bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Trần Quang Hng-CTM6-K43
chọn bậc của đa thức tối u (trebusop)
Số liệu cho:
(9)
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
y
21
34
49
59
73
78
84
89
94
P2*
yP2*
P3*
x
y
1
2
3
4
5
6
7
8
9
45
21
34
49
59
73
78
84
89
94
581
(y-b0)2
1897.090
933.645
241.977
30.865
71.308
180.752
378.085
597.529
866.973
5198.222
i
0
bi
Si
P1* = u
yP1*
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
0
-84
-102
-98
-59
0
78
168
267
376
546
1
64.5556
yP4*
P5*
3
4
0.00926 0.03234 -0.0006
5198.2222 229.6222
14.6196
14.4976
32.8032
Tính S0: S 0 =
9
9
(y
i =1
i
b0 ) 2 = 5198,2222
y i = 64,5556
i=
1
2.4366
-84
374
-196
-531
0
702
336
-979
376
-2
5
-0.8355
649.7778
yP5*
28
588 -14 -294 14
294 -4
7
238 7
238 -21 -714 11
-8 -392 13
637 -11 -539 -4
-17 -1003 9
531
9
531 -9
-20 -1460 0
0 18 1314
0
-17 -1326 -9
-702
9
702
9
-8 -672 -13 -1092 -11 -924
4
7
623 -7
-623 -21 -1869 -11
28 2632 14 1316 14 1316
4
0 -772 0
11
0
111
0
2
Số lợng thí nghiệm: N = H0 = 9
1
9
P4*
9.1
Si/(N-i-1)
b0 =
yP3*
8.3443
8.3368
2.8995 2.08607
2.7789
Tính S1: S1 = S0 b12.H1
Tra bảng IV ta có: H1 = 60
1 = 60
9
b1 = ( y.P1* / 1 ) =
i =1
546
= 9,1
60
1
bµI tËp lín qui ho¹ch thùc nghiÖm
TrÇn Quang Hng-CTM6-K43
P1*i = u i =
xi −
S1
1 9
∑ y i xi − 5
9 i =1
=
h
1
= S0 – b12.H1
= 5198,2222 – 9,12.60
= 229,6222
9
∑y
i =1
i
= 581
S1 229,6222
=
= 32,8032
7
7
*
p 2 = 3u 2 − 20
S0
= 649,7778
8
TÝnh S2: S2 = S1 – b22.H2
TÝnh S3: S3 = S3 – b32.H3
Tra b¶ng IV ta cã: H2 = 308
Tra b¶ng IV ta cã: H3 =
ν2 = 924
− 772
b2 = ∑ ( y.P / ν 2 ) =
= −0,8355
924
i =1
9
S2
*
2
ν3 = 1188
9
b3 = ∑ ( y.P3* / ν 3 ) =
i =1
= S1 – b22.H2
= 229,6222– (-0,8355)2.308
S3
= 14,6196 – 0,009252.
S 2 14,6196
=
= 2,4366
6
6
Tra b¶ng IV ta cã: H4 =
S 3 14,4976
=
= 2,8995
5
5
TÝnh S5: S5 = S5 – b52.H5
41184
7
ν4 = 3432
i =1
7128
5
= 14,4976
TÝnh S4: S4 = S4 – b42.H4
b4 = ∑ ( y.P4* / ν 4 ) =
11
= 0,00925
1188
= S3 – b32.H3
= 14,6196
9
7128
5
ν5 =3120
9
111
= 0,03234
3432
S4 = S4 – b42.H4
= 14,4976 – 0,032342.
Tra b¶ng IV ta cã: H5= 20800
41184
7
b5 = ∑ ( y.P5* / ν 5 ) =
i =1
−2
= −0,0006
3120
S5 = S5 – b52.H5
= 8,3443 – (-0,0006)2. 20800
= 8,3368
= 8,3443
S 5 8,3368
=
= 2,7789
3
3
2
bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Trần Quang Hng-CTM6-K43
S 4 8,3443
=
= 2,08607
4
4
Với kết quả nh trên ta thấy: Theo phơng pháp này thì dừng lại ở bậc 2 là
tối u hơn cả do
S
S2
= 2,4366 và 3 = 2,8995 chênh lệch ít nhất.
