Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

NGHỊ ĐỊNHQUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐẤU THẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦULUẬT ĐẤU THẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU, 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.99 KB, 47 trang )

 
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
LUẬT ĐẤU THẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
     
Số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014
Hiệu lực thi hành: từ ngày 15/8/2014

1


CV4054/B KH:Cỏc vn bn cũn c thc hin n 15/8/2014
nhng khụng c trỏi Lut u thu 43
-Nghị định 85/NĐ-CP hng dn Lut u thu v LCNT theo Lut XD
-Nghị định 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012 sa i, b sung 1 s iu ca N 85/CP
- Q 50/2012/Q-TTg ỏp dng ch nh thu i vi rng hp c bit do TTCP q/nh

TT số 01/2010/TT-BKH 6/1/201 Q chi tiết lập HSMT xây lắp

TT 02/2010/TT-BKH 19/1/2010 Q chi tiết lậpHSMT gói thầu XL qui mô nhỏ

TT 03/2010/TT-BKH 27/1/2010 Q lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp

TT 04/2010/TT-BKH1/2/2010 Q lập Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu XL

TT 05/2010/TT-BKH 10/2/2010 Q lậpHSMT mua sắm hàng hóa

TT 06/2010/TT-BKH 9/3/2010 lập HSMT dịch vụ tư vấn

TT 08/2010/TT-BKH 21/4/2010 lập B/c thẩm định kết quả đấu thầu
TTư 09/2010/TT-BK 21/4/2010 qui định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối


với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp

TT 11/2010/TT-BKH ngày 27/5/2010 Q về chào hàng cạnh tranh

Thụng t s 15/2010/TT-BKH ngày 29/6/2010 qui định chi tiết lập báo cáo đánh giá
hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

TT 17/2010/TT-BKH ngày 22/7/2010 thí điểm đấu thầu qua mạng

Thụng t Liờn tch s 20/2010/TTLT-BKH-BTC ngày 21/9/2010 qui định cung cp
thụng tin v u thu ng ti trờn Bỏo u thu
2

TT 21/2010/TT-BKH 28/10/2010 thẩm nh HSMT, H s yờu cu


PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH (Đ1)
1. Như Luật Đấu thầu, trừ: Lựa chọn nhà đầu tư
2. Sö dông ODA: theo ®iÒu ­ưíc /tháa thuËn QT, nhưng Thủ
tục trình, thẩm định và phê duyệt: theo quy định của Nghị
định63/CP
BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU (Đ2)
1. GT hỗn hợp: NT dự thầu độc lập về pháp lý và tài chính với
NT lập FS, lập TKế, trừ khi FS&TKế là một phần của GT.
2. NT TV có thể cc một/một số: PFS, FS, giám sát
3. NTđộc lập về pháp lý và tài chính với: NTkhác; NTTV; CĐT,
BMT khi:
a) Ko cùng thuộc 1 CQ/TCtrực tiếp quản lý đối với đ/v sự nghiệp;
b) NT với CĐT, BMT ko có cổ phần / vốn góp trên 30% của nhau;
c) NT ko có cổ phần/vốn góp trên 20% của nhau khi ĐTHC;

d) NT với NTTV:ko có cổ phần/vốn góp của nhau; ko cùng có cổ
phần/ vốn góp trên 20% của 1tổ chức, cá nhân khác với từng3


CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN (Đ7)
Tự đăng tải thông tin lênHTMĐTQG: theo hướng dẫn của Bộ KHĐT
2.
Cc thông tin cho Báo đấu thầu
Thông báo mời: đăng tải 01 kỳ; Báo đấu thầu nhận thông tin ≥ 05 ngày làm
việc trước ngày dự kiến phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC.
KHLCNT, DS ngắn, KQLCNT: đăng tải 01 kỳ; Báo đấu thầu nhận được
thông tin ≤ 7 ngày lv, kể từ ngày văn bản được ban hành.
CHI PHÍ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU (Đ9)
- Bán HSMT: ≤ 2 tr, HSYC: ≤ 1 tr(cả thuế) đv ĐT trong nước; ĐTQT: thông lệ QT
- Lập HSMQT, HSMST: 0,05% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 30 tr;
- Thẩm định HSMQT, HSMST :0,03% giá gói thầu nhưng min= 1 tr, max= 30 tr;
- Lập HSMT, HSYC 0,1% giá gói thầu nhưng nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;
- Thẩm định HSMT, HSYC :0,05% giá gói thầu nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;
- Đánh giá HSQT, HSDST :0,05% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 30 tr;
- Đánh giá HSDT, HSĐX:0,1% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;
- Thẩm định KQLCNT: 0,05% giá GT nhưng min= 1 tr, max= 50 tr;
Các GT có ND tương tự cùng DA, DT mua sắm, các GT phải tổ chứcLCNT
lại , chi phí Lập, thẩm định HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC : ≤ 50% mức chi
phí theo Quyết Định trên.
1.


