Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TRANG BỊ ĐIỆN TRONG MÁY CẮT KIM LOẠI SƯU TẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 23 trang )

Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

TR

NG

IH CS

PH M K THU T TP.HCM

KHOA C KHÍ MÁY
B MÔN CH T O MÁY
Tên h c ph n: Trang b đi n trong MCKL
S

Mã h c ph n : 1225140

VHT : 2

Trình đ đào t o : CAO

NG/

IH C

A - NGÂN HÀNG CÂU H I KI M TRA ÁNH GIÁ KHÁCH QUAN
Ch

ng 1 : Các lo i khí c đi n dùng trong công nghi p

1. Các n i dung ki n th c t i thi u mà sinh viên ph i n m v ng sau khi h c xong ch



ng 1

1.1 – N m đ c các khái ni m hay các đ nh ngh a, nguyên lý làm vi c và các ký hi u c b n c a các
khí c đi n có trong ch ng 1.
Khái ni m 1: Các lo i khí c đi n đi u khi n b ng tay
Khái ni m 2: Các lo i khí c đi n đi u khi n xa.
Khái ni m 3 : Các lo i relay đi u khi n.
1.2 – Các d ng m ch đi n ng d ng cho các khí c đi n trong ch

ng.

M ch đi n d ng 1 : ng d ng cho khí c đi u khi n b ng tay.
M ch đi n d ng 2 : ng d ng cho khí c đi n đi u khi n xa.
M ch đi n d ng 3 : ng d ng cho các lo i relay.
M ch đi n d ng 4 : t ng h p các lo i khí c đi n.
2. Các m c tiêu ki m tra đánh giá và d ng câu h i ki m tra đánh giá g i ý ch
Stt
1

2

3

4

M c tiêu ki m tra đánh giá
Nh đ c các khái ni m,
nguyên lý làm vi c, ng
d ng và ký hi u c a các khí

c đi n.
Hi u đ c cách s d ng các
khí c đi n và ng d ng
trong t ng tr ng h p c th .

N i dung
Khí c đi u khi n
Các lo i relay

ng 1

D ng câu h i
Câu h i t lu n

Phân tích và ch n l a cho Câu h i t lu n
đ c các lo i khí c đi n
cho t ng d ng m ch đi n
ri ng bi t.
V n d ng ki n th c đã h c
Cho tr c 1 ph t i, sinh Câu h i có t lu n
cho 1 m ch đi n c th .
viên ph i bi t ch n l a
các khí c đi n đi u
khi n cho phù h p trong
m ch.
T ng h p đ c các lo i khí
M ch đi n d ng t ng h p Câu h i có t lu n
c đi n khác nhau trong cùng nhi u ph t i khác nhau.
1 m ch đi n.
-1-



Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

5

So sánh, đánh giá, ch n l c
và quy t đ nh l a ch n các
khí c đi n trên c s các
ki n th c đã đ c h c.

Khí c đi u khi n b ng
tay.
Khí c đi u khi n xa.
Các lo i relay.

3. Ngân hàng câu h i và đáp án chi ti t ch

Câu h i có t lu n

ng 1

Ví d v b ng câu h i – đáp án và đi m câu h i ch

ng <n>

L u ý: ph ng án cho tr ng s đi m g i ý: các câu h i d ng: câu h i m , đi n khuy t, nhi u l a
ch n th ng có tr ng s là 1. Các câu h i có ph n t lu n ng n có tr ng s đi m là 2
tt


Câu h i và đáp án

1

Câu h i :
Nêu tên và công dụng của các loại khí cụ điện bảo vệ thông dụng được
sử dụng trong công nghiệp ?
áp án :
1./ C u chì : là khí c đi n dùng đ b o v các thi t b đi n, m ng đi n khi b
ng n m ch (ch p m ch) hay q t i đ t ng t. Thơng th ng đ c s d ng đ
b o v đ ng dây, máy bi n áp, đ ng c đi n, thi t b đi n, m ch đi n đi u
khi n, m ch đi n th p sáng …
2./ Aptomat : hay còn g i là máy c t t đ ng là m t khí c đi n dùng đ t
đ ng c t m ch đi n, b o v q t i, ng n m ch, đi n áp s t q th p. Ngồi ra
chúng còn đ c dùng đ đóng ng t khơng th ng xun các m ch đi n trong
đi u ki n bình th ng.
3./ Relay nhi t : Rơle nhiệt là loại khí cụ điện làm việc trên cơ sở tác dụng
của dòng điện. Phần tử cảm nhiệt chủ yếu là thanh kim loại kép (thanh
lưỡng kim). Rơle nhiệt chủ yếu bảo vệ động cơ khi bò quá tải nhỏ lâu dài.
Rơle tác động không phải do dòng điện tăng tức thời mà do nhiệt lượng của
dòng điện khi tăng lên làm nóng thanh kim loại kép. Loại rơle này có quán
tính lớn, thời gian tác động từ vài giây đến vài phút. Do đó rơle nhiệt không
dùng để bảo vệ ngắn mạch.
4/ Relay dòng đi n và relay đi n áp : ch làm việc khi dòng - điện áp cao hơn
giá trò cho trước (rơle quá dòng - điện áp) hoặc là khi dòng - điện áp thấp
hơn giá trò cho trước (rơle thiếu dòng - điện áp). Rơle dòng điện và rơle điện
áp phải phát tín hiệu về chế độ làm việc không bình thường của thiết bò và
cắt ngay mạch điện.

