Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tác động của việc công bố thông tin phát hành trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chuyển đổi đến sự thay đổi về giá và khối lượng giao dịch của cổ phiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.98 KB, 15 trang )

Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh

MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
Sự kiện nghiên cứu:

Tác động của việc công bố thông tin phát hành trái phiếu
doanh nghiệp và trái phiếu chuyển đổi đến sự thay đổi về
giá và khối lượng giao dịch của cổ phiếu trên sàn HOSE
giai đoạn 2011 – 2015
NHÓM 9:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Lê Đại Thành
Đào Mỹ Loan
Hoàng Thị Thanh Nhàn
Võ Thị Hiền
Nguyễn Thanh Anh Tuấn
Nguyễn Ngọc Duy

TP Hồ Chí Minh, Năm 2016


ĐÁNH GIÁ THAM GIA CHUẨN BỊ BÀI NGHIÊN CỨU
1


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

STT

HỌ VÀ TÊN

1

Lê Đại Thành

2

Đào Mỹ Loan

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

CHỮ KÝ

TỶ LỆ HOÀN
THIỆN BÀI
100%
100%
100%

3


Hoàng Thị Thanh Nhàn

100%
4

Võ Thị Hiền

100%
5

Nguyễn Thanh Anh Tuấn

6

Nguyễn Ngọc Duy

100%

2


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

SỰ KIỆN NGHIÊN CỨU : Tác động của việc công bố thông tin phát hành
trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chuyển đổi đến sự thay đổi về giá và
khối lượng giao dịch của cổ phiếu trên sàn HOSE giai đoạn 2011 – 2015
1. Định nghĩa sự kiện: “Phát hành trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chuyển


đổi”
Trái phiếu doanh nghiệp (sau đây gọi tắt là trái phiếu) là một loại chứng khoán nợ
do doanh nghiệp phát hành, xác nhận nghĩa vụ trả cả gốc và lãi của doanh nghiệp
phát hành đối với người sở hữu trái phiếu.
- Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ
thông của cùng một tổ chức phát hành theo các điều kiện đã được xác định trong
phương án phát hành.
- Doanh nghiệp phát hành trái phiếu theo nguyên tắc tự vay, tự trả và tự chịu trách
nhiệm về hiệu quả sử dụng vốn vay. Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái
phiếu: Thực hiện các dự án đầu tư, cơ cấu lại các khoản vay trung và dài hạn
và/hoặc tăng quy mô vốn hoạt động.
2. Quá trình sàn lọc:
- Vào trang web của Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh:
/>fid=18b12d5d2d554559bf10eeb90304ff2e để lấy thông tin: Ngày đăng thông báo,
giờ đăng thông báo để tính được ngày sự kiện. Nếu giờ đăng thông báo sau 15h thì
ngày sự kiện sẽ được tính vào ngày giao dịch tiếp theo.
3. Phân loại thu nhập dữ liệu:
- Tổng số sự kiện xuất ra từ trang trang web Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí
Minh có 74 Sự kiện.
- Phân công thu thập dữ liệu:
-

TÊN THÀNH VIÊN
Nguyễn Thanh Anh Tuấn
Hoàng Thị Thanh Nhàn
Võ Thị Hiền
Nguyễn Ngọc Duy
Đào Mỹ Loan
Lê Đại Thành


MÃ CỔ PHIẾU
1-52
53-104
105-155
156-207
208-259
260-308

- Cách tìm dữ liệu:
 Vào trang Web: http />
fid=18b12d5d2d554559bf10eeb90304ff2e

3


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

/>
 Chọn ngày xuất dữ liệu: từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2015 Chọn kết quả

giao dịch của cả năm để xuất dữ liệu.
 Rà soát lại bảng dữ liệu, đánh dấu ngày sự kiện và chọn kết quả sau dịch
trước/sau ngày sự kiện 15 ngày. Xóa đi những ngày giao dịch không nằm trong
khung sự kiện.
4. Kiểm tra độ tin cậy của số liệu:
- Sau khi tổng hợp dữ liệu của các thành viên trong nhóm. Nhóm trưởng thực hiện
kiểm tra dữ liệu:
 Ngày sự kiện của các thành viên chọn có đúng hay không. Lưu ý : Nếu giờ

