Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài tập lớn công nghệ chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.22 KB, 24 trang )

Lời nói đầu
Hiện nay, cùng với sự đi lên của ngành c khí, môn công nghệ chế tạo máy thực
sự là hành trang để mỗi một kĩ s, một công nhân cố thể dựa vào làm cơ sở thiết
kế. Môn công nghệ chế tạo máy đợc đem vào giảng dạy ở hầu hết các trờng kĩ
thuật và càng ngày không ngừng đợc cải tiến dới sự nghiên cứu của các chuyên
gia hàng đầu. Đối với mỗi sinh viên cơ khí, đồ án môn học Công Nghệ Chế Tạo
Máy là môn học giúp làm quen với việc giải quyết các vấn đề tổng hợp của công
nghệ chế tạo máy đã đợc học ở trờng qua các giáo trình cơ bản về công nghệ chế
tạo máy. Khi làm đồ án này ta phải làm quen với cách sử dụng tài liệu, cách tra
sổ tay cũng nh so sánh lý thuyết đã học với thực tiễn sản xuất cụ thể một sản
phẩm đIển hình.Để hoàn thành đợc đồ án môn học này, em xin chân thành cảm
ơn sự hớng dẫn của thày Tăng Huy cùng các thày thuộc bộ môn Công Nghệ Chế
Tạo Máy trờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Do là lần đầu đợc hoàn thành môn
học này, tất nhiên không thể tránh khỏi có sai sót. Em rất mong có đợc sự chỉ
bảo giúp đỡ của các thầy và các bạn.
Hà Nội 4/2004
Sinh viên
Nguyễn Tuấn Bình


Phần 1

Phân tích chi tiết gia công
I. phân tích chức năng làm việc của chi tiết
chức năng làm việc của chi tiết:chi tiết cần yêu cầu thiết kế là chi tiết càng gạt
bánh răng ,nó có chức năng đẩu bánh răng để thay đổi tỉ số truyền,đợc dùng
nhiều trong máy công cụ.
các bề mặt làm việc :
+các mặt đầu của càng tiếp xúc với bánh răng khi gạt bánh răng.
+Mặt tru trong của lỗ càng gạt đợc lắp ghép với trục gạt.
+lỗ chốt :Lắp chốt chống di chuyển dọc trục của càng gạt.


các kích thớc quan trọng:
+chiều dài mặt đầu tiếp xúc với bánh răng :yêu cầu có độ chính xác
cao dễ dàng lắp vào khe bánh răng đồng thời không gây va đập khi
gạt.
+Khoảng cách tâm: do trong máy công cụ khoảng cách giữa trục gạt
và trục lắp bánh răng có khoảng cách cố định .
+kích thớc lỗ trục :yêu cầu dung sai nhỏ, đọ đồng tâm cao với trục
gạt.
Điều kiện kĩ thuật cơ bản của chi tiết:
+lỗ trục: Dung sai 25 tơng dơng với ccx 7
Độ bóng R 2,5 tơng đơng với
+0 , 025

a

6

+Mặt đầu : Độ bóng R 2,5 tơng đơng với 5
z

II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Do mặt đầu làm việc của chi tiết quá
mỏng(12mm)trong quá trình gia công và làm việc có
thể không đủ cứng vữngcần làm thêm phần gân tăng
cứng.
Lỗ

25 lắp với trục gạtcần phải khử ba via bằng vát mép,đồng thời thuận lợi cho lắp ghép.
Lỗ chốt nằm trên mặt trục khó khăn cho việc khoan nên làm bề mặt vuông góc với mũi khoan nhng lỗ chốt không quan trọng có thể không cần thay đổi kết cấu.