-2-


Tr ng s
đi m
(1)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

Câu hỏi :
Vẽ mạch động lực và trình bầy nguyên lý hoạt động của mạch điện điều khiển hệ
thống khí nén. Mạch điều khiển của hệ thống được cho như hình vẽ

F0
L1

96
F2

2

K1

95
S3

22
S0

S1


P>

21

14
13

K1

S2

14

P<

13

X1

A1
A2

12
11

14

14
K2


11

A2

L1
L2
L3
N

F3
K2

F2

M1
3 pha

Ngun lý ho t đ ng :
1. óng aptomat t ng c p ngu n cho m ch đi n.
-3-

13

X1
H2

K2
X2

N


áp án :

23

A1

H1

K1

24

X2

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

3

2. Nh n S1 : dòng đi n đi t pha L å c u chì F0 å ti p đi m c a relay nhi t F2 å
nút d ng S0 å nút nh n S1 å cu n dây c a K T ph K1 (A1/A2) å v pha trung
tính N. Khi cu n dây K1 có đi n å ti p đi m K1 (13/14) đóng duy trì, K1(23/24)
đóng c p đi n cho cu n dây K T chính K2 (A1/A2). S2(11/14) là ti p đi m c a
relay áp su t tác đ ng khi tr s gi m, S3(11/12) là ti p đi m c a relay áp su t tác
đ ng khi tr s t ng, lúc này cu n dây K2 có đi n, đi u khi n các ti p đi m ho t
đ ng, đ ng c M1 b m, đ n khi áp su t đ t tr s cài đ t S3 làm cho ti p đi m
S3(11/12) nh ra, cu n dây K2 m t đi n, đ ng c M1 d ng b m. Khi áp su t trong

h th ng nh h n tr s cài đ t c a S2, ti p đi m S2(11/14) đóng l i, cu n dây K2 có
đi n tr l i, đ ng c M1 ti p t c b m. Quá trình trên đ c l p đi l p l i.
3. Mu n h th ng ng ng ho t đ ng, ta nh n nút d ng S0.
Câu h i :
Cho 1 h th ng nén khí nh hình v , hãy :
a. Thi t k m ch đ ng l c cho h th ng s d ng c u chì b o v ng n m ch,
relay nhi t b o v quá t i nh lâu dài.
b. Thi t k m ch đi u khi n cho h th ng ho t đ ng v i yêu c u : áp su t d i
tr s cho phép, đ ng c M1 ho t đ ng, áp su t v t quá gi i h n cho phép,
đ ng c M1 d ng. Panel đi u khi n g m 2 nút nh n : nút d ng S0 và nút kh i
đ ng S1, 2 bóng đèn tín hi u H1 và H2.

áp án :

L1
L2
L3
N

F3
K2

F2

M1
3 pha

-4-

(2)



Ngân hàng câu h i TB trong MCKL
F0
L1
F2

96

12

P>

21

14

S1

23

S3

22
S0

24

K1


95

K1

13

11

S2

14
13

H2

K2
X2

A2

13

X1

A1

H1

K1


K2

11

X1

A1

14

14

P<

X2

A2

N

4

Câu hỏi :
Vẽ mạch điện điều khiển tự động mở máy (sau 20 giây) ba băng tải theo một
trình tự M3 – M2 – M1 (ba động cơ M1, M2, M3 chỉ quay một chiều). Trong
mạch điện sử dụng 4 nút ấn (trong đó có 3 nút thực hiện dừng, 1 nút thực hiện
khởi động), bảo vệ ngắn mạch sử dụng c u chì, bảo vệ quá tải nhỏ lâu dài sử
dụng rơle nhiệt. (Sinh viên chỉ vẽ mạch điện, không trình bầy nguyên lý hoạt
động của mạch điện)


