Page |1
DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27 /2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 )
INS
ADI
Hình ảnh
TÊN PHỤ GIA
Tiếng Việt
Chức năng
Đặc Tính
Tiếng Anh
- Là một chất nhuộm màu tan trong dầu và acid acetic băng,
thực tế không tan trong nước ở pH có tính axit và trung tính,
và hòa tan trong kiềm.
100(i)
0-1
Curcumin
C21H20O6
Curcumin
Phẩm màu
- Là tinh thể có màu vàng cam, tạo màu vàng cho bột trứng ,
kem ,bơ sữa ,bánh quy
- Mẫn cảm với ánh sáng , độ bền nhiệt khá cao .
100(ii)
101(i)
0-0.3
0-0.5
Turmeric
C20H32O2
Riboflavin
C17H20N4O6
Turmeric
Riboflavin
Phẩm màu
Phẩm màu
- Là bột nghiền từ rễ của cây củ nghệ, có màu vàng.
-Không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong dầu và
rượu.
- Là các tinh thể màu vàng hoặc màu da cam, có vị đắng
- It hòa tan trong nước và ethanol, không hòa tan trong các
dung môi chất béo.
-Tinh thể khô bền với nhiệt độ và dung dịch axit, tan chảy ở
nhiệt độ trên 282oC. Riboflavin dễ bị phân giải khi đun sôi và
để ngoài ánh sáng.
Page |2
101(ii)
0-0.5
101(iii)
0-0.5
102
0-7.5
Natri
Riboflavin 5'phosphat
C17H20NaO9P
Riboflavin
5'phosphate
sodium
Riboflavin từ
Bacillus subtilis
Riboflavin
from
Bacillus
subtilis
Tartrazin
C16H9N4O9S2Na
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Tartrazine
3
104
110
0-2.5
0-2.5
Quinolin
C9H7N
Sunset yellow
FCF
C16H10N2Na2O7S2
120
0-5
122
0-4
Carmin
C22H20O13
Carmoisin
C20H12N2Na2O7
S2
Amaranth
123
0-0.5
C20H11N2Na3O10S3
Quinoline
Yellow
Phẩm màu
Sunset
Yellow
FCF
Phẩm màu
Carmines
Phẩm màu
Azorubine
(Carmoisi
ne)
Phẩm màu
Amaranth
Phẩm màu
- Là chất bột tinh thể màu vàng, có mùi nhẹ
- Tan trong nước, không tan trong ethanol
- Dạng tinh thể màu vàng da cam.
-Thực tế không tan trong ethanol, acetone và diethyl ether;
rất dễ tan trong dung dịch kiềm loãng
- Là chất màu axit tổng hợp azo dye, có màu vàng chanh.
- Là dẫn xuất của axit pyrazol cacboxylic.
-Tan trong nước và có một độ hấp thụ tối đa trong một dung
dịch nước ở 425 nm.
- Bền màu trong môi trường thực phẩm.
-Gây ra các phản ứng dị ứng và không dung nạp nhất của tất
cả thuốc nhuộn azo, đặc biệt là giữa các bệnh nhân hen và
những người có một không dung nạp aspirin.
-Chất rắn màu trắng, tOnc=1770oC, vị đắng.
-It tan trong nước, dễ tan trong rượu và eter.
-Bị cấm sử dụng ở Hoa Kỳ, Ucs và Na Uy bởi vì nó được cho
là gây viêm da..
-Là chất màu hữu cơ tổng hợp, tinh thể có màu vàng cam hay
còn gọi là vàng mặt trời.
-Tan tốt trong dung môi nước và rượu, độ tan là 5-10g/100ml
H, Ít tan trong phenol, không tan trong các dung môi có chất
béo.
-Bị kết tủa khi có mặt của ion Ca
-Dạ dày khó chịu, nổi mề đay hoặc phát ban nettle, tiêu chảy
hoặc táo bón, ói mửa, rối loạn huyết áp…
-Đây là một phụ gia thực phẩm bị cấm ở Na Uy và Phần Lan
-Là phẩm màu tự nhiên có màu đỏ tươi Booc đô, được
chiết từ trứng và con non của côn trùng rệp đỏ Dactylopius
cocus Costa.
-Chế phẩm màu Carmin ở dạng bột hoặc dạng những mảnh
rắn dễ vỡ vụn, có màu đỏ đến đỏ sẫm.
-Gây ra các phản ứng dị ứng nặng và sốc phản vệ ở một số
người.
-Tính tan của Carmin phụ thuộc vào bản chất các cation có
mặt trong nó:
+Amoni carmin tan vô hạn trong nước ở pH 3,0 và pH 8,5.
+Canxi carmin ít tan trong nước ở pH 3,0 nhưng lại tan vô
hạn trong nước ở pH = 8.
-Một lít nước ở 160C có thể hòa tan được 80g carmoisine.
-Tan trong nước, ít tan trong ethanol.
-Là muối Na của axit Naphtol- sulphonic, có màu đỏ.
-Bị cấm ở Thụy Điển, Mỹ, Na Uy, Canada và Nhật Bản và
một số nước khác, các chất thuộc nhóm các đại lý chất gây
ung thư có thể gây ra ung thư.
-Là muối có 3 nguyên tử Na của axi t Naphtoldisulphoni c,dạ ng bột hoặc hạt có mà u đỏ Bordeaux
(Booc đô), đỏ nâu.
-Tan trong nước, ít tan trong ethanol.
-Gây ra phản ứng dị ứng, không dung nạp, có thể gây hen
suyễn, eczema và hiếu động thái quá; nó gây ra dị tật bẩm
Page |3
sinh và tử vong thai trong một số thử nghiệm động vật, có thể
cả ung thư
-Nó bị cấm ở Na Uy, Hoa Kỳ, Nga và Áo , sử dụng rất hạn chế
ở Pháp và Italy
Ponceau 4R
124
127
129
132
0-4
0-0.1
0-7
0-5
C20H11N2Na3O10S3
.1.5H2O
Erythrosin
C20H6I4Na2O 5
Allura red AC
C14H14N2Na2O8
S2
Indigotin
(Indigocarmin)
C16H8N2Na2O8S
Ponceau
4R
Erythrosine
Allura Red
AC
Indigotine
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
-Ơ dạng hạt rắn hay dạng bột; có màu đỏ nhạt, chế phẩm còn
có một lượng nhỏ chất trợ màu và NaCl hoặc Na
-Rất dễ tan trong nước, ít tan trong etanol.
-Bị mất màu khi tiweeps xúc với SO2, kiềm, axit ascorbic, sự
ổn định nhiệt lên đến 105oC.
-Không dung nạp aspirin, nghi ngờ gây ung thư => bị cấm ở
một số nước.
-Là muối của axit isoascorbic.
-Là chất màu tổng hợp ở dạng bột có màu đỏ anh đào.
-Dễ tan trong nước, tan được trong ethanol, ít tan trong
aceton, thực tế không tan trong methylen clorid.
-Hòa tan trong nước (0,7 mg / ml), tinh thần, methanol
(0,05%), methyl Cellosolve (20 mg / ml), và ethanol (2 mg /
ml).
-Có khả năng gây ung thư ở chuột => bị cấm ở Na Uy.
-Ở dạng hạt rắn hoặc dạng bột có màu đỏ sẫm.
-Rất dễ tan trong nước nhưng không tan trong ethanol.
-Có thể chuyển thành chất màu nhôm (aluminium lake)
tương ứng.
-Có thể gây ung thư, dị ứng hen suyễn, viêm mũi, hiếu động
thái quá, rối loạn thiếu chú ý
- Bị cấm sử dụng ở một số nước châu Âu, Đan Mạch, Bỉ,
Pháp, Thuỵ Sỹ,và Thuỵ Điển,nhưng thường đươc sử dụng
ở Mỹ trong các ngành như mỹphẩm, thuốc, thực phẩm, đồ
uống, kẹo bông
-Chất bột kết tinh màu lam sẫm.
-Hòa tan trong nước (10 g/l ở 25°C, có độ pH khoảng 5.3), ít
tan trong ethanol
-Có hại cho đường hô hấp nếu hít phải. Nó cũng là một chất
gây kích thích cho da và mắt.
2
133
0-1
Brilliant blue
FCF
C37H34N2Na2O9
S3
-Dạng bột hoặc hạt màu xanh lam
Brilliant
Blue FCF
Phẩm màu
Clorophyl
140
(Chlorophyll a:
C55H72O5N4Mg
Chlorophyll b:
C55H70O6N4Mg)
Chlorophy
lls
Phẩm màu
-Kém hấp thu trong tiêu hóa (95% được thải qua phân)
-Hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol.
-Từng bị cấm tại Áo, Bỉ, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý,
Na Uy, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sỹ nhưng đã được
chấp nhận là một phụgia .an toàn ở EU và hiện nay không bị
cấm tại hầu hết các quốc gia
-Chlorophyll a: có màu lam tinh thể hình lá dày;Chlorophyll
b: bị phân hủy nhanh hơn Chlorophyll a, bột vi tinh thể xanh
lá cây
-Không tan trong nước,tan ít trong ether dầu hỏa, tan trong
etanol,aceton,benzen…
+Ngoài ra: Chlorophyll c: Không tan trong nước,ít tan trong
ether dầu hỏa , tan trong ethanol, aceton,
ethylaceton…
• Chloropyll d: Không tan trong nước, ít tan trong ethanol,
aceton, benzen…
=>Không tan trong nước, nhưng khi đứt nối phytol nó trở
thành tan. Tan trong dung môi hữu cơ phân cực.