đăng thông báo sau 15h thì ngày sự kiện sẽ được tính vào ngày giao dịch tiếp
theo. Kết quả: chính xác, phù hợp.
 So sánh Ngày sự kiện ở bảng tổng hợp với Ngày sự kiện trong bảng số liệu có
trùng khớp hay không: Thực hiện filter ngày t=0 và thống kê xem số sự kiện có
4


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

trùng với bảng tổng hợp ngày sự kiện trước đó hay không. Kết quả: chính xác,
phù hợp.
 Phân công các thành viên kiểm tra chéo dữ liệu các thành viên còn lại có lấy
đúng trước/sau 15 ngày giao dịch: Tổng các sự kiện có được là 74 sự kiện
tương ứng [t=-15, t=0, t=15]. Kết quả: chính xác, phù hợp.
5. Trình bày bảng dữ liệu:
Bảng dữ liệu được trình bày theo mã CP với sự kiện có thời gian từ 2011-2015:
STT


CK

1

CII

2

CII


THỜI GIAN CÔNG BỐ

NGÀY SỰ KIỆN

21/04/2011 17:03

22/04/2011

CII: Công bố thông tin về việc hoàn tất đợt
phát hành trái phiếu chuyển đổi

13/02/2012

CII: Thông báo Nghị quyết HD9QT thông qua
phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ

29/11/2013

CII: Nghị quyết HĐQT ngày 29/11/2013

27/01/2014

CII: Biên bản và Nghị quyết Đại hội Đồng cổ
đông bất thường 2013

27/02/2014

CII: Phát hành giai đoạn 1 của gói Trái phiếu
Doanh nghiệp


10/04/2014

CII: Thông báo chào bán phát hành Trái
phiếu chuyển đổi ra công chúng

14/08/2015

CII: Phát hành thành công Trái phiếu cho
VIAC (No.1) Limited Partnership

14/09/2015

CII: CII đã phát hành thành công đợt 2 Trái
phiếu chuyển đổi cho Metro Pacific Tollways
Corporation (MPTC)

13/02/2012 10:23

3

CII

SỰ KIỆN

29/11/2013 14:09

4

CII

27/01/2014 9:53

5

CII
26/02/2014 15:25

6

CII
08/04/2014 16:36

7

CII

8

CII

13/08/2015 16:03

14/09/2015 13:19

9

HDC

19/01/2012 17:15


20/01/2011

HDC: Nghị quyết Hội đồng Quản trị về việc
gia hạn thời gian phát hành trái phiếu riêng lẻ

10

HDG

08/10/2015 17:16

09/10/2015

HDG: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp

11

HVG

12/09/2014 2:49:00 CH

16/09/2014

HVG: Nghị quyết HĐQT về phát hành trái
phiếu năm 2014

12

HVG


22/09/2014 10:57

22/09/2014

HVG: Nghị quyết HĐQT về phát hành trái
phiếu đợt 2 năm 2014

13

KBC

19/11/2014 13:37

19/11/2014

KBC: Phát hành riêng lẻ 1.200 tỷ đồng trái
phiếu chuyển đổi

14

KDH

21/10/2015 16:22

22/10/2015

KDH: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp

15


KSS

15/11/2013 3:04:00 CH

18/11/2013

KSS: Phát hành trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ

16

KSS

04/12/2013 3:41:00 CH

05/12/2013

KSS: Bản cáo bạch phát hành trái phiếu

17

LGC

06/07/2015 4:19:00 CH

07/07/2015

LGC: Chào bán riêng lẻ trái phiếu chuyển đổi

5



Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

18

LGC

20/07/2015 5:39:00 CH

21/07/2015

LGC: Công bố thông tin phát hành trái phiếu.

19

MSN

11/06/2015 9:53:00 SA

11/06/2015

MSN(masan):thông báo công ty con phát hành
trái phiếu.