áp án :
F2

F0

F4

F6

L1

OFF2

OFF1

ON

K3

14

KT1

K2

K3

10s

K2


18

14

KT2
22
K1

21
A1

A1
K2

A2

K1

15

13

22

KT1
A2

18
15


13

A1

OFF3

10s

21

KT2
A2

A1

A1
K1
A2

N

-5-

A2

14
13

(2)



Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

5

Câu h i :
V m ch đ ng l c và m ch đi u khi n t đ ng m máy (sau 20 giây) ba b ng t i
theo trình t M3 å M2 å M1 (ba đ ng c M1, M2, M3 ch quay 1 chi u).
Trong m ch đi n s d ng 2 nút nh n (ON/OFF), b o v ng n m ch s d ng c u
chì, b o v quá t i nh lâu dài dùng relay nhi t.

Ñaùp aùn :

L1
L2
L3
N

F1

F3

F5

K1

K2

K3


F2

F4

F6

M1

M2

M3

3 pha

3 pha

3 pha

-6-

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

F2

F0


F4

OFF

F6

L1

ON

K3

14

KT1

15

13

K2

10s

A1
K3

K2

KT2


K1

15

13
22
K1

21
A1

A1
K2

A2

18

14

22

KT1
A2

18

21
A1


10s A1
KT2

K1
A2

A2

N

-7-

A2

14
13


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

6

Câu h i :
Trình bày nguyên lý ho t đ ng c a h th ng sau :

F2

F0


F4

(2)

OFF

F6

L1

ON

K3

14

KT1

15

13

K2

10s

A1
K3

K2


18

14

KT2

14
13

22
K1

21
A1

A1
K2

A2

K1

15

13

22

KT1

A2

18

21
A1

10s A1
KT2

K1
A2

A2

A2

N

áp án :
Trên đây là h th ng 3 b ng t i ho t đ ng theo trình t m máy sau 20 giây : M3
– M2 – M1. Panel đi u khi n g m 2 nút nh n : ON (m máy), OFF (t t máy).
1. óng aptomat t ng c p ngu n cho h th ng.
2. Nh n nút ON kh i đ ng h th ng : dòng đi n đi t pha L1 å c u chì F0 å
ti p đi m c a relay nhi t F2 å ti p đi m c a relay nhi t F4 å ti p đi m c a
relay nhi t F6 å nút d ng OFF å nút nh n ON å cu n dây c a kh i đ ng
t K3(A1/A2) å v pha trung tính N. Khi cu n dây K3 có đi n, các ti p
đi m c a K T K3 ho t đ ng, đ ng c M3 ch y. Sau 10s, ti p đi m c a relay
th i gian đóng tr KT1(15/18) đóng l i, cu n dây K2 có đi n, đ ng c M2
ch y. Ti p t c sau 10s, ti p đi m c a relay th i gian đóng tr KT2 (15/18)

đóng l i, cu n dây K1 có đi n, đ ng c M1 ch y. Các ti p đi m K2(21/22)
và K1(21/22) có tác d ng ng t relay th i gian ra kh i h th ng sau khi m
máy.
3. Mu n t t h th ng, nh n nút d ng OFF.

-8-


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

7

Caâu hoûi :
Trình bày nguyên lý ho t đ ng c a h th ng sau :

F2

F0

F4

(2)

F6

L1

OFF2

OFF1


ON

K3

14

KT1

K2

K3

10s

K2

KT2

K1

15

13

14
13

22
K1


21
A1

A1
K2

A2

18

14

22

KT1
A2

18
15

13

A1

OFF3

21

KT2

A2

A1

10s A1
K1
A2

A2

N

áp án :
Trên đây là h th ng 3 b ng t i ho t đ ng theo trình t m máy sau 20 giây : M3
– M2 – M1, t t máy đ c l p. Panel đi u khi n g m 4 nút : 1 nút kh i đ ng h
th ng ON, 3 nút d ng đ c l p OFF1, OFF2, OFF3.
1. óng aptomat t ng c p ngu n cho h th ng.
2. Nh n nút ON kh i đ ng h th ng : dòng đi n đi t pha L1 å c u chì F0 å
ti p đi m c a relay nhi t F2 å ti p đi m c a relay nhi t F4 å ti p đi m c a
relay nhi t F6 å nút d ng OFF1 å nút nh n ON å cu n dây c a kh i đ ng
t K3(A1/A2) å v pha trung tính N. Khi cu n dây K3 có đi n, các ti p
đi m c a K T K3 ho t đ ng, đ ng c M3 ch y. Sau 10s, ti p đi m c a relay
th i gian đóng tr KT1(15/18) đóng l i, cu n dây K2 có đi n, đ ng c M2
ch y. Ti p t c sau 10s, ti p đi m c a relay th i gian đóng tr KT2 (15/18)
đóng l i, cu n dây K1 có đi n, đ ng c M1 ch y. Các ti p đi m K2(21/22)
và K1(21/22) có tác d ng ng t relay th i gian ra kh i h th ng sau khi m
máy.
3. Mu n t t h th ng, ta ph i t t l n l t nh sau : đ u tiên t t M1 b ng cách
nh n nút OFF1, sau đó t t M2 b ng nút OFF2, cu i cùng t t M3 b ng nút
OFF3.