Page |4
141(i)
Phức clorophyl
đồng
C34H32CuN4O5
C34H30CuN4O6
Chlorophy
ll Copper
Complex
-Tan trong nước
Phẩm màu
-Tan trong dầu
Phức clorophyl
đồng (muối
Natri, kali của
nó)
141(ii)
C34H31CuN4Na3
O6
Chlorophy
ll Copper
Complex,
Sodium
And
Potassium
Salts
Phẩm màu
-Hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol
Fast green FCF
143
0-25
C37H34N2Na2O10S3
Fast Green
FCF
Phẩm màu
-Dạng rắn hoặc lỏng, màu nâu sẫm tới đen, có mùi đường
cháy.
150a
Caramen nhóm
I (không xử lý)
Caramel
I- Plain
Phẩm màu
150b
Caramen nhóm
II (xử lý sulfit)
Caramel
II- Sulfite
process
Phẩm màu
150c
Caramen nhóm
III (xử lý
amoni)
Phẩm màu
150d
Caramen nhóm
IV (xử lý amoni
sulfit)
Caramel
III –
Ammonia
Process
Caramel
IV –
Ammonia
Sulphite
Process
151
CXĐ
0-1
Brilliant black
C28H17N5Na4O14S4
155
160a(i)
0-1.5
0-5
Brown HT
C27H18Na2O9S2
Beta-caroten
tổng hợp
C40H56
Brilliant
black
Brown HT
BetaCarotene
(Synthetic)
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
-Dạng bột hoặc hạt mịn, có màu đen.
-Hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol.(giải phóng
histamine)
-Bị cấm ở Hoa Kỳ, Bỉ, Đan Mạch, Pháp, Đức, Thụy
Điển, Áo, Thụy Sĩ, Nhật Bản và Na Uy.
-Dạng bột màu nâu đen.
-Hòa tan trong nước;không tan trong ethanol.
-Dùng quá nhiều có thể gây hen xuyễn, dị ứng.
-Bị cấm ở Canada, Mỹ, Australia, Áo, Bỉ, Đan Mạch,Pháp,
Đức, Na Uy, Thụy Điển, Thụy Sỹ.
-Tinh thể hoặc bột tinh thể màu đỏ đến đỏ nâu, nhạy cảm với
oxi và ánh sáng do vậy phải bảo quản trong bao bì tránh ánh
sáng và môi trương khí trơ.
-Không tan trong nước, ít tan trong cyclohexane và trong
ether
Page |5
160a(ii)
Caroten tự
nhiên (chiết
xuất từ thực
vật)
Natural
Extracts
(carotenes)
Phẩm màu
160a(iii)
Beta-Caroten,
Blakeslea
trispora
Phẩm màu
160b(i)
Chất chiết xuất
từ annatto,
bixin based
160b(ii)
Chất chiết xuất
từ annatto,
norbixin-based
BetaCaroten,
Blakeslea
trispora
Annatto
Extracts,
bixin
based
Annatto
extracts,
norbixinbased
Parika
oleoresin
C40H56O3
(capsanthin)
C40H56O4
(capsorubin)
Parika
oleoresin
Phẩm màu
-Dạng chất lỏng nhớt màu đỏ, chiết suất từ ớt bột.
-Không tan trong nước: một phần hòa tan với tách dầu trong
ethanol;không tan trong glycerin
Lycopen tổng
hợp
Lycopenes,
synthetic
Phẩm màu
Lycopen chiết
xuất từ cà chua
C40H56
Lycopenes
extract
from
tomato
Lycopen,
Blakeslea
trispora
C40H56
Lycopene,
Blakeslea
trispora
-Bột tinh thể màu đỏ.
-Không tan trong nước, dễ tan trong chloroform
-Chất lỏng nhớt màu đỏ sậm.
-Tan trong chất béo, dung môi hòa tan và không phân cực
lipid khác, không hòa tan trong nước, dễ tan trong các dung
môi phân cực như methanol, ethanol và các loại tương tự, hòa
tan trong hydrocacbon béo, hydrocacbon thơm và các
hydrocacbon clo như etan, benzen, chloroform và các dung
môi hữu cơ khác.
-Dạng bột tinh thể hình kim có màu đỏ sẫm.
-Không hòa tan trong nước và gần như không hòa tan trong
methanol và ethanol, dễ tan trong chloroform và
Tetrahydrofuran, ít tan trong dầu ether, hexan.
-Gây tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng hoặc chuột rút, khí đốt,
ói mửa, và chán ăn.
160c
CXĐ
160d(i)
0-0.5
160d(ii)
CXĐ
160d(iii)
0-0.5
0-5
Beta-ApoCarotenal
C30H40O
Beta-Apo8'Carotenal
160f
0-5
Este methyl
(hoặc Etyl) của
acid Beta-Apo8'-Carotenic
C32H44O2
Beta-Apo8'Carotenic
Acid,
Methyl Or
Ethyl
Ester
161b(i)
0-2
Lutein from
tagets erecta
C40H56O2
Lutein
from
tagets
erecta
0-2
Zeaxathin tổng
hợp
C40H56O2
Zeaxathin,
synthetic
160e
161h(i)
-Dạng bột có màu đỏ nâu đến nâu hoặc màu cam đậm đến
cam.
-
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
-Tinh thể hoặc bột tinh thể màu tím đậm có ánh kim, nhạy
cảm với oxi và ánh sáng.
-Không hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol, ít hòa tan
trong dầu thực vật, tan trong chloroform.
-Nguy cơ gây ung thư đặc biệt với người hay hút thuốc lá.
-Tinh thể hoặc bột tinh thể màu đỏ đến đỏ tím.
-Không hòa tan trong nước, rất ít tan trong ethanol, ít tan
trong rau dầu, tan trong chloroform.
-Dạng bột màu đỏ da cam.
-Không hòa tan trong nước, tan trong hexan, chất béo.
-Gây thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể, giảm độ nhạy
sang…
-Dạng bột tinh thể màu đỏ da cam, với rất ít hoặc không có
mùi.
-Không tan trong nước, ít tan trong ethanol và hòa tan trong
chloroform .
Page |6
161g
162
163(ii)
170(i)
0-0.03
CXĐ
0-2.5
CXĐ
Canthaxanthin
C40H52O2
Beet red
C24H26N2O13
Chất chiết xuất
từ vỏ nho
Calci carbonat
CaCO3
Canthaxan
thine
Beet red
Grape
Skin
Extract
Calcium
Carbonate
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Chất điều chỉnh
độ acid, chất
chống đông vón,
chất mang, chất
làm rắn chắc,
chất xử lý bột,
chất ổn định
-Tinh thể màu tím hoặc bột tinh thể; nhạy cảm với oxy và ánh
sang.
-Không hòa tan trong nước, không tan trong ethanol, thực tế
không tan trong dầu thực vật,
rất ít tan trong acetone.
-Gây thiếu máu, tổn thương gan, các triệu chứng da và niêm
mạc, phát ban, buồn nôn, tiêu chảy. ban, buồn nôn, tiêu chảy.
-Thu được từ rễ của cây củ cải đỏ (Beta vulgaris L var rubra).
-Dạng bột hoặc bột nhão có màu đỏ hoặc đỏ sẫm
-Hòa tan trong hoặc có thể trộn với nước; không tan trong
ethanol
-Dạng bột hoặc bột nhão có màu đỏ tím, có mùi đặ trưng nhẹ.
-Hòa tan trong nước, ethanol, methanol; không hòa tan trong
chất béo
-Không được chấp nhận ở Hoa Kỳ.
-Không mùi, màu trắng bột vi tinh thể.
-Không tan trong nước và ethanol
Page |7
171
CXĐ
Dioxyd titan
TiO2
Titanium
Dioxyde
Phẩm màu
172(i)
0-0.5
Oxyd sắt đen
Iron oxyde,
Black
Phẩm màu
172(ii)
0-0.5
Oxyd sắt đỏ
Iron oxyde,
Red
Phẩm màu
172(iii)
0-0.5
Oxyd sắt vàng
200
0-25
201
0-25
202
203
210
0-25
0-25
0-5
Iron oxyde,
Yellow
Phẩm màu
Acid sorbic
C6H8O2
Sorbic Acid
Chất bảo quản
Natri sorbat
NaC6 H7O2
Sodium
Sorbate
Chất bảo quản
Kali sorbat
C6 H7KO 2
Calci sorbat
Acid benzoic
Potassium
Sorbate
Calcium
Sorbate
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Benzoic Acid
Chất bảo quản
Sodium
Benzoate
Chất bảo quản
C7H6O2
211
0-5
Natri benzoat
212
0-5
Kali benzoat
213
0-5
Calci benzoat
Potassium
Benzoate
Calcium
Benzoate
214
0-10
Etyl praHydroxybenzoat
Etyl praHydroxybenzo
ate
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
-Dạng bột tinh thể hoặc vô định hình màu
trắng.
-Hòa tan trong axit sulfuric đậm đặc nóng;
trong axit HF; không hòa tan trong nước,
chất béo, và cũng không hòa tan trong axit
loãng và axit vô cơ.
-Dạng bột có màu đen, không có mùi.
-Không hòa tan trong nước và dung môi hữu
cơ; hòa tan trong axit tập trung khoáng tinh
khiết
-Chất rắn cóa màu đỏ đến nấu đỏ, không
mùi.
-Không hòa tan trong nước, hòa tan trong
axit loãng.
-Bột tinh thể vô định hình, có màu vàng,
không mùi.
-Rất ít tan trong nuwcs.
-Dạng bột kết tinh màu trắng, mùi vị chua
nhẹ.