20

NBB


09/12/2015 5:18:00 CH

10/12/2015

NBB: báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp

21

NBB

30/10/2014 5:14:00 CH

31/10/2014

NBB: Báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp

22

NBB

29/01/2015 5:23:00 CH

30/01/2015

NBB: nghị quyết thông qua phát hành TP
doanh nghiệp đợt 2 City Gate Tower

23


NBB

27/02/2015 5:13:00 CH

02/03/2015

NBB : báo cáo kết quả phát hành TP doanh
nghiệp

24

NBB

04/05/2015 3:36:00 CH

05/05/2015

NBB:Nghị quyết thông qua phát hành TP
doanh nghiệp đợt 3 cho City Gate Tower.

25

NBB

10/08/2015 5:10:00 CH

11/08/2015

NBB: báo cáo kết quả phát hành TP doanh

nghiệp

26

NBB

10/09/2015 2:17:00 CH

10/09/2015

NBB:báo cáo kết quả phát hành TP chuyển
đổi

27

NBB

03/12/2015 5:12:00 CH

04/12/2015

NBB: nghị quyết thông qua phát hành TP cố
định đợt 3 City Gate Tower

28

NLG

09/07/2014 3:42:00 CH


10/07/2014

NLG: nghị quyết về phát hành TP

29

NLG

12/08/2014 4:20:00 CH

13/08/2014

NLG(nam long): Báo cáo kết quả phát hành
TP doanh nghiệp

30

PNJ

16/11/2015 4:37:00 CH

17/11/2015

PNJ: phát hành thành công trái phiếu doanh
nghiệp

31

VIC


30/03/2012 10:10:33 SA

30/03/2011

VIC: Nhận văn bản chấp thuận nguyên tắc về
việc cho phép niêm yết trái phiếu của công ty
tại SGD CK Singapore

32

VIC

29/06/2012 5:25:12 CH

02/07/2012

VIC: Phát hành trái phiếu chuyển đổi ra thị
trường Quốc Tế

33

VIC

03/07/2012 4:15:42 CH

04/07/2012

VIC: Phát hành trái phiếu chuyển đổi ra thị
trường Quốc Tế


34

VIC

15/11/2013 12:55:00 CH

15/11/2013

VIC: Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt
phát hành Trái phiếu không chuyển đổi Quốc
tế

35

VIC

27/08/2014 9:55:00 SA

27/08/2014

VIC: Nghị quyết HĐQT tăng vốn điều lệ
chuyển đổi trái phiếu quốc tế thành cổ phần

36

VIC

11/09/2014 10:46:00 SA

11/09/2014


VIC: Chuyển đổi Trái phiếu Quốc tế thành cổ
phần và phát hành thêm cổ phần để trả cổ tức

37

VIC

08/10/2014 11:25:00 SA

08/10/2014

VIC: Nghị quyết HĐQT tăng vốn điều lệ
chuyển đổi trái phiếu quốc tế thành cổ phần

38

VIC

04/08/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần

04/08/2015 11:02:00 SA

6



Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

39

VIC

14/08/2015 6:04:00 CH

17/08/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn điều
lệ chuyển đổi Trái phiếu quốc tế

40

VIC

19/10/2015 4:18:00 CH

20/10/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần

41

VIC


27/10/2015 2:56:00 CH

27/10/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần

42

VIC

16/11/2015 9:53:00 SA

16/11/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần

43

VIC

27/11/2015 1:51:00 CH

27/11/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng

vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần

44

VIC

08/12/2015 11:27:00 SA

08/12/2015

VIC: Nghị quyết HĐQT thông qua việc tăng
vốn điều lệ do phát hành thêm cổ phần để
chuyển đổi Trái phiếu quốc tế thành cổ phần

