MỘT SỐ MẪU CÂU CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH
- take this road: đi đường này
- go down there: đi xuống phía đó
- take the first on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- take the second on the right: rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
- turn right at the crossroads: đến ngã tư thì rẽ phải
- continue straight ahead for about a mile: tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1
dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
- continue past the fire station: tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
- you'll pass a supermarket on your left: bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
- keep going for another: ...tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
- it'll be on your left/right: chỗ đó ở bên tay trái/phải
- it'll be straight ahead of you: chỗ đó ở ngay trước mặt
Các loại tỷ giá trong Ngân hàng (phần 1):
- Bid rate/ Buy rate: Tỷ giá mua
- Ask rate/ Offer rate: Tỷ giá bán
- Spot rate: Tỷ giá giao ngay
- Forward rate: Tỷ giá kỳ hạn
- Opening rate: Tỷ giá mở cửa
- Closing rate: Tỷ giá đóng cửa
- Transfer rate: Tỷ giá chuyển khoản
- Bank note rate: Tỷ giá tiền mặt
HỎI THĂM ĐƯỜNG BẠN NÀO CẦN THÌ LƯU VỀ NHÉ
*Where is the J super market,please?
(Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
*Here it is
(Ở đây)
*It's over there
(Ở đằng kia)
*Go straight.Turn to the left
(Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
*Turn round,you're going the wrong way
(Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
*Excuse me,where am i?
(Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
*I have lost my way
(Tôi đi lạc)
*Excuse me,can you show me the way to the station,please?
(Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
*I have missed my train
(Tôi bị trễ tàu lửa) (from: fb. com/tienganhthatde)
*Is this the train for Hue?
(Có phải tàu lửa đi Huế không?)
*I have lost my ticket
(Tôi làm mất vé tàu)
*What must i do now?
(Bây giờ tôi phải làm sao?)
*Please tell me the way to the waiting room
(Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
*Please show me the way
(Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
*Will you please tell me,where am i?
(Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
*I don't remember the street
(Tôi quên đường rồi)
*Where is the police station?
(Trụ sở công an ở đâu?)
*Go straight ahead
(Đi thẳng về phía trước)
*Which way? (from: fb. com/tienganhthatde)
(Đi đường nào?)
*This way that way
(Đường này đường kia)
*Where do i turn?
(Tôi phải rẽ ngã nào?)
*At the first cross-road,turn to the left
(Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
*How far am i from the ASIA commercial bank?
(Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
*You're one hundred metres far from it.There is it
(Ông còn cách 100 m)
*Where is the BAO VIET insurance company?
(Công ty bảo hiểm BẢO VIỆT ở đâu?)
*Here is it
(Nó ở đây)
*Please tell me the way to the custom-office
(Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
*Is there a bus station near hear?
(Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
*Pardon me,can you tell me what this office is?
(Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
*This is the custom office
(Đây là cục hải quan)
*I have just come from california,please refer me to the J hotel
(Tôi vừa từ california đến,vui lòng chỉ tôi tới khách sạn j)
*Will you come with me
(Mời ông đi theo tôi)
*What is this street?
(Đường này gọi là gì?)
*Please point out here ,i am on this map
(Làm ôn chỉ cho tôi xem hiện tôi đang ở đâu trên bản đồ)
*Please draw a map showing the way to the BEN THANH market
(Làm ơn vẽ bản đồ chỉ lối đi tới chộ BẾN THÀNH)
*Before going,i want to get a guide and a map of the town
(Trước khi đi,tôi muốn mua 1 quyển sách hướng dẫn và bản đồ thành phố) (from:
fb. com/tienganhthatde)
*Where can i buy them?
(Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
*At the near bookshop
(Ở tiệm sách gần đây)
*How long does it take to go on foot from here to the bookshop?
(Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
*About one hundred metres
(Chừng 100m)
*You can take a cyclo if you want
(Ông có thể đi xích lô tới đó)
Những mẫu câu bạn nên nhớ :
1. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn
làm gì)
EX: She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn là đọc
sách)
EX:. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học môn tiếng Anh hơn
là môn Sinh học)
2. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.
( Tôi quen ăn bằng đũa rồi)
3. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm
nữa)
EX: I used to go fishing with my friend when I was young.
( Tôi từng đi câu cá với bạn hồi tôi còn nhỏ)
EX: She used to smoke 10 cigarettes a day.
(Trước đây cô ấy từng hút 10 gói thuốc 1 ngày)
4. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
EX: I was amazed at his big beautiful villa.
( Tôi đã rất ngạc nhiên về ngôi biệt thự lộng lẫy của ông ta)
5. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
EX:. Her mother was very angry at her bad marks.
(Mẹ cô ấy đã rất tức giận vì điểm số thấp của cô ấy)
6. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
e.g. I am good at swimming. ( Tôi giỏi bơi lội)
EX: He is very bad at English. ( Tôi học khá kém môn tiếng anh)
7. by chance = by accident (adv): tình cờ
EX:. I met her in Paris by chance last week.
(Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris hồi tuần rồi)
8. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
EX: My mother was tired of doing too much housework everyday.
( Mẹ tôi mệt mỏi vì ngày nào cũng phải làm quá nhiều việc nhà )
9. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
EX: She can't stand laughing at her little dog.
( Cô ấy không nhịn được cười vì con chó nhỏ của cô ấy)
10. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
EX: My younger sister is fond of playing with her dolls.
( Em gái tôi thích chơi búp bê)