Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh
MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
Sự kiện nghiên cứu:
Tác động của việc công bố thông tin phát hành trái phiếu
doanh nghiệp và trái phiếu chuyển đổi đến sự thay đổi về
giá và khối lượng giao dịch của cổ phiếu trên sàn HOSE
giai đoạn 2011 – 2015
NHÓM 9:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Lê Đại Thành
Đào Mỹ Loan
Hoàng Thị Thanh Nhàn
Võ Thị Hiền
Nguyễn Thanh Anh Tuấn
Nguyễn Ngọc Duy
TP Hồ Chí Minh, Năm 2016
ĐÁNH GIÁ THAM GIA CHUẨN BỊ BÀI NGHIÊN CỨU
1
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
STT
HỌ VÀ TÊN
1
Lê Đại Thành
2
Đào Mỹ Loan
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
CHỮ KÝ
TỶ LỆ HOÀN
THIỆN BÀI
100%
100%
100%
3
Hoàng Thị Thanh Nhàn
100%
4
Võ Thị Hiền
100%
5
Nguyễn Thanh Anh Tuấn
6
Nguyễn Ngọc Duy
100%
2
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
SỰ KIỆN NGHIÊN CỨU : Tác động của việc công bố thông tin phát hành
trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chuyển đổi đến sự thay đổi về giá và
khối lượng giao dịch của cổ phiếu trên sàn HOSE giai đoạn 2011 – 2015
1. Định nghĩa sự kiện: “Phát hành trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chuyển
đổi”
Trái phiếu doanh nghiệp (sau đây gọi tắt là trái phiếu) là một loại chứng khoán nợ
do doanh nghiệp phát hành, xác nhận nghĩa vụ trả cả gốc và lãi của doanh nghiệp
phát hành đối với người sở hữu trái phiếu.
- Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ
thông của cùng một tổ chức phát hành theo các điều kiện đã được xác định trong
phương án phát hành.
- Doanh nghiệp phát hành trái phiếu theo nguyên tắc tự vay, tự trả và tự chịu trách
nhiệm về hiệu quả sử dụng vốn vay. Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái
phiếu: Thực hiện các dự án đầu tư, cơ cấu lại các khoản vay trung và dài hạn
và/hoặc tăng quy mô vốn hoạt động.
2. Quá trình sàn lọc:
- Vào trang web của Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh:
/>fid=18b12d5d2d554559bf10eeb90304ff2e để lấy thông tin: Ngày đăng thông báo,
giờ đăng thông báo để tính được ngày sự kiện. Nếu giờ đăng thông báo sau 15h thì
ngày sự kiện sẽ được tính vào ngày giao dịch tiếp theo.
3. Phân loại thu nhập dữ liệu:
- Tổng số sự kiện xuất ra từ trang trang web Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí
Minh có 74 Sự kiện.
- Phân công thu thập dữ liệu:
-
TÊN THÀNH VIÊN
Nguyễn Thanh Anh Tuấn
Hoàng Thị Thanh Nhàn
Võ Thị Hiền
Nguyễn Ngọc Duy
Đào Mỹ Loan
Lê Đại Thành
MÃ CỔ PHIẾU
1-52
53-104
105-155
156-207
208-259
260-308
- Cách tìm dữ liệu:
Vào trang Web: http />
fid=18b12d5d2d554559bf10eeb90304ff2e
3
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
/>
Chọn ngày xuất dữ liệu: từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2015 Chọn kết quả
giao dịch của cả năm để xuất dữ liệu.
Rà soát lại bảng dữ liệu, đánh dấu ngày sự kiện và chọn kết quả sau dịch
trước/sau ngày sự kiện 15 ngày. Xóa đi những ngày giao dịch không nằm trong
khung sự kiện.
4. Kiểm tra độ tin cậy của số liệu:
- Sau khi tổng hợp dữ liệu của các thành viên trong nhóm. Nhóm trưởng thực hiện
kiểm tra dữ liệu:
Ngày sự kiện của các thành viên chọn có đúng hay không. Lưu ý : Nếu giờ
đăng thông báo sau 15h thì ngày sự kiện sẽ được tính vào ngày giao dịch tiếp
theo. Kết quả: chính xác, phù hợp.
