn toán lớp 3
Năm học ... - ...
Phần I: (3điểm)
Khoanh đúng mỗi phần đợc 0.5 điểm.
1.D

2.D

3.B


4.C

5.C

6.B

Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (1đ)
Cứ 2 phép tính đúng (0,25 đ)
Bài 2: (2đ)
Đặt tính đúng mỗi phép tính (0,25 đ)
Tính đúng mỗi phép tính (0,25 đ)
Bài 3: (1đ)
Mỗi phép tính 0,5 đ
Bài 4: (2đ)
Lời giải đúng 0,5đ
Phép tính đúng 1đ
Đáp số 0,5đ
Bài 5: (1đ)
- Viết đúng 9 số (0,75 đ)
- Có 9 số nh vậy (0,25 đ)


trờng .........................

Thứ

ngày

/


/ ...

Họ và tên:..................................................
Lớp:.............
Điểm

Đề KHO SáT CuốI Hè

Môn: TOáN - lớp 4

(45 phút) Năm học: ... ...
Lời phê của thầy, cô giáo

Phần I. (3đ) Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
1. Số gồm 3 trăm, 5 đơn vị đọc là:
A. Ba trăm không năm
B. Ba trăm linh năm
C. Ba trăm năm đơn vị
D. Ba trăm năm mơi
2. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật, thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ t
D. Thứ năm
3. Một số khi nhân với 5 rồi cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 6. Số đó là:
A. 5
B. 36
C. 6

D. 35
4. Cách nào làm đúng:
A.
24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2
B.
24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8
5. Phép tính nào điền dấu đúng:
A. 1000 g = 1kg
B.1000 g > 1 kg
C. 1000 g < 1 kg
6. Số liền trớc và số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 990 và 100 000
B. 99 998 và 100 000
C. 99 998 và 10 000
Phần II. (7 đ) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
6 927 + 835
40 271 - 6 045
15 609 x 6
42 789 : 7

Bài 2: ( 1 đ) Tính giá trị biểu thức:
a, ( 41128 + 3472) : 5

b, 81025 12071 x 6


Bài 3: ( 1,5đ) Để ốp thêm một mảng tờng ngời ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch
hình vuông cạnh 10 cm. Hỏi diện tích mảng tờng đợc ốp thêm là bao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?


Bài 4 ( 1,5 đ ) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có
chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông?

Bài 5:( 1 đ) Tìm một số, biết rằng số đó giảm đi 7 lần rồi cộng với 748 thì đợc 2009?


Hớng dẫn chấm môn Toán lớp 4
A, Phần trắc nghiệm ( 3 đ)
Khoanh đúng một đáp án cho 0,5đ
1. B
2. C
3. C
4. A
5. A
6.B
B. Phần tự luận (7 đ)
Bài 1 (2đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cộng, trừ cho 0, 5 đ
Bài 2( 1 đ) : Phần a, b mỗi phần làm đúng đợc 0, 5 đ
Bài 3 ( 1,5 đ)
Lời giải và phép tính thứ nhất (diện tích 1 viên gạch) đúng cho 1đ
Lời giải và phép tính thứ hai (diện tích 9 viên gạch) đúng cho 0,25đ
Đáp số: 0,25đ
Bài 4( 1,5 đ)
Lời giải và phép tính thứ nhất (chu vi hình chữ nhật) đúng cho 0,75đ
Lời giải và phép tính thứ hai (độ dài cạnh hình vuông) đúng cho 0,5đ
Đáp số: 0,25đ
Bài 5 (1đ)
Gọi số phải tìm là X ta có:

X : 7 + 748 = 2009
X:7
= 2009 748 (Tim số hạng trong một tổng)
X:7
= 1261
X
= 1261 x 7 (Tìm số bị chia)
X
= 8827
Đáp số: 8827
Lu ý: Học sinh giải bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.


Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng .........................

Thứ

ngày

/

Môn: TOáN - lớp 5

/ ...

Họ và tên:..................................................
Lớp:.............
Điểm


(45 phút) Năm học: ... ...
Lời phê của thầy, cô giáo

Phần I : (3 điểm) Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số,
kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số gồm 8 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm, 3 chục viết là :
A. 8 400 230
B. 840 230
C. 84 000 230
D. 8 040 230
2. Số lớn nhất trong các số 17 126;
20 500;
4727;
18 150 là :
A. 17126
B. 4727
C. 18 150
D. 20 500
3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của
A. 14

B. 15

1
giờ = .. phút là :
4

C. 18


4
4. Phân số nào dới đây bé hơn phân số ?
5
3
5
A.
B.
4
6

D. 20

C.

6
7

D.

5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
2 tấn 800 kg = . kg
A. 2800 kg
B. 2080 kg
C. 2008 kg
6. Hình tam giác ADC trong hình bên có đờng cao là đoạn thẳng nào?
A. Đoạn thẳng DA
B. Đoạn thẳng DH
C. Đoạn thẳng DC
D. Đoạn thẳng AN


7
8

A

D
H

Phần II : (7điểm) Làm các bài tập sau :
Bài 1 : (2điểm) Tính
5 4
6 5
+

13 2
8 9

Bài 2 : (1điểm) Tìm x
x - 209 = 435

B

N7 : 4

5

C

3 7
x

7 3

x : 68 + 685 = 754


Bài 3 : (1 điểm) Lớp 5A có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng
5A có bao nhiêu học sinh nữ?

9
số học sinh nam. Hỏi lớp
8

Bài 4 ( 2 đ) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng

2
chiều
3

dài. Ngời ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu hoạch đợc 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch đợc ở
thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?

Bài 5 ( 1đ): Tìm số lớn nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 123 thì d 13?


HD chấm BKT cuối hè môn toán 5
Phần I : (3điểm) Khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
1.
C. 84 000 230
2.
D. 20 500

3.
B. 15
4.
A.
5.
A
6.
C. Đoạn thẳng DC.
* Nếu HS viết thêm hoặc chọn AC là đờng cao vẫn cho điểm tối đa
Phần II : (7điểm)
Bài 1 : 2điểm.
Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2 : 1 điểm.
Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
Lời giải, phép tính đúng cho 0,75 đ
Đáp số 0,25đ
Bài 4 : 2 điểm
Tìm đợc chiều rộng 0,25đ
Tìm đợc diện tích
0,5đ
Tính đợc sản lợng thu hoạch ra tạ thóc 1 đ
Đáp số: 0,25đ
Bài 5 : 1điểm



×