-9-


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

8

Câu hỏi :
(2)

Thiết kế mạch động lực điều khiển động cơ không đồng bộ (KĐB) 3 pha
M1 (380V - 50Hz) để đóng mở cánh cổng.
Vẽ mạch điều khiển để mở và đóng cánh cổng bằng nút nhấn theo 1 hành
trình xác đònh trước (sử dụng cầu chì bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá tải nhỏ
lâu dài bằng relay nhiệt).
áp án :
L1
L2
L3
N
F0

K1

K2

F2

M1

3 pha

OFF

F2

F0
L1

14 K1
13

S1

14
13

S2

22
S3

21

13

13

21
22

K1

21
A1

K1

14

22
S4

22
K2

14 K2

21
A1

K2
A2

A2

N

- 10 -



Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

9

Câu hỏi :
Trình bầy nguyên lý hoạt động của mạch điện tự động đóng cánh cổng sau khi
cánh cổng mở hoàn toàn được 10 phút nh hình v :

F0

OFF

F2

L1

14 K1 14
13
13

S1

S2

22
S3

21

13


13

KT

15

14
S3
13

22

A1

21
10ph

A1

A1

KT

K2
A2

18

21

K1

21

K1

14

22
S4

22
K2

14 K2

A2

A2

N

Đáp án :
1. óng aptomat c p ngu n cho h th ng.
2. Qui c chi u quay c a đ ng c : K T K1 c p đi n cho đ ng c M1 quay
thu n (m c a), K T K2 c p đi n cho M1 quay ngh ch (đóng c a).
3. Mu n m cánh c a, nh n S1 : dòng đi n đi t pha L1 å c u chì F0 å ti p
đi m c a relay nhi t F2 å nút d ng OFF å nút S1 å ti p đi m cơng t c
hành trình S3(21/22) å ti p đi m th ng đóng K2(21/22) å cu n dây c a
kh i đ ng t K1(A1/A2) å v pha trung tính N. Khi cu n dây K1 có đi n,

các ti p đi m c a K T K1 ho t đ ng, M1 quay thu n, c a m . Khi c a đi
đ n cơng t c hành trình S3 (gi i h n hành trình làm vi c c a c a), ti p đi m
S3 (21/22) nh ra, cu n dây K1 m t đi n, M1 m t đi n. óng c a ta c ng
th c hi n t ng t . K1 (21/22) và K2 (21/22) là 2 ti p đi m th ng đóng có
tác d ng khóa l n.
4. Khi cánh c a v trí m : n u sau 10 phút, cánh c a s t đ ng đóng l i. B i
vì lúc này cánh c a đang đè lên cơng t c hành trình S3, làm ti p đi m S3
(13/14) tác đ ng, cu n dây c a relay th i gian đóng tr KT có đi n, đ nh th i
10 phút, làm cho ti p đi m KT (15/18) đóng l i, cu n dây K2 có đi n, M1
quay ngh ch, cánh c a đóng l i.
5. Mu n cánh c a d ng b t kì v trí nào, ta nh n OFF.
- 11 -

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

10 Câu hỏi :
Thiết kế mạch động lực và mạch điều
khiển để đóng mở cánh cổng, mạch
điện sử dụng các khí cụ điện như sau :
c u chì, nút nhấn, công tắc hành trình
và rơle thời gian đóng trễ 10 phút (xem
hình vẽ minh họa). Yêu cầu : cánh cổng
sẽ tự động đóng lại sau khi mở hoàn
toàn được 10 phút.
Đáp án :

(2)


L1
L2
L3
N
F0

K1

K2

F2

M1
3 pha

F0

OFF

F2

L1

14 K1 14
13
13

S1


S2

22
S3

21

S4

13

13

KT

18
15

13

22

A1

21
10ph

A1

A1


KT

K2
A2

14
S3

21
K1

21

K1

14

22

22
K2

14 K2

A2

A2

N


- 12 -


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

Ch

ng 2 : Truy n đ ng đi n trong máy c t kim lo i.

