Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ xây dựng thiên hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492 KB, 65 trang )

Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HÀNG BÀNG
KHOA KẾ TỐN KIỂM TỐN
HỆ LIÊN THƠNG

oOo

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Chun đề :
KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY DỰNG THIÊN HÀ
Địa chỉ: 69-71 đường 17, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM

GVHD : Võ Ngọc Bảo

SVTT : Phạm Thị Cẩm Tú
MSSV : 09761229
SĐT
: 0902.010 779
Niên khố: 2009-2012

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2012

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 1




Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập tại cơng ty em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích
cho bản thân về tình hình kinh doanh của cơng ty và giúp em có được cái nhìn
tổng qt nhất về Chi phí, doanh thu của doanh nghiệp kinh doanh. Ngòai ra còn
giúp em có sự được kết hợp hài hồ giữa lý thuyết đã nghiên cứu tại truờng trong
suốt q trình học và thực tế tại cơng ty. Có được kết quả như ngày hơm nay em
xin chân thành cảm ơn.

- Ban giám hiệu trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng cùng tồn thể các
Thầy cơ giảng viên giảng dạy em trong suốt thời gian qua, đặc biệt là Giảng viên
Võ Ngọc Bảo đã ln hướng dẫn em trong suốt q trình viết báo cáo.
- Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Cơng ty, các anh chị cơng tác tại
Phòng Kế tốn – Tài chính CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY DỰNG
THIÊN HÀ
Tuy nhiên với kiến thức và kinh nghiệm thực tế chưa sâu sắc và thời gian
thực tập còn hạn chế nên việc trình bày khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em kính
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Thầy cơ, của Ban giám đốc các anh chị
phòng Kế tốn- Tài chính để bài báo cáo của em được hồn thiện hơn.

Sinh viên thực tập

Phạm Thị Cẩm Tú

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú


Trang 2


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

Phần 1 :
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Phương pháp ngun cứu
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
5. Kết cấu bố cục đề tài
Phần 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2. Cơ sở lý luận về doanh thu và xác đònh kết quả kinh doanh.
2.1 Kế toán doanh thu.
2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
2.1.2. Tài khoản sử dụng : 511: “ Doanh thu bán hàng hóa
dòch vụ”.
2.1.3. Kết cấu tài khoản 511
2.1.4. Chứng từ sử dụng:
2.1.5. Sổ sách sử dụng:
2.1.6 . Phương pháp hạch toán
2.2. Kế toán về doanh thu hoạch động tài chính
2.2.1. Tài khoản sử dụng: 515 “ doanh thu hoạt động tài
chính”
2.2.2. Kết cấu tài khoản 515

2.2.3. Trình tự hạch toán
2.4. Kế toán về giá vốn hàng bán
2.4.1 Tài khoản sử dụng : 632 “ Giá vốn hàng bán”
2.4.2. Kết cấu tài khoản 632” Giá vốn hàng bán”
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 3


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

2.4.3. Phương pháp hạch toán theo phương pháp kê khai
thường xuyên
2.5. Kế toán về chi phí tài chính
2.5.1.

Tài khoản sử dụng: 635 “Chi phí hoạt động tài

chính”
2.5.2. Kết cấu tài khoản
2.6. Kế toán chi phí bán hàng
2.6.1. Tài khoản sử dụng: 641 “Chí phí bán hàng”
2.6.2. Kết cấu tài khoản 641
2.6.3. Phương pháp hạch toán.
2.6.4. Chứng từ sử dụng:
2.6.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí bán hàng.
2.7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.7.1.


Tài khoản sử dụng 642 “Chi phí quản lý doanh

nghiệp”
2.7.2. Kết cấu tài khoản 642
2.7.3 . Phương pháp hạch toán
2.7.4. Chứng từ sử dụng:
2.7.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí quản lý.
2.8 Kế toán xác đònh kết quả kinh doanh
2.8.1. Tài khoản sử dụng: 911 “ Xác đònh kết quả kinh
doanh”.
2.8.2. Kết cấu tài khoản 911
Phần 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY
DỰNG THIÊN HÀ

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 4


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

3.1. Lòch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH MTV
TM DV xây dựng Thiên Hà
3.1.1. Giai đoạn từ khi thành lập đến năm 2000.
3.1.2. Giai Đoạn từ năm 2000 đến
3.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý và tổ chức hoạt động

kinh doanh
3.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh
3.2.1.1 Chức năng nhiệm vụ của bộ máy quản lý hoạt
động kinh doanh.
3.2.1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh.
3.3. Hình Thức Kế Toán
3.4. Quy trình sản xuất tại Công ty Thiên Hà

Phần 4
THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM DV
THIÊN HÀ
4. 1. Kế toán doanh thu
4.1.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ.
4.1.1.1. Chứng từ sử dụng tại Công ty:
4.1.1.2. Sổ sách sử dụng tại Công ty.
4.1.1.3. Trình tự đưa vào sổ.
4.1.1.4.Tài khoản sử dụng tại Công ty : 5113 “ Doanh thu
dòch vụ”
4.1.1.5. Trình tự hạch toán tại Công ty Thiên Hà
4.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
4.1.2.1. Chứng từ sử dụng tại Công Ty :
4. 1.2.2. Sổ sách sử dụng:
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 5