-Ít tan trong nước lạnh(0.16%), tan dễ hơn
trong nước nóng(100oC:3.9%), tan trong
ethanol (1g/100ml H2O), không tan trong dầu
mỡ.
-Không độc hại, không gây mùi vị lạ, không
làm mất mùi vị tự nhiên.
-Dạng tinh thể hoặc bột không màu hoặc có
màu trắng.
-Tan tốt tring nước.
-Chất bột màu trắng kết tinh.
-Dễ tan trong nước, ở 20oC: 138g/100ml
H2O,hòa tan trong ethanol,propylene glycol,
ít tan trong acetone, rất ít tan trong
chloroform, dầu ngô, ether, không tan trong
benzene.
-Gây kích ứng da, mắt, kích thích đường hô
hấp, ảnh hưởng đến AND.
-Bột tinh thể màu trắng không thấy bất kỳ
thay đổi trong màu sắc sau khi làm nóng ở
105oC trong 90 phút.
-Hòa tan trong nước; Thực tế không tan
trong ethanol.
-Dạng tinh thể hình kim hoặc tấm nhỏ, màu
trắng lụa óng ánh
-Dễ tan trong rượu và ête và nước nóng, ít
tan trong nước lạnh (ở nhiệt độ phòng tan
không quá 0.2%) tan vô hạn trong etanol.
-Làm sản phẩm bị thâm đen, dẽ nhận biết dư
vị => giảm chất lượng cảm quan.
-Bột tinh thể không màu, không mùi, vị ngọt,
hương vị mặn.
-Dễ tan trong nước, ít tan trong ethanol.
-Bột kết tinh trắng.
-Tự do hòa tan trong nước, tan trong ethanol
-Tinh thể màu trắng hoặc không màu, hoặc
bột trắng.
-Ít hòa tan trong nước
-Hầu như không mùi, nhỏ, tinh thể không
màu hoặc bột màu trắng, tinh thể.
-Tự do hòa tan trong ethanol, ether và
propylene glycol.
Page |8
216
0-10
Propyl praHydroxybenzoat
Propyl praHydroxybenzo
ate
Chất bảo quản
218
0-10
methyl praHydroxybenzoat
methyl praHydroxybenzo
ate
Chất bảo quản
220
0-0.7
Sulphua dioxyd
SO2
221
0-0.7
Natri sulfit
Na2SO3
Orthophenylphenol
C12H10O
231
Sulfur Dioxyde
Sodium Sulfite
OrthoPhenylphenol
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất tẩy
màu, chất xử lý bột,
Chất bảo quản
232
Natri orthophenylphenol
Sodium orthoPhenylphenol
Chất bảo quản
234
0.13
Nisin
C143H230N42O37S7
Nisin
Chất bảo quản
235
0-0.3
Natamycin
C33H47NO13
Natamycin
Chất bảo quản
236
0-3
Acid formic
HCOOH
Formic acid
Chất bảo quản
-Tinh thể không màu hoặc bột màu trắng
hoặc chất rắn màu trắng. Không mùi hoặc
mờ nhạt mùi thơm. Độc tính thấp, mất vị
giác(gây tê lưỡi). pH: 6,5-7,0 (hơi chua) trong
dung dịch.
-Tan tốt trong methanol, ethanol, aceton,
ether, ít tan trong propylene glycol, dầu đậu
phộng, benzene, hầu như không tan trong
carbon tetrachloride.
-Hầu như không mùi, tinh thể nhỏ không
màu hoặc dạng bột tinh thể màu trắng.
-Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol và
propylene glycol; hòa tan trong ether
-Chất khí hoặc lỏng không màu, mùi hang
khó chịu, nghẹn thở, cay, có vị vhua.
-Hòa tan trong nước, ethanol, ether diethyl,
chloroform, ít hòa tan trong các dung môi
không phân cực.
-Bột hoặc tinh thể không màu, ít ổn định.
-Có mùi của SO2 và rất dễ hòa tan trong
H2O.
-Có thể gây khó thở. Những người bị hen
suyễn không nên ăn thực phẩm có chứa
sulfite
-Tinh thể màu trắng với một mùi hôi đặc
trưng nhẹ.
- Rất ít tan trong nước (0,7 g / L ở 25 °
C); hòa tan trong ethanolvà acetone; rất dễ
tan trong diethyl ether .
-Có áp suất hơi thấp và có thể sẽ tạo ra khói
độc hại trong các tình huống cháy.
-Gây ung thư, sinh sản và phát triển độc,
nhiễm độc thần kinh, và độc tính cấp tính
-Mảnh hoặc cục bột màu đỏ trắng hoặc ánh
sáng.
-Dễ tan trong nước và trong nhiều dung môi
hữu cơ cực.
-Dạng bột tinh thể màu trắng, không mùi
cũng như hương vị.
-Khả năng hòa tan trong nước phụ thuộc vào
giá trị Ph, Ph giá trị 2,5 độ hòa tan của 12%,
giá trị pH 5,0 là xuống tới 4%, trong điều
kiện trung tính và kiềm, không tan trong
nước.
-Dễ bị phân hủy, chuyển hoasnhanh =>
không độc
-Dạng bột không màu
-Natamycin là một loại thuốc diệt nấm của
nhóm macrolide polyene, và được sản xuất
bởi các chủng tự nhiên Streptomycesnatalensis hoặc Streptococcus lactis.
-Ít tan trong nước, không hòa tan trong hầu
hết các dung môi hữu cơ. Khả năng hòa tan
trong nước ở nhiệt độ phòng trong 30 ~
100mg/l.
-Dạng bột hoặc lỏng không màu.
-Tan trong nước và các chất dung môi hữu
cơ khác và tan ít trong các hydrocacbon
-Ăn mòn; kích thích; gây mẫn cảm.
Page |9
Hexamethylen
tetramin
C6H12N4
Hexamethylen
e tetramine
239
00.15
242
CXĐ
Dimethyl
dicarbonat
C4H6O5
Dimethyl
dicarbonate
0-4
Lauric
argrinatethyleste
C20H41N4O3Cl
lauric
argrinateethyl
ester
Natri nitrit
NaNO₂
Sodium nitrite
Kali nitrit
KNO2
Postasium
nitrite
243
249
00.07
250
00.07
251
252
260
0-3.7
0-3,7
CXĐ
Natri nitrat
NaNO3
Kali nitrat
KNO3
Acid acetic bang
CH₃COOH
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Sodium nitrate
Potassium
nitrate
Acetic acid,
Glacial
Chất bảo quản
Chất giữ mầu, chất
bảo quản
Chất giữ mầu, chất
bảo quản
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản
-Dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi đặc
trưng, rất dễ cháy và độc hại (->
focmandehit)
-Hòa tan tốt trong nước (853g/l) và các dung
môi có cực: ethanol, chloroform,…
-Bị cấm ở Mỹ, Nga, Úc hoặc New Zealand.
-Là một chất lỏng không màu có mùi mạnh ở
nhiệt độ phòng, cay.
-Hòa tan trong nước; có thể trộn với toluene
- Gây kích ứng đường hô hấp, có thể gây tử
vong nếu hít phải, gây bỏng da, gây bỏng
mắt, nguyên nhân bỏng đường tiêu hóa, có
hại nếu nuốt phải.
-Bị cấm ở Úc.
-Dạng bột màu trắng.
-Dễ tan trong nước, ethanol, propylene glycol
và glycerol.
-Không được chấp nhận ở Châu Âu
-Dạng bột tinh thể màu trắng hơi ngả vàng,
dễ hút ẩm.
-Dễ tan trogng nước, ammoniac lỏng; ít tan
trong ethanol, methanol, ete và các dung môi
hữu cơ khác.
-Gây kính ứng hệ tiêu hóa, các vấn đề về hệ
hô hấp, tổn thương máu và mạch máu, có thể
gây ung thư dạ dày và não.
-Dạng bột tinh thể màu trắng hơi vàng, dễ
hút ẩm, deex tan chayr, bị phân hủy ngoài
không khí..
-Hòa tan hòa tan trong nước, không hòa tan
trong aceton, hơi tan trong ethanol.
-Oxi hóa Hb methemoglobin: cản trở vận
chuyển oxi trong máu thiếu oxi; tạo
nitrosamine: gây đột biến và ung thư,…
-Bột trắng hay tinh thể không màu, không
mùi, có vị ngọt, bị chảy trong không khí ẩm.
-Dễ tan trong nước, NH3 lỏng; ít tan trong
ethanol, methanol,…
-Sự tạo thành nitrosamine là nguyên nhân
gây ra đột biến và ung thư.
-Dạng tinh thể không màu, không mùi, vị cay
nồng (mát và mặn).
-Hòa tan trong nước, glycerol, amonoac; ít
tan trong ethanol, methanol,…
-Là chất lỏng không màu, có mùi chua vafvij
cay đắng, dễ hút ẩm.
- Hòa tan trong nước, ethanol, ether và
carbon tetrachloride.
-Làm ăn mòn và hơi của nó gây kích ứng
mắt, mũi khô và đốt, đau họng và chứng
sung huyết phổi.