So sánh Ngày sự kiện ở bảng tổng hợp với Ngày sự kiện trong bảng số liệu có
trùng khớp hay không: Thực hiện filter ngày t=0 và thống kê xem số sự kiện có
4
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
trùng với bảng tổng hợp ngày sự kiện trước đó hay không. Kết quả: chính xác,
phù hợp.
Phân công các thành viên kiểm tra chéo dữ liệu các thành viên còn lại có lấy
đúng trước/sau 15 ngày giao dịch: Tổng các sự kiện có được là 74 sự kiện
tương ứng [t=-15, t=0, t=15]. Kết quả: chính xác, phù hợp.
5. Trình bày bảng dữ liệu:
Bảng dữ liệu được trình bày theo mã CP với sự kiện có thời gian từ 2011-2015:
STT
MÃ
CK
1
CII
2
CII
THỜI GIAN CÔNG BỐ
NGÀY SỰ KIỆN
21/04/2011 17:03
22/04/2011
CII: Công bố thông tin về việc hoàn tất đợt
phát hành trái phiếu chuyển đổi
13/02/2012
CII: Thông báo Nghị quyết HD9QT thông qua
phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ
29/11/2013
CII: Nghị quyết HĐQT ngày 29/11/2013
27/01/2014
CII: Biên bản và Nghị quyết Đại hội Đồng cổ
đông bất thường 2013
27/02/2014
CII: Phát hành giai đoạn 1 của gói Trái phiếu
Doanh nghiệp
10/04/2014
CII: Thông báo chào bán phát hành Trái
phiếu chuyển đổi ra công chúng
14/08/2015
CII: Phát hành thành công Trái phiếu cho
VIAC (No.1) Limited Partnership
14/09/2015
CII: CII đã phát hành thành công đợt 2 Trái
phiếu chuyển đổi cho Metro Pacific Tollways
Corporation (MPTC)
13/02/2012 10:23
3
CII
SỰ KIỆN
29/11/2013 14:09
4
CII
27/01/2014 9:53
5
CII
26/02/2014 15:25
6
CII
08/04/2014 16:36
7
CII
8
CII
13/08/2015 16:03
14/09/2015 13:19
9
HDC
19/01/2012 17:15
20/01/2011
HDC: Nghị quyết Hội đồng Quản trị về việc
gia hạn thời gian phát hành trái phiếu riêng lẻ
10
HDG
08/10/2015 17:16
09/10/2015
HDG: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
11
HVG
12/09/2014 2:49:00 CH
16/09/2014
HVG: Nghị quyết HĐQT về phát hành trái
phiếu năm 2014
12
HVG
22/09/2014 10:57
22/09/2014
HVG: Nghị quyết HĐQT về phát hành trái
phiếu đợt 2 năm 2014
13
KBC
19/11/2014 13:37
19/11/2014
KBC: Phát hành riêng lẻ 1.200 tỷ đồng trái
phiếu chuyển đổi
14
KDH
21/10/2015 16:22
22/10/2015
KDH: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
15
KSS
15/11/2013 3:04:00 CH
18/11/2013
KSS: Phát hành trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ
16
KSS
04/12/2013 3:41:00 CH
05/12/2013
KSS: Bản cáo bạch phát hành trái phiếu
17
LGC
06/07/2015 4:19:00 CH
07/07/2015
LGC: Chào bán riêng lẻ trái phiếu chuyển đổi
5
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
18
LGC
20/07/2015 5:39:00 CH
21/07/2015
LGC: Công bố thông tin phát hành trái phiếu.
19
MSN
11/06/2015 9:53:00 SA
11/06/2015
MSN(masan):thông báo công ty con phát hành
trái phiếu.