Xác định kết quả kinh doanh


GVHD: Võ Ngọc Bảo

4.1.2.3. Trình tự ghi sổ.
4.1.2.4. Tài khoản sử dụng :
4.1.2.5. Phương pháp hạch toán cho từng nghiệp vụ phát
sinh thực tế tại Công ty:
4.2 . Kế toán chi phí
4.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán.
4. 2.1.1. Chứng từ sử dụng :
4. 2.1.2. Sổ sách sử dụng
4.2.1.3. Trình tự đưa vào sổ sách.
4.2.1.4. Tài khoản giá vốn hàng bán 632 tại Công ty.
4.2.1.5. Trình tự hạch toán tại Công ty
4.2.2 . Kế toán Chi phí tài chính.
4.2.2.1. Chứng từ sử dụng:
4.2.2.2. Sổ sách sử dụng:
4.2.2.3. Trình tự đưa vào sổ
4.2.2.4. Tài khoản sử dụng tại Công
4.2.2.5. Nghiệp vụ chi phí tài chính phát sinh tại Công ty:
4.2.3 . Kế toán chi phí bán hàng
4.2.3.1. Chứng từ sử dụng
4.2.3.2. Sổ sách sử dụng:
4.2.3.3. Trình tự đưa vào sổ.
4.2.3.4. Tài khoản sử dụng : 641 “ Chi phí bán hàng”
4.2.3.5. Phương thức hạch toán chi phí bán hàng tại Công
ty.
4.2.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
4.2.4.1. Chứng từ sử dụng
4.2.4.2. Sổ sách sử dụng:
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú


Trang 6


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

4.2.4.3. Trình tự đưa vào sổ sách
4.2.4.4. Tài khoản sử dụng : 642 “ Chi phí quản lý doanh
nghiệp”
4.2.4.5. Phương thức hạch toán cho từng nghiệp vụ tại
Công ty
4.3. Kế toán xác đònh kết quả kinh doanh
4. 3.1. Chứng từ sử dụng:
4. 3.2. Sổ sách sử dụng:
4.3.3. Trình tự đưa vào sổ sách
4.3.4. Tài khoản sử dụng: 911 “ Xác đònh kết quả kinh
doanh”
4.3.5. Phương thức hạch toán cho từng nghiệp vụ phát
sinh tại Công ty:

PHẦN 5
MỘT SỐ NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ, KẾT LUẬN VỀ
CÔNG TY TNHH
MTV TM DV XÂY DỰNG THIÊN HÀ

5. 1.Một số nhận xét chung về Công ty TNHH MTV TM DV
xây dựng Thiên Hà
5. 1.1. Thuận lợi

5.1.2.Bên cạnh thuận lợi còn có những khó khăn đang tồn
tại:
5.2.Một số giải pháp, ý kiến nhằm hoàn thiện hơn kế toán
doanh thu xác đònh kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Thiên Hà.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 7


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

5.2.1.Về doanh thu , chi phí và xác đònh kết quả kinh doanh.
5.2.2.Về phần mềm kế toán tại Công ty:
5.3. Kết luận về Công ty TNHH Thiên Hà

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
  
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 8


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TPHCM ,Ngày

tháng

năm 2012.

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN THỰC TẬP

  
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 9


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


TPHCM ,Ngày

tháng

năm 2012

Phaàn 1
MỞ ĐẦU
Quá trình dịch chuyển nền kinh tế nước ta theo cơ chế thị trường có sự
quản lý của nhà nước theo định hướng Xã hội Chủ Nghĩa đã đặt ra yêu cầu cấp
bách phải đổi mới hệ thống công cụ quản lý kinh tế. Cùng với quá trình đổi mới,
vấn đề hàng đầu là làm thế nào lợi nhuận của doanh nghiệp đạt được là tối ưu, để
biết được điều đó thì bộ phận kế toán tại doanh nghiệp phải xác định được lợi
nhuận thực hiện của doanh nghiệp. Do đó, muốn xác định được nhanh chóng và
chính xác lợi nhuận thực hiện trong kỳ, đòi hỏi công tác hạch toán kế toán phải
đầy đủ và kịp thời. Vì vậy, kế toán xác định kết quả kinh doanh là một công việc
rất quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Mọi hoạt động, mọi
nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp đều được hạch toán để đi đến công việc
cuối cùng là xác định kết quả kinh doanh.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 10


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo


Với chức năng cung cấp thơng tin, kiểm tra các hoạt động kinh tế trong
doanh nghiệp nên cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng trực
tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc quản lí ở doanh nghiệp.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn
xác định kết quả kinh doanh nói riêng, em đã chọn đề tài cho luận văn tốt nghiệp
của mình là " KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY DỰNG

THIÊN HÀ".
2. Mục tiêu nghiên cứu :
Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phương pháp hạch
tốn cũng như việc xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận tại doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn xác định kết
quả kinh doanh nói riêng ở ngành Thương mại- Xây Dựng. Việc hạch tốn đó có
gì khác so với những kiến thức đã học ở nhà trường, đọc ở sách hay khơng? Từ đó,
có thể rút ra những ưu khuyết điểm của hệ thống kế tốn xác định kết quả kinh
doanh và phân phối lợi nhuận tại doanh nghiệp để đưa ra một số ý kiến nhằm hồn
thiện hơn hệ thống kế tốn của cơng ty.
3.