6
5
Đa thức có dạng sau:
= b0 + b1u + b2(u2 -
20
) (*)
3
Với u = x-5 thay vào (*) và thu gọn ta có:
20
2
(
x
5
)
3
= b0 +b1(x-5) + b2
=3,7381+ 16,6195x 0,8355x2
Tính các phơng sai:
2 =
S2
= 2,4366
6
2
2,4366
(b0 ) =
=
= 0,5203
H0
9
(b2 ) =
2
2,4366
(b1 ) =
=
= 0,2015
H1
60
2
2,4368
=
= 0,0889
H0
308
tìm hàm hồi quy thực nghiệm
Số liệu cho:
(9)
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
y
21
34
49
59
73
78
84
89
94
Biểu diễn dãy số liệu đã cho các dạng hàm hồi quy từ dãy số liệu đã cho:
3
Trần Quang Hng-CTM6-K43
bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Hình biểu diễn các dạng hàm hồi quy từ dãy số liệu đã cho
Đờng 1: Đồ thị hàm y = logaxb (hàm logarit)
Đờng 2: Đồ thị hàm y = axb (hàm luỹ thừa)
Đờng 3: Đồ thị hàm y = aebx (hàm exp)
Đờng 4: Đồ thị hàm y = a+bx+cx2 (hàm đa thức bậc 2)
Từ hình biểu diễn ở trên ta thấy: đồ thị hàm y = a+bx+cx 2 (hàm đa thức bậc 2)
gần với dãy số liệu đã cho nhất vì vậy ta chọn hàm hồi quy là hàm bậc 3. Để
xác định các hệ số ta sử dụng phơng pháp Tổ hợp tuyến tính nhiều biến số.
Với số biến số ở đây là 1 và có 3 hàm f(x).
Ta viết lại dạng hàm nh sau:
ỹ = a0f0(x) + a1f1(x) + a2f2(x) (**)
Trong đó:
f0(x) = 1
F1(x) = x
F2(x) = x2
Xác định ma trận F:
4
x
bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Trần Quang Hng-CTM6-K43
1
1
1
1
2
4
1
3
9
1
4
16
1
5
25
1
6
36
1
7
49
1
8
64
1
9
81
Ma trận chuyển vị F* của F:
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
4
9
16
25
36
47
64
81
Xác định ma trận M = F*.F:
9
45
285
45
285
2025
285
2025
15333
Xác định ma trận đảo M-1 của M bằng phơng pháp khử Gauss.
Các bớc khử Gauss:
5
bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Trần Quang Hng-CTM6-K43
M
E
1.000
5.000
31.667
0.11111
0.00000
0.00000
0.000
60.000
600.000
-5.00000
1.00000
0.00000
600.000 6308.000 -31.66667
0.00000
1.00000
0.000
1.000
5.000
31.667
0.11111
0.00000
0.00000
0.000
1.000
10.000
-0.08333
0.01667
0.00000
0.000
0.000
308.000
18.33333 -10.00000
1.00000
1.000
5.000
31.667
0.11111
0.00000
0.00000
0.000
1.000
10.000
-0.08333
0.01667
0.00000
0.000
0.000
1.000
0.05952
-0.03247
0.00325
1.000
5.000
0.000
-1.77382
1.02815 -0.10282
0.000
1.000
0.000
-0.67857
0.34135 -0.03247
0.000
0.000
1.000
0.05952
-0.03247
0.00325
1.000
0.000
0.000
1.61905
-0.67858
0.05953
0.000
1.000
0.000
-0.67857
0.000
0.000
1.000
0.05952
1.61905
-0.67858
0.05952
M-1= -0.67857
0.34135
- 0.03247
0.05952
-0.03247
0.00325
0.34135 -0.03247
-0.03247
0.00325
Xác định ma trận các hệ số â = M-1.F*.Y:
[-8,26191
17,45498
-0,83550]
Thay các hệ số vào (**) ta có hàm hồi quy thức nghiệm cần tìm:
= 8,26191 + 17,45498x 0,83550x2
Thay các giá trị của x ta có các giá trị i:
1 =
8,35758
2 = 23,30306
3 = 36,58355
4 =
48,19004
5 = 58,12554
6 = 66,390043
7 =
72,98355
8 = 77,90606
9 = 81,15758
Tính tổng bình phơng các sai lệch S(â):
6
bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Trần Quang Hng-CTM6-K43
S(â) =
9
i =1
(yi i)2 = 14,62078
Đánh giá kết quả của hàm hồi quy thực nghiệm
Đánh giá sự tồn tại của các hệ số:
Lập tỷ số: tti =
ai
S d mii
Trong đó:
S d2 = S(â)/(n-m-1) n: Là số thí nghiệm n = 9
m+1: Là số tham số cần xác định (âi) m+1 = 3.
mii: Số hạng trong ma trận M có hàng và cột là i.