1. Các n i dung ki n th c t i thi u mà sinh viên ph i n m v ng sau khi h c xong ch

ng 2

1.1 Truy n đ ng đi n s d ng đ ng c K B 3 pha :
N m đ c khái ni m v đ ng đ c tính c , các thơng s nh h ng đ n đ ng đ c tính c , ph
pháp m máy, đ o chi u, hãm và đi u ch nh t c đ c a đ ng c K B 3 pha.
c tính c c a đ ng c K B 3 pha.

Khái ni m 1:

Khái ni m 2: Các ph

ng pháp kh i đ ng đ ng c K B 3 pha.

Khái ni m 3 : Các ph

ng pháp hãm và đ o chi u đ ng c K B 3 pha.

Khái ni m 4 : Các ph


ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c K B 3 pha.

1.2 Các d ng m ch đi n ng d ng trong MCKL s d ng đ ng c K B 3 pha
M ch đi n m máy.
M ch đi n đ o chi u quay.
M ch đi n thay đ i t c đ .
M ch đi n hãm.
1.3 Truy n đ ng đi n s d ng đ ng c b
N mđ

c:

c k t c u và ngun t c đi u khi n các lo i đ ng c b

Khái ni
Khái ni
Khái ni
Khái ni
Khái ni

m 1 : Phân loại và cấu tạo động cơ bước
m 2 : Đặc điểm chung của động cơ bước
m 3 : Đặc tính cơ và phương pháp điều khiển động cơ bước.
m 4 : Cấu trúc của hệ thống điều khiển động cơ bước.
m 5 : Chức năng và công dụng của các khối trong điều khiển động cơ bước.

2. Các m c tiêu ki m tra đánh giá và d ng câu h i g i ý ch
Stt
1


2

3

c.

M c tiêu ki m tra đánh giá
Nh đ c các ph ng pháp
đi u khi n đ ng c K B 3
pha và đ ng c b c.
Hi u đ c cách s d ng các
khí c đi n đi u khi n đ ng
c K B 3 pha và ng d ng
trong t ng tr ng h p c th .
V n d ng ki n th c đã h c
cho 1 tr ng h p c th .

4

Có kh n ng ph n tích t 1
m ch đi n t ng h p trong
máy c t g t kim lo i.

5

T ng h p đ

c các d ng


ng 2

N i dung
ng c K B 3 pha.

Phân tích và thi t k cho
đ c các m ch đi n cho t ng
d ng đi u khi n đ ng c
K B 3 pha.
Cho tr c u c u đ i v i
đ ng c K B 3 pha, sinh
viên ph i bi t ch n l a các
khí c đi n và thi t k m ch
đi n cho phù h p.
T 1 m ch đi n trong máy
c t phân tích và tri n khai
thành các m ch đ ng l c và
m ch đi u khi n.
M ch đi n d ng t ng h p
- 13 -

D ng câu h i
Câu h i t lu n

Câu h i t lu n

Câu h i có t lu n

Câu h i có t lu n


Câu h i có t lu n

ng


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

6

đi u khi n khác nhau c a
đ ng c K B 3 pha trong
cùng 1 m ch.
So sánh, đánh giá, ch n l c
và quy t đ nh l a ch n các
ph ng pháp đi u khi n
đ ng c trên c s các ki n
th c đã đ c h c.

nhi u đ ng c khác nhau.
Các ph ong pháp đã h c.

3. Ngân hàng câu h i thi và đáp án chi ti t ch

ng 2

Câu h i và đáp án

tt
1


Câu h i có t lu n

Câu h i :
Trình bày nguyên
lý hoạt động của
mạch điện mở
máy động cơ
KĐB 3 pha M1 có
sử dụng hai khối
điện trở R1, R2
mắc nối tiếp với
cuộn dây Stato
(mạch điện được
cho như hình vẽ)

tr ng
s
(2)

M1
3~
Đáp án :
Trên đây là m ch đi n m máy đ ng c K B 3 pha M1 có s d ng 2 kh i đi n tr
ph R1 và R2 m c trên m ch stator, th i gian kh i đ ng cho tr c là 20 giây.
1. Đóng Aptomat Q1 cấp nguồn cho mạch động lực và aptomat F0 cấp nguồn cho
mạch điều khiển.
2. Nhấn S1 : dòng điện đi từ pha L1 å aptomat F0 å tiếp điểm của relay nhiệt F1
(95/96) å nút dừng S0 å nút nhấn S1 å tiếp điểm thường đóng K1 (21/22) å
cuộn dây của khởi động từ K3 (A1/A2) å về pha trung tính N. Khi cuộn dây
KĐT K3 có điện làm cho các tiếp điểm của nó hoạt động, đóng K3 (1/2, 3/4,