III. Xác định dạng sản xuất :
Sản lợng hàng năm của chi tiết:
N = N 1 .m(1 + /100)(1+/100) (chi tiết/năm)

N

1 :Số sản phẩm sản xuất trog một năm
m:số chi tiết trong một sản phẩm m=1


: số chi tiết phế phẩm ở phân xởng đúc
:số chi tiết dể chế tạo thêm dự trữ =7%

=6%

N = 100.1.1,07.1,06 = 1134 (chi tiết/năm)
Trọng chi tiết:
Q 1 = V. (kg)

: Trọng lọng vật liệu của chi tiết
V:Thể tích chi tiết
V= V1 +V 2 + V 3 + V 4

gang

=6,8 (kg/dm )
3

Trong đó V 1 :


Thể tích đầu nhỏ V

1 =.(R 1

2

-R2

2

).h = 3,14.(19

2

- 12,5

2

).45

=28931,175 mm
Thể tích đầu lớn V =.(R - R ).h = 3,14.(40 - 30
3

3

2

2


4

2

2

2

).13

= 28574 mm 3

Thể tích phần thân V : V =8.(80+38).140/2-8.3,14.(40 +19 )
=16819,8 mm
3

2

3

3

2


Thể tích phần gân tăng cứng: V =7.40.33/2 = 4620 mm
Với V=78944,8 mm =0,0789 dm
4

3


3

3

Trọng lợng chi tiết: Q 1 =V. gang =0,0789.6,8 = 0,5368 Kg

Tổng trọng lợng Q =0,5368.1134=608,7 kg
Tra bảng 2 với trọng lợng chi tiết = 0,5 kg < 4 kg, sản lợng hàng năm của chi
tiết: N=1134 (chi tiết/năm)
Dạng sản xuất là sản xuất hàng loạt vừa
IV.chọn phơng pháp chế tạo phôI
Đối với chi tiết càng sản xuất hàng loạt vừa
Vật liều gia công: gang xám GX15-32
trọng lợng nhỏ: 0,54 kg
Hình dạng chi tiết đơn giản.Tra bảng 3-1[2] chọn phơng pháp đúc trong
khuôn kim loại với ccx1,mặt phân khuôn nh hình vẽ.

Phần II
Thiết kễ qui trình công ghệ gia công
I. Đuờng lối công nghệ:
Với dạng sản xuất hàng loạt hàng loạt vừa chọn dờng lối phân tán nguyên
công gia công một dao, một vị trí và gia công tuần tự.
II.chọn phơng pháp gia công :
+Gia công mặt đầu 1,2: Gia công đạt kích thớc 12 .Đây là bễ mặt làm việc của
càng.
Dung sai: T = 0,13 Tơng đơng ccx 10
Độ bóng: R 20(
+0 , 04
0 , 09


z

5)

Tra bảng 3-69[2] phơng pháp gia công cuối cùng có thể là:

Phay tinh
Bào tinh
Do bề mặt gia công nhỏ và không liên tụcchọn phơng pháp gia công cuối cùng
là phay tinh qua các bớc:
phay thô
phay tinh
đạt ccx 10_ R 20
+Gia công mặt đâù 3: Gia công đạt 45 .Đây là bề mặy không làm việc của chi
tiếtkhông quan trọng
Dung sai: T = 1mm tơng đơng ccx 15
có thể chọn phơng pháp phay thô để đat ccx 12-: R 50
+Gia công lỗ 60
Dung sai T = 0,092 tơng ccx 10 tra bảng 3-87[2] chọn phơng pháp gia công là
khoét qua 2 bớc:
khoét thô 59
Khoét tinh 60 Đạt ccx 10: R 40 +Gia công lỗ 25
z

0 , 5

z

0 , 046


z

+0 , 021


Vạt liệu: GX15-32, R 2,5, Dung sai:0,021ccx 7.Tra bảng 3-87[2]phơng
pháp gia công cuối cùng có thể là:
Doa
Chuốt
Mài
Chọn phơng pháp gia công cuối là doa tinh qua các bớc trung gian:
Khoan lỗ 23
Khoét lỗ 24
doa lỗ 25
Đạt ccx 7-R 0,63
+Gia công lỗ chốt côn 3: Chọn phơng pháp gia công khoan sâu đạt ccx 12,R 20
III.Thiết kế nguyên công:
Nguyên
Tên nguyên
Máy CCX Độ
công
công
gia
bóng
công
1
Phay mặt đầu 1
6H10
10