45

VNE

09/10/2012 3:19:15 CH

10/10/2012

VNE: Nghị quyết HĐQT số 25 phát hành trái
phiếu

46

VNE


08/08/2014 4:32:00 CH

11/08/2014

VNE: Nghị quyết HĐQT về chủ trương phát
hành trái phiếu riêng lẻ

47

VNE

24/12/2014 3:36:00 CH

25/12/2014

VNE: Thông báo kết quả phát hành trái phiếu
riêng lẻ

48

QCG

18/05/2012 3:20:48 CH

19/05/2012

QCG: Công bố thông tin về việc chuyển đổi
trái phiếu

49


REE

08/07/2011 3:51:57 CH

09/07/2011

REE: Thông báo chốt danh sách trái phiếu
chuyển đổi

50

REE

15/11/2012 10:12:03 SA

15/11/2012

REE: Quyết định phát hành trái phiếu chuyển
đổi

51

REE

24/12/2015 1:54:00 CH

24/12/2015

REE: Nghị quyết HĐQT về việc chuyển đổi

trái phiếu thành cổ phiếu đợt 3

52

SFI

10/06/2013 3:38:57 CH

07/04/2013

SFI: Phát hành trái phiếu chuyển đổi

53

SJD

11/10/2012 9:01:08 SA

10/05/2012

SJD: Báo cáo kết quả phát hành riêng lẻ trái
phiếu doanh nghiệp

54

SJS

16/09/2011 5:20:04 CH

09/01/2011


SJS: Phát hành 700 tỷ trái phiếu riêng lẻ

55

STG

29/12/2015 4:17:00 CH

29/12/2015

STG: Báo cáo kết quả phát hành trái phiếu
doanh nghiệp

56

DIG

22/05/2014 3:16:00 CH

23/05/2014

DIG: Phát hành thành công 1.000 tỷ đồng trái
phiếu

7


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302


GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

57

DLG

19/07/2012 5:35:43 CH

20/7/2012

DLG: CBTT ngày hoàn thành chuyển đổi Trái
phiếu sang Cổ phiếu

58

DLG

20/07/2012 11:34:30 SA

20/7/2012

DLG: Bị nhắc nhở chậm công bố thông tin
ngày chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu

59

DLG

19/08/2013 3:44:00 CH


20/08/2013

DLG: Nghị quyết HĐQT chuyển đổi trái phiếu
còn lại phát hành năm 2011 thành cổ phiếu

60

DLG

03/09/2013 9:27:11 SA

03/09/2013

DLG: Nghị quyết về việc chốt danh sách
chuyển đổi trái phiếu còn lại thành cổ phiếu
2013

61

DLG

27/09/2013 4:20:00 CH

28/09/2013

DLG: Công bố thông tin kết quả chuyển đổi
trái phiếu phát hành 2011 thành cổ phiếu

62


DLG

13/03/2014 11:08:00 SA

13/03/2014

DLG: Nghị quyết HĐQT thông qua phương
án phát hành cổ phiếu và trái phiếu chuyển
đổi