P a g e | 10
261
Kali acetat (các
muối)
C2H3O2K
Potassium
acetates
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
261(i)
Kali acetat
C2H3O2K
Potassium
acetate
Chất điều chỉnh độ
acid
261(ii)
Kali diacetat
Potassium
diacetate
Chất điều chỉnh độ
acid
262(i)
Natri acetat
C2H3O2Na
Sodium
acetate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản,
chất tạo phức kim loại
263
CXĐ
CXĐ
CXĐ
264
CXĐ
270
CXĐ
Calci acetat
Ca (CH3COO)2
Amonium acetat
C2H3O2NH4
Acid lactic
(L-, D- và DL-)
Calcium
Acetate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản,
chất ổn định
Ammonium
acetate
Chất điều chỉnh độ
acid
Lactic acid, L-,
D- and DL-
Chất điều chỉnh độ
acid
Propionic Acid
Chất bảo quản
C3H6O3
280
281
CXĐ
CXĐ
Acid propionic
C3H6O2
Natri propionate
C3H5NaO2
Sodium
Propionate
Chất bảo quản
-Dạng bột tinh thể màu trắng, không mùi
hoặc có mùi acetic mờ nhạt.
-Hòa tan trong nước (98,2 g / l hoàn toàn hòa
tan) ở 25 ° C, rượu, methanol, và
ammonia.Không hòa tan trong acetone, và
ether.
-Dạng hạt hoặc bột tinh thể màu trắng không
mùi, dễ cháy.
- Hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol,
không tan trong ether.
-Gây dị ứng.
-Dạng tinh thể rắn màu trắng, không mùi
hoặc mùi axits acetic nhẹ, có vị đắng, dễ hút
ẩm.
-Tan trong nước; ít tan trong methanol,
hydrazine, không tan trong aceton, ethanol
và benzene.
-Dạng tinh thể trắng hoặc hạt, có thể có chút
mùi dấm.
-Hòa tan trong nước và ethanol, không hòa
tan trong aceton.
-Kích thích da, niêm mạc, mắt, mũi, cổ họng,
tổn thương mắt, nồng độ cao kích thích phổi,
có thể dẫn đến phù phổi
-Chất lỏng hoặc bột có màu trắng ánh vàng,
có vị chat.
-Hòa tan trong rượu và furfurol; ít tan trong
ether; không tan trong chloroform, ether dầu
khí, carbon disulfide. Có thể trộn trong dung
dịch cồn ête.
-Không màu, chất lỏng dầu với mùi hăng,
khó chịu, mùi ôi.
-Hòa tan trong các dung môi hữu cơ thông
thường và rượu.
-Dạng bột tinh thể trong suốt, có mùi axeticbutyric nhẹ.
-Dễ tan trong nước, tan trong ethanol.
P a g e | 11
282
CXĐ
Calci propionate
C6H10CaO4
Calcium
propionate
Chất bảo quản
283
CXĐ
Kali propionate
C3H5KO2
Potassium
propionate
Chất bảo quản
Carbon dioxyd
Carbon
dioxyde
Chất tạo khí carbonic
290
296
297
CXĐ
CXĐ
300
CXĐ
301
CXĐ
Acid malic
C4H6O5
Acid fumaric
C4H4O4
Malic Acid
(DL-)
Fumaric Acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Acid ascorbic (L-)
C6H8O6
Ascorbic Acid
(L-)
Chất chống oxy hóa,
chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Natri ascorbate
C6H7NaO6
Sodium
Ascorbate
Chất chống oxy hóa
-Màu trắng tinh thể rắn.
-Tan trong nước, t tan trong methanol,
ethanol, không tan trong axeton, benzen
-Tinh thể màu trắng hoặc không màu.
-Dễ tan trong nước, tan trong ethanol
-Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng hoặc
hạt, có mùi thơm của táo.
-Tan tốt trong methanol, aceton, ethanol,
dioxin, ít tan trong ethyl ether, tan một phần
trong nước lạnh, không tan trong bezen.
-Không mùi, dạng bột tinh thể màu trắng
hoặc hạt.
-Hòa tan trong ethanol; ít tan trong nước và
trong diethyl ether.
-Màu trắng hoặc vàng nhạt rắn.
-Tan tốt trong propylene glycol, nước; tan ít
trong ethanol, glycerol; không tan trong
diethyl ether,chloroform, benzene, ether
dầu khí, dầu, mỡ
-Màu trắng hoặc gần như trắng, dạng bột
tinh thể không mùi.
-Dễ tan trong nước; rất ít tan trong ethanol,
tan trong chloroform, ether
P a g e | 12
302
CXĐ
Calci ascorbate
CaC₁₂H₁₄O₁₂
Calcium
Ascorbate
Chất chống oxy hóa
-Có màu trắng đến hơi vàng, không mùi,
dạng bột tinh thể.
-Hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol và
hầu như không tan trong methanol và
ethanol.
303
CXĐ
Kali ascorbate
KC6H7O6
Potassium
Ascorbate
Chất chống oxy hóa
304
0-1.25
Ascorbyl
Palmitate
C22H38O7
Ascorbyl
Palmitate
Chất chống oxy hóa
305
0-1.25
Ascorbyl stearate
C24H42O7
Ascorbyl
Stearate
Chất chống oxy hóa
307a
0-2
AlphaTocopherol
C29H50O2
d-alphaTocopherol
Chất chống oxy hóa
Tocopherol
concentrat (dạng
hỗn hợp)
Tocopherol
concentrate,
mixed
dl-alphaTocopherol
dl-alphaTocopherol
307b
307c
310
314
0.15-2
0.15-2
0-1.4
0-2.5
Propyl galat
C10H12O5
Nhựa guaiac
Gallate, Propyl
Guaiac Resin
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
-Dạng bột có màu từ trắng đến vàng, có mùi
như cam, quýt.
-Tan tốt trong nước, ít tan trong ethanol.
-Màu trắng hoặc hơi vàng, chất rắn trắng, có
mùi cam quýt
-Không tan trong nước; hòa tan trong
ethanol.
-Dầu nhớt màu vàng nhạt, ít hoặc không mùi.
-Không hòa tan trong nước. Hòa tan trong
cồn, ether, acetone, chloroform.
-Màu nâu đỏ sang màu đỏ, rõ ràng, dạng dầu
nhớt, mùi hôi đặc trưng nhẹ
-Không hòa tan trong nước; hòa tan trong
ethanol; có thể trộn trong ether.
-Hơi vàng đến màu hổ phách, hầu như không
mùi, rõ ràng, dầu nhớt.
-Không hòa tan trong nước, dễ tan trong
ethanol, trộn lẫn với ether
-Là chất bột màu trắng hoặc màu xám trắng,
không mùi.
-Ít tan trong nước; dễ tan trong ethanol,
ether và propan-1,2-diol
-Thường chat rắn vô định hình, khối cứng
kích thước khác nhau (mẩu gỗ, bụi bẩn,… ),
có hương vị thoang thoảng đắng hơi ngọt,
kéo dài trong họng.
-Không hòa tan trong nước; hòa tan trong
chất béo; hòa tan dễ dàng nhưng không đầy
đủ trong ethanol, ether, và các giải pháp của
chất kiềm
P a g e | 13
315
CXĐ
316
CXĐ
Acid erythorbic
(acid isoascorbic)
C6H8O6
Erythorbic Acid
(Isoascorbic
Acid)
Natri erythorbat
C6H7NaO6
Sodium
erythorbate
0-0.7
Tert-Butylhydro
quinon (TBHQ)
C10H14O2
Tertiary
Butylhydroquin
one
320
0-0.5
Butyl hydroxy
anisol (BHA)
C11H16O2
Butylated
Hydroxyanisole
321
0-0.3
Butyl hydroxy
toluen (BHT)
C15H24O
Butylated
Hydroxytoluene
319
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
322(i)
CXĐ
Lecitin
Lecithin
Chất chống oxy hóa,
chất nhũ hóa
322
CXĐ
Nhóm lecithin
Lecithins
Chất chống oxy hóa,
chất nhũ hóa
-Dạng bột tinh thể hoặc hạt có màu trắng,
không mùi và có vị ngọt riêng biệt.
-Hòa tan trong rượu, nước, pyridine; tan vừa
phải trong aceton, ít tan trong glycerol.
-Bột tinh thể mịn màu trắng hoặc hạt, hầu
như không có mùi.
-Dễ tan trong nước, ít tan trong ethanol.
-Bột rắn tinh thể, có màu trắng và có mùi đặc
trưng.
-Hòa tan trong DMSO, methanol, nước (10
g / l) ở 20 ° C, acetone, ethanol, ethyl acetate,
và propylene glycol (30%) ở 25 ° C. Độ hòa
tan trong chất béo và các dung môi thực
phẩm cấp là tốt. Không hòa tan trong
benzen.
-Là một tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
hoặc sáp rắn với một mùi đặc trưng mờ nhạt.
-Không tan trong nước, dễ tan trong ethanol,
cồn khác, propylene glycol, ether dầu khí, và
chất béo và các loại dầu.
-Gây ung thư.
-Dạng bột tinh thể màu trắng.
-Không tan trong nước và propylene glycol,
dễ tan trong toluen tan trong các dung môi
hydrocarbon, methanol, ethanol ,isopropanol, acetone, benzen, methyl ethyl ketone,
ether dầu khí, và Cellosolve.
- Dạng bột có màu từ vàng đến nâu, không
mùi hoặc mùi hạt giống nhẹ, có hương vị
nhạt nhẽo.
-Không tan nhưng phồng lên trong nước và
trong dung dịch NaCl tạo thành một hệ
thống treo dạng keo. Tan trong khoảng 12
phần lạnh, cồn tuyệt đối; hòa tan trong
chloroform, ether, petr ether, trong các loại
dầu khoáng và các axit béo; ít tan trong
benzen. Không hòa tan trong acetone. Thực
tế không tan trong thực vật và động vật các
loại dầu lạnh
-Điều hoà lượng cholesterol, ngăn ngừa tích
luỹ cholesterol, thúc đẩy quá trình phân tách
và bài xuất nó ra khỏi cơ thể. Nồng độ
lecithine cao trong trứng cũng có tác dụng
làm giảm lượng cholesterol trong máu….