20
NBB
09/12/2015 5:18:00 CH
10/12/2015
NBB: báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp
21
NBB
30/10/2014 5:14:00 CH
31/10/2014
NBB: Báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp
22
NBB
29/01/2015 5:23:00 CH
30/01/2015
NBB: nghị quyết thông qua phát hành TP
doanh nghiệp đợt 2 City Gate Tower
23
NBB
27/02/2015 5:13:00 CH
02/03/2015
NBB : báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp
24
NBB
04/05/2015 3:36:00 CH
05/05/2015
NBB:Nghị quyết thông qua phát hành TP
doanh nghiệp đợt 3 cho City Gate Tower.
25
NBB
10/08/2015 5:10:00 CH
11/08/2015
NBB: báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp
26
NBB
10/09/2015 2:17:00 CH
10/09/2015
NBB:báo cáo kết quả phát hành TP chuyển
đổi
27
NBB
03/12/2015 5:12:00 CH
04/12/2015
NBB: nghị quyết thông qua phát hành TP cố
định đợt 3 City Gate Tower
28
NLG
09/07/2014 3:42:00 CH
10/07/2014
NLG: nghị quyết về phát hành TP
29
NLG
12/08/2014 4:20:00 CH
13/08/2014
NLG(nam long): Báo cáo kết quả phát hành
TP doanh nghiệp
30
PNJ
16/11/2015 4:37:00 CH
17/11/2015
PNJ: phát hành thành công trái phiếu doanh
nghiệp
31
VIC
30/03/2012 10:10:33 SA
30/03/2011
VIC: Nhận văn bản chấp thuận nguyên tắc về
việc cho phép niêm yết trái phiếu của công ty
tại SGD CK Singapore
32
VIC
29/06/2012 5:25:12 CH
02/07/2012
VIC: Phát hành trái phiếu chuyển đổi ra thị
trường Quốc Tế
33
VIC
03/07/2012 4:15:42 CH
04/07/2012
VIC: Phát hành trái phiếu chuyển đổi ra thị
trường Quốc Tế
34
VIC
15/11/2013 12:55:00 CH
15/11/2013
VIC: Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt
phát hành Trái phiếu không chuyển đổi Quốc
tế
35
VIC
27/08/2014 9:55:00 SA
27/08/2014
VIC: Nghị quyết HĐQT tăng vốn điều lệ
chuyển đổi trái phiếu quốc tế thành cổ phần
36
VIC
11/09/2014 10:46:00 SA
11/09/2014
VIC: Chuyển đổi Trái phiếu Quốc tế thành cổ
phần và phát hành thêm cổ phần để trả cổ tức
37
VIC
08/10/2014 11:25:00 SA
08/10/2014
VIC: Nghị quyết HĐQT tăng vốn điều lệ
chuyển đổi trái phiếu quốc tế thành cổ phần
38
VIC
04/08/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần
04/08/2015 11:02:00 SA
6
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
39
VIC
14/08/2015 6:04:00 CH
17/08/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn điều
lệ chuyển đổi Trái phiếu quốc tế
40
VIC
19/10/2015 4:18:00 CH
20/10/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần
41
VIC
27/10/2015 2:56:00 CH
27/10/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần
42
VIC
16/11/2015 9:53:00 SA
16/11/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần
43
VIC
27/11/2015 1:51:00 CH
27/11/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần
44
VIC
08/12/2015 11:27:00 SA
08/12/2015
VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần
45
VNE
09/10/2012 3:19:15 CH
10/10/2012
VNE: Nghị quyết HĐQT số 25 phát hành trái
phiếu
46
VNE
08/08/2014 4:32:00 CH
11/08/2014
VNE: Nghị quyết HĐQT về chủ trương phát
hành trái phiếu riêng lẻ
47
VNE
24/12/2014 3:36:00 CH
25/12/2014
VNE: Thông báo kết quả phát hành trái phiếu
riêng lẻ
48
QCG
18/05/2012 3:20:48 CH
19/05/2012
QCG: Công bố thông tin về việc chuyển đổi
trái phiếu
49
REE
08/07/2011 3:51:57 CH
09/07/2011
REE: Thông báo chốt danh sách trái phiếu
chuyển đổi
50
REE
15/11/2012 10:12:03 SA
15/11/2012
REE: Quyết định phát hành trái phiếu chuyển
đổi
51
REE
24/12/2015 1:54:00 CH
24/12/2015
REE: Nghị quyết HĐQT về việc chuyển đổi
trái phiếu thành cổ phiếu đợt 3
52
SFI
10/06/2013 3:38:57 CH
07/04/2013
SFI: Phát hành trái phiếu chuyển đổi
53
SJD
11/10/2012 9:01:08 SA
10/05/2012
SJD: Báo cáo kết quả phát hành riêng lẻ trái
phiếu doanh nghiệp
54
SJS
16/09/2011 5:20:04 CH
09/01/2011
SJS: Phát hành 700 tỷ trái phiếu riêng lẻ
55
STG
29/12/2015 4:17:00 CH
29/12/2015
STG: Báo cáo kết quả phát hành trái phiếu
doanh nghiệp
56
DIG
22/05/2014 3:16:00 CH
23/05/2014
DIG: Phát hành thành công 1.000 tỷ đồng trái
phiếu
7
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
57
DLG
19/07/2012 5:35:43 CH
20/7/2012
DLG: CBTT ngày hoàn thành chuyển đổi Trái
phiếu sang Cổ phiếu
58
DLG
20/07/2012 11:34:30 SA
20/7/2012
DLG: Bị nhắc nhở chậm công bố thông tin
ngày chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu
59
DLG
19/08/2013 3:44:00 CH
20/08/2013
DLG: Nghị quyết HĐQT chuyển đổi trái phiếu
còn lại phát hành năm 2011 thành cổ phiếu
60
DLG
03/09/2013 9:27:11 SA
03/09/2013
DLG: Nghị quyết về việc chốt danh sách
chuyển đổi trái phiếu còn lại thành cổ phiếu
2013
61
DLG
27/09/2013 4:20:00 CH
28/09/2013
DLG: Công bố thông tin kết quả chuyển đổi
trái phiếu phát hành 2011 thành cổ phiếu
62
DLG
13/03/2014 11:08:00 SA
13/03/2014
DLG: Nghị quyết HĐQT thông qua phương
án phát hành cổ phiếu và trái phiếu chuyển
đổi
63
DLG
06/05/2014 5:07:00 CH
07/05/2015
DLG: Quyết định HĐQT hủy phương án phát
hành cổ phiếu và trái phiếu chuyển đổi
64
DLG
07/01/2015 3:06:00 CH
08/01/2015
DLG: Hoàn thành việc phát hành Trái phiếu
riêng lẻ
65
DLG
20/01/2015 10:52:00 SA
20/01/2015
DLG: Thông qua phương án chi tiết phát
hành riêng lẻ Trái phiếu chuyển đổi
66
DTL
15/03/2011 4:26:03 CH
16/03/2011
DTL: Thông báo điều chỉnh giá chuyển đổi
trái phiếu chuyển đổi
67
DTL
13/07/2011 3:27:28 CH
14/07/2011
DTL: Thông báo về việc chuyển đổi trái phiếu
kèm Nghị quyết Hội đồng Quản trị
68
DXG