5/6) trên mạch động lực, lúc này dòng khởi động Ikd không đi trực tiếp vào
động cơ mà đi qua R1 å R2 å M1. Ở mạch điều khiển K3 (13/14) đóng duy trì
đòng điện cho cuộn dây K3. Sau 10 giây, tiếp điểm của relay thời gian đóng trễ
KT1 (17/18) đóng lại, cuộn dây của KĐT K2 (A1/A2) có điện, đóng các tiếp
điểm chính của K2 trên mạch động lực, lúc này Ikd đi chủ yếu qua R2 å M1.
Tương tự, sau 10 giây, tiếp điểm của relay thời gian đóng trễ KT2 (17/18) đóng
- 14 -


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

2

lại, cuộn dây KĐT K1 (A1/A2) có điện, đóng tiếp điểm chính trên mạch động
lực, Ikd đi trực tiếp vào động cơ M1, đồng thời nhả tiếp điểm K1(21/22) ngắt
điện cuộn dây K1 và K2, kết thúc quá trình khởi động động cơ M1 bằng
phương pháp dùng điện trở phụ lắp trên mạch stator.
3. Muốn dừng động cơ M1, ta nhấn nút S0.
Câu h i :
Thi t k m ch đ ng l c và m ch đi u khi n trình bày ph ng pháp m máy đ ng c
khơng đ ng b (K B) 3 pha M1 s d ng 2 c p đi n tr ph R1, R2 m c trên m ch
Stator. Trong m ch s d ng aptomat b o v ng n m ch, relay nhi t b o v q t i
nh lâu dài.
áp án :

M1
3~

- 15 -


(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

3

Câu hỏi :
Thiết kế sơ đồ nguyên lý, vẽ mạch động lực và mạch điều khiển trình bày phương
pháp hãm điện cơ được sử dụng cho động cơ KĐB 3 pha ? Trình bày nguyên lý
hoạt động của mạch điện trên ?
Đáp án :
F2

F0

OFF

L1
L2
F3

L3
N

14 K1 14
13
13

ON

F1
K2

24 34
K2
21 31

K1

14
P1

13

12
K2

22
K1

11
A1

F2
K1

3 pha
NC

- 16 -


A1
K2

A2
M1

21

A2

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

4

Câu hỏi :
Trình bày sơ đồ khối cấu trúc điều khiển vòng hở của 1 động cơ bước ?
áp án :

(1)

Xử lý tín hiệu
T X*(nT)

X(t) Lọc thông
X(n)
thấp


ZOH

Lọc rời
rạc

B/C
phát

>>

ĐC ϕ
bước

Thiết bò điều khiển

Nhòp xung điều
khiển lấy mẫu

Kiểu điều khiển vòng hở được dùng ở những hệ thống có công suất nhỏ hoặc những hệ
thống không yêu cầu độ chính xác cao về vò trí của các đối tượng điều khiển.
5 Câu hỏi :
Trình bày sơ đồ khối cấu trúc điều khiển vòng kín của 1 động cơ bước ?

(1)

Đáp án :
Xử lý tín hiệu
X(t)
X(n)


ε
Y*

Lọc thông
thấp

T X*(nT)

ZOH

Lọc rời
rạc

B/C
phát

>>

ĐC ϕ
bước

Thiết bò điều khiển

Nhòp xung điều
khiển lấy mẫu

chuyển đổi, cảm biến

Do sự phát triển nhanh của các hệ vi xử lý, mà các cơ cấu chuyển đổi, mã hóa đã đáp ứng

kòp các yêu cầu của hệ thống điều khiển về tốc độ cũng như gia tốc của quá trình thay đổi,
mà ngày nay hệ thống điều khiển động cơ bước chủ yếu sử dụng hệ thộng điều khiển vòng
kín (tức là có phản hồi âm).
- 17 -


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

6

Câu hỏi :
Trình bày quá trình mở máy động cơ KĐB 3 pha M1 sử dụng phương pháp đổi nối
sao – tam giác sử dụng trong máy tiện vạn năng. (mạch điện được cho như hình
vẽ).