S d2 = 14,62078/(9 3) = 2.43680 Sd=1,56102
t t0 =
a0
8,26191
=
= 4,15951
S d m 00 1,56102 1,61905
t t1 =
a1
17,45498
=
= 19,13863
S d m11 1,56102 0,34135
t t2 =
a2
0,83550
=
= 9,38850
S d m 22 1,56102 0,00325
2
Tra bảng phânvị Student với tb(n-m-1;1- ) = tb(n-m-1,p) = P ta có:
(: Là mức ý nghĩa đợc đặt ra trớc)
p
P
0,2
0,9
1,440
0,1
0,95
1,943
0,05
0,975
2,447
0,02
0,99
3,143
0,01
0,995
3,707
0,005
0,9975
4,32
0,001
0,9995
5,96
Điều kiện: Với cho trớc nếu | tt | < tb thì không tồn tại âi
Với cho trớc nếu | tt | > tb thì tồn tại âi.
Kết luận:
Nếu > 0,01 thì các giá trị âi luôn tồn tại
7
bàI tập lớn qui hoạch thực nghiệm
Trần Quang Hng-CTM6-K43
Nếu 0,05 thì không tồn tại â0.
Tìm khoảng tin cậy
Chọn mức ý nghĩa = 0,01 = 1 - = 0,99 = 99%
Tra bảng V Phân vị Student với n-m-1 = 9 3 = 6 và 1-
= 0,995 ta có:
2
2
tb(n-m-1;1- ) = tb(n-m-1,p) = 3,707
Syi = D(i) = 2.uii = Sd2.uii
Tính ma trận U: U = F.M-1.F*
Nhân lần lợt từ trái sang phải ta đợc ma trận U:
0.66061
0.38182
0.16364
0.00606
-0.09091
-0.12727
-0.10303
-0.01818
0.12727
0.38182
0.27879
0.19091
0.11818
0.06061
0.01818
-0.00909
-0.02121
-0.01818
0.16364
0.19091
0.20087
0.19351
0.16883
0.12684
0.06753
-0.00909
-0.10303
0.00606
0.11818
0.19351
0.23203
0.23377
0.19870
0.12684
0.01818
-0.12727
-0.09091
0.06061
0.16883
0.23377
0.25541
0.23377
0.16883
0.06061
-0.09091
-0.12727
0.01818
0.12684
0.19870
0.23377
0.23203
0.19351
0.11818
0.00606
-0.10303
-0.00909
0.06753
0.12684
0.16883
0.19351
0.20087
0.19091
0.16364
-0.01818
-0.02121
-0.00909
0.01818
0.06061
0.11818
0.19091
0.27879
0.38182
0.12727
-0.01818
-0.10303
-0.12727
-0.09091
0.00606
0.16364
0.38182
0.66061
Ta có các giá trị uii:
u11 = 0.66061
u22 = 0.27879
u33 = 0.20087
u44 = 0.23203
u55 = 0.25541
u66 = 0.23203
u77 = 0.20087
u88 = 0.27879
u99 = 0.66061
Lần lợt tính các yi theo công thức:
yi = i Sd. u ii . tb(n-m-1;
1+
)
2
Trong đó:
Sd =
1 =
2.43680 = 1.56102
8,35758
2 = 23,30306
3 = 36,58355
8
TrÇn Quang Hng-CTM6-K43
bµI tËp lín qui ho¹ch thùc nghiÖm
ŷ 4 = 48,19004
ŷ 5 = 58,12554
ŷ 6 = 66,39004
ŷ 7 = 72,98355
ŷ 8 = 77,90606
ŷ 9 = 81,15758
VËy ta cã kÕt qu¶ nh sau:
y1 = 8,35758 ± 4,70333
y2 = 23,30306 ± 3,05542
y3 = 36,58355 ± 2,59352
y4 = 48,19004 ± 2,78743
y5 = 58,12554 ± 2,92450
y6 = 66,39004 ± 2,78743
y7 = 72,98355 ± 2,59352
y8 = 77,90606 ± 3,05542
y9 = 81,15758 ± 4,70333
9