Tải bản đầy đủ (.ppt) (183 trang)

Bài giảng điện tử cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 183 trang )

CHƯƠNG 1. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ THỤ ĐỘNG
Đ1.1 ĐIỆN TRỞ VÀ BIẾN TRỞ


1. Cấu tạo - Ký hiệu – Phân loại
a) Cấu tạo
- Bên trong là 1 ống sứ
- ở giữa là lớp bột than nối vào 2 chân ra bằng kim loại.
- Ngoài cùng là các vòng màu thể hiện giá trị của điện trở.


Màu điện trở
Bột than
ỐNG SỨ
Chân bằng kim loại


b) Ký hiệu
R
Trong đó: R là Resistor
c) Phân loại
- Điện trở cố định
-Điện trở biến đổi


2. Công dụng – Thông số kỹ thuật
a) Công dụng
- Dùng để phân dòng


I1


A I

I2

R1
R2

UAB

I = I1+ I2

B


- Dùng để phân áp
A I

R2

R1

U2

U1
UAB

UAB = U1+ U2
U1 = I.R1; U2 = I.R2

B



b) Thông số đặc trưng của điện trở:
- Trị số danh định: Là trị số điện trở đo được trong điều
kiện bình thường, trị số điện trở có thể từ vài ôm đến vài
triệu ôm (Ω ) và được ghi ngay trên thân điện trở bằng
chữ hoặc vạch mầu.


- Dung sai: Là độ sai số của điện trở, thường
có 3 cấp ± 5%, ± 10%, ± 20% ngoài ra còn có
điện trở đặc biệt dùng cho các máy đo có dung
sai ± 1%,± 2%


- Công suất danh định: Là công suất tối đa có thể tiêu
tán trên điện trở mà không làm hỏng điện trở khi nhiệt
độ của không khí xung quanh là 20 ° C. Công suất này
bao giờ cũng phải lớn hơn hoặc bằng công suất tiêu thụ
của điện trở.(P = U.I).


3. Đọc giá trị điện trở
- Bảng quy ước mã màu quốc tế
Mµu
§en
N©u
§á
Cam
Vµng

Xanh nh¹t

Sè t¬ng øng
0
1
2
3
4
5

Mµu
Xanh thÉm
TÝm
X¸m
Tr¾ng
Vµng kim
Nhò b¹c

Sè t¬ng øng
6
7
8
9
±5%
±10%


a) Điện trở có 4 vòng màu
- Vòng 1: Sát đầu điện trở, chỉ số thứ nhất.
- Vòng 2: Chỉ số thứ 2.


-

Vòng 3: Bội số. (sè sè 0 thªm vµo).
-1
-2
Vµng kim 10 , nhò b¹c 10 .

- Vòng 4: Sai số tính theo %: Vµng kim sai sè ±5% , nhò b¹c sai sè
±10%, nếu không có vòng thứ 4 thì sai số là 20%.


Ví dụ 1: §iÖn trë

nâu ®en cam vàng kim
1
0 000 Ω ±5%
= 10K±5%


-Ví dụ 2:
Điện trở có giá trị 100K±5%
100K = 1
0
nâu đen

Nâu

đen


0000 Ω ±5%
vàng vàng kim

vàng

vàng kim


b) Điện trở có 5 vòng màu
- Vòng 1: Sát đầu điện trở, chỉ số thứ nhất.
- Vòng 2: Chỉ số thứ 2.
- Vßng 3: ChØ sè thø 3.
- Vòng 4: Bội số. (sè sè 0 thªm vµo).
-1

-2

Vµng kim 10 , nhò b¹c 10 .
- Vòng 5: Sai số tính theo %, nếu không có vòng thứ 5 thì sai số là 20%.


Ví dụ 1: §iÖn trë

nâu ®en ®ỏ
1

0

2


cam vàng kim
000 Ω
±5%

= 102K±5%


-Ví dụ 2:
Điện trở có giá trị 337K±5%
337K = 3
3
7 000 Ω
±5%
cam cam tím

cam cam tím cam

cam

vàng kim

vàng kim


Câu hỏi kiểm tra

Thời gian: 5 phút

1.Điện trở 4 vòng màu: Bội số 10-1,
-2

10 được sử dụng khi nào?
(Đánh dấu X vào ô đúng)
a) R > 10 Ω
b) R ≥1 Ω
c) R ≤ 1 Ω


2. Xác định màu của những điện trở sau:
a) 1K ± 5%
b) 133 Ω ± 5%
c) 0,1 Ω ± 5%


3. Xác định giá trị điện trở thực tế
- Vßng thø nhÊt:…………….
- Vßng thø 2:………………..
- Vßng thø 3:………………...
- Vßng thø 4:……………….
- Gi¸ trÞ ®iÖn trë:…………….


ĐÁP ÁN
1. Điện trở 4 vòng màu: Bội số 10-1,
-2
10 được sử dụng khi:
X
c) R ≤ 1 Ω


2. Màu của những điện trở như sau:

a) 1K ± 5%
b) 133 Ω ± 5%
c) 0,1 Ω ± 5%


a) Điện trở có 4 vòng màu
- Vũng 1: Sỏt đầu điện trở, chỉ số thứ nhất.
- Vũng 2: Chỉ số thứ 2.
- Vũng 3: Bội số. (số số 0 thêm vào).
-1
-2
Vàng kim 10 , nhũ bạc 10 .
- Vũng 4: Sai số tớnh theo %: Vàng kim sai số ±5%

b) Điện trở có 5 vòng màu
- Vòng 1: Sát đầu điện trở, trị số thứ nhất
- Vòng 2: Chỉ số 2.
- Vòng 3: Chỉ số thứ 3.
- Vòng 4: Bội số. (số số 0 thêm vào).
Vàng kim 10-1, nhũ bạc 10-2.
- Vòng 5: Sai số tính theo%: Vàng kim sai số ±5%


3. Xác định giá trị điện trở thực tế
- Vòng thứ nhất: Đỏ
- Vòng thứ 2: Đỏ
- Vòng thứ 3: Cam
- Vòng thứ 4: Vàng kim
- Giá trị điện trở: 22K ± 5%



* Câu hỏi và bài tập:
1. Trình bày cấu tạo, tác dụng của điện trở? Việc rẽ dòng, phân
áp có tác dụng gì trong thực tiễn?
2. Vì sao phải đọc giá trị điện trở? Cách đọc như thế nào? Lấy 10
ví dụ minh hoạ? (5 chiếc 4 vòng màu, 5 chiếc 5 vòng màu).


×