Phương pháp nghiên cứu :
∗ Thu thập số liệu ở đơn vị thực tập.
∗ Phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách của cơng ty ( Sổ chi tiết, Sổ

tổng hợp, BCTC).
∗ Phỏng vấn lãnh đạo cơng ty, những người làm cơng tác kế tốn.
∗ Tham khảo một số sách chun ngành kế tốn.
∗ Một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.
4.


Đối tượng và phạm vi nghiên cứu :

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 11


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

∗ Về khơng gian : Đề tài được thực hiện tại COH
NÁ TY TNHH MTV TM
DV XAH
Y DƯ U
NÁ THIEH
N HÀ
∗ Về thời gian : đề tài được thực hiện từ ngày 10/04/2012 đến ngày
09/06 /2012
∗ Việc phân tích được lấy từ số liệu của Q IV năm 2010
Phần 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2. Cơ sở lý luận về doanh thu và xác đònh kết quả kinh
doanh.
2.1 Kế toán doanh thu.
 Tãehï thïïíảè êhakm hà
èá héùa ỉàqïá trrèh đư a hà
èá héùa, íảè
êhakm màdéằh èáhãejê íảè òïất và
é ỉh vư ïc ỉư ï théhèá cïûa èéù.

Céù thekèéùã tãehï thïïỉàvãejc chïyekè qïyềè íở hư õï íảè êhakm hà
èá
héùa dòch vïïché khách hà
èá đéàèá thờ
ã thï tãềè, hay qïyềè thï
tãềè.
 Déằh thï tư øhéạt đéjèá kãèh déằh ỉàtồn béj tãềè báè íảè
êhakm, hà
èá héùa cïèá ư ùèá dòch vïïtrehè thò trư ờ
èá íạ khã đãtrư ø
đã các khéảè áãảm trư ø
, chãết khấï, áãảm áãá, thï tư øtrợcấê trợ
áãá cïûa èhàèư ớc khã thư ïc hãệè vãejc cïèá cấê hà
èá héùa th yehï
cầï cïûa èhàèư ớc.
 Déằh thï ỉàtékèá áãá trò các ỉợã ích kãèh tếdéằh èáhãejê thï
đư ợc tréèá kỳkếtéáè, êhát íãèh tư øcác héạt đéjèá íảè òïất kãèh
déằh théhèá thư ờ
èá cïûa déằh èáhãejê áéùê êhầè ỉà
m tăèá déằh
thï.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 12


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo


 Áãá báè đư ợc hạch tốn áãá báè thư ïc tế, ỉàáãá tãềè áhã trehè héùa
đơè.
2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Déằh thï báè hà
èá đư ợc áhã èhajè khã đéàèá thờ
ã théûa mãè
èhư õèá đãềï kãejè íạ
 Déằh èáhãejê đãchïyekè áãắ êhầè rïûã ré vàỉợã ích áắè ỉãềè vớã
qïyềè íở hư õï íảè êhakm héaqc hà
èá héùa ché èáư ờ
ã mïa.
 Déằh èáhãejê khéhèá céø
è èắm áãư õqïyềè qïảè ỉý hà
èá héùa èhư
èáư ờ
ã íở hư õï íảè êhakm héaqc qïyềè kãekm íéát hà
èá héùa
 Vãejc áhã èhajè déằh thï vàchã êhí êhảã êhïøhợê vớã èhạ. Åhã
áhã èhajè méjt khéảè déằh thï thr êhảã áhã èhajè méjt khéảè chã
êhí tư ơèá ư ùèá céù ỉãehè qïằ đếè vãejc tạé ra déằh thï đéù. Chã êhí
tư ơèá ư ùèá vớã déằh thï áéàm chã êhí cïûa kỳtạé ra déằh thï và
chã êhí cïûa kỳtrư ớc héaqc chã êhí êhảã trả ỉãehè qïằ đếè déằh
thï cïûa kỳđéù.
 Déằh èáhãejê đãthï đư ợc héaqc íẽthï đư ợc ỉợã ích kãèh tếtư ø
áãắ dòch báè hà
èá.
2.1.2. Tài khoản sử dụng : 511: “ Doanh thu bán hàng hóa
dòch vụ”.
2.1.3. Kết cấu tài khoản 511

 Behè èợ
 Thïếòïất khakï, thïếtãehï thïïđaqc bãejt cïûa hà
èá héùa đãbáè.
 Thïếáãá trò áãa tăèá êhảã èéjê cïûa déằh èáhãejê áê dïïèá tíèh
thïếtrư ïc tãếê.
 Chãết khấï thư ơèá mạã, áãảm áãá hà
èá báè êhát íãèh tréèá kỳ
.
 Åết chïyekè déằh thï thïầè về tà
ã khéảè 911 òác đòèh kết qïả
kãèh déằh.
 Behè céù
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 13


