Chương 2
Nguy cơ nhiễm tạp đối với từng nhóm SPTP
2.1. Nước, không khí và đất
2.2. Sữa và các sản phẩm sữa
2.3. Thịt và các sản phẩm thịt
2.4. Trứng và các sản phẩm trứng
2.5. Cá và các sản phẩm hải sản
2.6. Rau quả và các sản phẩm từ rau quả
2.7. Các loại đồ uống lên men
2.8. Các sản phẩm thức ăn nhanh
2.9. Các sản phẩm ngũ cốc
2.10. Các sản phẩm bánh kẹo
HÖ VSV trong nưíc
- Nước nguyên chất không phải là nguồn môi
trường thuận lợi cho vi sinh vật phát triển.
- Vi sinh vật trong nước được đưa vào từ
nhiều nguồn khác nhau :
+ Từ đất do bụi bay lên, nguồn nước này chủ yếu bị
nhiễm vi sinh vật trên bề mặt
+ Từ nước mưa sau khi chảy qua các vùng đất khác
cuốn theo nhiều vsv nơi nước chảy qua
+ Từ nước ngầm hoặc nguồn nước khác qua những
nơi nhiễm bẩn nghiêm trọng
HÖ VSV trong kh«ng khÝ
- Không khí không phải là mt thuËn lîi cho VSV phát
triển
- Số lượng và chủng loại VSV trong không khí phụ
thuộc :
+ Khí hậu
+ Vùng địa lý
+ Hoạt động sống của con người và động vật….
Lượng vi sinh vật trong 1m3 không khí
ở các mùa khác nhau
Mïa
Vi khuÈn
NÊm mèc
Mïa ®«ng
4305
1345
Mïa xu©n
8080
2275
Mïa hÌ
9845
2500
Mïa thu
5665
2185
Lượng vi sinh vật trong 1 lít không khí
ở độ cao khác nhau
Đé cao (m)
Lưîng tÕ bµo
500
2,3
1000
1,5
2000
0,5
5000 - 7000
Lưîng vi sinh vËt Ýt h¬n 3 - 4 lÇn
Lượng vi sinh vật có trong 1m3 không khí
ở các vùng khác nhau
Lượng VSV
(tế bào/m3 không khí
1 000 000 - 2 000 000
N¬i lÊy mÉu
N¬i chăn nu«i
Khu dân cư
m3
Đưêng phè
20 000
5 000
.
C«ng viªn trong thµnh phè
200
Ngoµi biÓn
1-2
HÖ VSV trong ®Êt
. Đất = môi trường thuận lợi cho hầu hết các VSV phát
triển :
- Chứa đủ các chất dinh dưỡng
- Độ ẩm trong đất đủ đảm bảo cho vi sinh vật phát triển
- . Số lượng và thành phần vi sinh vật trong đất thay đổi khá
nhiều
Lưîng VSV trong ®Êt theo chiÒu s©u ®Êt
ChiÒu s©u ®Êt
(cm)
Vi khuÈn
X¹ khuÈn
NÊm mèc
3-8
9 750 000
2 080 000
119 000
20 - 25
2 179 000
245 000
50 000
35 - 40
570 000
49 000
14 000
65 - 75
11 000
5 000
6 000
135 - 145
1 400
3 000
KiÓm tra VSV trong nưíc
-
Tæng sè VSV hiÕu khÝ ưa Êm
St. aureus
Clostridium perfringens
Chỉ số E. coli : Số lượng E.coli /1L nước
+ đánh giá giá trị của nước (có bị nhiễm phân?)