Đáp án :
Trên đây là mạch điện mở máy động cơ KĐB 3 pha M1 bằng phương pháp đổi
nối sao – tam giác, đònh thời cho trước 30 giây. Panel điều khiển có 2 nút nhấn :
S1 mở máy và S0 dừng máy.
1. Đóng aptomat Q1 cấp nguồn cho mạch động lực, đóng aptomat F2 cấp nguồn
cho mạch điều khiể n.
2. Nhấn nút S1 : dòng điện đi từ pha L1 å aptomat F2 å tiếp điểm của relay
nhiệt F1 å nút dừng S0 å nút nhấn S1 å tiếp điểm thường đóng K3(21/22)
å cuộn dây của KĐT K2(A1/A2) å pha trung tính N. Khi cuộn dây K2 có
điện đóng các tiếp điểm chính K2(1/2, 3/4, 5/6) trên mạch động lực chuẩn bò
cho động cơ M1 chạy hình sao. Tiếp điểm K2(33/34) đóng cấp điện cho cuộn
dây K1(A1/A2), cuộn dây K1 có điện đóng tiếp điểm chính K1(1/2, 3/4, 5/6)
trên mạch động lực khởi động động cơ M1 chạy chế độ hình sao. Tiếp điểm
K1(33/34) đóng cấp điện cho cuộn dây của relay thời gian đóng trễ
K1T(A1/A2), sau 30 giây tiếp điểm K1T(15/18) đóng lại cấp điện cho cuộn

dây KĐT K3(A1/A2), nhả K3(21/22) ngắt điện cuộn dây K2(A1/A2), đóng
K3(1/2, 3/4, 5/6) trên mạch động lực lại làm cho động cơ M1 chạy chế độ tam
giác. Tiếp điểm K3(41/42) nhả, ngắt điện cuộn dây relay thời gian K1T khỏi
quá trình điều khiển.
3. Muốn dừng động cơ M1 : nhấn S0.
- 18 -

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

7

Câu hỏi :
Vẽ mạch điện điều khiển mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha M1 bằng phương
pháp đổi nối Y å
Đáp án :

- 19 -

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

8

Câu hỏi :
Vẽ mạch động lực và mạch điều khiển trình bày phương pháp hãm ngược được sử

dụng để hãm động cơ không đồng bộ 3 pha M1 ?
Đáp án :

(2)

F2

F0
L1
L2
L3
22

N

OFF

OFF

21

13

F0
14

ON
K1

K1


12
F2

13

14

v>
20rpm

K2
K2

K2

14
13

13

14

14

11
22

K1


11

21
A1

A1
K2

K1

A2

A2

M1
3 pha

9

Câu hỏi :
Trình bày nguyên lý hoạt động của phương pháp hãm ngược được sử dụng trong
động cơ KĐB 3 pha M1 (mạch điện như hình vẽ) ?
F2

F0
L1
L2
L3
22


N

OFF

OFF

21

13

F0
14

ON

K1

13

13

F2

A1

21
A1

K2
A2


M1

11
22

K1

11

K1

13

14

v>

12
K2

K2

14

20rpm

K2

K1


14

14

A2

3 pha

Đáp án :
Trên đây là mạch điện mở máy trực tiếp động cơ KĐB 3 pha M1 có hãm bằng
phương pháp hãm ngược. Panel điều khiển có 2 nút nhấn : ON mở máy và OFF
- 20 -

(2)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

ngắt máy.
1. Đóng aptomat tổng cấp nguồn cho hệ thống.
2. Nhấn ON : dòng điện đi từ pha L1 å cầu chì F0 å tiếp điểm relay nhiệt F2
å nút dừng OFF å nút nhấn ON å tiếp điểm thường đóng K2(21/22) å
cuộn dây KĐT K1(A1/A2) å về pha trung tính N. Khi cuộn dây K1 có điện,
đóng các tiếp điểm chính K1(1/2, 3/4, 5/6) trên mạch động lực lại å động cơ
M1 hoạt động.
3. Hãm động cơ, nhấn OFF : ngắt điện cuộn dây K1(A1/A2), lúc này tiếp điểm
OFF(13/14) đóng, cuộn dây KĐT K2(A1/A2) có điện, đóng tiếp điểm chính
K2(1/2, 3/4, 5/6) lại, đảo từ trường quay hãm trục rotor, trục rotor chạy chậm
dần, đến tốc độ 20rpm tiếp điểm của relay vận tốc (11/14) nhả ra, ngắt điện