LƯU TRỮ HỒ SƠ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU (Đ10)

1. Thời gian: ≥ 03 năm sau quyết toán HĐ, trừ HS tại các Kh2, 3 ,4.

2. HSĐXTC của NT ko đạt kỹ thuật được trả lại nguyên trạng:
a) GTTV: ≤ 10 ngày, kể từ ngày ký HĐ với nhà thầu được lựa
chọn;
b) GT phi TV, HH, XL, hỗn hợp áp dụng phương thức 1 giai
đoạn 2 túi hồ sơ: Cùng thời gian giải tỏa BĐDT của NT ko được
chọn.
- NT không nhận lại HSĐXTC : bên mời thầu hủy hồ sơ
nhưng phải bảo đảm thông tin không bị tiết lộ.
3. Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu giữ trong
khoảng thời gian 12 tháng, kể từ khi quyết định hủy thầu.
4. Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và các tài liệu liên quan đến
nhà thầu trúng thầu: theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
5


QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ
ĐỐI VỚI GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN,
MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP
THEO PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN

6


PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

Quy trình chi tiết (Đ11)
1. Chuẩn bị LCNT (Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT).
2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ
HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút
HSDT; Mở thầu).

3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của
HSDT; Đánh giá chi tiết HSDT; Xếp hạng NT)
4. Thương thảo hợp đồng.
5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT.
6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
7


Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu MSHH (12)
1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của NT (theo tiêu chí đạt / không
đạt): (i) KN thực hiện GT tng tự; (ii) Năng lực SXKD, cơ sở VCKT, trình độ cán
bộ; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn lưu động, DThu, lợi nhuận
2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí đạt / không đạt :
a)
Đặc tính KT của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất/ch to/cụng ngh
b)
Tính hợp lý và HQKT giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp lắp đặt HH
c)
Uy tớn ca NT qua thc hiờn cỏc H tng t trc ú
d)
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bo trỡ
e)
Khả năng thích ứng về mặt địa lý, mụi trng
f)
Tác động đối với môI trường và biện pháp giải quyết
g)
Khả năng cung cấp tài chính (nếu yêu cầu)
h)
Điều kiện TM, TC, thời gian thực hiện, đào tạo chuyển giao CN
i)

Tin cung cp hng húa
j)
Cỏc yu t cn thit khỏc
3) Tiờu chun v giỏ
- Nội dung xác định giá thp nht (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ thp nht) : Xác
định giá dự thầu; Sửa lỗi; Hiệu chỉnh sai lệch;Tr gim giá (nếu có) Chuyển sang một đồng
tiền chung (nếu có);Xỏc nh giỏ tr u ói (nu cú); so sỏnh gia cỏc h s d thu xỏc
nh giỏ thp nht

-Tiờu chun xỏc nh giỏ ỏnh giỏ (trng hp phng phỏp giỏ ỏnh giỏ):

Giỏ ỏnh giỏ GG = G G + ( G = giáDT SL HCSL - gim giá (nếu có; G: giỏ tr cỏc
y/tc quy v mt mt bng cho c vũng i SD ca HH (chi phớ vn hnh, bo
8
dng,tin , xut x, ...) ; :giỏ tr phi cng thờm i vi NT ko c u ói )


Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá gói thầu XL ( 12)
1) Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (đánh giá theo tiêu chí
đạt / không đạt): (i) KN thực hiện các GT tương tự; (ii) Năng lực Kỹ thuật: số lư
ợng, trình độ cán bộ, công nhân KT, số lượng thiết bị thi công sẵn có, khả năng huy
động thiết bị thi công; (iii) Năng lực TC: Tổng TS, tổng nợ phải trả, vốn l u động,
doanh thu, lợi nhuận, giá trị HĐ dở dang
2) Tiêu chuẩn đánh giá về mặt Kỹ thuật (theo thang điểm hoặc tiêu chí đạt / không đạt
a)
Tính hợp lý, khả thi của các giải pháp KT, biện pháp tổ chức TC phù hợp với tiến độ
b)
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường, phòng cháy-chữa cháy, ATLĐ
c)
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bo trỡ

d)
Các biện pháp bảo đảm chất lượng
e)
Tiến độ thi công
f)
Uy tớn ca NT qua thc hiờn cỏc H tng t trc ú
g)
Cỏc yu t cn thit khỏc
3) Tiờu chun v giỏ
- Nội dung xác định giá thp nht (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ thp nht) : Xác
định giá dự thầu; Sửa lỗi; Hiệu chỉnh sai lệch;Tr gim giá (nếu có) Chuyển sang một đồng
tiền chung (nếu có);Xỏc nh giỏ tr u ói (nu cú); so sỏnh gia cỏc h s d thu xỏc
nh giỏ thp nht