-Phân tán trong nước; Tan tốt trong dầu, các
dung môi không phân cực.
325
CXĐ
Natri lactat
NaC₃H₅O₃
Sodium Lactate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa, chất độn, chất
giữ ẩm, chất làm dầy
-Chế phẩm tồn tại dưới dạng lỏng trong sốt
hoặc dạng bột, hạt có màu trắng, có vị mặn
nhẹ.
-Hòa tan trong nước.
P a g e | 14
-Chế phẩm tồn tại ở dạng sền sệt như xi-rôlỏng (không quá 60%) hoặc dạng bột không
màu.
-Dễ tan trong nước và rượu mạnh.
326
CXĐ
Kali lactat
C3H5KO3
Potassium
Lactate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa
327
CXĐ
Calci lactat
C6H10CaO6
Calcium
Lactate
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất xử lý bột
-Bột màu trắng hoặc trắng nhạt, không mùi.
-Dễ tan trong ethanol, ít tan trong nước.
328
CXĐ
Amoni lactat
C3H9NO3
Ammonium
lactate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
-Dạng bột tinh thể màu trắng, không mùi.
-Tan trong nước (225 g/100ml); tan vừa phải
trong ethanol.
329
330
331(i)
331(ii
)
331(ii
i)
332(i)
CXĐ
CXĐ
Magnesi lactat,
DLC6H10MgO6
Magnesium
lactate, DL-
Acid citric
C6H8O7
Citric Acid
Natri dihydro
citrate
C6H7NaO7
Sodium
Dihydrogen
Citrate
Dinatri
monohydro
citrate
Na2HC6H5O7
Disodium
monohydrogen
citrate
CXĐ
Trinatri citrate
Na3C6H5O7
Trisodium
Citrate
CXĐ
Kali dihydro
citrat
Potassium
Dihydrogen
Citrate
CXĐ
CXĐ
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
-Dạng bột tinh thể hoặc hạt màu trắng hoặc
gần như trắng.
-Ít tan trong nước, hòa tan trong nước sôi,
thực tế không tan trong ethanol (96 phần
trăm).
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa, chất tạo phức
kim loại
-Là một chất bột kết tinh màu trắng, có vị
chua đặc trưng.
-Dễ hòa tan trong nước, dễ tan trong ethanol
(96%) và ít hòa tan trong ether
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy
-Bột citrate là một loại bột dạng hạt màu
trắng, không mùi hoặc tinh thể với hương vị
hơi chua.
-Dễ dàng hòa tan trong nước và thực tế
không tan trong ethanol.
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất tạo phức kim
loại
-Chế phẩm tồn tại dạng bột màu trắng không
mùi.
-Dễ dàng hòa tan trong nước, thục tế không
tan trong ethanol.
-Bột tinh thể màu trắng, mùi dễ chịu, có vị
mặn. bị chảy trong không khí ẩm.
-Rất dễ tan trong nước, không tan trong
ethanol (96%)
-Tinh thể hoặc bột tinh thể không mùi, có
màu trắng.
-Tan dễ dàng trong nước, rất ít tan trong
ethanol.
P a g e | 15
332(ii
)
333
333(ii
i)
334
335(i)
CXĐ
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
-Dạng bột tinh thể hoặc hạt, không màu,
không mùi.
-Dễ tan trong nước,hòa tan rất chậm trong
glycerin không tan trong ethanol (95%)
-Bột màu trắng không mùi, có vị mặn và vị
chua.
-Tan ít trong nước lạnh, không tan trong
ethanol.
Trikali citrate
C6H5K3O7
Tripotassium
Citrate
CXĐ
Các muối calci
citrate
Ca3(C6H5O7)2
Calcium
Citrates
Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ
acid
CXĐ
Tricalci citrate
(C6H5O7)2Ca3
.4H2O
Tricalcium
Citrates
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
0-30
0-30
Acid tartric
C4H6O6
Tartaric Acid
(L (+)-)
Mononatri
tartrat
C4H5NaO6
Monosodium
Tartrate
Dinatri tactrat
Disodium
Tartrate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxi
hóa, chất điều vị, chất
tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
335(ii
)
0-30
C4H4Na2O6
C4H8Na2O8
336(i)
0-30
Monokali tartrat
Monopotassium
Tartrate
Dikali tactrat
C4H4K2O6
Dipotassium
Tartrate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Potassium
sodium L(+)Tartrate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
336
(ii)
337
338
0-30
MTDI:
70
339(i) MTDI:
70
Kali natri tartrat
KNaC4H4O6
.4H2O
Acid
orthophosphoric
H3PO4
Orthophosphoric Acid
Mononatri
orthophosphate
NaH2PO4
Sodium
dihydrogen
phosphate
-Không mùi, dạng bột tinh thể màu trắng
hoặc bột mịn.
-Nó hơi hòa tan trong nước và dễ tan trong
axit hydrochloric pha loãng.
- Acid tartaric không màu, không mùi, dạng
bột tinh thể hoặc hạt.
-Rất khó tan trong nước, dễ dàng tan trong
ethanol.
-Bị cấm sử dụng tại New Zealand, Astralia,
EU.
-Bột tinh thể, trong suốt, không màu, không
mùi.
-Tan trong nước, không an trong ethanol.
-Bị cấm sử dụng tại New Zealand, Astralia,
EU
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
-Dạng bột tinh thể không màu, trong suốt.
-Hòa tan trong nước, không tan trong
ethanol.
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất
ổn định, chất làm dày
-Chất lỏng không màu hoặc tinh thể trong
suốt rắn.
-Hòa tan trong nước và ethanol.
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông
vón
-Màu trắng không mùi, bột tinh thể hoặc hạt.
-Rất hòa tan trong nước; không tan trong
ethanol, ether hoặc chloroform.
P a g e | 16
339(ii)
MTDI:
70
339
(iii)
MTDI:
70
340(i)
MTDI:
70
340(ii) MTDI:
70
Dinatri
orthophosphate
Na2HPO4
Disodium
hydrogen
phosphate
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông
vón
-Dạng bột tinh thể có màu trắng, không mùi, dễ hút
ẩm.
-Rất tan trong nước, không tan trong ethanol.
Trinatri
orthophosphate
Na3PO4
Trisodium
Orthophosp
hate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống
đông vón
-Tinh thể không mùi có màu trắng trắng, hạt hoặc
dạng bột tinh thể;
-Dễ tan trong nước; không tan trong ethanol.
Monokali
orthophosphat
Potassium
dihydrogen
phosphate
Dikali
orthophosphat
Dipotassium
Orthophosphate
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông
vón, chất nhũ hóa,
chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột,
chất làm ẩm, chất
tạo xốp, chất tạo
phức kim loại
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông
vón, chất làm rắn
chắc, chất xử lý
bột, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại
-Không mùi, tinh thể không màu hoặc dạng hạt màu
trắng hoặc dạng bột tinh thể.
-Tự do hòa tan trong nước; không tan trong ethanol.
-Không màu hoặc bột màu trắng dạng hạt, dạng tinh
thể.
-Tự do hòa tan trong nước, không tan trong ethanol
Magnesi citrate
345
CXĐ
380
CXĐ
Magnesium
citrate
Chất điều chỉnh độ
acid
Triammoni
um citrate
Chất điều chỉnh độ
acid
Triamoni citrate
Sắt amoni citrate
381
Chất chống đông
vón
Isopropyl
citrates
Chất tạo phức kim
loại, chất chống
oxi hóa, chất bảo
quản
-Nhớt, xi-rô màu hoặc kết tinh, chất lỏng không màu
có mùi trái cây đặc trưng.
-Hòa tan trong nước và ethanol. Và các dung môi
hữu cơ khác.
Thiodipropi
onic acid
Chất chống oxy
hóa
Dilauryl
thiodipropio
nate
Chất chống oxy
hóa
Isopropyl citrate
384
0-14
388
0-3
Acid
thiodipropionic
Dilauryl
thiodipropionat
389
0-3
-Tinh thể màu trắng hoặc dạng bột tinh thể.
-Tự do hòa tan trong nước
-Mỏng, màu nâu trong suốt, màu nâu đỏ, màu xanh
lá cây hoặc garnet đỏ ; Dạng vảy, hạt hoặc bột,
không mùi hoặc có mùi amoniac nhẹ.
-Rất khó tan trong nước; không tan trong ethanol
Ferric
ammonium
citrate
MTDI:
0.8
-Trắng đến hơi ngà màu, bột tinh thể, không mùi.
-Tan tốt trong nước.
-Màu trắng tinh thể rắn, có một mùi đặc trưng nhẹ.
-Hòa tan trong nước; dễ tan trong ethanol.
-Mảnh tinh thể màu trắng có một ester như hơi ngọt
mùi đặc trưng.