R 20
2
Phay mặt đầu 2
6H10
12
R 20
3
Phay mặt đầu thứ 3 6H10
10
R 20
4
Khoét thô, khoét
216A
11
R 50
tinh 60
5
Khoan,khoét,doa lỗ 2H135 7
R 0,63
25 lần thứ nhất
6
Khoan,khoét,doa lỗ 2H135 7
R 0,63
25 lần thứ nhất
7
Khoan 2 lỗ chốt 3 2H118
8
Vát mép càng
2H135
9

Kiểm tra càng
10
Cắt đứt càng
6H82
a

a

z

z

z
z
z

a

a

Nguyên công1: Phay mặt đầu thứ nhất bằng dao phay mặt đầu
*Sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết : Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc
tự do bằng Phiến tỳ.
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng 2 khối V, phơng kẹp
chặt song song với mặt định vị Dùng khối V
vát tạo lực vuông góc với mặt định vị.
*Chọn máy:
Chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số:
Công suất:3Kw

Kích thớc bàn máy:200x800
Khoảng cách từ Trục tới bàn máy: 50350
Số cấp chạy dao:12
Giới hạn vòng quay:502240
*Chọn dao:
Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4-3[2]chọn dao có mác BK6
Tra bảng7-[1]T = 400
dao


Thông số dao: D = 100; B = 50; d = 32; z = 8;
*Lợng d gia công: Tra bảng 3-94[2] với:
+Kích thớc max = 300
+Vị trí bề mặt cần tính: mặt bên
+kích thớc danh nghĩa max = 80
z = 3(mm) Chia làm 2 bớc công nghệ: Phay thô(2,5) và phay tinh (0,5)
*chế độ cắt:
a).Phay thô:
Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm;
Lợng chạy dao s = 0,2(mm/răng) s = 0,2.8 = 1,6(mm/v)
Tốc độ cắt tra bảng 5-127[3] với D = 100, z = 8; s = 0,2; t = 2,5 v = 141(m/ph)
v = v .k .k .k .k .k
k : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k =1,12
T
180
k :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: T = 400 = 0,5 k =1,25
b

z


z

t

b

1

2

3

5

4

1

1



2

2

H

k : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k = 1
k : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt thôk =0,8

B 80
k : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay: D = 100 = 0,8k =1
v = v .k .k .k .k .k = 141.1,12.1.0,8.1.1,25=117,8(m/p)
1000.
1000.157,8
n = D = 3,14.100 =502,5 (v/p)
Chọn theo n =475 (v/p)
.D.n 3,14.100.475
v = 1000 = 1000 = 149,2 (m/ph)
lợng chay dao phút: s = 1,6.475 = 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s = 750 (mm/ph)
b).Phay tinh:
Chiều sâu cắt: t= 0,5 mm
Lợng chạy dao : s =0,8 (mm/v) s =0,8/8 = 0,1
Tốc độ cắt : tra bảng5-127[3] với D = 100; z = 8; s =0,1; t= 0,5
v = 228 (m/ph)
v = v .k .k .k .k .k k :
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k =1,12
T
180
k :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: T = 400 = 0,5 k =1,25
3

3

4

4

5


5

t

b

1

3

2

5

4

t

t

m

tt

p

m

0


z

z

t

b

1

2

3

4

5

1

1



2

2

H


k : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k = 1
k : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt tinhk =1
B 80
k : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay: D = 100 = 0,8k =1
v = v .k .k .k .k .k = 228.1,12.1.1.1,25=319,2(m/p)
1000.
1000.319,2
n = D = 3,14.100 =1016,5 (v/p)
Chọn theo n =950(v/p)
.D.n 3,14.100.950
v = 1000 = 1000 = 298,3 (m/ph)
lợng chay dao phút: s = 0,8.950 = 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s = 750 (mm/ph)
n(v/ph) S(mm/p CC R
T(mm)
h)
X
Phay
2,5
475
750
12 50
3