04/05/2015 1:16:00 CH
04/05/2015
DXG: Nghị quyết HĐQT về phương án phát
hành trái phiếu
69
FIT
29/10/2015 5:05:00 CH
30/10/2015
FIT: Báo cáo kết quả phát hành trái phiếu
doanh nghiệp
70
HAG
31/05/2011 5:04:03 CH
01/06/2011
HAG: Kết quả phát hành trái phiếu quốc tế
71
HAG
29/12/2011 4:50:18 CH
29/12/2011
HAG: Báo cáo kết quả cháo bán trái phiếu
72
HAG
15/01/2015 3:43:00 CH
15/01/2015
HAG: Thông báo kết quả phát hành trái phiếu
Doanh nghiệp
73
HAG
26/01/2015 5:43:00 CH
27/01/2015
HAG: Hoàn tất phát hành Trái phiếu Doanh
nghiệp riêng lẻ
74
HAG
24/08/2015 11:08:00 SA
24/08/2015
HAG: Phát hành Trái phiếu Doanh nghiệp
Trong đó: Thông tin liên quan đến phát hành trái phiếu doanh nghiệp: 39
Thông tin liên quan đến phát hành trái phiếu chuyển đổi: 35
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGÀY SỰ KIỆN
8
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
ST
T
SecCo
de
1
VIC
2
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
RefP
rice
CloP
rice
TotVol
RefInde
x
CloInd
ex
30/03/201
1
125,0
131,0
104.320
0,45788
0,46004
VIC
02/07/201
2
84,0
82,0
169.750
0,42237
3
VIC
04/07/201
2
81,0
81,0
75.960
4
VIC
15/11/201
3
66,5
66,5
5
VIC
27/08/201
4
57,5
6
VIC
11/09/201
4
7
VIC
8
Tradate
RTT
RKV
RBT
0,41930
0,02036128
3
0,01046543
4
0,0183173
62
0,0072972
32
0,41309
0,41073
0,00000000
0
0,0020439
21
0,0031682
01
0,0024882
57
482.580
0,49785
0,50134
0,00000000
0
57,5
3.137.22
0
0,62906
0,62877
55,0
54,5
2.160.59
0
0,62880
0,62899
08/10/201
4
51,0
50,5
50
0,61408
0,61726
VIC
04/08/201
5
43,1
43,0
710.800
0,60947
0,60076
9
VIC
17/08/201
5
41,8
41,0
868.640
0,58903
0,57315
10
VIC
20/10/201
5
42,7
42,2
806.750
0,59461
0,59045
11
VIC
27/10/201
5
44,5
44,4
694.730
0,59861
0,59844
12
VIC
16/11/201
5
44,3
43,4
1.007.33
0
0,61127
0,60921
13
VIC
27/11/201
5
43,2
42,6
645.100
0,59040
0,58286
14
VIC
42,3
42,4
0,57415
VNE
6,2
6,5
778.590
1.610.75
0
0,56362
15
08/12/201
5
10/10/201
2
0,39367
0,39466
16
VNE
11/08/201
4
6,2
6,3
532.590
0,60543
0,60213
17
VNE
10,0
9,5
238.610
0,53944
0,53201
18
HDC
16,5
17,3
1.690
0,3734
0,3781
19
HDG
13,0
26,0
2.020
0,5868
0,5880
20
21
HVG
HVG
32,4
28,5
34,0
30,4
3.506.11
0
635.460
0,6303
0,6133
0,6277
0,6119
25/12/201
4
20/01/201
2
09/10/201
5
16/09/201
4
22/09/201
4
9
0,00000000
0
0,00396618
7
0,00427879
8
0,00100881
5
0,00839242
5
0,00511542
4
0,00097704
1
0,00891399
7
0,00607414
8
0,00102548
9
0,02052166
7
0,00694886
0
0,02227639
5
0,02056215
9
0,30102999
6
0,02093390
7
0,02802872
4
0,0030338
45
0,0002002
58
0,0001312
08
0,0022431
81
0,0062513
25
0,0118691
18
0,0030490
82
0,0001233
53
0,0014660
58
0,0055820
97
0,0080389
74