63

DLG

06/05/2014 5:07:00 CH

07/05/2015

DLG: Quyết định HĐQT hủy phương án phát
hành cổ phiếu và trái phiếu chuyển đổi

64

DLG

07/01/2015 3:06:00 CH

08/01/2015

DLG: Hoàn thành việc phát hành Trái phiếu

riêng lẻ

65

DLG

20/01/2015 10:52:00 SA

20/01/2015

DLG: Thông qua phương án chi tiết phát
hành riêng lẻ Trái phiếu chuyển đổi

66

DTL

15/03/2011 4:26:03 CH

16/03/2011

DTL: Thông báo điều chỉnh giá chuyển đổi
trái phiếu chuyển đổi

67

DTL

13/07/2011 3:27:28 CH


14/07/2011

DTL: Thông báo về việc chuyển đổi trái phiếu
kèm Nghị quyết Hội đồng Quản trị

68

DXG

04/05/2015 1:16:00 CH

04/05/2015

DXG: Nghị quyết HĐQT về phương án phát
hành trái phiếu

69

FIT

29/10/2015 5:05:00 CH

30/10/2015

FIT: Báo cáo kết quả phát hành trái phiếu
doanh nghiệp

70

HAG


31/05/2011 5:04:03 CH

01/06/2011

HAG: Kết quả phát hành trái phiếu quốc tế

71

HAG

29/12/2011 4:50:18 CH

29/12/2011

HAG: Báo cáo kết quả cháo bán trái phiếu

72

HAG

15/01/2015 3:43:00 CH

15/01/2015

HAG: Thông báo kết quả phát hành trái phiếu
Doanh nghiệp

73


HAG

26/01/2015 5:43:00 CH

27/01/2015

HAG: Hoàn tất phát hành Trái phiếu Doanh
nghiệp riêng lẻ

74

HAG

24/08/2015 11:08:00 SA

24/08/2015

HAG: Phát hành Trái phiếu Doanh nghiệp

Trong đó: Thông tin liên quan đến phát hành trái phiếu doanh nghiệp: 39
Thông tin liên quan đến phát hành trái phiếu chuyển đổi: 35

BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGÀY SỰ KIỆN
8


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

ST
T


SecCo
de

1

VIC

2

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

RefP
rice

CloP
rice

TotVol

RefInde
x

CloInd
ex

30/03/201
1

125,0


131,0

104.320

0,45788

0,46004

VIC

02/07/201
2

84,0

82,0

169.750

0,42237

3

VIC

04/07/201
2

81,0


81,0

75.960

4

VIC

15/11/201
3

66,5

66,5

5

VIC

27/08/201
4

57,5

6

VIC

11/09/201

4

7

VIC

8

Tradate

RTT

RKV

RBT

0,41930

0,02036128
3
0,01046543
4

0,0183173
62
0,0072972
32

0,41309


0,41073

0,00000000
0

0,0020439
21
0,0031682
01
0,0024882
57

482.580

0,49785

0,50134

0,00000000
0

57,5

3.137.22
0

0,62906

0,62877


55,0

54,5

2.160.59
0

0,62880

0,62899

08/10/201
4

51,0

50,5

50

0,61408

0,61726

VIC

04/08/201
5

43,1


43,0

710.800

0,60947

0,60076

9

VIC

17/08/201
5

41,8

41,0

868.640

0,58903

0,57315

10

VIC


20/10/201
5

42,7

42,2

806.750

0,59461

0,59045

11

VIC

27/10/201
5

44,5

44,4

694.730

0,59861

0,59844


12

VIC

16/11/201
5

44,3

43,4

1.007.33
0

0,61127

0,60921

13

VIC

27/11/201
5

43,2

42,6

645.100


0,59040

0,58286

14

VIC

42,3

42,4

0,57415

VNE

6,2

6,5

778.590
1.610.75
0

0,56362

15

08/12/201

5
10/10/201
2

0,39367

0,39466

16

VNE

11/08/201
4

6,2

6,3

532.590

0,60543

0,60213

17

VNE

10,0


9,5

238.610

0,53944

0,53201

18

HDC

16,5

17,3

1.690

0,3734

0,3781

19

HDG

13,0

26,0


2.020

0,5868

0,5880

20
21

HVG
HVG

32,4
28,5

34,0
30,4

3.506.11
0
635.460

0,6303
0,6133

0,6277
0,6119

25/12/201

4
20/01/201
2
09/10/201
5
16/09/201
4
22/09/201
4

9

0,00000000
0
0,00396618
7
0,00427879
8
0,00100881
5
0,00839242
5
0,00511542
4
0,00097704
1
0,00891399
7
0,00607414
8

0,00102548
9
0,02052166
7
0,00694886
0
0,02227639
5
0,02056215
9
0,30102999
6
0,02093390
7
0,02802872
4

0,0030338
45
0,0002002
58
0,0001312
08
0,0022431
81
0,0062513
25
0,0118691
18
0,0030490

82
0,0001233
53
0,0014660
58
0,0055820
97
0,0080389
74
0,0010907
91
0,0023736
71
0,0060233
51
0,0053630
13
0,0009167
95
0,0018504
15
0,0009641

0,0024882
57
0,0030338
45
0,0002002
58
0,0040973

95
0,0065219
79
0,0052425
10
0,0034766
93
0,0020663
42
0,0008536
88
0,0074479
38
0,0004920
51
0,0070134
84
0,0194308
76
0,0093225
31
0,0162530
44
0,0151991
46
0,3001132
01
0,0227843
22
0,0289928