3

4

4


5

5

t

b

1

3

2

5

4

t

t

m

tt

p

m


Z


thô
Phay
tinh

0,5

950

750

10

20

Nguyên công2: Phay mặt đầu thứ hai bằng dao phay mặt đầu
*Sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết : Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng Phiến tỳ.
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng 2 khối V, phơng kẹp chặt
song song với mặt định vị Dùng khối V vát tạo
lực vuông góc với mặt định vị.
Đồ gá đợc sử dụng nh nguyên công 1
*Chọn máy:
Chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số:
Công suất:3Kw
Kích thớc bàn máy:200x800
Khoảng cách từ Trục tới bàn máy: 50350

Số cấp chạy dao:12
Giới hạn vòng quay:502240
*Chọn dao:
Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4-3[2]chọn dao có mác BK6
Tra bảng7-[1]T = 400
Thông số dao: D = 63; L= 197; z = 8;Côn móc số 4
*Lợng d gia công: Tra bảng 3-94[2] với:
+Kích thớc max = 300
+Vị trí bề mặt cần tính: mặt bên
+kích thớc danh nghĩa max = 38
z = 2,5(mm) phay thô 1 lần
*Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm;
Lợng chạy dao Tra bảng 5-125[3] với N= 3Kw, dao BK6 s = 0,2(mm/răng) s
= 0,2.6 = 1,2(mm/v)
Tốc độ cắt tra bảng 5-127[3] với D = 63, z = 6; s = 0,2; t = 2,5 v = 181(m/ph)
v = v .k .k .k .k .k
k : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k =1,12
T
180
k :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: T = 400 = 0,5 k =1,25
dao

b

z

b

z


t

b

1

2

3

4

5

1

1



2

2

H

k : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k = 1
k : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt thôk =0,8
B 38

k : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay: D = 100 = 0,38k =1
v = v .k .k .k .k .k = 181.1,12.1.0,8.1.1,25=202,7(m/ph)
1000.
1000.202,7
n = D = 3,14.100 =1024,7 (v/p)
Chọn theo n =950 (v/p)
.D.n 3,14.63.950
v = 1000 = 1000 = 188 (m/ph)
lợng chay dao phút: s = 1,2.950 = 1140 (mm/ph)
Chọn theo máy s = 1120 (mm/ph)
n(v/ph) S(mm/p CC R
T(mm)
h)
X
3

3

4

4

5

5

t

b


1

3

2

5

4

t

t

m

tt

p

m

Z


Phay
thô

2,5


950

1120

12

50

Nguyên công 3: Phay mặt đầu thứ 3:
*Sơ đồ định vị:
Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tỳ
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động,
lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị.
Chọn máy: Chọn máy phay đứng
6H10 với các thông số:
Công suất 3Kw
Kích thớc bàn máy: 200 x 800
Khoảng cách từ trục tới bàn máy là: 50 x 350
Số cấp chạy dao: 12
Số cấp tốc độ: 12
Giới hạn vòng quay: 502240
Chọn dao:
Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng, tra bảng 4-3[2]chọn dao có mác BK6
Rta bảng 7-[1] T + 400 (ph)
Thông số dao: D +100; B = 50; d = 32 ; z = 8;
Lợng d gia công: Tra bảng 3-94[2] với:
Kích thớc max = 300
Vị trí bề mặt cần tính : Mặt bên
Kích thớc danh nghĩa max = 80
z = 3(mm); chia làm 2 bớc công nghệ: Phay thô(2,5) và Phay tinh (0,5)