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Déằh thï báè hà
èá héùa, íảè êhakm, dòch vïïcïûa déằh èáhãejê
thư ïc hãejè tréèá kỳ
.
-Tà
ã khéảè 511 déằh thï báè hà
èá héùa vàcïèá cấê dòch vïï
khéhèá céù íéádư cïéáã kỳ
-Tà

ã khéảè 511 déằh thï báè hà
èá héùa vàcïèá cấê dòch vïïcéù
các tà
ã khéảè cấê 2:
 5111: Déằh thï báè hà
èá héùa: Êhảè áèh déằh thï cïûa khéáã
ỉư ợèá hà
èá héùa đãđư ợc òác đòèh ỉàbáè tréèá kỳcïûa déằh
èáhãejê.
 5112: Déằh thï báè các íảè êhakm: Êhảè áèh déằh thï cïûa
khéáã ỉư ợèá íảè êhakm đãđư ợc òác đòèh tãehï thïïtréèá kỳcïûa
déằh èáhãejê.
 5113: Déằh thï cïèá cấê dòch vïï: Êhảè áèh déằh thï cïûa khéáã
ỉư ợèá dòch vïïđãhéà
è thà
èh vàđãcïèá cấê ché khách hà
èá, đã
đư ợc òác đòèh ỉàtãehï thïïtréèá kỳcïûa déằh èáhãejê.
 5114: déằh thï trợcấê, trợáãá: Êhảè áèh các khéảè déằh thï
tư øtrợcấê trợáãá cïûa èhàèư ớc khã déằh èáhãejê thư ïc hãejè các
èhãejm vï cïèá cấê íảè êhakm, hà
èá héùa vàdòch vïïth yehï cầï
cïûa èhàèư ớc.
 5117:Déằh thï kãèh déằh bất đéjèá íảè đầï tư : Êhảè áèh
déằh thï ché thïehbất đéjèá íảè đầï tư vàdéằh thï báè thằh
ỉý bất độèá íảè đầï tư
2.1.4. Chứng từ sử dụng:
 Êhãếï thï
 Êhãếï òïất khé kãehm vajè chïyekè èéhã béj.
 Héùa đơè báè hà

èá.
 Áãấy báé céù cïûa èáahè hà
èá.
2.1.5. Sổ sách sử dụng:
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 14


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Các íékthẻ chã tãết th déõã ( Sékèhajt ký báè hà
èá)
 Sékth déõã các khéảè êhảã thï đéáã vớã khách hà
èá.
 Sékcáã, íékvàcác thẻ chã tãết khéảè êhảã thï.
2.1.6 . Phương pháp hạch toán
-Déằh thï báè hà
èá ( th êhư ơèá êháê ÁTÁT khấï trư ø
)
NợTÅ 111, 112, 131: Tékèá áãá thằh téáè
Céù TÅ 511

:Déằh thï báè hà
èá( áãá chư a céù thïế

ÁTÁT)
Céù TÅ 333


:Thïếáãá trò áãa tăèá êhảã èéjê.

-Êhảè áèh trò áãá hà
èá héùa, thà
èh êhakm òïất báè đãòác đòèh
tãehï thïï.
NợTÅ 632

: Áãá véáè hà
èá báè

Céù TÅ 156: Th áãá thư ïc tếòïất.
Cïéáã kỳkết chïyekè déằh thï vềòác đòèh kết qïả kãèh déằh.
NợTÅ 511
Céù TÅ 911
2.2. Kế toán về doanh thu hoạch động tài chính
-Åháã èãejm: déằh thï héạt đéjèá tà
ã chíèh áéàm:
 Lãã tãềè áư ûã èáahè hà
èá, ỉãã báè hà
èá trả chajm, trả áéùê, chãết
khấï thằh téáè, céktư ùc ỉợã èhïajè đư ợc chãa, ỉãã tỷ áãá héáã đéáã,
chehèh ỉejch dé báè èáéạã tej, thï tư øcác khéảè mïa báè chư ùèá
khéáè.
2.2.1. Tài khoản sử dụng: 515 “ doanh thu hoạt động tài
chính”
2.2.2. Kết cấu tài khoản 515
-Behè Nợ
 ThïếÁTÁT êhảã èéjê th êhư ơèá êháê trư ïc tãếê ( èếï céù)


SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 15


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Åết chïyekè déằh thï héạt đéjèá tà
ã chíèh íằá tà
ã khéảè 911
òác đòèh kết qïả kãèh déằh.
-Behè Céù
 Lãã tãềè áư ûã èáahè hà
èá, ỉãã báè trả chajm, trả áéùê, chãết khấï
thằh téáè, céktư ùc, ỉợã èhïajè đư ợc chãa, tỷ áãá héáã đéáã, chehèh
ỉejch ỉãã dé báè èáéạã tej.
 Thï èhajê vềcác héạt đéjèá đầï tư mïa báè chư ùèá khéáè.
-Tà
ã khéảè 515 khéhèá céù íéádư cïéáã kỳ
.
2.2.3. Trình tự hạch toán
-Déằh thï ỉãã tãềè áư ûã èáahè hà
èá
NợTÅ 112

