Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

03Đề thi khảo sát hè môn Toán Tiếng Việt khối 4 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.23 KB, 4 trang )

Trờng TH .....................
Thứ ngày /8/20...

Đề thi kiểm tra cuối hè
Môn : Tiếng Việt - Lớp 4
Năm học 20... 20...
(Thời gian làm bài : 40 phút)

I) Luyện từ và câu : (4điểm)
Bài 1 : Cho đoạn văn
Bé treo nón, bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị.
Bé đa mắt nhìn đám học trò. Nó đánh vần từng tiếng . Đàn em ríu rít đánh vần theo
a. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn trên.
b. Gạch 1 gạch dới bộ phận Ai, 2 gạch dới bộ phận Làm gì trong câu sau:
Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị.
Bài 2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu dới đây.
a. Em học tập chăm chỉ để bố mẹ vui lòng.
b. Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù bằng tinh thần chiến đấu kiên cờng.
Bài 3 : Đặt 1 câu văn có sử dụng biện pháp so sánh và 1 câu văn có sử dụng biện pháp nhân
hoá.
II. Tập làm văn : 6đ
Em hãy viết th cho một ngời bạn kể về cảnh đẹp của quê hơng mình .


Hớng dẫn chấm
I. Luyện từ và câu : 4điểm
Bài 1 : 2điểm
a. Tìm đúng 8 từ chỉ hoạt động, trạng thái cho 1đ . Thiếu 1 từ trừ 0,25 diểm
(treo, bẻ, chống, ngồi, nhìn, đa, đánh vần, ríu rít)
b. Gạch chân đúng các bộ phận Ai ?, Làm gì? cho 0,5 điểm
Bài 2 : 1 điểm


Đặt câu hỏi đúng cho mỗi bộ phận gạch chân trong câu cho 0,5đ
a. Em chăm chỉ học tập để làm gì?
b. Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù bằng gì?
Bài 3 : Đặt đúng 1 câu trong đó có sử dụng biện pháp so sánh cho 0,75 điểm
Đặt đúng 1 câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá cho 0,75 điểm.
II. Tập làm văn : 6điểm
Phần đầu th : Viết đợc địa chỉ, ngày tháng, năm, lời tha gửi : 1đ
Phần chính : 4 đ
- Lí do viết th : 1đ
- Thăm hỏi, thông báo tình hình, kể về cảnh đẹp của quê hơng mình :3đ
Phần cuối th : Nêu đợc lời chúc, lời hứa, kí tên : 1đ


Trờng TH .....................
Thứ ngày /8/20...

Đề thi kiểm tra cuối hè
Môn : Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)

Phần I : Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả
tính ). Hãy khoanh và ghi lại câu trả lời đúng
1. Số ba mơi nghìn hai trăm ba mơI bảy viết là :
A. 30 327
B. 30 732
C. 30 237 D. 30 372
2. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là :
A. 99887
B. 98765
C. 99567

D. 98567
3. Số lớn nhất trong các số 8647, 8674, 8764, 8467 là :
A. 8 647
B. 8 674
C. 8 764
D. 8 467
4. Số thích hợp để điền và chỗ chấm của 8km24m = m là:
A. 8024
B. 8240
C. 8420
D. 80024
5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3kg60g = g là :
A. 3066
B. 3006
C. 3600
D. 3060
6. Hình chữ nhật có chiều rộng 16m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi là :
A. 32m
B. 96m
C.48m
D.69m
II. Phần II. (7 điểm) Làm các bài tập sau
Bài 1 : (2đ) Đặt tính và tính
25 179 + 37 586
62 378 - 54689
Bài 2 : (2đ) Tìm x
a. X : 8 = 2364

36 475 x 7


78660 : 5

b. ( X+3054) : 5 = 2520

Bài 3 : (2đ) Bốn thửa ruộng đã thu hoạch đợc 16 835 kg thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch đợc
5435 kg. Ba thửa ruộng còn lại thu hoạch đợc số thóc nh nhau. Hỏi mỗi thửa ruộng sau thu
hoạch đợc bao nhiêu kg thóc?
Bài 4 : Một hình vuông có chu vi 3dm2cm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2


Hớng dẫn chấm
Phần I : 3 điểm
Khoanh và ghi lại đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
1. C

2. B

3. C

4. A

5. D 6. B

Phần II : 7 điểm
Bài 1 : 2đ : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2 : 2đ: Tìm đúng đợc mỗi thành phần cha biết trong mỗi phép tính cho 1đ
Bài 3 : 2đ : Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 1đ
Ba thửa ruộng sau thu hoạch đợc số kg thóc là :
16 835 - 5435 = 11400 (kg)
Mỗi thửa ruộng sau thu hoạch đợc só kg thóc là :

11400 : 3 = 3800 (kg)
Đáp số : 3800 kg thóc
Bài 4 : 1đ : Tính đúng chu vi hình vuông cho 0,5đ
Chu vi hình vuông là :
32 : 4= 8 (cm)
Diện tích hình vuông là :
8 x 8 = 64 (cm2)



×