-Tiờu chun xỏc nh giỏ ỏnh giỏ (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ ỏnh giỏ):

Giỏ ỏnh giỏ GG = G G + ( G = giá dự thầu SL HCSL - gim giá (nếu có); G: giỏ tr
cỏc yu t c quy v mt mt bng cho c vũng i s dng ca cụng trỡnh;
9
l giỏ tr phi cng thờm i vi NT ko c u ói )


ỏnh giỏ HSDT (18)


Nguyên tắc đánh giá HSDT : Cn c vo tiờu chun ỏnh giỏ v cỏc yờu cu khỏc
trong HSMT, cn c vo HSDT ó np, cỏc ti liu gii thớch, lm rừ HSDT

Nguyên tắc làm rõ HSDT : (i)Thực hiện làm rõ HSDT bng vn bn dưới hình thức
trực tiếp / gián tiếp, c qun lý theo h s m t & la m t b ph n c a HSDT(ii ) Chỉ

thực hiện giữa BMT và nhà thầu có HSDT cần làm rõ, (iii) Được bổ sung tài liệu pháp
lý để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu nhưng không
làm thay đổi bản chất HSDT và giá dự thầu
1. Kiểm tra tính hợp lệ : bn gc, bn chp ;n DT tha thun LD, giy y quyn; B
DT; TL t cỏch hp l,NL KN; XKT, XTC ,cỏc thnh phn khỏc; so sỏnh bn gc v
bn chp
2. Đánh giá tính hợp lệ: t cỏch hp l; B DT ỳng giỏ tr, thi hn;cú bn gc; n d
thu hp l; Hiu lc HSDT; ko cú tờn trong hai hoc nhiu HSDT ; tha thun LD; ko
b cm tham d thu
3. ỏnh giỏ v NL, KN: NT t yờu cu c xem xột, ỏnh giỏ v k thut
4. ỏnh giỏ v k thut v giỏ:
a) ỏnh giỏ v k thut: theo tiờu chun v phng phỏp trong h s mi thu;
b) NTt v k/ th c x giỏ thp nht (PPgiỏ thp nht), giỏ ỏnh giỏ (PPgiỏ
ỏnh giỏ).
5. Sau khi la chn c danh sỏch xp hng nh thu, t chuyờn gia lp bỏo cỏo gi
BMT.
10



Xét duyệt trúng thầu
Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các
điều kiện sau:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu ≤ 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có) thấp nhất
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.

DT gói thầu được duyệt < hoặc > giá gói thầu được duyệt thì DT
này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
11


PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ
Quy trình chi tiết (Đ21)
1. Chuẩn bị LCNT (Lựa chọn DS ngắn, nếu có; Lập,Thẩm định,phê
duyệt HSMT).
2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT;
Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở
HSĐXKT).
3. Đánh giá chi tiết HSĐXKT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của
HS; Đánh giá chi tiết HS; phê duyệt DS đạt kỹ thuật)
4. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính của các NT trong DS
được duyệt (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá chi
tiết HS; Xếp hạng NT).
5. Thương thảo hợp đồng.
6. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT.
7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
12


Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp (Đ24)
1. Xác định điểm gi¸
- Sö dông thang ®iÓm 100 hoÆc 1000 thống nhất với thang điểm về
kỹ thuật
-§iÓm gi¸ ®ang xÐt = (Gi¸ DT thÊp nhÊt x 100,1000) / Gi¸ ®ang xÐt
2. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ tæng hîp
a) XL: Tỷ trọng về kỹ thuật (K) từ 10% - 15%, tỷ trọng về giá

(G) từ 85% - 90%;
b) MSHH: Tỷ trọng về kỹ thuật (K): từ 10% - 30%, tỷ trọng về
giá (G): từ 70% - 90%;
c) Thuốc: Tỷ trọng về kỹ thuật (K:) từ 20% - 30%, tỷ trọng về
giá (G): từ 70% - 80%;
d) Xác định điểm tổng hợp
Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thđang xét + G x Điểm giáđang xét
- K + G = 100%. (K) và (G): xác định cụ thể trong hồ sơ mời thầu.
13