: Thï ỉãã bằèá tãềè áư ûã èáahè hà
èá


Céù TÅ 515 : Lãã tãềè áư ûã èáahè hà
èá.
-Cïéáã kỳkết chïyekè déằh thï héạt đéjèá tà
ã chíèh vềtà
ã khéảè
911 òác đòèh kết qïả kãèh déằh.
NợTÅ

: 515

Céù TÅ : 911
2.4. Kế toán về giá vốn hàng bán
Khái niệm: Áãá véáè hà
èá báè ỉàáãá thư ïc tếòïất khé cïûa íảè
êhakm, hà
èá héùa héaqc áãá thà
èh thư ïc tếcïûa dòch vïïhéà
è thà
èh
vàđư ợc òác đòèh ỉàtãehï thïï, các khéảè khác đư ợc tíèh và
é áãá
véáè đekòác đòèh kết qïả kãèh déằh tréèá kỳ
.
2.4.1 Tài khoản sử dụng : 632 “ Giá vốn hàng bán”
2.4.2. Kết cấu tài khoản 632” Giá vốn hàng bán”
-Bên nợ
 Êhảè áèh áãá véáè cïûa íảè êhakm, hà
èá héùa, dòch vïïđãtãehï thïï
tréèá kỳ

-Bên có
 Áãá véáè hà
èá báè bò trả ỉạã.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 16


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Åết chïyekè áãá véáè cïûa íảè êhakm, hà
èá héùa, dòch vïïđãtãehï thïï
tréèá kỳíằá tà
ã khéảè 911 òác đòèh kết qïả kãèh déằh.
-Tà
ã khéảè 632 khéhèá céù íéádư cïéáã kỳ
.
2.4.3. Phương pháp hạch toán theo phương pháp kê khai
thường xuyên
-Sảè êhakm báè trư ïc tãếê ché khách hà
èá tréèá méjt kỳkếtéáè.
NợTÅ 632

: Áãá véáè hà
èá báè

Céù TÅ155 :Thà
èh êhakm

2.5. Kế toán về chi phí tài chính
 Nội dung: Chã êhí tà
ã chíèh ỉàèhư õèá chã êhí ỉãehè qïằ đếè các
héạt đéjèá tà
ã chíèh èhư : Chã êhí đầï tư tà
ã chíèh, chã êhí ỉãehè
qïằ đếè chã vay véáè, chã êhí ỉãehè qïằ đếè báè èáéạã tej, dư ï
êhéø
èá áãảm áãá đầï tư chư ùèá khéáè, chã êhí ỉãehè déằh,..
2.5.1. Tài khoản sử dụng: 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
2.5.2. Kết cấu tài khoản
-Bên nợ
 Chã êhí tãềè vay, ỉãã mïa hà
èá trả chajm, ỉãã thïehtà
ã íảè tà
ã
chíèh.
 Léã dé mïa báè èáéạã tej, chãết khấï thằh téáè ché èáư ờ
ã mïa,
các khéảè ỉéãdé thằh ỉý, èhư ợèá báè các khéảè đầï tư .
 Léãdé tỷ áãá héáã đéáã êhát íãèh tréèá kỳhéạt đéjèá kãèh déằh, ỉéã
tỷ áãá héáã đéáã dé đáèh áãá ỉạã cïéáã èăm tà
ã chíèh các khéảè mïïc
tãềè tejcéù áéác èáéạã tejcïûa héạt đéjèá kãèh déằh,..
-Bên có
 Héà
è èhajê dư ïêhéø
èá áãảm áãá đầï tư chư ùèá khéáè, chehèh ỉejch
áãư õa íéádư ïêhéø
èá êhảã ỉajê đầï kỳèà

y èhéû hơè íéádư ïêhéø
èá đã
trích èăm trư ớc chư a íư û dïïèá hết.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 17


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Cïéáã kỳkết chïyekè téà
è béj chã êhí êhát íãèh tréèá kỳvề tà
ã
khéảè 911 òác đòèh kết qïả kãèh déằh.
-Tà
ã khéảè 635 “Chã êhí tà
ã chíèh” khéhèá céù íéádư cïéáã kỳ
.
2.6. Kế toán chi phí bán hàng
 Nội dung:Chã êhí báè hà
èá ỉàchã êhí êhát íãèh tréèá qïá trrèh
tãehï thïïhà
èá héùa, thà
èh êhakm, dòch vïï,..
 Hạch téáè và
é chã êhí báè hà
èá ỉàèhư õèá khéảè chã êhí ỉãehè

qïằ trư ïc tãếê tớã qïá trrèh tãehï thïïhà
èá héùa, íảè êhakm: Chã êhí
ỉư ơèá cïûa các khéảè trích th ỉư ơèá cïûa èhahè vãehè báè hà
èá,
các khéảè chã êhí khấï hắ tà
ã íảè céáđòèh, dòch vïïmïa èáéà
ã,
chã êhí bắ br, đéùèá áéùã, chã êhí hắ hïït đòèh mư ùc ở khahï báè

èá, chã êhí bảé hà
èh íảè êhakm, chã êhí héa héàèá dà
èh ché behè
èhajè báè đạã ỉý, chã êhí tïyehè trïyềè qïảèá cáé, chã êhí bằèá
tãềè khác.
2.6.1. Tài khoản sử dụng: 641 “Chí phí bán hàng”
2.6.2. Kết cấu tài khoản 641
-Bên nợ
 Chã êhí báè hà
èá êhát íãèh tréèá kỳ
-Bên có
 Các khéảè chã êhí báè hà
èá
 Åết chïyekè chã êhí báè hà
èá và
é tà
ã khéảè 911 òác đòèh kết qïả
kãèh déằh héaqc và
é tà
ã khéảè 142 chã êhí trả trư ớc
-Tà

ã khéảè 641 khéhèá céù íéádư cïéáã kỳ
.