-Không tan trong nước, tan trong ethanol và ether
P a g e | 17
400
CXĐ
Acid alginic
Alginic acid
Natri alginate
401
Sodium
alginate
CXĐ
Kali alginate
402
CXĐ
Potassium
Alginate
Amoni alginate
403
404
amonium
alginate
CXĐ
CXĐ
Calci alginate
Propylen glycol
alginat
405
406
407
0-70
CXĐ
CXĐ
Calcium
alginate
Propylene
glycol
alginate
Thạch Aga
Agar
Carrageenan và
muối Na, K, NH4
của nó (bao gồm
furcellaran)
Carrageena
n and its
Na, K, NH4
salts
(includes
furcellaran)
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang,
chất nhũ hóa, chất
tạo bọt, chất tạo
gel, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất
ổn định, chất làm
dầy
Chất độn, chất
chống đông vón,
chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm
bóng, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang,
chất nhũ hóa, chất
tạo bọt, chất tạo
gel, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang,
chất nhũ hóa, chất
tạo bọt, chất tạo
gel, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định, chất
làm dầy
Chất làm dầy, chất
chống tạo bọt, chất
độn, chất mang,
chất tạo bọt, chất
tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
ổn định
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang,
chất nhũ hóa, chất
tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất ổn định, chất
làm dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang,
chất nhũ hóa, chất
tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất ổn định, chất
làm dầy
-Trắng sang màu vàng sợi nhỏ màu nâu, hạt, dạng
hạt hoặc dạng bột.
-Không hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ; hòa
tan chậm trong dung dịch natri cacbonat, natri
hydroxit và trisodium phosphate
-Trắng để màu vàng sợi nhỏ màu nâu, hạt, dạng hạt
hoặc dạng bột.
-Tan chậm trong nước, tạo thành một dung dịch sệt
dính; không tan trong ethanol và ether
-Trắng để màu vàng sợi nhỏ màu nâu, hạt, dạng hạt
hoặc dạng bột.
-Hòa tan chậm trong nước tạo thành dung dịch sền
sệt; không tan trong ethanol và ether
-Màu trắng đến vàng sợi nhỏ màu nâu, hạt, dạng hạt
hoặc dạng bột.
-Hòa tan chậm trong nước tạo thành dung dịch sền
sệt; không tan trong ethanol, ether và
-Màu trắng đến vàng sợi nhỏ màu nâu, hạt, dạng hạt
và dạng bột.
-Tính hòa tan không tan trong nước và; ít tan trong
ethanol; từ từ hòa tan trong dung dịch sodium
polyphosphate, natri cacbonat, và các chất kết hợp
với các ion canxi.
-Trắng để màu vàng nâu có dạng sợi, hạt, dạng hạt
hoặc dạng bột.
-Tan trong nước cho một nhớt, dung dịch keo hòa
tan trong lên đến 60% dung dịch ethanol tùy thuộc
vào mức độ este hóa
-Dạng bột hoặc hạt có màu trắng, vàng trắng hoặc
màu vàng nhạt, không mùi hoặc có mùi đặc trưng
nhẹ.
-Không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước
sôi;
-Dạng bột mịn, có màu từ trắng đến hơi vàng, không
mùi hoặc mùi rong biển nhẹ.
-Tan trong nước, không tan trong ethanol.
P a g e | 18
407a
CXĐ
Rong biển
eucheuma đã qua
chế biến
Processed
eucheuma
seaweed
410
CXĐ
Gôm đậu carob
Carob bean
Gum
412
CXĐ
Gôm gua
Guar Gum
413
CXĐ
Gôm tragacanth
Tragacanth
Gum
414
415
CXĐ
0-10
Gôm arabic
Gôm xanthan
C35H49O29
Gôm karaya
416
CXĐ
Chất độn, chất
chống đông vón,
chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm
bóng, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn
định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn
định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn
định
Arabic Gum
(Acacia
Gum)
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất mang, chất
làm bóng, chất ổn
định, chất làm dầy
Xanthan
Gum
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo
gel, chất ổn định
Karaya
Gum
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn
định
-Dạng thô, màu trắng hoặc bột mịn.
- Ngăn cản dạng nhớt mờ trong nước; không tan
trong ethanol Một mẫu 1 g phân tán và một phần
hòa tan trong 100 ml nước ở 80º đưa ra một giải
pháp trắng đục đục. (Các mẫu phân tán trong nước
dễ dàng hơn nếu đầu tiên làm ẩm bằng cồn, glycerol,
hoặc một dung dịch bão hòa glucose hoặc sucrose
trong nước).
-Dạng bột màu trắng đến trắng vàng nhạt.
-Gần như không có mùi, tan tốt trong nước nóng,
không tan trong rượu.
-Dạng bột có màu xms nhạt, không độc hại và gần
như không mùi.
-Tan hoàn toàn trong nước; không tan trong dầu, mỡ
bôi trơn, dầu khí, xeton, este.
-Gây đầy hơi, tiêu chảy, đầy bụng và tắc nghẽn
đường ruột
-Dạng bột có màu nâu vàng hoặc hơi hồng.
-Tan trong nước; không tan trong ethanol.
-Có thể gây phản ứng dị ứng.
-Dạng bột tinh thể hoặc hạt có màu vàng trắng ,
không mùi, không vị, không ảnh hưởng màu sắc và
mùi vị sản phẩm.
-Hòa tan trong nước, không tan trong hầu hết các
dung môi hữu cơ.
-Dạng bột có màu trắng hoặc màu kem.
-Hòa tan trong nước nóng và nước lạnh, không tan
trong các dung môi hữu cơ.
-Xuất hiện bán tinh thể đặc trưng; màu vàng nhạt
đến màu nâu hồng nhạt, một mùi đặc biệt của axit
axetic.
-2g thêm vào 50 ml nước nở ra để tạo thành một
dạng hạt, cứng, gel trắng đục mà là axit để quỳ;
không tan trong ethanol
Gôm tara
417
CXĐ
418
CXĐ
Tara Gum
Chất làm dầy, chất
tạo gel, chất ổn
định
-Màu trắng sang màu trắng-vàng, gần bột không
mùi.
-Hòa tan trong nước; không tan trong ethanol
Chất làm dầy, chất
ổn định
-Dạng bột màu trắng.
-Hòa tan trong nước, tạo thành một dung dịch sệt
dính; không tan trong ethanol
Gôm tellan
Gellan Gum
Sorbitol
420(i)
CXĐ
420(ii)
CXĐ
Sorbitol
Siro sorbitol
Sorbitol
Syrup
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
-Bột hút ẩm màu trắng, dạng bột tinh thể, mảnh
hoặc hạt.
-Rất hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
-Rõ ràng dung dịch không màu.
-Hòa tan trong nước, glycerol và propan-1,2-diol.
P a g e | 19
Manitol
421
CXĐ
Mannitol
Chất chống đông
vón, chất độn, chất
giữ ẩm, chất ổn
định, chất tạo ngọt
Glycerol
422
CXĐ
424
CXĐ
Glycerol
Curdlan
425
CXĐ
427
CXĐ
Curdlan
Bột Konjac
CXĐ
Chất làm rắn chắc,
chất tạo gel, chất
ổn định, chất làm
dầy
Konjac
flour
Chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo
gel, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất
ổn định, chất làm
dầy
Cassia Gum
Chất nhũ hóa, chất
tạo gel, chất ổn
định, chất làm dầy
Gôm cassia
440
Chất làm dầy,chất
giữ ẩm
Chất nhũ hóa, chất
tạo gel, chất ổn
định, chất làm dầy
Pectin
Pectins
442
Các muối amoni
của acid
phosphatidic
Chất nhũ hóa
444
Sucrose acetat
isobutyrat
Ammonium
salts of
Phosphatidi
c acid
Sucrose
acetate
isobutyrate
445(iii
)
Glycerol esters
của nhựa cây
Glycerol
esters of
wood resin
Chất nhũ hóa, chất
ổn định
450(i)
Dinatri
diphosphat
Disodium
diphosphate
Chất nhũ hóa, chất
điều chỉnh độ acid
450(ii)
Trinatri
diphosphat
Trisodium
diphosphate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
450(iii
)
Tetranatri
diphosphat
Tetrasodiu
m
diphosphate
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo xốp,
chất ổn định, chất
làm dày
Chất nhũ hóa
-Màu trắng, không mùi, dạng bột tinh thể .
-Hòa tan trong nước, rất ít tan trong ethanol; Thực
tế không tan trong ether
-Chất lỏng nhờn, không màu, không mùi, ngọt.
-Hoàn toàn hòa tan trong nước và rượu. Nó ít hòa
tan trong ether, ethyl acetate, và dioxane và không
hòa tan trong hydrocacbon.
-Không mùi hoặc gần như không mùi, màu trắng để
bột gần như trắng.
-Không tan trong nước và ethanol
-Màu trắng hoặc kem dạng bột.
-Phân tán trong nước nóng hoặc lạnh hình thành một
giải pháp có độ nhớt cao với độ pH giữa 4.0 và 7.0
Độ hòa tan được tăng nhiệt và rung động cơ học.
Ngoài ra nhẹ kiềm để kết quả giải pháp trong việc
hình thành một chất gel ổn định nhiệt có thể chống
nóng chảy, thậm chí trong điều kiện nhiệt mở rộng
Gel
-Màu vàng nhạt hoặc trắng, không mùi dạng bột
chảy.
-Không hòa tan trong ethanol tan tốt trong nước
lạnh tạo thành dung dịch keo.
-Ở dạng bột màu trắng, hơi vàng, hơi nâu.
-Có khả năng tan tốt trong nước nhưng không tan
trong ethanol.