T chc u thu (26)
1) Mi thu
2) Phát hành, sa i, làm rõ HSMT
3) Chun b, np, tiếp nhận, quản lý, sa i, rut HSDT
4) Mở HS XKT
- Mở công khai trong vũng 01 gi, k t sau thời điểm đóng thầu
- Yờu cu i din tng NT xỏc nhn cú/ khụng cú th gim giỏ
-Biên bản mở thầu: đại diện BMT, NT ký xác nhận
- BMT phi ký xỏc nhn vo bn gc n DT, th gim giỏ, giy y
quyn); tha thun liờn danh (nu cú); bo m d thu; cỏc ND
XTC , cỏc ND quan trng khỏc ca tng HSDT v qun lý theo
ch qun lý h s mt
- HSXTC:
+ BMT niờm phong trong mt tỳi riờng bit
+ BMT, NT ký niờm phong.
14


Đánh giá HSĐX kỹ thuật (Đ28)

1. KiÓm tra tÝnh hîp lÖ : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận LD, giấy ủy quyền; BĐ
DT; TL tư cách hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,các TL khác; so sánh bản gốc & bản chụp
2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ: tư cách hợp lệ; BĐ DT đúng giá trị, thời hạn;có bản gốc; Đơn dự
thầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko có tên trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa thuận LD; ko
bị cấm tham dự thầu
NT có HS hợp lệ được đánh giá về NL, KN trừ gói thầu đã sơ tuyển
3. Đánh giá về NL, KN: NT đạt yêu cầu được xem xét, đánh giá về kỹ thuật
4. Đánh giá về kỹ thuật:
a) Đánh giá: theo tiêu chuẩn và phương pháp trong hồ sơ mời thầu;
b) NT đạt về kỹ thuật được đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính.
5. Danh sách NT đạt kỹ thuật phải được phê duyệt bằng văn bản.
6. BMT thông báo Danh sách NT đạt kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong
đó mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở hồ sơ đề xuất về tài chính.

Mở hồ sơ đề xuất về tài chính
- Tương tự mở HSĐXKT
- Đại diện của bên mời thầu phải ký xác nhận vào tất cả các trang bản gốc của hồ sơ đề
xuất về tài chính.
15


Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính (Đ30)
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: bản gốc, bản chụp; Đơn dự
thầu; bảng giá tổng hợp, bảng giá chi tiết; bảng phân tích đơn
giá chi tiết (nếu có); TL khác; so sánh bản gốc & bản chụp
2. §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ của hồ sơ : có bản gốc; Đơn dự thầu hợp
lệ; Hiệu lực HSDT
Nhà thầu có hồ sơ đề xuất về tài chính hợp lệ sẽ được đánh
giá chi tiết về tài chính.
3. Đánh giá chi tiết và xếp hạng nhà thầu:

a) Đánh giá chi tiết, xếp hạng nhà thầu: theo tiêu chuẩn đánh
giá quy định trong hồ sơ mời thầu;
b) Tổ chuyên gia: báo cáo BMT DS xếp hạng nhà thầu.
Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được bên mời thầu mời đến
thương thảo hợp đồng.
16


Xét duyệt trúng thầu
Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các
điều kiện sau:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có điểm tổng hợp cao nhất;
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.
DT gói thầu được duyệt < hoặc > giá gói thầu được duyệt thì DT
này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.

17


QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ
ĐỐI VỚI GÓI THẦU CUNG CẤP
DỊCH VỤ TƯ VẤN

18



Quy trình chi tiết (Đ32)
1. Chuẩn bị LCNT (Lựa chọn DS ngắn, nếu có; Lập,Thẩm
định,phê duyệt HSMT).
2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ
HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút
HSDT; Mở HSĐXKT).
3. Đánh giá HSĐXKT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của
HS; Đánh giá chi tiết HS; phê duyệt DS đạt kỹ thuật)
4. Mở và đánh giá HSĐXTC của các NT trong DS được
duyệt (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS; Đánh giá
chi tiết HS; Xếp hạng NT).
5. Thương thảo hợp đồng.
6. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả LCNT.
19
7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.


