Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CÔNG ƯỚC SOLAS 74 CHƯƠNG 10 CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN ĐỐI VỚI TÀU CAO TỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.7 KB, 3 trang )

Ch−¬ng X

c hõç ng X
BiÎn phŸp an to¡n ½âi vèi t¡u cao tâc
Trang
1

‡Ùnh nghØa .......................................................................................................................

412

2

Ph−m vi Ÿp dòng..........................................................................................................

412

3

CŸc yÅu c·u ½âi vèi t¡u cao tâc ..........................................................................

413

411


Chơng X
Quy ẵnh 1
nh nghỉa
Trong chừỗng nĂy sứ dũng cc ẵnh nghỉa sau:
1


Bổ lut tĂu cao tõc, 1994 (Bổ lut HSC, 1994) lĂ Bổ lut quõc tặ vậ an
toĂn tĂu cao tõc ẵừỡc Uý ban An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng qua bng
ngh quyặt MSC.36(63), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ sung vĂ sứa ẵọi, vối ẵiậu kiẻn
nhựng bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ cĩ hiẻu lỳc tuàn theo quy ẵnh ca
ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan tối nhựng th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng
cho phũ lũc ca cc chừỗng khỏng phăi chừỗng I.
2
Bổ lut tĂu cao tõc, 2000 (Bổ lut HSC, 2000) lĂ Bổ lut quõc tặ vậ an
toĂn tĂu cao tõc, 2000 ẵừỡc Uý ban an toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng qua
bng ngh quyặt MSC.97(73), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ sung vĂ sứa ẵọi, vối ẵiậu
kiẻn nhựng bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ cĩ hiẻu lỳc tuàn theo quy
ẵnh ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan tối nhựng th tũc bọ sung sứa ẵọi
p dũng cho phũ lũc ca cc chừỗng khỏng phăi chừỗng I.
3
TĂu cao tõc lĂ tĂu cĩ thè ẵt ẵừỡc tõc ẵổ lốn nhảt (tẽnh theo m/s) bng
hoc lốn hỗn gi tr:
3,7

0,1667

Trong ẵĩ:
: thè tẽch chiặm nừốc thè tẽch từỗng ửng vối ẵừộng nừốc thiặt kặ
(m3)
Khỏng p dũng ẵõi tĂu cc tĂu mĂ thàn tĂu hoĂn toĂn ẵừỡc nàng ờ phẽa trn
mt nừốc ờ chặ ẵổ khỏng chiặm nừốc do cc lỳc thuý ẵổng pht sinh bời hiẻu
ửng nàng.
4
TĂu ẵừỡc ẵĩng lĂ tĂu cĩ sõng chẽnh ẵừỡc ẵt hoc tĂu ẵang ờ giai ẵon
ẵĩng mối từỗng tỳ.
5


Giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ lĂ giai ẵon mĂ:
.1

Cĩ thè nhn biặt ẵừỡc viẻc ẵĩng mối mổt tĂu cũ thè ẵang bt ẵãu;


.2

Viẻc lp rp tĂu ẵĩ ẵơ bt ẵãu ẵừỡc ẽt nhảt 50 tản hoc 3% khõi
lừỡng dỳ kiặn ca tảt că vt liẻu kặt cảu, lảy gi tr nĂo nhị hỗn.

Quy ẵnh 2
Phm vi p dũng
1
Chừỗng nĂy p dũng cho tĂu cao tõc ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau 1 thng 1
nm 1996, nhừ sau:
412


Chơng X
.1

TĂu khch mĂ thội gian thỳc hiẻn hĂnh trệnh tữ mổt nỗi trợ án vối
tõc ẵổ khai thc vĂ toĂn tăi khỏng qu 4 giộ; vĂ

.2

TĂu hĂng cĩ tọng dung tẽch lốn hỗn hoc bng 500 mĂ thội gian
thỳc hiẻn hĂnh trệnh tữ mổt nỗi trợ án vối tõc ẵổ khai thc vĂ toĂn

tăi khỏng qu 8 giộ.

2
Khỏng phũ thuổc vĂo ngĂy ẵĩng mối, tĂu cao tõc ẵơ qua sứa chựa, sứa
ẵọi, hon căi vĂ trang thiặt b thm phăi tiặp tũc thoă mơn ẽt nhảt lĂ cc yu cãu
trừốc ẵày p dũng cho tĂu ẵĩ. TĂu ẵĩ, nặu ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002
thỏng thừộng phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau
ngĂy nĩi trn ẽt nhảt lĂ ẵặn mửc nhừ trừốc khi vĂo sứa chựa, sứa ẵọi, hon căi
hoc trang b thm. Viẻc sứa chựa, sứa ẵọi vĂ hon căi ẵc tẽnh chẽnh vĂ trang
b thm phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1
thng 7 nm 2002 ẵặn mửc mĂ Chẽnh quyận hĂng hăi cho lĂ hỡp lỷ vĂ cĩ thè
thỳc hiẻn ẵừỡc.

Quy ẵnh 3
Cc yu cãu ẵõi vối tĂu cao tõc
1
Bảt kè nhựng quy ẵnh tữ chừỗng I ẵặn chừỗng IV vĂ cc quy ẵnh V/18,
19 vĂ 20:
.1

tĂu cao tõc ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 1 nm 1996
nhừng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002 thoă mơn ẵãy ẵ cc yu
cãu ca Bổ lut tĂu cao tõc, 1994 vĂ ẵơ ẵừỡc kièm tra vĂ chửng
nhn lĂ ẵơ ẵừỡc trang b theo Bổ lut nĂy ẵừỡc xem nhừ ẵơ ẵừỡc
thoă mơn cc yu cãu ca chừỗng I ẵặn IV vĂ cc quy ẵnh V/18,
19 vĂ 20. Vối quy ẵnh nĂy, cc yu cãu ca Bổ lut ẵĩ lĂ yu cãu
bt buổc.

.2


tĂu cao tõc ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002
thoă mơn ẵãy ẵ cc yu cãu ca Bổ lut tĂu cao tõc, 2000 vĂ ẵơ
ẵừỡc kièm tra vĂ chửng nhn lĂ ẵơ ẵừỡc trang b theo Bổ lut nĂy
phăi ẵừỡc coi lĂ ẵơ thoă mơn cc yu cãu ca chừỗng I ẵặn IV vĂ
cc quy ẵnh V/18, 19 vĂ 20.

2
Cc Giảy chửng nhn vĂ giảy phắp cảp theo Bổ lut tĂu cao tõc phăi cĩ
cùng hiẻu lỳc vĂ ẵừỡc thữa nhn nhừ cc giảy chửng nhn ẵừỡc cảp theo
chừỗng I.

413



×