Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Mục lục giáo trình luật kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.12 KB, 28 trang )

MỤC LỤC
Phần I: Pháp luật về doanh nghiệp
9

Luật Doanh nghiệp 2005
Chương I Những quy định chung
Điều 1 Phạm vi điều chỉnh
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Điều 3 Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quan
Điều 4 Giải thích từ ngữ
Điều 5 Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
Điều 6 Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị - xã hội trong doanh nghiệp
Điều 7 Ngành, nghề và điều kiện kinh doanh
Điều 8 Quyền của doanh nghiệp
Điều 9 Nghĩa vụ của doanh nghiệp
Điều 10 Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản phẩm,
dịch vụ công ích
Điều 11 Các hành vi bị cấm
Điều 12 Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp
Chương II Thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
Điều 13 Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp
Điều 14 Hợp đồng trước đăng ký kinh doanh
Điều 15 Trình tự đăng ký kinh doanh
Điều 16 Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
Điều 17 Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 18 Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 19 Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần
Điều 20 Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư của
nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam
Điều 21 Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
Điều 22 Nội dung Điều lệ công ty


Điều 23 Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh
sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Điều 24 Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 25 Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 26 Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 27 Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 28 Công bố nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 29 Chuyển quyền sở hữu tài sản
Điều 30 Định giá tài sản góp vốn
Điều 31 Tên doanh nghiệp
Điều 32 Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 33 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp
Điều 34 Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
Điều 35 Trụ sở chính của doanh nghiệp
Điều 36 Con dấu của doanh nghiệp
Điều 37 Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
Chương III Công ty TNHH
Mục 1 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 38 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 39 Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 40 Sổ đăng ký thành viên

9
9
9
10
12
13
13
14

14
15
16
16
17
18
18
19
19
19
20
21
21
21
23
23
24
24
25
25
26
27
27
28
28
28
29
29
30
31

30
39
32


Điều 41 Quyền của thành viên
Điều 42 Nghĩa vụ của thành viên
Điều 43 Mua lại phần vốn góp
Điều 44 Chuyển nhượng phần vốn góp
Điều 45 Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khác
Điều 46 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
Điều 47 Hội đồng thành viên
Điều 48 Người đại diện theo ủy quyền
Điều 49 Chủ tịch hội đồng thành viên
Điều 50 Triệu tập họp Hồi đồng thành viên
Điều 51 Điều kiện và thể thức tiến hành Hội đồng thành viên
Điều 52 Quyết định của Hội đồng thành viên
Điều 53 Biên bản họp Hội đồng thành viên
Điều 54 Thủ tục thông qua quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý
kiến bằng văn bản
Điều 55 Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 56 Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
Điều 57 Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 58 Thù lao, tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng thành viên , Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc
Điều 59 Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
Điều 60 Tăng, giảm vốn điều lệ
Điều 61 Điều kiện để chia lợi nhuận
Điều 62 Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
Mục 2 Công ty TNHH một thành viên

Điều 63 Công ty TNHH một thành viên
Điều 64 Quyền của chủ sở hữu công ty
Điều 65 Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty
Điều 66 Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công ty
Điều 67 Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ
chức
Điều 68 Hội đồng thành viên
Điều 69 Chủ tịch công ty
Điều 70 Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Điều 71 Kiểm soát viên
Điều 72 Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
Điều 73 Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát
viên
Điều 74 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân
Điều 75 Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan
Điều 76 Tăng giảm vốn điều lệ
Chương IV Công ty cổ phần
Điều 77 Công ty cổ phần
Điều 78 Các loại cổ phần
Điều 79 Quyền của cổ đông phổ thông
Điều 80 Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
Điều 81 Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết
Điều 82 Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức
Điều 83 Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại
Điều 84 Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập

33
34
34

35
35
36
36
37
39
39
42
42
43
44
44
45
46
46
46
47
49
49
49
49
51
51
52
52
53
54
55
56
56

57
57
58
58
58
59
60
62
62
63
63
64


Điều 85 Cổ phiếu
Điều 86 Sổ đăng ký cổ đông
Điều 87 Chào bán và chuyển nhượng cổ phần
Điều 88 Phát hành trái phiếu
Điều 89 Mua cổ phần, trái phiếu
Điều 90 Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
Điều 91 Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
Điều 92 Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
Điều 93 Trả cổ tức
Điều 94 Thu hồi thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức
Điều 95 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần
Điều 96 Đại hội đồng cổ đông
Điều 97 Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 98 Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 99 Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 100 Mời họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 101 Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 102 Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 103 Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông
Điều 104 Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 105 Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cỏ đông bằng văn bản để thông qua quyết
định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 106 Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 107 Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông
Điều 108 Hội đồng quản trị
Điều 109 Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị
Điều 110 Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị
Điều 111 Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 112 Cuộc họp Hội đồng quản trị
Điều 113 Biên bản họp Hội đồng quản trị
Điều 114 Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị
Điều 115 Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
Điều 116 Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty
Điều 117 Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, giám
đốc hoặc tổng giám đốc
Điều 118 Công khai các lợi ích liên quan
Điều 119 Nghĩa vụ của người quản lý công ty
Điều 120 Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc hội đồng quản trị
chấp thuận
Điều 121 Ban kiểm soát
Điều 122 Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát
Điều 123 Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát
Điều 124 Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát
Điều 125 Thù lao và lợi ích khác của thành viên Ban kiểm soát
Điều 126 Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
Điều 127 Miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát

Điều 128 Trình báo cáo hàng năm
Điều 129 Công khai thông tin về công ty cổ phần
Chương V Công ty Hợp Danh
Điều 130 Công ty hợp danh
Điều 131 Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần góp vốn

65
67
67
69
70
70
71
71
72
73
73
74
75
77
77
78
78
79
80
82
83
85
86
87

88
89
89
90
92
93
93
93
95
95
96
97
98
98
99
100
100
101
102
102
103
103
104


Điều 132 Tài sản của công ty hợp danh
Điều 133 Hạn chế đối với quyền của thành viên hợp danh
Điều 134 Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh
Điều 135 Hội đồng thành viên
Điều 136 Triệu tập họp Hội đồng thành viên

Điều 137 Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 138 Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
Điều 139 Tiếp nhận thành viên mới
Điều 140 Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
Chương VI Doanh nghiệp tư nhân
Điều 141 Doanh nghiệp tư nhân
Điều 142 Vốn đầu tư của doanh nghiệp
Điều 143 Quản lý doanh nghiệp
Điều 144 Cho thuê doanh nghiệp
Điều 145 Bán doanh nghiệp
Điều 146 Nhóm công ty
Điều 147 Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con
Điều 148 Báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con
Điều 149 Tập đoàn kinh tế
Chương VIII Tổ chức, giải thể và phá sản doanh nghiệp
Điều 150 Chia doanh nghiệp
Điều 151 Tách doanh nghiệp
Điều 152 Hợp nhất doanh nghiệp
Điều 153 Sáp nhập doanh nghiệp
Điều 154 Chuyển đổi công ty
Điều 155 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 156 Tạm ngừng kinh doanh
Điều 157 Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
Điều 158 Thủ tục giải thể doanh nghiệp
Điều 159 Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể
Điều 160 Phá sản doanh nghiệp
Chương IX Quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
Điều 161 Nội dung quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
Điều 162 Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
Điều 163 Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh

Điều 164 Kiểm tra, thanh tra hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Điều 165 Xử lý vi phạm
Chương X Điều khoản thi hành
Điều 166 Chuyển đổi công ty nhà nước
Điều 167 Doanh nghiệp phục vụ quốc phòng, an ninh
Điều 168 Thực hiện quyền chủ sở hữu vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp
Điều 169 Thành lập doanh nghiệp nhà nước
Điều 170 Áp dụng đối với các doanh nghiệp được thành lập trước khi Luật này có hiệu
lực
Điều 171 Hiệu lực thi hành
Điều 172 Hướng dẫn thi hành

Nghị định 88 của CP về đăng ký kinh doanh
Chương I Những quy định chung
Điều 1 Phạm vi điều chỉnh
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Điều 3 Quyền thành lập doanh nghiệp và nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của người thành

104
105
105
107
108
109
110
111
111
112
112
113

113
113
114
114
115
116
116
116
117
118
119
120
121
121
122
122
124
124
124
125
126
127
127
128
128
128
128
129
129
130

130
131
131
131
131
131


lập doanh nghiệp
Điều 4 Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh
Điều 5 Ngành , nghề kinh doanh
Chương II Nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh và quản lý nhà
nước về đăng ký kinh doanh
Điều 6 Cơ quan đăng ký kinh doanh
Điều 7 Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
Điều 8 Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
Điều 9 Quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh
Chương III Tên Doanh Nghiệp
Điều 10 Tên Doanh nghiệp
Điều 11 Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 12 Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
Điều 13 Các vấn đề khác liên quan đến đặt tên doanh nghiệp
Chương IV Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp , đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
Điều 14 Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
Điều 15 Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh
Điều 16. Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
Điều 17 Hồ sơ đăng ký kinh doanh đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia,

tách, hợp nhất, chuyển đổi và đối với công ty nhận sáp nhập
Điều 18 Các giấy tờ chứng thực cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh
Điều 19 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh
Điều 20 Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 21 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 22 Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 23 Lệ phí đăng ký kinh doanh
Điều 24 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Chương V Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với trường hợp bổ
sung, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
Điều 25 Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
Điều 26 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
Điều 27 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
Điều 28 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
Điều 29 Đăng ký thay đổi ngưòi đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần
Điều 30 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Điều 31 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty
Điều 32 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Điều 33 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Điều 34 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đăng ký hoạt động theo quyết
định của Toà án
Chương VI Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
Điều 36 Hộ kinh doanh
Điều 37 Quyền thành lập hộ kinh doanh và nghĩa vụ đăng ký kinh doanh
Điều 38 Trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
Điều 39 Thời điểm kinh doanh
Điều 40 Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh
Điều 41 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh


132
132
133
133
134
135
135
136
136
137
138
139
139
139
140
141
141
143
143
144
144
145
145
145
148
148
149
151
151

152
153
154
155
157
160
160
160
161
161
162
162
162


Điều 42 Đặt tên hộ kinh doanh
Chương VII Trình tự, thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh, cấp lại, thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 43 Tạm ngừng kinh doanh
Điều 44 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 45 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 46 Trình tự, thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Điều 47 Các trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh
doanh
Chương VIII Điều khoản thi hành
Điều 49 Hiệu lực thi hành
Điều 50 Trách nhiệm thi hành

Nghị Định 139 của CP Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh Nghiệp

Điều 1 Phạm vi điều chỉnh
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Điều 3 Áp dụng Luật Doanh Nghiệp, điều ước quốc tế và pháp luật liên quan
Điều 4 Ngành nghề cấm kinh doanh
Điều 5 Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện kinh doanh
Điều 6 Ngành nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề
Điều 7 Ngành nghề kinh doanh phải có vốn pháp định
Điều 8 Quyền đăng ký kinh doanh và tiến hành hoạt động kinh doanh
Điều 9 Quyền thành lập doanh nghiệp
Điều 10 Quyền góp vốn, mua cổ phần
Điều 11 Cấm cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng
vốn, tài sản của Nhà nước để góp vốn, mua cổ phần và thành lập doanh nghiệp để thu
lợi riêng
Điều 12 Hướng dẫn bổ sung về một số quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn
Điều 13 Hướng dẫn bổ sung về Giám đốc (tổng giám đốc) và thành viên Hội đồng
quản trị
Điều 14 Số người đại diện theo uỷ quyền tham gia Hội đồng thành viên hoặc dự họp
Đại hội đồng cổ đông
Điều 15 Cổ đông sáng lập
Điều 16 Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
Điều 17 Bầu dồn phiếu
Điều 18 Hướng dẫn bổ sung về họp Hội đồng quản trị
Điều 19 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 20 Chuyển đổi công ty cổ phần hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 21 Chuyển đổi công ty trách nhịem hữu hạn thành công ty cổ phần
Điều 22 Nội dung chủ yếu của giấy đề nghị chuyển đổi

Điều 23 Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng đối với trường hợp chuyển đổi
Điều 24 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 25 Doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài không đăng ký
hoặc chưa đăng ký lại theo Nghị định số 101/2006/NĐ-CP của CP
Điều 26 Hướng dẫn bổ sung về tập đoàn kinh tế
Điều 27 Giám sát của cơ quan đăng ký kinh doanh đối với trình tự, thủ tục tiến hành
họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông

163
163
163
164
165
165
167
168
168
168
169
169
169
170
171
172
172
173
174
174
175

176
177
178
180
180
181
181
182
183
184
185
186
187
187
189
189
190


Điều 28 Giải thể doanh nghiệp
Điều 29 Giải thể chi nhánh
Điều 30 Hiệu lực thi hành
Điều 31 Tổ chức thực hiện

Nghị định 101 của CP quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký lại
giấy chứng nhận đầu tư của DN có vốn đầu tư nước ngoài
Chương I Những quy định chung
Điều 1 Phạm vi điều chỉnh
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Điều 3 Giải thích từ ngữ

Điều 4 Quyền quyết định đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp
Điều 5 Giấy chứng nhận đầu tư và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư
Chương II Đăng ký lại, chuyển đổi DN có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 6 Các hình thức đăng ký lại DN
Điều 7 Hồ sơ đăng ký lại DN
Điều 8 Trình tự, thủ tục đăng ký lại DN
Điều 9 Quyền và nghĩa vụ của DN đăng ký lại
Điều 10 Các hình thức chuyển đổi DN
Điều 11 Điều kiện chuyển đổi DN
Điều 12 Hồ sơ chuyển đổi DN
Điều 13 Trình tự chuyển đổi DN
Điều 14 Quyền và nghĩa vụ của DN chuyển đổi
Điều 15 Đăng ký lại, chuyển đổi DN trong trường hợp có cam kết chuyển giao không
bồi hoàn
Chương III Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 16 Các trường hợp đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 17 Hồ sơ đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 18 Trình tự, thủ tục đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 19 Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh
Chương IV DN có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại và hợp đồng hợp tác
kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 20 Quyền và nghĩa vụ của DN không đăng ký lại
Điều 21 Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh không
đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 22 Điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với DN không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác
kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư
Điều 23 Hồ sơ, trình tư và thẩm quyền điều chỉnh giấy phép đầu tư
Chương V Điều khoản thi hành
Điều 24 Điều khoản thi hành


Pháp lệnh cán bộ công chức 2003 (trích)
Chương I Những quy định chung
Điều 1
Điều 17
Điều 18
Điều 19
Điều 20
Điều 39
Chương VII Điều khoản thi hành
Điều 47