+ VN : 20 E.coli /1L, nước ngoài 3-8 E.coli /1L
Các chỉ tiêu cần phân tích của nớc
Phân tích hạn chế
Phân tích sơ lợc
Phân tích đầy đủ
E. coli
E. coli
Coliforms
Staphylococcus aureus
Staphylococcus
aureus
E. coli
- Tổng số vi sinh vật
hiếu khí sống ở 220 và
370C
Staphylococcus
aureus
- Tổng số vi sinh vật
hiếu khí sống ở 220 và
370C
Clostridium
C¸c chØ tiªu vi sinh cña nưíc kho¸ng
Giíi h¹n cho phÐp ®èi
C¸c chØ tiªu
Ph¸p (trong 100 ml
nưíc)
20
ViÖt nam (trong1
ml nưíc)
G.M.P.
Coliforms
0
0
Coliforme chÞu nhiÖt
0
0
Streptococci faecal
0
0
Pseudomonas aeruginosa
-
0
Clostridium perfringens
0
0
Staphylococcus aureus
0
0
0/5 l
0/250 ml
Tæng sè VSV hiÕu khÝ ưa Êm
Samonella
Sa v cỏc sn phm t sa
Sữa = sản phẩm giầu chất dinh dỡng
Thành phần trung binh ( g/lit) : nớc 900,
lactoza 50, protein 30, ion chất khoáng 9 ,
có vết vitamines A, D, E, B1, B2...
Sữa tơi đợc vắt từ bò khoẻ mạnh
thờng 1000 vi sinh vật/ml vi khuẩn
lactic :
Streptococcus lactic, S. bulgaricum,
S.diacetilactic, S.cremois, Lactobacillus
acidophilum, L. lactic, L. casei, L.
plantarum, L. bulgaricum đôi khi
Micrococus.
Hệ vi sinh vật thờng có trong sa
Vi khuẩn lactic :
Streptococcus lactic, S.bulgaricum,S.diacetilactic, S.cremois
Lactobacillus acidophilum, L.lactic, L.casei, L.plantarum, L.
bulgaricum
Nấm men : rất ít
Saccharomyces (lên men đờng lactoza),
Torulopsis (rắn bơ)
Mycoderma (nấm men tạo màng, có hoạt tính proteaza,
phân huỷ cazein và chất béo)
Nấm mốc : rất ít
Odium lactis, Mucor, Aspergillus, Penicillium candium,
P.camemberti
Sự thay đổi hệ vi sinh vật của sa
Pha ức chế vi khuẩn
2 chất ức chế : lactenin-1 & lactenin-2
VK
Pha phát triển hỗn hợp
VSV cùng
Độ axit
Pha phát triển vi khuẩn lactic
Tạo AL và SPLM
Cầu khuẩn , .
Trực khuẩn chụi axit
Pha phát triển nấm men và nấm
mốc
pH , NM-NM
Độ tơi sữa
Sữa biến chất,
hỏng
ặc điểm sa bị hỏng
Vị đắng
do VK a lạnh, Micrococcus, Torula amara
Vị ôi
do bảo quản lạnh dài ngày
do phân giải chất béo axit butyric, aldehyt, axeton, este
Mùi lạ
mùi xà phòng, bánh mỳ, cỏ (Bacterium fluorecens,
B.lactis do phân giải chất béo)
ặc điểm sa bị hỏng
Sủi bọt
do nấm men và trực khuẩn đờng ruột
đông tụ ở độ axit thấp
do Micrococcus caseolyticus, M. liquefaciens
Kéo sợi
tạo sợi nhng không vón cục
do VK không sinh bào tử
(Bacillus lactis viscosium)
lên men chua tạo nhầy : liên
cầu khuẩn và trực khuẩn lactic
ĐÆc ®iÓm sữa bÞ háng
T¹o mÇu s¾c
• mÇu xanh do Pseudomonas cyanogens, Bacillus
cyanogens…
• mÇu vµng do Pseudomonas synxantha, Bacillus
syanxantha, Sarcina, Bacterium fulvum…
• mÇu ®á :Serratia marcescens, Bacillus lactis…