-Trong điều kiện dung dịch có 60% đường trở
lên và 1% pectin với pH = 3,1 - 3,4 sản phẩm sẽ có
cấu trúc gel mềm, trong. Nếu môi trường có Ca2+ cấu
trúc gel sẽ giòn và trong, Trong dung dịch muối và
cồn thì pectin sẽ bị keo tụ. Nó bị phá hủy khi đun
nóng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
P a g e | 20
450(iv)
Dikali
diphosphat
Dipotassium
diphosphate
450(v)
Tetrakali
diphosphat
Tetrapotassi
um
diphosphate
450(vi)
Dicalci
diphosphat
Dicalcium
diphosphate
450(vii
)
Calci dihydro
diphosphat
Calcium
dihydrogen
diphosphate
451(i)
Pentanatri
triphosphat
Pentasodiu
m
triphosphat
e
451(ii)
Pentakali
triphosphat
Pentapotass
ium
triphosphat
e
452(i)
Natri
polyphosphat
Sodium
polyphosph
ate
452(ii)
Kali
polyphosphat
Potassium
polyphosph
ate
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại,
chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại,
chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại,
chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất chống đông
vón, chất nhũ hóa,
chất ổn định
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo xốp,
chất ổn định, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo xốp,
chất ổn định, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo xốp,
chất ổn định, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều
chỉnh độ acid, chất
nhũ hóa, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất tạo xốp, chất
ổn định, chất làm
dày
P a g e | 21
452(iii)
Natri calci
polyphosphat
Sodium
calcium
polyphosphat
e
Chất tạo phức kim loại, chất
nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức kim loại,
chất ổn định, chất làm dày
452(iv)
Calci
polyphosphat
Calcium
polyphosphat
es
Chất tạo phức kim loại, chất
nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức kim loại,
chất ổn định, chất làm dày
452(v)
Amoni
polyphosphat
Ammonium
polyphosphat
es
Chất tạo phức kim loại, chất
nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức kim loại,
chất ổn định, chất làm dày
457
Cyclodextrin
Cyclodextrin
Chất làm dầy, chất ổn định
458
GamaCyclodextrin,
BetaCyclodextrin
Cyclodextrin,
gamaCyclodextrin,
beta-
Chất làm dầy, chất ổn định
Chất mang, chất ổn định, chất
làm dày
460
Cellulose
Cellulose
Chất ổn định
460(i)
Cellulose vi tinh
thể
Microcrystall
ine cellulose
Chất độn, chất chống đông
vón, chất mang, chất nhũ hóa,
chất tạo bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm dầy
460(ii)
Bột cellulose
Powdered
cellulose
Chất độn, chất chống đông
vón, chất mang, chất nhũ hóa,
chất tạo bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm dầy
461
Methyl
Cellulose
Methyl
Cellulose
Chất làm dầy, chất độn, chất
làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn
định, chất làm dầy
462
Ethyl xenlulose
Ethyl
cellulose
Chất làm dầy, chất độn, chất
mang, chất làm bóng, chất làm
dầy
463
Hydroxylpropyl
xenlulose
Hydroxylpro
pyl cellulose
Chất làm dầy, chất độn, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định
Hydroxylpropyl
methyl
xenlulose
Hydroxylpro
pyl methyl
cellulose
Chất nhũ hóa, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm dầy
Methyl ethyl
xenlulose
Methyl Ethyl
Cellulose
Chất làm dầy, chất nhũ hóa,
chất tạo gel, chất ổn định
459
464
465
CXĐ
-Sợi không mùi hút ẩm và hơi vàng hoặc bột.
-Trương nở trong nước, sản xuất một cách rõ ràng
để trắng đục, nhớt, dung dịch keo; không tan
trong ethanol.
P a g e | 22
CXĐ
Natri
cacboxymethyl
cellulose
Sodium
carboxymeth
yl cellulose
Chất làm dầy, chất độn, chất
nhũ hóa, chất làm bóng, chất
ổn định, chất giữ ẩm, chất làm
rắn chắc, chất tạo gel
467
CXĐ
Ethylhydroxyet
hyl cellulose
Ethylhydroxy
ethyl
cellulose
Chất Nhũ hóa, chất ổn định,
chất làm dầy
468
CXĐ
469
CXĐ
Cross-linked
natri
caboxymethyl
cellulose
Natri
carbonxymethyl
Cellulose, thủy
phân bằng
enzym
Muối của acid
myristic,
palmitic và
stearic (NH4,
Ca, K, Na)
Cross-linked
sodium
caboxymethy
l cellulose
Sodium
carcboxymet
hyl cellulose,
enzymaticaly
hyrolysed
Salts of
Myristic,
Palmitic and
Stearic acids
(Ca, Na, K,
NH4)
Salts of Oleic
acid
(Ca, Na, K)
Chất chống đông vón, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất nhũ hóa, chất chống tạo
bọt, chất ổn định
-Chất rắn cứng, màu trắng hoặc màu vàng nhạt,
hơi bóng loáng và tinh hoặc bán rắn hoặc dạng bột
màu trắng hoặc hơi vàng-trắng.
-Kali và natri muối hòa tan trong nước và ethanol;
các muối canxi không tan trong nước, ethanol và
ether
-Màu trắng hoặc màu kem mỡ cứng xuất hiện sáp,
các sản phẩm nhựa hoặc chất lỏng nhớt.
-Không tan trong nước; hòa tan trong ethanol,
chloroform và benzen
466
470(i)
Chất ổn định, chất làm dầy
Chất ổn định, chất làm dầy
-Màu trắng hoặc hơi vàng, hạt hút ẩm gần như
không mùi, dạng bột hoặc sợi mịn.
-Mang lại dung dịch keo nhớt bằng nước; không
tan trong ethanol
-Hạt màu trắng hoặc hơi vàng hoặc xám, không
mùi hút ẩm hoặc bột mịn.
-Trương nở trong nước, sản xuất một cách rõ ràng
để trắng đục, nhớt, dung dịch keo; không tan
trong nước và ethanol sôi.
-Dạng bột hơi hút ẩm, trắng xám-trắng, không
mùi.
-Thực tế không tan trong aceton, ethanol và
toluene
-Màu trắng hoặc hơi vàng hoặc xám, không mùi,
dạng hạt hơi hút ẩm hoặc bột xơ.
-Hòa tan trong nước; không tan trong ethanol
Chất chống đông vón, chất
nhũ hóa, chất ổn định
470(ii)
CXĐ
Muối của acid
oleic
(Ca, Na, K)
471
CXĐ
Mono và
diglycerid của
các acid béo
Mono- and
Di-Glycerides
of fatty acids
472a
CXĐ
Acetic And
Fatty Acid
Esters Of
Glycerol
Acetic And
Fatty Acid
Esters Of
Glycerol
Chất nhũ hóa, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
-Từ lỏng sang rắn nhất quán; trắng sang màu
vàng nhạt, có thể có mùi của axit axetic.
-Không tan trong nước; hòa tan trong ethanol
472b
CXĐ
Este của
glycerol với acid
lactic và các
acid béo
Lactic and
fatty acid
esters of
Glycerol
Chất nhũ hóa, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
-Chất rắn dạng sáp có màu trắng.
-Không tan trong nước lạnh nhưng phân tán trong
nước nóng
Este của
glycerol với acid
citric và acid
béo
Citric and
fatty acid
esters of
glycerol
Chất nhũ hóa, chất chống oxy
hóa, chất xử lý bột, chất tạo
phức kim loại, chất ổn định
-Trắng để ngà voi màu, nhờn vật liệu sáp.
-Không tan trong nước lạnh; phân tán trong nước
nóng; hòa tan trong dầu và chất béo; không tan
trong ethanol lạnh
Este của mono
và diglycrid của
acid béo với
acid tartaric
Tartaric acid
esters of
mono- and
diglycerides
of fatty acid
472c
CXĐ
472d
472e
0-50
Este của
glycerol với acid
diacetyl tactaric
và acid béo
Diacetyl
tartaric and
Fatty acid
esters of
glycerol
Chất Nhũ hóa, chất ổn định,
chất làm dầy
Chất nhũ hóa, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
-Lỏng, dán, hoặc sáp giống như rắn.
-Phân tán trong nước lạnh và nóng; hòa tan trong
methanol, ethanol, acetone, ethyl acetate và.
P a g e | 23
473
0-30
473a
0-30
474
475
476
477
0-30
Este của sucrose
với các axít béo
Sucrose
Esters of
fatty acids
Oligoeste typ 1
và typ 2 của
sucrose
Sucrose
oligoesters
type I and
type II
Sucroglyxerid
0-25
Este của
polyglycerol
với acid béo
0-7.5
Este của acid
ricioleic với
polyglycerol
0-25
Este của acid
béo với
propylen glycol
479
Dầu đậu nành
oxy hóa nhiệt
tương tác với
(mono-)
diglycerid của
các acid béo
Natri stearoyl
lactylat
481(i)
0-20
482(i)
0-20
484
0-50
Calci stearoyl
lactylat
Sucroglycerides
Polyglycerol
esters of fatty
acids
Polyglycerol
esters of
interesterifie
d ricioleic
acid
Propylene
glycol esters
of fatty acids
Thermally
oxydized soya
bean oil
interacted
with monoand
diglycerides
of fatty acids
Chất nhũ hóa
-Trắng đến màu xám bột màu vàng nhạt hoặc
trắng, gel cứng hay mềm rắn.
-Ít tan trong nước, tan trong ethanol
Chất nhũ hóa, chất ổn định
-Màu trắng sang màu đỏ nâu bột, rắn, gel cứng
mềm hoặc không màu đến nâu đỏ lỏng nhớt.
-Không hòa tan trong nước
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
0-25
Sorbitan
monostearat
492
0-25
Sorbitan
tristearat
-Chất lỏng rất nhớt vàng nhạt đến màu hổ phách,
da dầu để; ánh sáng tan nâu trung bình, nhựa
hoặc chất rắn mềm; và ánh sáng tan nâu, cứng,
chất rắn dạng sáp.
-Từ rất ưa nước đến rất ưa mỡ, nhưng như một
lớp học có xu hướng phân tán trong nước và hòa
tan trong các dung môi hữu cơ và các loại dầu
-Chất lỏng có độ nhớt cao.