cuộn dây K2, kết thúc quá trình hãm ngược. Tiếp điểm K1(21/22) và
K2(21/22) có tác dụng khóa lẫn.
10 Câu hỏi :
Trình bày các loại động cơ bước được sử dụng chủ yếu ? Đặc điểm chung của
động cơ bước ?
Đáp án :
Có 3 loại động cơ bước đượcsử dụng chủ yếu : Động cơ bước nam châm vónh cửu;
động cơ bước có từ trở thay đổi và động cơ bước hỗn hợp.
Đặc điểm chung :
1. Động cơ bước là động cơ đồng bộ hoạt động dưới tác dụng của các xung rời
rạc và kế tiếp nhau.
2. Vò trí của trục động cơ được xác đònh bằng số lượng xung, vận tốc của động
cơ tỷ lệ với tần số xung đặt vào và được đo bằng số bước/giây.
3. Bước của động cơ (giá trò của góc giữa hai vò trí ổn đònh kề nhau của rotor)
càng nhỏ thì độ chính xác trong điều khiển càng cao. Bước của động cơ phụ
thuộc vào số cuộn dây phần ứng, số cực từ của stator, số răng của rotor và
phương pháp điều khiển bước đủ, điều khiển nửa bước hay điều khiển vi
bước.
4. Chiều quay của động cơ bước không phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy
trong các cuộn dây phần ứng, mà phụ thuộc vào thứ tự các cuộn dây phần
ứng được cấp xung điều khiển, nhiệm vụ này do bộ chuyển phát thực hiện.
5. Số cuộn dây phần ứng (hay còn gọi là số cuộn dây pha) của động cơ bước
thường được chế tạo từ 2 đến 5 cuộn dây pha. Mỗi cuộn dây pha được được
quấn thành nhiều cuộn dây (còn gọi là bối dây) và được đặt đối diện với nhau
trong các rãnh của stator.
11 Câu hỏi :
Trình bày chức năng, nhiệm vụ của các khâu trong cấu trúc điều khiển động cơ
bước ?
Đáp án :
1. Khâu so sánh : khâu so sánh có tác dụng: luôn luôn so sánh giữa tín hiệu thực

ở đầu ra của hệ thống với tín hiệu cần điều khiển ở đầu vào của hệ thống.
- 21 -

(1)

(1)


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

2. Bộ lọc thông thấp : bộ lọc thông thấp dùng để lọc dải tần số phía trên tần số
lấy mẫu, để ngăn chặn sự trùm phổ, bảo đảm sự chính xác khi khôi phục lại tín
hiệu liên tục từ những tín hiệu lấy mẫu.
3. Khâu lấy mẫu và lưu giữ mẫu : khâu lấy mẫu có tác dụng chuyển tín hiệu
liên tục X(t) theo thời gian thành các tín hiệu rời rạc theo thời gian.
4. Bộ tạo dạng xung vuông :tạo xung vuông phù hợp cho yêu cầu của mạch điều
khiển.
5. Bộ chuyển phát xung điều khiển : bộ chuyển mạch tạo ra các tín hiệu điều
khiển Yn cho các cuộn dây của động cơ bước từ hai tín hiệu vào: xung dòng điện
(i) và tín hiệu xung điều khiển chiều quay của động cơ (c) theo một quy luật điều
khiển cho trước.
6. Bộ khuếch đại công suất : Những tín hiệu điều khiển Yn được tạo ra từ bộ
chuyển phát xung, sẽ được chuyển đến bộ khuếch đại công suất trước khi tác
động vào cuộn dây của động cơ. Tùy theo cấp điện áp được sử dụng, hoặc công
suất cần thiết cho động cơ bước, mà tầng công suất có thể có thêm tầng tiền
khuếch đại được đặt trước tầng khuếch đại công suất.
7. Cơ cấu cảm biến vò trí : Nhiệm vụ chính yếu của các cảm biến vò trí là đo vò
trí thực của các đại lượng di động như : bàn máy, bộ phận mang dao. Những tín
hiệu ra của cơ cấu cảm biến được chuyển đổi để có cùng bản chất với tín hiệu
vào và được chuyển tới cơ cấu so sánh ở đầu vào để so sánh với tín hiệu cần

(chuẩn) ở đầu vào, trên cơ sở giá trò so sánh, hệ thống điều khiển tiến hành điều
chỉnh.

B-H

NG D N S

D NG NGÂN HÀNG CÂU H I

-

Th i đi m áp d ng : t HK 2 n m h c 2006 - 2007

-

Ph m vi các trình đ và lo i hình đào t o có th áp d ng : cao đ ng / đ i h c.

-

Cách th c t h p các câu h i thành ph n thành các đ thi : ch n l a ng u nhiên t ch
và ch ng 2.

Ngân hàng câu h i thi này đã đ

ng 1

c thơng qua b mơn và nhóm cán b gi ng d y h c ph n.
Tp.HCM, ngày . . . tháng . . . . n m . . . . . .
Ng


i biên so n

(Kí và ghi rõ h tên, h c hàm, h c v )

T tr

ng b mơn:

. . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ h tên, h c hàm, h c v )

Cán b gi ng d y 1: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ h tên, h c hàm, h c v )
- 22 -


Ngân hàng câu h i TB trong MCKL

Cán b gi ng d y 2: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ h tên, h c hàm, h c v )

- 23 -



×