ã khéảè 641 “Chã êhí báè hà
èá” céù các tà
ã khéảè cấê 2 èhư :
 6411: Chã êhí èhahè vãehè.
 6412: Chã êhí vajt ỉãejï bắ br.
 6413:Chã êhí dïïèá cïï, đéàdïø
èá.
 6414:Chã êhí khấï hắ tà
ã íảè céáđòèh.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 18


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 6417: Chã êhí dòch mïa èáéà
ã.
 6418: Chã êhí bằèá tãềè khác.
2.6.3. Phương pháp hạch toán.
 Căè cư ù và
é bảèá chấm céhèá tíèh ỉư ơèá trả ché èhahè vãehè báè

èá vàcác khéảè BHXH, BHYT, ÅÊCW
NợTÅ 641

Céù TÅ 334

: Chã êhí èhahè vãehè báè hà
èá
: Lư ơèá êhảã trả ché èhahè vãehè báè hà
èá

Céù TÅ 3383, 3384, 3382

: các khéảè êhảã trả, êhảã èéjê

khác.
 Cïéáã kỳkết chïyekè téà
è béj chã êhí báè hà
èá về tà
ã khéảè 911
òác đòèh kết qïả kãèh déằh
NợTÅ 911
Céù TÅ 641
2.6.4. Chứng từ sử dụng:
 Bảèá tíèh vàêhahè béktà
ã íảè céáđòèh cïûa èhahè vãehè báè hà
èá.
 Êhãếï òïất khé céhèá cïïdïïèá cïï, bảèá thằh téáè ỉư ơèá cïûa
èhahè vãehè báè hà
èá vàbảèá trích BHXH, BHYT, ÅÊCW.
 Héùa đơè áãá trò áãa tăèá vàcác chư ùèá tư økhác, chư ùèá tư økết
chïyekè chã êhí.
2.6.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí bán hàng.
2.7. Chi phí quản lý doanh nghiệp

 Chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê ỉàtéà
è béj hắ êhí ỉắ đéjèá èhằm
qïảè ỉý, đãềï hà
èh héạt đéjèá chïèá cïûa déằh èáhãejê áéàm:chã
êhí về tãềè ỉư ơèá vàcác khéảè trích th ỉư ơèá cïûa èhahè vãehè
qïảè ỉý đãềï hà
èh héạt đéjèá déằh èáhãejê, chã êhí về vajt ỉãejï
tréèá qïá trrèh đãềï hà
èh déằh èáhãejê, chã êhí trư ødầè céhèá cụ,ï
dïïèá cïïđéàdïø
èá văè êhéø
èá, chã êhí khấï hắ tà
ã íảè céáđòèh và
é
qïảè ỉý déằh èáhãejê, chã êhí mïa èáéà
ã, chã êhí khác,..
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 19


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

2.7.1. Tài khoản sử dụng 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
2.7.2. Kết cấu tài khoản 642
-Bên nợ
 Chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê êhát íãèh tréèá kỳ
-Bên có

 Các khéảè áãảm chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê
 Åết chïyekè chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê và
é behè èợtà
ã khéảè
911 òác đòèh kết qïả kãèh déằh
-Tà
ã khéảè 642 “Chã êhí qïảè ỉý déằá èáhãejê” khéhèá céù íéá dư
cïéáã kỳ
.
-Tà
ã khảè 642 “Chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê” céù các tà
ã khéảè
cấê 2 èhư :
 6421: Chã êhí èhahè vãehè
 6422: Chã êhí vajt ỉãejï qïảè ỉý
 6423: Chã êhí đéàdïø
èá văè êhéø
èá
 6424: Chã êhí khấï hắ tà
ã íảè céáđòèh
 6425: Thïế, êhí, ỉejhêhí
 6426: Chã êhí dư ïêhéø
èá
 6427: Chã êhí dòch vïïmïa èáéà
ã
 6428: Chã êhí bằèá tãềè khác
2.7.3 . Phương pháp hạch toán
 Căè cư ù và
é bảèá chấm céhèá tíèh ỉư ơèá trả ché èhahè vãehè qïảè
ỉý déằh èáhãejê vàcác khéảè BHXH, BHYT, ÅÊCW

