Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Toán, Tiếng Việt Học Kỳ I lơp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.44 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ MÙN
Họ và tên: ………....……………………………...…
Lớp:…1……............; Năm học: 2013-2014
Số báo danh: …........… ; Số phách: ……......…

Số phách

Điểm bài thi
(Bằng số)

Thứ...............ngày ...............tháng 1 năm 2014
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

Môn thi: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian: 60 phút

Điểm bài thi
(Bằng chữ)

Chữ kí
giám khảo 1

I/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc các bài: (6 điểm) GVCN tự kiểm tra đọc.
Bài 64 trang 130
Bài 68 trang 138
Bài 70 trang 142
Bài 72 trang 146
Bài 74 trang 150
Bài 76 trang 154
2. Đọc hiểu: (4 điểm)


Câu 1. Nối ô chữ cho phù hợp. ( 2điểm)
Trái chín

lấy mật

Bé và bạn

ngớt mưa

Bố nuôi ong

đều cố gắng

Trời đã

rụng đầy vườn

Câu 2: Điền vần ( 2 điểm)
a) Điền vần eng hay ang vào chỗ chấm:
tr........ giấy
xà b.........
b) Điền vần uôm hay ươm vào chỗ chấm:
thanh g....…..
ao ch..……

Chữ kí
giám khảo 2


(Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này)


II/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1 ) Viết vần: ua, uôi, ông, ưng, anh, om, uôn, ươm, ưt, iêt

( 2 điểm)

2) Viết từ ngữ: mùa dưa, nhảy dây, nải chuối, lưỡi rìu, đường làng, mái đình, hươu
sao, chuột nhắt, mứt gừng.
(4 điểm)

3) Viết câu (4 điểm)

Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.


TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ MÙN
Họ và tên: ………………………...…
Lớp:…1…….; Năm học: 2013-2014
Số báo danh: …....; Số phách: .….

Số phách

Điểm bài thi
(Bằng số)

Thứ.........ngày ..........tháng 1 năm 2014
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

Môn thi: TOÁN – Lớp 1

Thời gian: 40 phút

Điểm bài thi
(Bằng chữ)

Chữ kí
giám khảo 1

Chữ kí
giám khảo 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dấu điền vào ô trống 7+2
10 – 2
(0,5 điểm)
a. =
b. >
c. <
Câu 2: Số điền vào chỗ chấm: 1, 2,....,....., 5, 6, 7, 8, 9, 10
(0,5 điểm)
a. 2,3
b. 3, 4
c. 4, 5
Câu 3: 9 – 4 + 5 = ?
(0,5 điểm)
a. 7
b. 10
c. 9
Câu 4: 10 – 8 + 6 = ?

(0,5 điểm)
a. 8
b. 9
c. 7
Câu 5: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả mấy bạn?
a. 2
(0,5 điểm)
b. 9
c. 10
Câu 6:
(0,5 điểm)
3
-7
1
+2
-2
5
2
0
a. 3
b. 5
c. 2


(Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này)

I.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: Tính (1 điểm)
a. 10 – 8 - 1=....

b. 5 + 3 + 2=....
Câu 8: Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10 (1 điểm)
a. Số nào là số lớn nhất:.....
b. Số nào là số bé nhất:.....
Câu 9: Viết các số: 7, 5, 2, 9, 8, 3 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................................................
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................................................
Câu 10: Tóm tắt (2 điểm)
Có: 7 quả bóng
Bị vỡ: 2 quả bóng
Còn: ... quả bóng?

Câu 11: Trên hình vẽ bên có..... hình tam giác (1 điểm)



×