Luật đầu tư 2005 (trích)
Chương I Những quy định chung

191
193
194
194
195
195
195
196
196
197
197
197
197
198
198
198

199
199
199
200
201
201
201
201
202
202
202
203
203
203
203
204
204
204
205
206
206
207
207
207
207
208
208
208
209
209



Điều 1 Phạm vi điều chỉnh
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Điều 3 Giải thích từ ngữ
Điều 4 Chính sách về đầu tư
Điều 5 Áp dụng pháp luật đầu tư, điều ước quốc thế, pháp luật nước ngoài và tập quán
đầu tư quốc tế
Chương VI Hoạt động đầu tư trực tiếp
Mục 1 Thủ tục đầu tư
Điều 45 Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
Điều 46 Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 47 Thẩm tra dự án đầu tư
Điều 48 Thủ tục thẩm tra đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ ba trăm tỷ đồng VN
trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 49 Thủ tục thẩm tra đối với dự án thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 50 Thủ tục đầu tư gắn với thành lập tổ chức kinh tế
Điều 51 Điều chỉnh dự án đầu tư
Điều 52 Thời hạn hoạt động của dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 53 Trách nhiệm lập dự án, quyết định đầu tư, thẩm tra đầu tư
Điều 54 Lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án có nhiều nhà đầu tư quan tâm
Chương X Điều khoản thi hành
Điều 88 Áp dụng pháp luật đối với các dự án đang thực hiện đầu tư trước khi Luật này
có hiệu lực
Điều 89 Hiệu lực thi hành

Nghị định 108/2006 của CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư
Chương I Những quy định chung
Điều 1 Phạm vi điều chỉnh

Điều 2 Giải thích từ ngữ
Điều 3 Áp dụng pháp luật đầu tư, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán
đầu tư quốc tế
Điều 4 Ngôn ngữ sử dụng
Chương II Hình thức đầu tư
Điều 5 Các hình thức đầu tư
Điều 6 Thành lập tổ chức kinh tế và thực hiện dự án đầu tư
Điều 7 Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài
Điều 8 Thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư
nước ngoài
Điều 9 Hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
Điều 10 Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
Chương III Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư
Điều 11 Quyền tự chủ đầu tư, kinh doanh
Điều 12 Quyền tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng, đất đai và tài nguyên
Điều 13 Quyền sử dụng lao động, tiền lương; hoạt động của tổ chức công đoàn
Điều 14 Quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên
quan đến hoạt động đầu tư
Điều 15 Quyền mua, bán hàng hóa giữa doanh nghiệp chế xuất với thị trường nội địa
Điều 16 Quyền mở tài khoản và mua ngoại tệ
Điều 17 Quyền tiếp cận quỹ đất, thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền đất
Điều 18 Các quyền khác của nhà đầu tư
Điều 19 Quyền của nhà đầu tư đầu tư vào KCN, khu chế xuất, khu CN cao, khu kinh
tế; đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng

209
209
209
212
213

213
213
213
214
214
215
215
216
216
217
217
217
218
218
218
219
219
219
220
220
221
221
221
221
222
222
222
223
223
223

224
224
224
224
225
226
226
226


Điều 20 Quyền của nhà đầu tư về bảo đảm đầu tư trong trường hợp thay đổi pháp luật,
chính sách
Điều 21 Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhà đầu tư
Chương IV Lĩnh vực, địa bàn ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
Mục 1 Ưu đãi đầu tư
Điều 22 Lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư
Điều 23 Lĩnh vực đầu tư có điều kiện, lĩnh vực cấm đầu tư
Điều 24 Đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư
Điều 25 Ưu đãi về thuế thu nhập DN, thuế nhập khẩu
Điều 26 Ưu đãi về thuế sử dụng đất, tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và tiền thuê mặt
nước
Điều 27 Thủ tục thực hiện ưu đãi đầu tư
Điều 28 Điều chỉnh, bổ sung ưu đãi đầu tư
Điều 29 Áp dụng ưu đãi đầu tư
Mục 2 Hỗ trợ đầu tư
Điều 30 Hỗ trợ chuyển giao công nghệ
Điều 31 Hỗ trợ đào tạo
Điều 32 Hỗ trợ đầu tư phát triển và dịch vụ đầu tư
Điều 33 Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ngoài hàng rào KCN, khu chế xuất,
khu CN cao

Điều 34 Hỗ trợ đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng trong hàng rào KCN, khu chế xuất
Điều 35 Phương thức đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật KCN, khu chế xuất
Điều 36 Hỗ trợ đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu kinh tế, khu CN cao
Chương V Thủ tục đầu tư trực tiếp
Mục 1 Thẩm quyền chấp thuận và cấp giấy chứng nhận đầu tư
Điều 37 Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
Điều 38 Dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư
Điều 39 Dự án do BQL KCN, khu chế xuất, khu CN cao, khu kinh tế cấp giấy chứng
nhận đầu tư
Điều 40 Cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư
Điều 41 Nội dung giấy chứng nhận đầu tư
Mục 2 Chứng nhận đầu tư
Điều 42 Dự án đầu tư trong nước không phải đăng ký đầu tư
Điều 43 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
Điều 44 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 45 Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng VN trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 46 Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 47 Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng VN trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Điều 48 Thẩm tra dự án đầu tư thuộc thầm quyền chấp thuận của Thủ tướng CP
Điều 49 Thẩm tra dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Điều 50 Thẩm quyền của Bộ quản lý ngành đối với việc thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư
Mục 3 Điều chỉnh dự án đầu tư
Điều 51 Điều chỉnh dự án đầu tư
Điều 52 Đăng ký điều chỉnh và thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
Mục 4 Quy định bổ sung đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 53 Hồ sơ bổ sung đối với dự án đầu tư nước ngoài

Điều 54 Nội dung của hợp đồng liên doanh

228
228
229
229
229
229
230
230
230
230
230
231
231
231
232
232
233
234
234
234
235
235
235
236
237
237
237
238

238
238
239
240
241
242
242
243
244
243
244
245
246
246
246


Điều 55 Nội dung hợp đồng hợp tác kinh doanh
Điều 56 Mua cổ phần, sáp nhập, mua lại DN đối với đầu tư trực tiếp
Điều 57 Chuyển đổi hình thức đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Mục 5 Một số quy định về thủ tục sử dụng vốn nhà nước để đầu tư, kinh doanh
Điều 58 Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước
Điều 59 Cơ quan thẩm định chấp thuận sử dụng vốn nhà nước để đầu tư
Điều 60 Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước
Điều 61 Nội dung thẩm định dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước
Chương VI Quy định về triển khai dự án đầu tư và tổ chức kinh doanh
Điều 62 Triển khai dự án đầu tư
Điều 63 Triển khai thực hiện dự án đầu tư gắn với xây dựng
Điều 64 Thuê quản lý
Điều 65 Chuyển nhượng vốn