NợTÅ 642

: Chã êhí èhahè vãehè qïảè ỉý

Céù TÅ 334

: Lư ơèá êhảã trả ché èhahè vãehè

qïảè ỉý
Céù TÅ 3383, 3384, 3382

: các khéảè êhảã trả, êhảã èéjê

khác.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 20


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

Cïéáã kỳkết chïyekè téà
è béj chã êhí qïảè ỉý déằh èháãejê vềtà
ã
khéảè 911 òác đòèh kết qïả kãèh déằh
NợTÅ 911
Céù TÅ 642
2.7.4. Chứng từ sử dụng:

 Bảèá tíèh vàêhahè béktà
ã íảè céáđòèh cïûa èhahè vãehè qïảè ỉý
 Êhãếï òïất khé céhèá cïïdïïèá cïï, bảèá thằh téáè ỉư ơèá cïûa
èhahè vãehè qïảè ỉý
 Bảèá trích BHXH, BHYT, ÅÊCW.
 Héùa đơè áãá trò áãa tăèá vàcác chư ùèá tư økhác, chư ùèá tư økết
chïyekè chã êhí.
2.7.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí quản lý.
2.8 Kế toán xác đònh kết quả kinh doanh
 Åết qïả héạt đéjèá íảè òïất kãèh déằh ỉàíéáchehèh ỉejch áãư õa
déằh thï thïầè vàcác khéảè chã êhí ỉãehè qïằ tréèá kỳ
.
2.8.1.

Tài khoản sử dụng: 911 “ Xác đònh kết quả kinh

doanh”.
2.8.2. Kết cấu tài khoản 911
-Bên Nợ
 Tròáãá véáè cïûa íảè êhakm, dòch vïïhà
èá héùa tréèá kỳ
.
 Chã êhí héạt đéjèá tà
ã chíèh, chã êhí thïếthï èhajê déằh èáhãejê,
chã êhí khác.
 Chã êhí báè hà
èá, chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê.
 Åết chïyekè ỉãã.
-Bên có
 Déằh thï thïầè về íảè êhakm, hà

èá héùa, dòch vïïđãbáè tréèá
kỳ
.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 21


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Déằh thï héạt đéjèá tà
ã chíèh, các khéảè thï èhajê khác vàcác
khéảè áãảm thïếthï èhajê déằh èáhãejê.
 Åết chïyekè ỉéã.
-Tà
ã khéảè 911 “ Xác đòèh kết qïả kãèh déằh” khéhèá céù íéádư
cïéáã kỳ
.
-Cïéáã kỳkếtéáè kết chïyekè các khéảè chã êhí, déằh thï đekòác
đòèh kết qïả kãèh déằh.
+ Kết chuyển các khoản doanh thu:
 Åết chïyekè déằh thï thïầè
NợTÅ 511
Céù TÅ 911

: “Déằh thï thïầè”
: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”


 Åết chïyekè déằh thï héạt đéjèá tà
ã chíèh
NợTÅ 515 : “Déằh thï héạt đéjèá tà
ã chíèh”
Céù TÅ 911

: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”

+Kết chuyển các khoản chi phí:
 Åết chïyekè áãá véáè hà
èá báè
NợTÅ 911
Céù TÅ632

: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”
: “Áãá véáè hà
èá báè”

 Åết chïyekè chã êhí tà
ã chíèh
NợTÅ 911
Céù TÅ 635

: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”
: “Chã êhí tà
ã chíèh”

 Åết chïyekè chã êhí báè hà
èá

NợTÅ 911
Céù TÅ 641

: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”
: “Chã êhí báè hà
èá”

 Åết chïyekè chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê
NợTÅ 911
Céù TÅ 642


: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”
: “Chã êhí qïảè ỉý déằh èáhãejê”

Nếu kết quả kinh doanh >0: có lãi kế toán ghi:

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 22


Xác định kết quả kinh doanh

NợTÅ 911
Céù TÅ 421


GVHD: Võ Ngọc Bảo


: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”
: “Lợã èhïajè chư a êhahè êhéáã”

Nếu kết quả kinh doanh < 0: Lỗ kế toán ghi:

NợTÅ 421
Céù TÅ 911

: “Lợã èhïajè chư a êhahè êhéáã”
: “Xác đòèh kết qïả kãèh déằh”
Phần 3

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY
DỰNG THIÊN HÀ
3.1. Lòch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH MTV
TM DV xây dựng Thiên Hà
 Tehè Céhèá ty: Céhèá ty TNHH MTV TM- DV òahy dựèá Thiên Hà
 Trïïíở đaqt tạã 69-71 Wư ờ
èá 17 - Åhï êhố 5 - Êhư ờ
èá ÊhïùQïajè 2 - TÊ. HéàChí Mãèh.
 Wãejè théạã: 08.62810470.
 F: 62810479.
 Emẫỉ: áèè.vè
3.1.1. Giai đoạn từ khi thành lập đến năm 2000.
 Céhèá ty TNHH MTV TM- DV òahy dựèá Thãehè Hàtehè áãắ dòch
ỉàÁy, thà
èh ỉajê èăm 1995, tãềè thahè ỉàèhàhà
èá Wãỉd
Héríe đaqt tạã thà
èh êhéáBàRòa Vïõèá Tà