62


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

19/11/201
4

17,0

4.360.18
0

0,5943

0,5884

22,2

22,3

123590

0,5902

0,5951

5,7

5,8


504.300

0,5013

0,5065

0,00195188
9
0,00755313
8

05/12/201
3

7,0

7,1

617.290

0,5109

0,5100

0,00616030
9

0,0035467
16

0,0044299
44
0,0007231
79

21/07/201
5

26.8

26.6

778.590

0,56362

0,57415

0,00102548
9

0,0080389
74

22,3

22,1

0,56362


0,57415

80,0

80,5

778.590
313.63
0

0,48191

0,48231

14,5

14,3

0,54173

0,54149

11,5

11,6

155.500
3.309.46
0


0,57151

0,57222

0,0080389
74
0,0003603
28
0,0001924
46
0,0005391
99

10,8

10,6

2.744.21
0

0,55205

0,55347

8,1

7,6

0,55511


0,55997

6,6

7,0

0,59002

0,59522

6,6

7,0

0,59002

0,59522

0,00102548
9
0,00272285
8
0,00603196
5
0,00376014
9
0,00811789
0
0,02767142
7

0,02555410
4
0,02555410
4

4,2

4,2

0,51102

0,50481

0,00000000
0

0,47270

0,47217

0,48661

0,49263

0,42838

0,42447

0,41818


0,41893

0,46874

0,46358

0,56240

0,54508

0,60520

0,60737

0,55630

0,52693

KBC

23

KDH

24

KSS

22/10/201
5

18/11/201
3

25

KSS

26

LGC

27

LGC

28

MSN

29

DIG

30

DLG

23/05/201
4
20/01/201

5

31

DLG

08/01/201
5

32

DLG

33

DLG

34

DLG

07/05/201
4
13/03/201
4
13/03/201
4

DLG


20/08/201
3

36
37
38
39

DLG
DLG
DLG
DTL

40

DTL

41

DXG

42
43

FIT
HAG

07/07/201
5
11/06/201

5

03/09/201
3

3,8

30/09/201
3

3,9

20/07/201
2

7,5

14/07/201
1

18,0

16/03/201
1

19,3

04/05/201
5


14,8

3,8
3,8
7,3
17,6
19,4

2.190.73
0
2.462.69
0
2.462.6
90
291.40
0
80.71
0
365.12
0
851.38
0
54.38
0
70.12
0

14,2

3.099.0

70

30/10/201
5

10,0

10,4

1.30
0

24/08/201
5

15,4

14,4

3.232.0
60

10

0,00773245
0

38
0,0043334
33


16,7

22

35

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

0,00000000
0
0,01128101
0
0,01173840
3
0,00975983
7
0,00224442
1
0,01797337
1
0,01703333
9
0,02915822
9

0,0011156
71
0,0037857
10

0,0038107
82
0,0038107
82
0,0053099
48
0,0004872
12
0,0053398
26
0,0039821
85
0,0007782
03
0,0048073
25
0,0135850
65
0,0015544
18
0,0235561
35

0,0120658
83
0,0015948
28
0,0031231
94
0,0068834

88
0,0070134
84
0,0070134
84
0,0023625
30
0,0058395
19
0,0032209
50
0,0092335
62
0,0314571
36
0,0217433
22
0,0217433
22
0,0053099
48
0,0004872
12
0,0166208
37
0,0077562
18
0,0105380
41
0,0070517