VSV gây bệnh trong sa
Bệnh của động vật truyền qua sa
bệnh lao : VK Mycobacterium tuberculosis bovinus
bệnh Brucellosis : VK Brucella (đau bắp, sng khớp,
đau gân, viêm dịch hoàn ở đàn ông và sảy thai ở phụ n)
bệnh sốt lở mồm long móng : do virut (sng rộp, tạo
mụn nớc trên da, viêm dạ dày)
bênh than : trực khuẩn Bacillus anthracis
Bệnh viêm vú : Streptococcus sgalactiae, St.aureus
Bệnh của ngời truyền qua sa
bệnh thơng hàn
bệnh tả
Các chỉ tiêu vi sinh của sa
Giới hạn cho phép (trong1ml )
Các chỉ tiêu
Pháp
Sa tơi
Việt nam
Sa thanh
trùng
Ngày
Ngày
đóng
cuối
gói
HSD
3.104
Sa
thanh
trùng
Sa tiệt
trùng
(UHT)
5.104
10
Ngày
đóng
gói
9.104
Ngày
cuối
HSD
30.1
04
Coliforms
-
-
10
100
10
0
E. coli
-
-
0/250
0/250
3
0
S. aureus
-
-
0/250
0/250
0
0
Samonella
0
0
0/250
0/250
0/25
0/25
Tổng số vi sinh vật
hiếu khí a ấm
KiÓm tra khö xanh methylen (XM)
Sù biÕn mÇu xanh methylen trong s÷a phô thuéc vµo sè
lưîng VSV
Ưíc lưîng sè VSV theo thêi gian khö XM
ChÊt lưîng s÷a
Thời gian khö XM Ưíc lưîng VSV/1 ml
S÷a tèt
>5h
< 500 000
S÷a kÐm
2-5h
500 000 - 4 000 000
S÷a xÊu
15 - 2 h
4 000 000 - 20 000000
S÷a rÊt xÊu
<15’
>20 000 000
Hệ VSV thng cú trong tht
Thịt là sản phẩm nghèo đờng,
giầu protein thuận lợi cho VSV
tồn tại và phát triển, đặc biệt với vi
khuẩn.
Thịt của các con vật nuôi khoẻ
mạnh không chứa hoặc chứa ít
VSV
Tht nhim vi sinh vật
Do con vật bị ốm hoặc bị bệnh :
- nhiễm từ các cơ quan nội tạng
- Tht b nhiễm các vi khuẩn đờng ruột nh
Samonella (Samonella cholerae, Samonella entritidis),
trâu bò bị bệnh thán nhiệt hoặc lợn bị bệnh đóng
hay chứa vi khuẩn Bacillus anthracis
dấu
Vi sinh vật nhiễm vào tht
Bị nhiễm khi giết mổ, vận chuyển :
do các VSV luôn có trên da, lông móng.. . của con
vật trong không khí, nớc,
do các dụng cụ mổ xẻ, dụng cụ chứa đựng
do ngời, ruồi nhặng.
nhiễm phân súc vật : Porteur, E.coli, Mycobacterium
tuberculosis
Vi sinh vật nhiễm vào tht
Thịt ớp lạnh: thng nm trờn b mt
-Pseudomonas, Achromobacter, Pseudomonas
putrifaciens, Ps. fragi, Ps. fluorescens.
- Penicillium, Mucor, Aspergillus.
- Nấm men hay gặp là Rhodotorula
Thịt muối :
-VSV a mặn phát triển và làm hỏng thịt : Samonella,
Clostridium botulinum chụi đợc nồng độ muối tới 10 % và
chỉ bị chết ở nồng độ muối lớn hơn 15-20 %.
- Nấm mốc và nấm men cũng có nhiều giống chụi đợc
nồng độ muối cao, thậm chí tới 15-20 %.
Vi sinh vật nhiễm vào tht hp
Bacillus subtilis
VSV nhim
Clostridium
botulinum,
Cl.putrificus, Cl. perfringens
vi khuẩn kỵ khí, dễ sinh hơi gây phồng hộp và sinh các độc
tố, gây ngộ độc cho ngời và gia súc.