-Không tan trong nước và trong ethanol; hòa tan
trong ether, hydrocacbon và hydrocarbon halogen
hóa
-Chất rắn màu trắng hoặc kem xuất hiện sáp, các
sản phẩm nhựa hoặc chất lỏng nhớt.
-Không tan trong nước, tan trong ethanol và ethyl
acetate
Chất nhũ hóa
Sodium
stearoyl
lactylate
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột,
chất tạo bọt, chất ổn định
-Bột màu trắng hoặc hơi vàng hoặc giòn rắn với
một mùi đặc trưng .
-Không tan trong nước; hòa tan trong ethanol
Calcium
stearoyl
lactylate
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột,
chất tạo bọt, chất ổn định
-Bột màu trắng hoặc hơi vàng hoặc giòn rắn với
một mùi đặc trưng .
-Hơi tan trong nước nóng
Stearyl
citrate
Chất nhũ hóa, chất chống oxi
hóa, chất tạo phức kim loại
-Chất nhờn có màu kem.
-Không tan trong nước và trong ethanol lạnh. Hòa
tan trong ethanol nóng
Stearyl citrate
491
-Không mùi, mềm, khối rắn, màu trắng đến bột
trắng đục, hoặc gel cứng.
-Không tan trong nước lạnh; hòa tan trong
ethanol
Sorbitan
monostearate
Sorbitan
tristearate
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
-Màu kem dạng hạt hoặc mảnh hoặc cứng, sáp rắn
với một mùi đặc trưng .
-Hòa tan ở nhiệt độ trên nhiệt độ nóng chảy của nó
trong toluen, dioxan, carbon tetrachloride, ether,
methanol, ethanol và anilin ; không tan trong
ether dầu khí và acetone; không tan trong nước
lạnh nhưng phân tán trong nước ấm; hòa tan với
mây mù ở nhiệt độ trên 50o trong dầu và ethyl
acetate khoáng sản.
-Màu kem dạng hạt hoặc mảnh hoặc cứng, sáp
rắn.
-Khó tan trong toluen, ête, tetraclorua carbon và
ethyl acetate, phân tán trong ether dầu hỏa, dầu
khoáng, dầu thực vật, acetone và dioxan; không
tan trong nước, methanol và ethanol.
P a g e | 24
493
494
0-25
0-25
Sorbitan
monolaurat
Sorbitan
monooleat
Sorbitan
monopalmitat
495
0-25
Sorbitan
monolaurate
Sorbitan
monooleate
Sorbitan
mono
palmitate
570
574
575
576
577
0-50
Chất nhũ hóa
Gluconic acid
CXĐ
Glucono
delta-Lacton
C6H10O6
Glucono DeltaLactone
CXĐ
Natri
gluconate
C6H11NaO7
Sodium
Gluconate
Kali gluconat
Potassium
Gluconate
Calcium
Gluconate
Ferrous
gluconate
0-50
578
CXĐ
Calci
gluconate
C12H22CaO14
579
CXĐ
Sắt (II)
gluconate
C12H22FeO14
-Chất lỏng nhớt nhờn màu hổ phách, hoặc màu
kem dạng hạt hoặc mảnh hoặc sáp rắn với một
mùi nhẹ .
-Hòa tan ở nhiệt độ trên nhiệt độ nóng chảy của nó
trong ethanol, ether, ethylacetate , anilin, toluen,
dioxan, ether dầu khí và carbon tetrachloride;
không tan trong nước lạnh, có thể phân tán trong
nước ấm
Chất nhũ hóa
-Có màu kem dạng hạt hoặc mảnh hoặc cứng, sáp
rắn với một mùi đặc trưng.
-Hòa tan ở nhiệt độ trên nhiệt độ nóng chảy của nó
trong ethanol, methanol, ether, ethylacetate,
anilin, toluen, dioxan, dầu khí ether và carbon
tetrachloride; không tan trong nước lạnh nhưng
phân tán trong nước ấm.
Chất nhũ hóa
Các acid béo
Acid gluconic
C6H12O7
-Màu hổ phách, chất lỏng nhớt nhờn, màu kem
dạng hạt hoặc mảnh hoặc sáp rắn với một mùi
nhẹ.
-Phân tán trong nước nóng và lạnh.
Fatty acids
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất chống tạo
bọt
-Tinh thể màu trắng dạng bột, màu trắng, có vị
chua nhẹ.
-Tự do tan trong nước, hòa tan trong ether và
nhiều dung môi hữu cơ khác, ít tan trong cồn.
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo xốp, chất
ổn định
-Có màu trắng, không mùi hoặc gần như, tinh
thể không mùi hoặc bột tinh thể, có vị ngọt và
chua nhẹ.
-Tự do hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol
Chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy, chất
ổn định
-Dạng bột tinh thể có màu trắng hơi vàng,
-Hòa tan trong nước (59 g/ 100 ml), ít tan trong
ethanol và diethyl ether, không tan trong
benzene.
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất ổn định
-Tinh thể vàng-trắng, không có mùi, vị hơi
đắng.
-Tự do tan trong nước; Thực tế không tan trong
Ether, Benzene, tan tốt trong rượu, chloroform.
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất tạo phức
kim loại
-Tinh thể, hạt hoặc bột, không vị, không có mùi.
-Từ từ tan trong nước, không tan trong rượu và
các dung môi hữu cơ.
Chất ổn định màu
-Ánh sáng màu vàng để bột màu nâu có mùi
caramel nhẹ.
-Hòa tan trong nước, hòa tan trong glycerin
không đáng kể trong rượu
P a g e | 25
580
585
620
CXĐ
0-0.8
CXĐ
Magnesi
gluconate
C12H22MgO14
Sắt (II) lactat
C6H10FeO6
Acid
glutamic
(L(+)-)
C5H9NO 4
Mononatri
glutamate
621
CXĐ
622
CXĐ
623
CXĐ
C5H8NO4Na.H2
O
(bột ngọt)
Magnesium
gluconate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất ổn định
Ferrous lactate
Chất ổn định màu
Glutamic Acid
(L(+)-)
Chất điều vị
Monosodium
L-Glutamate
Chất điều vị
Monokali
glutamate
C5H8KNO4
Monopotassium
L-Glutamate
Chất điều vị
Calci
glutamate
Calcium di-LGlutamate
Chất điều vị
Monoammoni
um Glutamate
Chất điều vị
Chất điều vị
C10H16MgN2O8
Magnesium diL glutamate
CXĐ
Acid guanylic
C10H14N5O8P
Guanylic Acid,
5'-
CXĐ
Dinatri 5'guanylat
(bột nêm)
Disodium 5'guanylate
-Khan trắng để ra màu trắng, không mùi, bột
mịn .
-Hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol
-Tinh thể màu trắng hơi xanh hoặc bột màu
xanh lá cây ánh sáng có một yếu, đặc trưng
mùi.
-Hòa tan trong nước; Thực tế không tan trong
ethanol
-Tinh thể không màu hoặc màu trắng hoặc bột
tinh thể.
-Hòa tan trong nước (8,64 g / L ở nhiệt độ
phòng; 140 g / L trong nước sôi); không tan
trong methanol, ethanol, ether, acetone, lạnh
axit axetic và dung môi trung tính phổ biến.
-Tinh thể rắn dạng que, không màu, không mùi,
không dính vào nhau, rời rạc, có vị ngọt hoặc
hơi mặn.
-Dễ tan trong nước; ít tan trong ethanol; Thực
tế không tan trong ether.
-Tự do hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol
-Không màu đến tinh thể lăng trụ màu trắng
hoặc dạng bột tinh thể màu trắng, hút ẩm và có
một hương vị đặc trưng.
-Khan trắng, tinh thể thực tế không mùi hoặc
tinh .
-Tự do hòa tan trong nước
C10H16CaN2O8
624
625
626
627
CXĐ
CXĐ
Monoamoni
glutamate
C5H12N2O4
Magnesi di-L
glutamate
Chất điều vị
Chất điều vị
C10H12N5Na2O8P
628
CXĐ
Dikali 5'guanylat
Dipotassium
5'-guanylate
Chất điều vị
C10H12K2N5O8P
629
CXĐ
630
CXĐ
Calci
5'guanylat
C10H11CaN4O8
P.xH2O
Calcium
5'guanylate
Acid inosinic
C10H13N4O8P
Inosinic
Acid,5'-
Chất điều vị
Chất điều vị
-Khô trắng, tinh thể thực tế không mùi hoặc
tinh bột.
-Tự do hòa tan trong nước
-Không mùi tinh thể, màu trắng hoặc trắng
hoặc bột.
-Rất hòa tan trong nước; không tan trong
ethanol.
-Không mùi, không màu hoặc màu trắng tinh
thể, hoặc dạng bột tinh thể màu trắng.
-Hơi tan trong nước; Thực tế không tan trong
ethanol.
-Không mùi, không màu hoặc màu trắng tinh
thể, hoặc dạng bột tinh thể màu trắng .
-Hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol, thực
tế không tan trong ether.
-Không mùi, không màu hoặc màu trắng tinh
thể, hoặc dạng bột tinh thể màu trắng .
-Tự do hòa tan trong nước; Thực tế không tan
trong ethanol.
-Không mùi, màu trắng hoặc trắng tinh, hoặc
bột .
-Ít hòa tan trong nước.
-Không mùi, không màu hoặc màu trắng tinh
thể, hoặc dạng bột tinh thể màu trắng .
-Tự do hòa tan trong nước; ít tan trong ethanol