0,0010907
91
0,0023736
71
0,0060233
51
0,0053630
13
0,0009167
95
0,0018504
15
0,0009641
0,0024882
57
0,0030338
45
0,0002002
58
0,0040973
95
0,0065219
79
0,0052425
10
0,0034766
93
0,0020663
42
0,0008536
88
0,0074479
38
0,0004920
51
0,0070134
84
0,0194308
76
0,0093225
31
0,0162530
44
0,0151991
46
0,3001132
01
0,0227843
22
0,0289928
62
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
19/11/201
4
17,0
4.360.18
0
0,5943
0,5884
22,2
22,3
123590
0,5902
0,5951
5,7
5,8
504.300
0,5013
0,5065
0,00195188
9
0,00755313
8
05/12/201
3
7,0
7,1
617.290
0,5109
0,5100
0,00616030
9
0,0035467
16
0,0044299
44
0,0007231
79
21/07/201
5
26.8
26.6
778.590
0,56362
0,57415
0,00102548
9
0,0080389
74
22,3
22,1
0,56362
0,57415
80,0
80,5
778.590
313.63
0
0,48191
0,48231
14,5
14,3
0,54173
0,54149
11,5
11,6
155.500
3.309.46
0
0,57151
0,57222
0,0080389
74
0,0003603
28
0,0001924
46
0,0005391
99
10,8
10,6
2.744.21
0
0,55205
0,55347
8,1
7,6
0,55511
0,55997
6,6
7,0
0,59002
0,59522
6,6
7,0
0,59002
0,59522
0,00102548
9
0,00272285
8
0,00603196
5
0,00376014
9
0,00811789
0
0,02767142
7
0,02555410
4
0,02555410
4
4,2
4,2
0,51102
0,50481
0,00000000
0
0,47270
0,47217
0,48661
0,49263
0,42838
0,42447
0,41818
0,41893
0,46874
0,46358
0,56240
0,54508
0,60520
0,60737
0,55630
0,52693
KBC
23
KDH
24
KSS
22/10/201
5
18/11/201
3
25
KSS
26
LGC
27
LGC
28
MSN
29
DIG
30
DLG
23/05/201
4
20/01/201
5
31
DLG
08/01/201
5
32
DLG
33
DLG
34
DLG
07/05/201
4
13/03/201
4
13/03/201
4
DLG
20/08/201
3
36
37
38
39
DLG
DLG
DLG
DTL
40
DTL
41
DXG
42
43
FIT
HAG
07/07/201
5
11/06/201
5
03/09/201
3
3,8
30/09/201
3
3,9
20/07/201
2
7,5
14/07/201
1
18,0
16/03/201
1
19,3
04/05/201
5
14,8
3,8
3,8
7,3
17,6
19,4
2.190.73
0
2.462.69
0
2.462.6
90
291.40
0
80.71
0
365.12
0
851.38
0
54.38
0
70.12
0
14,2
3.099.0
70
30/10/201
5
10,0
10,4
1.30
0
24/08/201
5
15,4
14,4
3.232.0
60
10
0,00773245
0
38
0,0043334
33
16,7
22
35
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
0,00000000
0
0,01128101
0
0,01173840
3
0,00975983
7
0,00224442
1
0,01797337
1
0,01703333
9
0,02915822
9
0,0011156
71
0,0037857
10
0,0038107
82
0,0038107
82
0,0053099
48
0,0004872
12
0,0053398
26
0,0039821
85
0,0007782
03
0,0048073
25
0,0135850
65
0,0015544
18
0,0235561
35
0,0120658
83
0,0015948
28
0,0031231
94
0,0068834
88
0,0070134
84
0,0070134
84
0,0023625
30
0,0058395
19
0,0032209
50
0,0092335
62
0,0314571
36
0,0217433
22
0,0217433
22
0,0053099
48
0,0004872
12
0,0166208
37
0,0077562
18
0,0105380
41
0,0070517
45
0,0043883
06
0,0154789
22
0,0056020
94
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
44
45
HAG
HAG
27/01/201
5
22,3
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