Điều 66 Chuyển nhượng dự án
Điều 67 Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
Điều 68 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Điều 69 Thanh lý dự án đầu tư
Điều 70 Kho bảo thuế
Chương VII Quản lý nhà nước về đầu tư
Điều 71 Nội dung, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư
Điều 72 Quyền hạn, trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và đầu tư
Điều 73 Quyền hạn, trách nhiệm của Bộ Tài chính
Điều 74 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của Bộ Thương mại
Điều 75 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
Điều 76 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của Bộ Khoa học và công
nghệ
Điều 77 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của Bộ Xây dựng
Điều 78 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
Điều 79 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của các Bộ quản lý ngành
Điều 80 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư của ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
Điều 81 Quyền hạn, trách nhiệm quản lý về đầu tư của Ban quản lý KCN, khu chế
xuất, khu CN cao, khu kinh tế
Điều 82 Tổ chức bộ máy của Ban quản lý
Điều 83 Quản lý nhà nước về hoạt động xúc tiến đầu tư
Điều 84 Thanh tra hoạt động đầu tư và xử lý vi phạm về đầu tư
Điều 85 Giải quyết tranh chấp
Chương VIII Điều khoản thi hành
Điều 86 Áp dụng pháp luật đối với dự án đang thực hiện đầu tư trước khi Luật Đầu tư
có hiệu lực
Điều 87 Áp dụng đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài thành lập DN tư nhân; đầu tư

trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế và các lĩnh vực có tác động đến công cộng
Điều 88 Điều khoản thi hành
Phụ lục A Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư
A. Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư
I. Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới; SX sản phẩm CN cao, CN sinh học, CN
thông tin; cơ khí chế tạo
II. Nuôi trồng, chế biến nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, làm muối; SX giống nhân
tạo, giống cây trồng và giống vật nuôi mới
III. Sử dụng CN cao, kỹ thuật hiện đại; bảo vệ môi trường sinh thái; nghiên cứu, phát

247
248
249
250
250
250
251
252
252
252
252
252
253
253
254
254
255
256
256
256

258
260
260
261
261
262
262
263
263
264
265
265
266
266
266
266
267
267
269
269
269
269
270


triển và ươm tạo CN cao
IV. Sử dụng nhiều lao động
V. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng và các dự án quan trọng
VI. Phát triển sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế, thể dục và thể thao
VII. Những lĩnh vực sản xuất, dịch vụ khác

B. Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư
I. Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới; SX sản phẩm CN cao, CN sinh học, CN
thông tin, cơ khí chế tạo
II. Nuôi trồng, chế biến nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, làm muối; SX giống nhân
tạo, giống cây trồng và giống vật nuôi mới
III. Sử dụng CN cao, kỹ thuật hiện đại; bảo vệ môi trường sinh thái; nghiên cứu, phát
triển và ươm tạo CN cao
IV. Sử dụng nhiều lao động
V. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng
VI. Phát triển sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế, thể dục và thể thao và văn hóa dân tộc
VII. Phát triển ngành nghề truyền thống
VIII. Những lĩnh vực SX, dịch vụ khác
Phụ lục B Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư
Phụ lục C Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư nước
ngoài
Phụ lục D Danh mục lĩnh vực cấm đầu tư
I. Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng
II. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục
VN
III. Các dự án gây tổn hại dến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy
môi trường
IV. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào VN; SX các loại hóa chất
độc hại hoặc sử dụng tác nhân độc hại bị cấm theo quy định của các điều ước QT
V. Các dự án đầu tư khác bị cấm đầu tư theo quy định của pháp luật

Phần II: Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh
Bộ luật dân sự 2005 (trích)
Phần thứ nhất Những quy định chung
Chương I Nhiệm vụ và hiệu lục của Bộ luật dân sự
Điều 1 Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự

Điều 2 Hiệu lực của Bộ luật dân sự
Điều 3 Áp dụng tập quán, quy định tương tự của pháp luật
Chương IV Pháp nhân
Mục 1 Pháp nhân
Điều 84 Pháp nhân
Chương VI Giao dịch dân sự
Điều 121 Giao dịch dân sự
Điều 122 Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
Điều 123 Mục đích của giao dịch dân sự
Điều 124 Hình thức giao dịch dân sự
Điều 125 Giao dịch dân sự có điều kiện
Điều 126 Giải thích giao dịch dân sự
Điều 127 Giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 128 Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức
XH
Điều 129 Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo

270
270
270
271
271
271
272
272
273
273
273
274
274

275
280
281
281
281
281
282
282

285
285
285
285
285
286
286
286
286
286
286
286
287
287
287
287
288
288
288



Điều 130 Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành
vi dân sự, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự xác lập, thực hiện
Điều 131 Giao dịch dân sự vô hiệu do sự nhầm lẫn
Điều 132 Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa
Điều 133 Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được
hành vi của mình
Điều 134 Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức
Điều 135 Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần
Điều 136 Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 137 Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 138 Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu
Chương VII Đại diện
Điều 139 Đại diện
Điều 140 Đại diện theo pháp luật
Điều 141 Người đại diện theo pháp luật
Điều 142 Đại diện theo ủy quyền
Điều 143 Người đại diện theo ủy quyền
Điều 144 Phạm vi đại diện
Điều 145 Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực
hiện
Điều 146 Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện vượt quá
phạm vi đại diện
Điều 147 Chấm dứt đại diện của cá nhân
Điều 148 Chấm dứt đại diện của pháp nhân
Chương IX Thời hiệu
Điều 154 Thời hiệu
Điều 155 Các loại thời hiệu
Điều 156 Cách tính thời hiệu
Điều 157 Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 158 Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự

Điều 159 Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc
dân sự
Điều 160 Không áp dụng thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
Điều 161 Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu
giải quyết việc dân sự
Điều 162 Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
Phần thứ hai Tài sản và quyền sở hữu
Chương X Những quy định chung
Điều 163 Tài sản
Điều 164 Quyền sở hữu
Điều 165 Nguyên tắc thực hiện quyền sở hữu
Điều 167 Đăng ký quyền sở hữu tài sản
Điều 168 Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với tài sản
Điều 169 Bảo vệ quyền sở hữu
Điều 172 Hình thức sở hữu
Chương XI Các loại tài sản
Điều 174 Bất động sản và động sản
Phần thứ ba Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự
Chương XVII Những quy định chung
Mục 1 Nghĩa vụ dân sự
Điều 280 Nghĩa vụ dân sự

288
288
289
289
289
289
290
290

290
291
291
291
291
291
292
292
292
293
293
294
294
294
294
295
295
295
296
296
296
297
297
297
297
297
297
298
298
298

298
299
299
299
299
299
299


Điều 281 Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự
Điều 282 Đối tượng của nghĩa vụ dân sự
Mục 2 Thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 283 Nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 284 Địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 285 Thời hạn thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 286 Chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 287 Hoãn thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 288 Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 289 Thực hiện nghĩa vụ giao vật
Điều 290 Thực hiện nghĩa vụ trả tiền
Điều 291 Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không thực hiện một công việc
Điều 292 Thực hiện nghĩa vụ dân sự theo định kỳ
Điều 293 Thực hiện nghĩa vụ dân sự thông qua người thứ ba
Điều 294 Thực hiện nghĩa vụ dân sự có điều kiện
Điều 295 Thực hiện nghĩa vụ dân sự có đối tượng tùy ý lựa chọn
Điều 296 Thực hiện nghĩa vụ dân sự thay thế được
Điều 297 Thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng rẽ
Điều 298 Thực hiện nghĩa vụ dân sự liên đới
Điều 299 Thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với nhiều người có quyền liên đới
Điều 300 Thực hiện nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần

Điều 301 Thực hiện nghĩa vụ dân sự không phân chia được theo phần
Mục 3 Trách nhiệm dân sự
Điều 302 Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự
Điều 303 Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ giao vật
Điều 304 Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không
được thực hiện một công việc
Điều 305 Trách nhiệm dân sự do chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 306 Trách nhiệm dân sự do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 307 Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 308 Lỗi trong trách nhiệm dân sự
Mục 4 Chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ dân sự
Điều 309 Chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 310 Hình thức chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 311 Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ
Điều 312 Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 313 Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 314 Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ
Điều 315 Chuyển giao nghĩa vụ dân sự
Điều 316 Hình thức chuyển giao nghĩa vụ dân sự
Điều 317 Chuyển giao nghĩa vụ dân sự có biện pháo bảo đảm
Mục 5 Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
I. Những quy định chung
Điều 318 Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 319 Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 320 Vật bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 321 Tiền, giấy tờ có giá dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 322 Quyền tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 324 Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự
Điều 325 Thứ tự ưu tiên thanh toán
II. Cầm cố tài sản


299
300
300
300
300
300
301
301
301
301
302
302
302
302
302
302
303
303
303
304
304
304
304
304
305
305
305
306
306

306
307
307
307
308
308
308
308
308
309
309
309
309
309
309
310
310
310
311
311
312


Điều 326 Cầm cố tài sản
III. Thế chấp tài sản
Điều 342 Thế chấp tài sản
IV. Đặt cọc
Điều 358 Đặt cọc
V. Ký cược
Điều 359 Ký cược

VI. Ký quỹ
Điều 360 Ký quỹ
VII. Bảo lãnh
Điều 361 Bảo lãnh
VIII. Tín chấp
Điều 372 Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xã hội
Mục 6 Chấm dứt nghĩa vụ dân sự
Điều 374 Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ dân sự
Mục 7 Hợp đồng dân sự
I. Giao kết hợp đồng dân sự
Điều 388 Khái niệm hợp đồng dân sự
Điều 389 Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự
Điều 390 Đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 391 Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
Điều 392 Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 393 Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 394 Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 395 Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất
Điều 396 Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 397 Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng
Điều 398 Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi
dân sự
Điều 399 Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành
vi dân sự
Điều 400 Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng
Điều 401 Hình thức hợp đồng dân sự
Điều 402 Nội dung của hợp đồng dân sự
Điều 403 Địa điểm giao kết hợp đồng dân sự
Điều 404 Thời điểm giao kết hợp đồng dân sự
Điều 405 Hiệu lực của hợp đồng dân sự

Điều 406 Các loại hợp đồng dân sự chủ yếu
Điều 407 Hợp đồng dân sự theo mẫu
Điều 408 Phụ lục hợp đồng
Điều 409 Giải thích hợp đồng dân sự
Điều 410 Hợp đồng dân sự vô hiệu
Điều 411 Hợp đồng dân sự vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
II. Thực hiện hợp đồng dân sự
Điều 412 Nguyên tắc thực hiện hợp đồng dân sự
Điều 413 Thực hiện hợp đồng đơn vụ
Điều 414 Thực hiện hợp đồng song vụ
Điều 415 Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ dân sự trong hợp đồng song vụ
Điều 416 Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ
Điều 417 Nghĩa vụ không thể thực hiện được do lỗi của bên có quyền
Điều 418 Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên

312
312
312
312
312
313
313
313
313
313
313
314
314
314
314

314
314
314
315
315
315
315
316
316
316
316
316
317
317
317
317
317
318
318
318
318
319
319
319
320
320
321
321
321
321

321
322
322
322


Điều 419 Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 420 Quyền từ chối của người thứ ba
Điều 421 Không được sửa đổi hoặ hủy bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 422 Thực hiện hợp đồng có thỏa thuận phạt vi phạm
III. Sửa đổi, chấm dứt hợp đồng dân sự
Điều 423 Sửa đổi hợp đồng dân sự
Điều 424 Chấm dứt hợp đồng dân sự
Điều 425 Hủy bỏ hợp đồng dân sự
Điều 426 Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dân sự
Điều 427 Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự
Điều 758 Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 759 Áp dụng pháp luật dân sự CHXHCNVN, điều ước quốc tế, pháp luật nước
ngoài và tập quán quốc tế
Điều 769 Hợp đồng dân sự

Luật thương mại 2005
Chương I Những quy định chung
Mục 1 Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 1 Phạm vi điều chỉnh
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Điều 3 Giải thích từ ngữ
Điều 4 Áp dụng Luật thương mại và pháp luật liên quan
Điều 5 Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc
tế

Điều 6 Thương nhân
Điều 7 Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân
Điều 8 Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại
Điều 9 Hiệp hội thương mại
Mục 2 Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại
Điều 10 Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động
thương mại
Điều 11 Nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận trong hoạt động thương mại
Điều 12 Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa
các bên
Điều 13 Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại
Điều 14 Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng
Điều 15 Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động
thương mại
Mục 3 Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam
Điều 16 Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam
Điều 17 Quyền của Văn phòng đại diện
Điều 18 Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện
Điều 19 Quyền của Chi nhánh
Điều 20 Nghĩa vụ của Chi nhánh
Điều 21 Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 22 Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
Điều 23 Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài
Chương II Mua bán hàng hóa
Mục 1 Các quy định chung đối với hoạt động mua bán hàng hóa
Điều 24 Hình thức hợp đồng mua bán hàng hóa
Điều 25 Hàng hóa cấm kinh doanh, hàng hóa hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh
có điều kiện

322

323
323
323
323
323
323
324
324
325
325
325
326
327
327
327
327
327
328
329
330
330
330
330
331
331
331
331
331
332
332

332
332
332
333
333
334
334
334
334
335
336
336
336
336


Điều 26 Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước
Điều 27 Mua bán hàng hóa quốc tế
Điều 28 Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Điều 29 Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa
Điều 30 Chuyển khẩu hàng hóa
Điều 31 Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
Điều 32 Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 33 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và quy tắc xuất xứ hàng hóa
Mục 2 Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa
Điều 34 Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa
Điều 35 Địa điểm giao hàng
Điều 36 Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển
Điều 37 Thời hạn giao hàng
Điều 38 Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận

Điều 39 Hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
Điều 40 Trách nhiệm đối với hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
Điều 41 Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với
hợp đồng
Điều 42 Giao chứng từ liên quan đến hàng hóa
Điều 43 Giao thừa hàng
Điều 44 Kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng
Điều 45 Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hóa
Điều 46 Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa
Điều 47 Yêu cầu thông báo
Điều 48 Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Điều 49 Nghĩa vụ bảo hành hàng hóa
Điều 50 Thanh toán
Điều 51 Việc ngừng thanh toán việc mua hàng
Điều 52 Xác định giá
Điều 53 Xác định giá theo trọng lượng
Điều 54 Địa điểm thanh toán
Điều 55 Thời hạn thanh toán
Điều 56 Nhận hàng
Điều 57 Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định
Điều 58 Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định
Điều 59 Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà
không phải là người vận chuyển
Điều 60 Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hóa đang trên đường vận
chuyển
Điều 61 Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác
Điều 62 Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hóa
Mục 3 Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa
Điều 63 Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa

Điều 64 Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
Điều 65 Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn
Điều 66 Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn
Điều 67 Sở giao dịch hàng hóa
Điều 68 Hàng hóa gioa dịch tại Sở giao dịch hàng hóa
Điều 69 Thương nhân môi giới mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
Điều 70 Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hóa qua Sở giao dịch

336
337
337
337
337
338
338
338
339
339
339
339
340
340
340
341
341
341
342
342
343
343

343
343
344
344
344
345
345
345
345
345
345
346
346
346
346
347
347
347
347
347
348
348
349
349
349


hàng hóa
Điều 71 Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng
hóa

Điều 72 Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp
Điều 73 Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài
Chương III Cung ứng dịch vụ
Mục 1 Các quy định chung đối với hoạt động cung ứng dịch vụ
Điều 74 Hình thức hợp đồng dịch vụ
Điều 75 Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân
Điều 76 Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh
có điều kiện
Điều 77 Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng
dịch vụ
Mục 2 Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng
Điều 78 Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ
Điều 79 Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc
Điều 80 Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất
Điều 81 Hợp tác giữa cá bên cung ứng dịch vụ
Điều 82 Thời hạn hoàn thành dịch vụ
Điều 83 Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung
ứng dịch vụ
Điều 84 Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng
Điều 85 Nghĩa vụ của khách hàng
Điều 86 Giá dịch vụ
Điều 87 Thời hạn thanh toán
Chương IV Xúc tiến thương mại
Mục 1 Khuyến mại
Điều 88 Khuyến mại
Điều 89 Kinh doanh dịch vụ khuyến mại
Điều 90 Hợp đồng dịch vụ khuyến mại
Điều 91 Quyền khuyến mại của thương nhân
Điều 92 Các hình thức khuyến mại
Điều 93 Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại

Điều 94 Hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại
Điều 95 Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại
Điều 96 Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại
Điều 97 Thông tin phải thông báo công khai
Điều 98 Cách thức thong báo
Điều 99 Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mãi
Điều 100 Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
Điều 101 Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan
quản lý nhà nước về khuyến mại
Mục 2 Quảng cáo thương mại
Điều 102 Quảng cáo thương mại
Điều 103 Quyền quảng cáo thương mại
Điều 104 Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại
Điều 105 Sản phẩm quảng cáo thương mại
Điều 106 Phương tiện quảng cáo thương mại
Điều 107 Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại
Điều 108 Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại
Điều 109 Các quảng cáo thương mại bị cấm

350
350
350
351
351
351
351
352
352
352
352

353
353
353
353
354
354
354
355
355
355
355
355
355
355
356
356
357
357
357
357
358
359
359
359
360
360
360
360
361
361

361
361
362
362


Điều 110 Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại
Điều 111 Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại
Điều 112 Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại
Điều 113 Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại
Điều 114 Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại
Điều 115 Người phát hành quảng cáo thương mại
Điều 116 Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại
Mục 3 Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ
Điều 117 Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ
Điều 118 Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ
Điều 119 Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ
Điều 120 Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
Điều 121 Điều kiện đối với hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu
Điều 122 Điều kiện đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiêu
Điều 123 Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
Điều 124 Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
Điều 125 Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
Điều 126 Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
Điều 127 Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
Điều 128 Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hành hóa, dịch vụ
Mục 4 Hội trợ, triển lãm thương mại
Điều 129 Hội chợ, triển lãm thương mại
Điều 130 Kinh doanh dịch vụ hội trợ, triển lãm thương mại
Điều 131 Quyền tổ chức, tham gia hội trợ, triển lãm thương mại

Điều 132 Tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Điều 133 Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
Điều 134 Hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
Điều 135 Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
Điều 136 Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
Điều 137 Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển
lãm thương mại ở nước ngoài
Điều 138 Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương
mại tại Việt Nam
Điều 139 Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức tham gia hội chợ, triển lãm
thương mại ở nước ngoài
Điều 140 Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm
thương mại
Chương V Các hoạt động trung gian thương mại
Mục 1 Đại diện cho thương nhân
Điều 141 Đại diện cho thương nhân
Điều 142 Hợp đồng đại diện cho thương nhân
Điều 143 Phạm vi đại diện
Điều 144 Thời hạn đại diện cho thương nhân
Điều 145 Nghĩa vụ của bên đại diện
Điều 146 Nghĩa vụ của bên giao đại diện
Điều 147 Quyền hưởng thù lao đại diện
Điều 148 Thanh toán chi phí phát sinh
Điều 149 Quyền cầm giữ
Mục 2 Môi giới thương mại

363
363

363
363
363
364
364
364
364
364
365
365
365
365
366
366
366
366
367
367
367
367
368
368
368
369
369
370
370
371
371
371

372
372
372
372
372
373
373
373
374
374
374
374
374


Điều 150 Môi giới thương mại
Điều 151 Nghĩa vụ của bên môi giới thương mại
Điều 152 Nghĩa vụ của bên được môi giới
Điều 153 Quyền hưởng thù lao môi giới
Điều 154 Thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới
Mục 3 Ủy thác mua bán hàng hóa
Điều 155 Ủy thác mua bán hàng hóa
Điều 156 Bên nhận ủy thác
Điều 157 Bên ủy thác
Điều 158 Hàng hóa ủy thác
Điều 159 Hợp đồng ủy thác
Điều 160 Ủy thác lại cho bên thứ ba
Điều 161 Nhận ủy thác của nhiều bên
Điều 162 Quyền của bên ủy thác
Điều 163 Nghĩa vụ của bên ủy thác

Điều 164 Quyền của bên nhận ủy thác
Điều 165 Nghĩa vụ của bên nhận ủy thác
Mục 4 Đại lý thương mại
Điều 166 Đại lý thương mại
Điều 167 Bên giao đại lý, bên đại lý
Điều 168 Hợp đồng đại lý
Điều 169 Các hình thức đại lý
Điều 170 Quyền sở hữu trong đại lý thương mại
Điều 171 Thù lao đại lý
Điều 172 Quyền của bên giao đại lý
Điều 173 Nghĩa vụ của bên giao đại lý
Điều 174 Quyền của bên đại lý
Điều 175 Nghĩa vụ của bên đại lý
Điều 176 Thanh toán trong đại lý
Điều 177 Thời hạn đại lý
Chương VI Một số hoạt động thương mại cụ thể khác
Mục 1 Gia công trong thương mại
Điều 178 Gia công trong thương mại
Điều 179 Hợp đồng gia công
Điều 180 Hàng hóa gia công
Điều 181 Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công
Điều 182 Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công
Điều 183 Thù lao gia công
Điều 184 Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, các nhân nước ngoài
Mục 2 Đấu giá hàng hóa
Điều 185 Đấu giá hàng hóa
Điều 186 Người tổ chức đấu giá, người bán hàng
Điều 187 Người than gia đấu giá, người điều hành đấu giá
Điều 188 Nguyên tắc đấu giá
Điều 189 Quyền của người tổ chức đấu giá

Điều 190 Nghĩa vụ của người tổ chức đấu giá
Điều 191 Quyền của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá
Điều 192 Nghĩa vụ của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá
Điều 193 Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hóa
Điều 194 Xác định giá khởi điểm
Điều 195 Thông báo cho người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến hnagf hóa là đối

374
375
375
375
375
375
375
376
376
376
376
376
376
376
376
377
377
377
377
378
378
378
378