45
0,0043883
06
0,0154789
22
0,0056020
94


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

44
45

HAG
HAG

27/01/201
5

22,3

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

21,8

2.647.2
60

15/01/201

5

23,3

23,5

5.841.8
00

29/12/201
1

18,1

19,0

317.79
0

79,5

80,0

0,58064

0,57930

0,57701

0,57774


0,35066

0,35051

0,48191

0,48231

0,00984836
9
0,00371194
1
0,02107502
6
0,00272285
8
0,01772876
7

46

HAG

47

HAG

06/01/201
1


48

CII

27/02/201
4

25,0

24,0

1.631.63
0

0,6

0,6

49

CII

27/01/201
4

19,0

19,1


999.370

0,5

0,5

50

CII

22/04/201
1

34,9

34,7

184.280

0,5

0,5

51

CII

10/04/201
4


26,8

27,8

2.672.89
0

0,6

0,6

52

CII

14/08/201
5

26,3

25,5

4.742.38
0

0,6

0,6

53


CII

14/09/201
5

22,4

22,5

3.148.15
0

0,6

0,6

54

CII

22,8

21,7

0,4

CII

18,0


19,0

68.010
1.698.21
0

0,4

55

13/02/201
2
29/11/201
3

0,5

0,5

56

NBB

10/12/201
5

20,5

20,0


314.380

0,5526

0,554

0,00193450
0
0,02147511
3
0,02348109
6
0,00272386
5

57

NBB

04/12/201
5

21,7

21,7

10

0,5744


0,5716

0,00000000
0

58

NBB

10/09/201
5

21,9

22,0

25.790

0,5723

0,5721

59

NBB

24,8

24,7


310.860

0,6145

0,6131

60

NBB

11/08/201
5
05/05/201
5

22,1

24,5

465.690

0,5451

0,5527

61

NBB


02/03/201
5

20,5

20,0

661.380

0,5926

0,5907

62

NBB

30/01/201
5

20,5

20,2

292.590

0,5833

0,5761


63

NBB

20,9

21,2

221.060

0,5891

0,6008

64

NLG

31/10/201
4
13/08/201
4

18,6

19,9

5.400

0,6018


0,6028

0,00618957
5
0,02934013
2

65

NLG

10/07/201
4

17,8

17,8

67.700

0,5916

0,5849

0,00000000
0

313.63
0


11

0,00227976
6
0,00249595
2
0,01591000
2
0,01341556
8

0,00197856
6
0,00175472
8
0,04477381
1
0,01072386
5
0,00640249
2

0,0010034
22
0,0005490
97
0,0001858
16
0,0003603

28
0,0037121
94
0,0081044
74
0,0000000
00
0,0013844
59
0,0038390
84
0,0035162
00
0,0102860
60
0,0000598
74
0,0021506
34
0,0020918
94
0,0002049
26
0,0010471
92
0,0059899
27
0,0013506
34
0,0054018

26
0,0085403
27
0,0007066
74
0,0049613
94

0,0088449
47
0,0031628
44
0,0212608
42
0,0023625
30
0,0140165
73
0,0058247
08
0,0024959
52
0,0172944
61
0,0095764
84
0,0054507
00
0,0111890
53

0,0234212
22
0,0113732
32
0,0020918
94
0,0021834
92
0,0007075
35
0,0387838
84
0,0093732
32
0,0010006
65
0,0023507
52
0,0286334
58
0,0049613
94


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302

66
67
68
69


PNJ

REE

70

REE

71

SFI

72

SJD

73

SJS

74

17/11/201
5

34,7

35,3


325.260

18/5/2012

10,6

10,3

388.67
0

QCG
REE

STG

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

8/7/2011

11,5

11,6

864.02
0

15/11/201
2


14,6

14,5

173.28
0

24/12/201
5

25,3

10/6/2013

20,3

11/10/201
2

14,1

16/9/2011

31,0

29/12/201
5

17,6


7,6

2.190.73
0

21,4

25.050

14,0
30,0
17,3

0,6092

0,6051

0,44258

0,4

0,42999

0,43032

0,38771

0,38691

0,55511


0,55997

0,52797

0,52456

0,39466

0,39419

0,47067

0,45711

0,56990

0,57629

13.970
454.090
110

0,00744523
1
0,01246864
1
0,00376014
9
0,00298485

4
0,52230692
9
0,02291773
5
0,00309107
7
0,01424043
9
0,00746656
5

0,0029757
58
0,0075524
49
0,0003331
76
0,0008970
48
0,0037857
10
0,0028140
75
0,0005175
09
0,0126957
95
0,0048424
27