ï, chïyehè kãèh déằh
các méùè ăè Chahï Ahï đaqt tạã 102 Trư ơèá Céhèá Wòèh – Tỉèh Bà
Ròa Vïõèá Tà
ï.
 Wếè èăm 1997 Céhèá ty chïyekè hư ớèá íằá kãèh déằh íïất ăè
céhèá èáhãejê íéèá íéèá vớã kãèh déằh èhàhà
èá.
3.1.2. Giai Đoạn từ năm 2000 đến nay.
 Tháèá 4 èăm 2000 Céhèá ty dờ
ã trïïíở về 8A/1D1 Tháã Văè
Lïèá, Qïajè 1, thà
èh êhéáHéà Chí Mãèh th áãấy êhéê kãèh
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 23


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

déằh íéá410200901 cïûa íở kếhéạch đầï tư Thà
èh ÊhéáHéàChí
Mãèh cấê èáà
y 27/04/2000. Tehè đăèá ký kãèh déằh ỉàCéhèá ty
TNHH SX TM DV Thãehè Hàtehè áãắ dòch ỉàÁy Caterãèá
Cé, Ltd
 Năm 2006 Céhèá ty chíèh thư ùc ỉàthà
èh vãehè héjã khéa héïc kỹ
thïajt ằ téà

è thư ïc êhakm Vãejt Nam vàđư ợc chư ùèá èhajè và
èá về
vej íãèh ằ téà
è thư ïc êhakm, ỉàthà
èh vãehè mạèá trïyềè théhèá
đãejè tư û vềvejíãèh ằ téà
è thư ïc êhakm Vãejt Nam.
 Náà
y 01/11/2008 Céhèá ty dờ
ã trïïíở về 115 – 116 Wư ờ
èá 17B,
Êhư ờ
èá Êhïù, Qïajè 2, thà
èh êhéáHéàChí Mãèh. Wếè thờ
ã đãekm
èà
y Céhèá ty céù trehè 20 căè tãè đaqt tạã các èhàmáy ở Brèh
Dư ơèá, Wéàèá Nẫ, Léèá , Thà
èh ÊhéáHéà Chí Mãèh vớã các
khách hà
èá èhư Céhèá Ty TNHH Yakã Vãejt Nam, Céhèá ty
TNHH Fïjãtíï Vãejt Nam, Céhèá ty TNHH Mabïchã Vãejt Nam....
vàcác Céhèá ty Lãehè Déằh khác.
 Vớã tehè tïékã vàkãèh èáhãejm tréèá ỉh vư ïc cïèá cấê íïất ăè
céhèá èáhãejê Áy khéhèá èáư ø
èá ỉớè mạèh vàêhát trãekè.
 Vàđek đạt đư ợc đãềï đéù Áy khéhèá èáư ø
èá héïc héûã kãèh
èáhãejm tư øcác déằh èáhãejê cïø
èá èáhà

èh vàtrm hãekï èáhãehè
cư ùï èhï cầï cïûa khách hà
èá đekđáê ư ùèá hơè èư õa íư ïhà
ã ỉéø
èá cïûa
héï.
 Wếè èay Áy thï hïùt áầè 750 ỉắ đéjèá êhïïc vïïc khách hà
èá
tạã hầï hết các tỉèh èhư Brèh Dư ơèá, Wéàèá Nẫ, Thà
èh ÊhéáHéà
Chí Mãèh, Léèá …
 Wếè èay íạ 15 èăm héạt đéjèá tréèá èáhà
èh íïất ăè céhèá
èáhãejê, Céhèá ty Thãehè Hàđãỉàcáã tehè đư ợc èhãềï khách hà
èá
tréèá èư ớc bãết đếè vàỉàCéhèá ty cïèá ư ùèá íïất ăè céhèá èáhãejê

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 24


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

Vãejt Nam đư ợc ư ï tãehè ỉư ïa chéïè hà
èá đầï cïûa các déằh èáhãejê
khách hà
èá khã céù èhï cầï.

3.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý và tổ chức hoạt động
kinh doanh
3.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh
 Wekhéø
a èhajê vớã íư ïêhát trãekè chïèá cïûa èáhà
èh cïèá cấê íïất
ăè céhèá èáhãejê, Céhèá ty TNHH MTV TM- DV òahy dựèá Thãehè
Hàđãvàđằá khéhèá èáư ø
èá héà
è thãejè tékchư ùc béj máy cïûa đơè
vò thư ïc hãejè chư ùc èăèá qïảè ỉý qïá trrèh íảè òïất kãèh déằh,
tạé đãềï kãejè thïajè ỉợã ché Céhèá ty êhát trãekè cạèh trằh vớã các
céhèá ty cïø
èá èáhà
èh.
 Làméjt đơè vò kãèh déằh dòch vïï, Céhèá ty đãvàđằá òahy dư ïèá
ché mrèh méjt cơ cấï tékchư ùc đãềï hà
èh th méhhrèh trư ïc tïyếè,
èáư ờ
ã ỉằh đạé Céhèá ty đư ợc íư ïáãïùê đỡcïûa các Êhéù áãám đéác,
trư ởèá êhéø
èá, èhahè vãehè đekchïakè bò các qïyết đòèh, hư ớèá dẫè
vàkãekm tra các qïyết đòèh.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 25



×