21,8
2.647.2
60
15/01/201
5
23,3
23,5
5.841.8
00
29/12/201
1
18,1
19,0
317.79
0
79,5
80,0
0,58064
0,57930
0,57701
0,57774
0,35066
0,35051
0,48191
0,48231
0,00984836
9
0,00371194
1
0,02107502
6
0,00272285
8
0,01772876
7
46
HAG
47
HAG
06/01/201
1
48
CII
27/02/201
4
25,0
24,0
1.631.63
0
0,6
0,6
49
CII
27/01/201
4
19,0
19,1
999.370
0,5
0,5
50
CII
22/04/201
1
34,9
34,7
184.280
0,5
0,5
51
CII
10/04/201
4
26,8
27,8
2.672.89
0
0,6
0,6
52
CII
14/08/201
5
26,3
25,5
4.742.38
0
0,6
0,6
53
CII
14/09/201
5
22,4
22,5
3.148.15
0
0,6
0,6
54
CII
22,8
21,7
0,4
CII
18,0
19,0
68.010
1.698.21
0
0,4
55
13/02/201
2
29/11/201
3
0,5
0,5
56
NBB
10/12/201
5
20,5
20,0
314.380
0,5526
0,554
0,00193450
0
0,02147511
3
0,02348109
6
0,00272386
5
57
NBB
04/12/201
5
21,7
21,7
10
0,5744
0,5716
0,00000000
0
58
NBB
10/09/201
5
21,9
22,0
25.790
0,5723
0,5721
59
NBB
24,8
24,7
310.860
0,6145
0,6131
60
NBB
11/08/201
5
05/05/201
5
22,1
24,5
465.690
0,5451
0,5527
61
NBB
02/03/201
5
20,5
20,0
661.380
0,5926
0,5907
62
NBB
30/01/201
5
20,5
20,2
292.590
0,5833
0,5761
63
NBB
20,9
21,2
221.060
0,5891
0,6008
64
NLG
31/10/201
4
13/08/201
4
18,6
19,9
5.400
0,6018
0,6028
0,00618957
5
0,02934013
2
65
NLG
10/07/201
4
17,8
17,8
67.700
0,5916
0,5849
0,00000000
0
313.63
0
11
0,00227976
6
0,00249595
2
0,01591000
2
0,01341556
8
0,00197856
6
0,00175472
8
0,04477381
1
0,01072386
5
0,00640249
2
0,0010034
22
0,0005490
97
0,0001858
16
0,0003603
28
0,0037121
94
0,0081044
74
0,0000000
00
0,0013844
59
0,0038390
84
0,0035162
00
0,0102860
60
0,0000598
74
0,0021506
34
0,0020918
94
0,0002049
26
0,0010471
92
0,0059899
27
0,0013506
34
0,0054018
26
0,0085403
27
0,0007066
74
0,0049613
94
0,0088449
47
0,0031628
44
0,0212608
42
0,0023625
30
0,0140165
73
0,0058247
08
0,0024959
52
0,0172944
61
0,0095764
84
0,0054507
00
0,0111890
53
0,0234212
22
0,0113732
32
0,0020918
94
0,0021834
92
0,0007075
35
0,0387838
84
0,0093732
32
0,0010006
65
0,0023507
52
0,0286334
58
0,0049613
94
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
66
67
68
69
PNJ
REE
70
REE
71
SFI
72
SJD
73
SJS
74
17/11/201
5
34,7
35,3
325.260
18/5/2012
10,6
10,3
388.67
0
QCG
REE
STG
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
8/7/2011
11,5
11,6
864.02
0
15/11/201
2
14,6
14,5
173.28
0
24/12/201
5
25,3
10/6/2013
20,3
11/10/201
2
14,1
16/9/2011
31,0
29/12/201
5
17,6
7,6
2.190.73
0
21,4
25.050
14,0
30,0
17,3
0,6092
0,6051
0,44258
0,4
0,42999
0,43032
0,38771
0,38691
0,55511
0,55997
0,52797
0,52456
0,39466
0,39419
0,47067
0,45711
0,56990
0,57629
13.970
454.090
110
0,00744523
1
0,01246864
1
0,00376014
9
0,00298485
4
0,52230692
9
0,02291773