0,0104209
89
0,0049161
91
0,0034269
73
0,0020878
05
0,5260926
39
0,0257318
11
0,0025735
68
0,0015446
44
0,0123089
91

BẢNG TỔNG HỢP CÁC LẦN THAY ĐỔI CỦA LỢI NHUÂN BẤT THƯỜNG
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17

Mã Setcode
DIG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DLG
DTL
DTL
DXG
FIT
HAG
HAG
HAG

Ngày sự kiện

23/05/2014
20/01/2015
08/01/2015
07/05/2014
13/03/2014
13/03/2014
20/08/2013
03/09/2013
30/09/2013
20/07/2012
14/07/2011
16/03/2011
04/05/2015
30/10/2015
24/08/2015
27/01/2015
15/01/2015
12

Số lần dương
6
7
7
1
9
9
7
4
5
5

4
7
3
4
2
3
3

Số lần âm
5
4
4
10
2
2
4
7
6
6
7
4
8
7
9
8
8

Ghi chú

NHÀN



Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

HAG
HAG
LGC
LGC
MSN
NBB
NBB
NBB
NBB
NBB
NBB
NBB
NLG
NLG
PNJ

CII
CII
CII
CII
CII
CII
CII
CII
CII
HDC
HDG
HVG
HVG
KBC
KDH
KSS
KSS
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC
VIC

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh
29/12/2011
06/01/2011

21/07/2015
07/07/2015
11/06/2015
04/12/2015
10/09/2015
11/08/2015
05/05/2015
02/03/2015
30/01/2015
31/10/2014
13/08/2014
10/07/2014
17/11/2015
09/04/2013
27/02/2014
27/01/2014
22/04/2011
10/04/2014
14/08/2015
14/09/2015
13/02/2012
29/11/2013
20/01/2012
09/10/2015
16/09/2014
22/09/2014
19/11/2014
22/10/2015
18/11/2013
05/12/2013

30/03/2011
02/07/2012
04/07/2012
15/11/2013
27/08/2014
11/09/2014
08/10/2014
04/08/2015
17/08/2015
13

4
6
3
5
3
7
6
6
5
6
3
3
5
6
9
4
6
4
3

6
4
6
5
4
6
11
7
6
4
6
6
6
7
5
4
5
4
6
4
6
8

7
5
8
6
8
4
5

5
6
5
8
8
6
5
2
7
5
7
8
5
7
5
6
7
5
0
4
5
7
5
5
5
4
6
7
6
7

5
7
5
3

DUY

TUẤN

THÀNH
+
LOAN+HIÊN


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74

GVHD: PGS.TS Võ Xuân Vinh

VIC
20/10/2015
VIC
27/10/2015
VIC
16/11/2015
VIC
27/11/2015
VIC
08/12/2015
VNE
10/10/2012
VNE
11/08/2014
VNE
25/12/2014
QCG
18/05/2012
REE
08/07/2011
REE
15/11/2012
REE
24/12/2015
SFI
07/04/2013

SJD
11/10/2012
SJS
16/09/2011
STG
29/12/2015
Tổng hợp 74 sự kiện

4
6
6
7
5
5
7
6
3
8
6
0
7
4
5
3
388

7
5
5
4

6
6
4
5
8
3
5
11
4
7
6
5
423

6. Kết luận:
 Tổng cộng có 74 sự kiện. Trong đó: Khoảng thời gian từ T=[-15;15] có 1102 lợi

nhuận bất thường. Khoảng thời gian từ T=[-15;15] có 1054 lợi nhuận bất thường
dương.
 Khoảng thời gian từ T=[-5;5] có 388 lợi nhuận bất thường âm. Khoảng thời gian
từ T=[-5;5] có 423 lợi nhuận bất thường dương.
Ghi chú khác:
 REE: ngày công bố thông tin là 24/12/2015 nên chỉ lấy được đến T=5
STG: ngày công bố thông tin là 29/12/2015 nên chỉ lấy được đến T=2

14


Nhóm thực hiện: 9-GĐ A302
Vinh


GVHD: PGS.TS Võ Xuân

15



×