378
379
379
380
380
381
381
381
381
381
382
382
382
382
383
383
383
383
384
384
384
384
384
385
385
386
386
386



tượng cầm cố, thế chấp
Điều 196 Thời hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa
Điều 197 Nội dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa
Điều 198 Những người không được tham gia đấu giá
Điều 199 Đăng ký tham gia đấu giá
Điều 200 Trưng bày hàng hóa đấu giá
Điều 201 Tiến hành cuộc đấu giá
Điều 202 Đấu giá không thành
Điều 203 Văn bản đấu giá hàng hóa
Điều 204 Rút lại giá đã trả
Điều 205 Từ chối mua
Điều 206 Đăng ký quyền sở hữu
Điều 207 Thời điểm thanh toán tiền mua hang hóa
Điều 208 Địa điểm thanh toán tiền mua hàng hóa
Điều 209 Thời hạn giao hàng hóa bán đấu giá
Điều 210 Địa điểm giao hàng hóa bán đấu giá
Điều 211 Thù lao dịch vụ đấu giá hàng hóa
Điều 212 Chi phí liên quan đến đấu giá hàng hóa
Điều 213 Trách nhiệm đối với hàng hóa bán đấu giá không phù hợp với thông báo,
niêm yết
Mục 3 Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
Điều 214 Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
Điều 215 Hình thức đấu thầu
Điều 216 Phương thức đấu thầu
Điều 217 Sơ tuyển các bên dự thầu
Điều 218 Hồ sơ mời thầu
Điều 219 Thông báo mời thầu
Điều 220 Chỉ dẫn cho bên dự thầu
Điều 221 Quản lý hồ sơ dự thầu
Điều 222 Bảo đảm dự thầu

Điều 223 Bảo mật thông tin đấu thầu
Điều 224 Mở thầu
Điều 225 Xét hồ sơ dự thầu khi mở thầu
Điều 226 Biên bản mở thầu
Điều 227 Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu
Điều 228 Sửa đổi hồ sơ dự thầu
Điều 229 Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu
Điều 230 Thông báo kết quả đấu thầu và ký kết hợp đồng
Điều 231 Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Điều 232 Đấu thầu lại
Mục 4 Dịch vụ Logistics
Điều 233 Dịch vụ Logistics
Điều 234 Điều kiện kinh doanh dịch vụ Logistics
Điều 235 Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ Logistics
Điều 236 Quyền và nghĩa vụ của khách hang
Điều 237 Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ
Logistics
Điều 238 Giới hạn trách nhiệm
Điều 239 Quyền cầm giữ và định đoạt hàng hóa
Điều 240 Nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ Logistics khi cầm giữ hàng
hóa

386
387
387
387
388
388
389
389

389
390
390
390
390
391
391
391
391
392
392
392
392
392
393
393
393
393
394
394
394
394
394
395
395
395
395
396
396
396

396
396
397
397
397
398
398
399
399


Mục 5 Quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam và dịch vụ quá cảnh hàng hóa
Điều 241 Quá cảnh hàng hóa
Điều 242 Quyền quá cảnh hàng hóa
Điều 243 Tuyến đường quá cảnh
Điều 244 Quá cảnh bằng đường hàng không
Điều 245 Giám sát hàng hóa quá cảnh
Điều 246 Thời gian quá cảnh
Điều 247 Hàng hóa quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam
Điều 248 Những hành vi bị cấm trong quá cảnh
Điều 249 Dịch vụ quá cảnh hàng hóa
Điều 250 Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh
Điều 251 Hợp đồng dịch vụ quá cảnh
Điều 252 Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh
Điều 253 Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh
Mục 6 Dịch vụ giám định
Điều 254 Dịch vụ giám định
Điều 255 Nội dung giám định
Điều 256 Thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
Điều 257 Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

Điều 258 Phạm vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
Điều 259 Tiêu chuẩn giám định viên
Điều 260 Chứng thư giám định
Điều 261 Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với bên yêu cầu giám định
Điều 262 Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với các bên trong hợp đồng
Điều 263 Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
Điều 264 Quyền của khách hàng
Điều 265 Nghĩa vụ của khách hang
Điều 266 Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường hợp kết quả giám định sai
Điều 267 Ủy quyền giám định
Điều 268 Giám định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước
Mục 7 Cho thuê hàng hóa
Điều 269 Cho thuê hàng hóa
Điều 270 Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê
Điều 271 Quyền và nghĩa vụ của bên thuê
Điều 272 Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê
Điều 273 Trách nhiệm đối với tổn thất trong thời hạn thuê
Điều 274 Chuyển rủi ro đối với hàng hóa cho thuê
Điều 275 Hàng hóa cho thuê không phù hợp với hợp đồng
Điều 276 Từ chối nhận hàng
Điều 277 Khắc phục, thay thế hàng hóa cho thuê không phù hợp với hợp đồng
Điều 278 Chấp nhận hàng hóa cho thuê
Diều 279 Rút lại chấp nhận
Điều 280 Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hóa cho thuê
Điều 281 Cho thuê lại
Điều 282 Lợi ích phát sinh trong thời hạn thuê
Điều 283 Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê
Mục 8 Nhượng quyền thương mại
Điều 284 Nhượng quyền thương mại
Điều 285 Hợp đồng nhượng quyền thương mại

Điều 286 Quyền của thương nhân nhượng quyền
Điều 287 Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền

400
400
400
401
401
401
401
402
402
402
402
402
402
403
404
404
404
404
404
405
405
405
405
406
406
407
407

407
407
408
408
408
408
408
409
409
409
410
410
411
411
411
412
412
412
412
413
413
413
413
413


Điều 288 Quyền của thương nhân nhượng quyền
Điều 289 Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền
Điều 290 Nhượng quyền lại cho bên thứ ba
Điều 291 Đăng ký nhượng quyền thương mại

Chương VII Chế tài trong thương mại và giải quyết tranh chấp trong thương mại
Mục 1 Chế tài trong thương mại
Điều 292 Các loại chế tài trong thương mại
Điều 293 Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản
Điều 294 Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm
Điều 295 Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm
Điều 296 Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng
Điều 297 Buộc thực hiện đúng hợp đồng
Điều 298 Gia hạn thực hiện nghĩa vụ
Điều 299 Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác
Điều 300 Phạt vi phạm
Điều 301 Mức phạt vi phạm
Điều 302 Bồi thường thiệt hại
Điều 303 Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 304 Nghĩa vụ chứng minh tổn thất
Điều 305 Nghĩa vụ hạn chế tổn thất
Điều 306 Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán
Điều 307 Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại
Điều 308 Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
Điều 309 Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng
Điều 310 Đình chỉ thực hiện hợp đồng
Điều 311 Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng
Điều 312 Hủy bỏ hợp đồng
Điều 313 Hủy bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần
Điều 314 Hậu quả pháp lý của việc hủy bỏ hợp đồng
Điều 315 Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc
hủy bỏ hợp đồng
Điều 316 Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác
Mục 2 Giải quyết tranh chấp trong thương mại
Điều 317 Hình thức giải quyết tranh chấp

Điều 318 Thời hạn khiếu nại
Điều 319 Thời hiệu khởi kiện
Chương VIII Xử lý vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 320 Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 321 Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại
Điều 322 Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
Chương IX Điều khoản thi hành
Điều 323 Hiệu lực thi hành
Điều 324 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
PHẦN III. PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH
PHÁP LỆNH TRỌNG TÀI
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Phạm vi điềuchỉnh
Điều 2: Giải thích từ ngữ
Điều 3: Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài
Điều 4: Hình thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài

414
414
414
415
415
415
415
415
415
416
416
417
417

418
418
418
418
418
419
419
419
419
419
420
420
420
420
421
421
421
422
422
422
422
422
423
423
423
424
424
424
424


427
427
428
428
428


Điều 5: Thẩm quyền giải quyết bằng trọng tài
Điều 6: Hiệu lực của quyết định trọng tài
Điều 7: Nguyên tắc áp dụng pháp luật để giải quyết vụ tranh chấp
Điều 8: Áp dụng điều ước quốc tế
Chương II. THỎA THUẬN TRỌNG TÀI
Điều 9: Hình thức thỏa thuận trọng tài
Điều 10: Thỏa thuận trọng tài vô hiệu
Điều 11: Quan hệ giữa điều khoản trọng tài với hợp đồng
Chương III. TRỌNG TÀI VIÊN
Điều 12: Trọng tài viên
Điều 13: Quyền, nghĩa vụ của Trọng tài viên
Chương V. TỐ TỤNG TRỌNG TÀI
Điều 19: Quyền lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp bàng trọng tài
Điều 20: Đơn kiện
Điều 21: Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp bằng trọng tài
Điều 22: Phí trọng tài
Điều 23; Địa điểm tiến hành trọng tài
Điều 24: Bản tự vệ
Điều 25: Thành lập Hội đồng Trọng tài tại Trung tâm Trọng tài
Điều 26: Hội đồng Trọng tài do các bên thành lập
Điều 27: Thay đổi Trọng tài viên
Điều 28: Sửa đổi, bổ sung, rút đơn kiện
Điều 29: Đơn kiện lại

Điều 30: Xem xét thỏa thuận trọng tài, thẩm quyền giải quyết vụ
tranh chấp của Hội đồng Trọng tài
Điều 31: Nghiên cứu hồ sơ, xác minh sự việc
Điều 32: Thu thập chứng cứ
Điều 33: Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 34: Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 35: Thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 36: Trách nhiệm của bên yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp
Điều 37: Hòa giải
Điều 38: Phiên họp giải quyết vụ tranh chấp
Điều 39: Tham dự phiên họp giải quyết vụ tranh chấp
Điều 4-: Việc vắng mặt của các bên
Điều 41: Hoãn phiên họp giải quyết vụ tranh chấp
Điều 42: Nguyên tắc ra quyết định trọng tài
Điều 43: Biên bản phiên họp giải quyết vụ tranh chấp
Điều 44: Quyết định trọng tài
Điều 45: Công bố quyết định trọng tài
Điều 46: Sửa chữa quyết định trọng tài
Điều 47: Đình chỉ giải quyết vụ tranh chấp
Điều 48: Lưu trữ hồ sơ trọng tài
Điều 49: Giải quyết vụ tranh chấp có yếu tố nước ngoài bằng trọng tài
Chương VI. HỦY QUYẾT ĐỊNH TRỌNG TÀI.
THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH TRỌNG TÀI

428
428
428
429
429
429

429
430
430
430
430
431
431
431
431
432
432
432
433
434
435
436
436
436
437
438
438
438
440
440
440
441
441
441
441
442

442
442
442
443
443
443
443
444


Điều 50: Quyền yêu cầu hủy quyết định trọng tài
Điều 51: Đơn vị yêu cầu hủy quyết định trọng tài
Điều 52: Thụ lý hồ sơ
Điều 53: Tòa án xét đơn yêu cầu hủy quyết định trọng tài
Điều 54: Căn cứ để hủy quyết định trọng tài
Điều 55: Kháng cáo, kháng nghị quyết định của Tòa án
Điều 56: Xét kháng cáo, kháng nghị
Điều 57: Thi hành quyết định trọng tài
Điều 58: Lệ phí liên quan đến trọng tài
Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 59: Áp dụng Pháp lệnh đối với các tổ chức trọng tài được
thành lập trước ngày pháp lệnh này có hiệu lực
Điều 60: Hiệu lực thi hành
Điều 61: Điều khoản thi hành
BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
PHẦN THỨ NHẤT. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I. NHIỆM VỤ & HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự
Điều 2: Hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự
Chương III. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN

Mục 1: NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN
Điều 25: Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của toàn án
Điều 26: Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án
Điều 27: Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của
tòa án.
Điều 28: Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa
án.
Điều 29: Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết
của tòa án.
Điều 30: Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của
tòa án
Điều 31: Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa án.
Điều 32: Nhưng yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa án
MỤC 2: THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
Điều 33: Thẩm quyền của tòa án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Điều 34: Thẩm quyền của toàn án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Điều 35: Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ
Điều 36: Thẩm quyền của tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu.
Điều 37: Chuyển vụ việc dân sự cho tòa án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền.
Điều 38: Nhập hoặc tách vụ án.
CHƯƠNG XI: THỜI HẠN TỐ TỤNG
Điều 157: Thời hạn tố tụng
Điều 158: Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự thời hạn
Điều 159: Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu
Điều 160: Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu
Điều 242: Tính chất của xét xử phúc thẩm

444
444

445
445
446
447
447
447
448
448
448
449
449
450
450
450
450
451
451
451
451
452
452
453
453
454
455
455
456
456
456
457

459
460
461
461
461
462
462
462
462


Điều 243: Người có quyền kháng cáo
Điều 245: Thời hạn kháng cáo
Điều 250: Kháng nghị của Viện kiểm sát
Điều 282: Tính chất của giám đốc thẩm
Điều 283: Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
Điều 304: Tính chất của tái thẩm
Điều 305: Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
PHẦN IV: PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Đối tượng áp dụng
Điều 3: Giải thích từ ngữ
Điều 4: Quyền cạnh tranh trong kinh doanh
Điều 5: Áp dụng luật này, các luật khác có liên quan và điều ước quốc tế
Điều 6: Các hành vi bị cấm đối với cơ quan quản lý nhà nước
Điều 7: Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh
Chương II. KIỂM SOÁT HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH
Mục 1. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Điều 8: Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh

Điều 9: Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 10: Trường hợp miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Chương III. HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
Điều 39: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
Điều 40: Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
Điều 41: Xâm phạm bí mật kinh doanh
Điều 42: Ép buộc trong kinh doanh
Điều 43: Gièm pha doanh nghiệp khác
Điều 44: Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
Điều 45: Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh
Điều 46; Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh
Điều 47: Phân biệt đối xử của hiệp hội
Điều 48: Bán hành đa cấp bất chính
Điều 49: Cơ quan quản lý cạnh tranh
Điều 50: Hội đồng cạnh tranh
Chương V. ĐIỀU TRA, XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
MỤC 1.QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 56: Nguyên tắc tố tụng canh tranh
Điều 57: Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng cạnh tranh
Điều 58: Khiếu nại vụ việc cạnh tranh
Điều 59: Thụ lý hồ sơ khiếu nại
Điều 61: Áp dụng các biện pháp ngăn chặn hành chính
Điều 62: Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 122: Hiệu lực thi hành
Điều 123: Hướng dẫn thi hành
PHẦN V. PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN

462
463

463
463
463
464
464
467
467
467
467
469
469
470
470
470
470
470
471
471
472
472
472
472
473
473
473
473
474
474
474
475

475
475
475
475
476
476
476
477
478
478
478
478


×