5
0,00309107
7
0,01424043
9
0,00746656
5
0,0029757
58
0,0075524
49
0,0003331
76
0,0008970
48
0,0037857
10
0,0028140
75
0,0005175
09
0,0126957
95
0,0048424
27
0,0104209
89
0,0049161
91
0,0034269
73
0,0020878
05
0,5260926
39
0,0257318
11
0,0025735
68
0,0015446
44
0,0123089
91
BẢNG TỔNG HỢP CÁC LẦN THAY ĐỔI CỦA LỢI NHUÂN BẤT THƯỜNG
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Mã Setcode
DIG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DTL
DTL
DXG
FIT
HAG
HAG
HAG
Ngày sự kiện
23/05/2014
20/01/2015
08/01/2015
07/05/2014
13/03/2014
13/03/2014
20/08/2013
03/09/2013
30/09/2013
20/07/2012
14/07/2011
16/03/2011
04/05/2015
30/10/2015
24/08/2015
27/01/2015
15/01/2015
12
Số lần dương
6
7
7
1
9
9
7
4
5
5
4
7
3
4
2
3
3
Số lần âm
5
4
4
10
2
2
4
7
6
6
7
4
8
7
9
8
8
Ghi chú
NHÀN
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
HAG
HAG
LGC
LGC
MSN
NBB
NBB
NBB
NBB
NBB
NBB
NBB
NLG
NLG
PNJ
CII
CII
CII
CII
CII
CII
CII
CII
CII
HDC
HDG
HVG
HVG
KBC
KDH
KSS
KSS
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
29/12/2011
06/01/2011
21/07/2015
07/07/2015
11/06/2015
04/12/2015
10/09/2015
11/08/2015
05/05/2015
02/03/2015
30/01/2015
31/10/2014
13/08/2014
10/07/2014
17/11/2015
09/04/2013
27/02/2014
27/01/2014
22/04/2011
10/04/2014
14/08/2015
14/09/2015
13/02/2012
29/11/2013
20/01/2012
09/10/2015
16/09/2014
22/09/2014
19/11/2014
22/10/2015
18/11/2013
05/12/2013
30/03/2011
02/07/2012
04/07/2012
15/11/2013
27/08/2014
11/09/2014
08/10/2014
04/08/2015
17/08/2015
13
4
6
3
5
3
7
6
6
5
6
3
3
5
6
9
4
6
4
3
6
4
6
5
4
6
11
7
6
4
6
6
6
7
5
4
5
4
6
4
6
8
7
5
8
6
8
4
5
5
6
5
8
8
6
5
2
7
5
7
8
5
7
5
6
7
5
0
4
5
7
5
5
5
4
6
7
6
7
5
7
5
3
DUY
TUẤN
THÀNH
+
LOAN+HIÊN
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
VIC
20/10/2015
VIC
27/10/2015
VIC
16/11/2015
VIC
27/11/2015
VIC
08/12/2015
VNE
10/10/2012
VNE
11/08/2014
VNE
25/12/2014
QCG
18/05/2012
REE
08/07/2011
REE
15/11/2012
REE
24/12/2015
SFI
07/04/2013
SJD
11/10/2012
SJS
16/09/2011
STG
29/12/2015
Tổng hợp 74 sự kiện
4
6
6
7
5
5
7
6
3
8
6
0
7
4
5
3
388
7
5
5
4
6
6
4
5
8
3
5
11
4
7
6
5
423
6. Kết luận:
Tổng cộng có 74 sự kiện. Trong đó: Khoảng thời gian từ T=[-15;15] có 1102 lợi
nhuận bất thường. Khoảng thời gian từ T=[-15;15] có 1054 lợi nhuận bất thường
dương.
Khoảng thời gian từ T=[-5;5] có 388 lợi nhuận bất thường âm. Khoảng thời gian
từ T=[-5;5] có 423 lợi nhuận bất thường dương.
Ghi chú khác:
REE: ngày công bố thông tin là 24/12/2015 nên chỉ lấy được đến T=5
STG: ngày công bố thông tin là 29/12/2015 nên chỉ lấy được đến T=2
14
Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
Vinh
GVHD: PGS.TS Võ Xuân
15