Xõy dng tiờu chun ỏnh giỏ
1) Tiêu chuẩn Kỹ thuật : thang 100 /1000 , mức điểm tối thiểu về mặt KT
70%, TV k thut cao/dc thự: 80%; im ca KN & NL; v gii phỏp v
PPlun;v nhõn s: 60% (70% i vi TV k thut cao, c thự) im ti a
tng ND .
Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu: 10-20% tổng số điểm
GiảI pháp và phương pháp luận: 30-40% tổng số điểm
Nhân sự : 50-60% tổng số điểm
2) Xỏc nh giỏ thp nht (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ thp nht)
3) Xỏc nh giỏ c nh (trng hp ỏp dng phng phỏp giỏ c nh ):
a) Xỏc nh giỏ d thu;
b) Sa li;
c) Hiu chnh sai lch;

d) Tr giỏ tr gim giỏ (nu cú);
) Chuyn i giỏ d thu sang mt ng tin chung (nu cú);
e) Xỏc nh giỏ ngh trỳng thu giỏ gúi thu ó c xỏc nh c
th v c nh trong h s mi thu.
4) Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp
a) Xỏc nh im giỏ: thng nht vi thang im v k thut
Điểm giá của HSDT đang xét = (Giá DT min x 100, 1000) / Giá DT đang xét
20


Đánh giá HSDT (Đ38, 39)
1. Đánh giá HSĐXKT
- KiÓm tra, §¸nh gi¸ tÝnh hîp lÖ của HS : bản gốc, bản chụp ;Đơn DT thỏa thuận
LD, giấy ủy quyền; TL tư cách hợp lệ,NL KN; ĐXKT, ĐXTC ,các TL khác; so
sánh bản gốc & bản chụp. HS hîp lÖ khi: tư cách hợp lệ; có bản gốc; Đơn
dự thầu hợp lệ; Hiệu lực HSDT; ko có tên trong hai hoặc nhiều HSDT ; thỏa
thuận LD; ko bị cấm tham dự thầu. NT có HS hợp lệ được đánh giá chi tiết về
kỹ thuật.
- Đánh giá về kỹ thuật: theo tiêu chuẩn, PP trong HSMT;
- NT đạt về kỹ thuật hoặc đạt điểm kỹ thuật cao nhất (đối với PP dựa trên kỹ
thuật) được đánh giá HSĐXTC.
- Phê duyệt DS NT đạt kỹ thuật hoặc đạt điểm kỹ thuật cao nhất (đv PP dựa trên
kỹ thuật).
- BMT thông báo KQ cho các NT, mời các NT đạt kỹ thuật hoặc đạt điểm kỹ
thuật cao nhất (đvPPdựa trên kỹ thuật) đến mở HSĐXTC.
2. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu:
- Theo tiêu chuẩn trong HSMT
- Tổ chuyên gia: báo cáo BMT DS xếp hạng nhà thầu.
21



Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung
cấp dịch vụ tư vấn

Nhà thầu tư vấn là tổ chức được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng
đủ các điều kiện sau:
1) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
2) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
3) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có) thấp nhất đ/v PP giá thấp nhất; có điểm kỹ
thuật cao nhất đ/v PP giá cố định và PPdựa trên kỹ thuật; có
điểm tổng hợp cao nhất đ/v PP kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
4) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.
Trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn
hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ
thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
22


QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ
ĐỐI VỚI GÓI THẦU
MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP
THEO PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN

23


Mục 1: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ
Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn một (Đ44,45)
1. Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT

2. Phát hành và Tổ chức đấu thầu
3. Trao đổi về hồ sơ dự thầu
Lưu ý: Không loại nhà thầu nào trong giai đoạn một
Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai (Đ46)
1. Chuẩn bị LCNT (Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT).
2. Tổ chức LCNT (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT;
Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở thầu).
3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSDT; Đánh
giá chi tiết HSDT; Xếp hạng NT)
4. Thương thảo hợp đồng.
5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT.
6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
24


Mục 2: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ
Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn một (Đ49,50)
1. Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT
2. Tổ chức đấu thầu (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn bị, nộp,
tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở ĐXKT.).
3. Đánh giá HSĐXKT: Theo tiêu chuẩn, Trao đổi với NT .
4. Phê duyệt Danh sách NT đạt kỹ thuật
5. Thông báo KQ, trong đó mời các NT đạt kỹ thuật tham dự GĐ 2.
Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai (Đ51)
1. Lập,Thẩm định phê duyệt HSMT.
2. Mời thầu, Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT
3. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT;
4. Mở thầu (Mở HSĐXTC GĐ1 và HSDT giai đoạn hai bao gồm ĐXKT và ĐXTC )
5. Đánh giá HSDT: ko đánh giá lại ND kỹ/th đã thống nhất ở GĐ1 .
- Đánh giá ĐXTC cả 2 GĐ căn cứ ĐXKT của 2 GĐ .

6. Thương thảo hợp đồng.
7.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả LCNT.
25
8. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.


×