Chế độ cắt:
a).Phay thô:
Chiều sâu cắt t = 2,5 mm
Lợng chạy dao s = 0,2(mm/răng) s= 0,2.8 = 1,6 (mm/vòng)
Tốc độ cắt : Tra bảng 5-127[3] với D= 100, z= 8, S = 0,2, t= 2,5v= 141
(m/ph).
v = v .k .k .k .k .k
k : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k =1,12
T
180
k :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: T = 400 = 0,5 k =1,25
dao

b

z

z

t

b

1

2

3

4


5

1

1



2

2

H

k : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k = 1
k : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt thôk =0,8
B
80
k : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay: D = 100 = 0,8k =1
v = v .k .k .k .k .k = 141.1,12.1.0,8.1.1,25=157,9(m/ph)
1000.
1000.157,9
n = D = 3,14.100 =502,9(v/p)
Chọn theo n =475 (v/p)
.D.n 3,14.63.475
v = 1000 = 1000 = 149,2 (m/ph)
lợng chay dao phút: s = 1,6.475= 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s = 750 (mm/ph)
b).Phay tinh:

Chiều sâu cắt: t= 0,5 mm
3

3

4

4

5

5

t

b

1

3

2

5

4

t

t


m

tt

p

m


Lợng chạy dao : s =0,8 (mm/v) s =0,8/8 = 0,1
Tốc độ cắt : tra bảng5-127[3] với D = 100; z = 8; s =0,1; t= 0,5
v = 228 (m/ph)
v = v .k .k .k .k .k k :
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang k =1,12
T
180
k :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: T = 400 = 0,5 k =1,25
0

z

z

t

b

1


3

2

4

5

1

1



2

2

H

k : Hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng; Với BK6k = 1
k : Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công, với bề mặt tinhk =1
B 80
k : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay: D = 100 = 0,8k =1
v = v .k .k .k .k .k = 228.1,12.1.1.1,25=319,2(m/p)
1000.
1000.319,2
n = D = 3,14.100 =1016,5 (v/p)
Chọn theo n =950(v/p)
.D.n 3,14.100.950

v = 1000 = 1000 = 298,3 (m/ph)
lợng chay dao phút: s = 0,8.950 = 760 (mm/ph)
Chọn theo máy s = 750 (mm/ph)
n(v/ph) S(mm/p CC R
T(mm)
h)
X
Phay
2,5
475
750
12 50
thô
Phay
0,5
950
750
10 20
tinh
3

3

4

4

5

5


t

b

1

3

2

5

4

t

t

m

tt

p

m

Z

Nguyên công 4: Khoét lỗ lớn 60:

*Sơ đồ gá đặt:
Định vị : định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do
bằng phiến tì, ngoàI ra thêm 1 chốt trụ và một
chốt trám vào các lỗ 25 hạn chế 3 bậc tự do,
kẹp chặt bằng đòn kẹp,hớng vuông gốc với mặt
định vị.
*Chọn máy: Chọn máy khoan đứng 216A với
các thông số:
công suất N = 13 kw
Hiệu suất cắt = 0,75
Lợng chạy dao dọc vô cấp thuỷ lực 0500 (mm/v)
Số vòng trục chính: 92364
*Lợng d gia công:
Tra bảng 3-110[2] Với D= 60, mặt trongz = 2(mm)
Chia làm 2 bớc gia công: Khoét thô z = 1,5 mm
Khoét tinh z = 0,5 mm
*Chế độ cắt:
a)Khoét thô:
chiều sâu cắt: t= 1,5 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với D= 60, HB<200, nhóm chạy daoI s =
1,82,2(mm/v) chọn s = 1,8 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-106[3] v = 19,7 (m/ph)
b

b

b

v


v

b


Ta có: v = v .k .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền: k = 1,09
k : Hệ số phụ thuộc vào trạng tháI bề mặt, k =0,8
v = v .k .k =19,7.1,09.0,8 = 17,2(m/ph)
1000v 1000.17,2
n = .D = 3,14.56 = 97,8(v/ph)
chọn theo n =92(v/ph)
.D.n 3,14.56.92
v = 1000 = 1000 = 16,2(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 1,8 (vô cấp)
b)Khoét tinh:
chiều sâu cắt: t= 0,5 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với D= 60, HB<200, nhóm chạy dao II s =
1,82,2(mm/v) chọn s = 2,2 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-106[3] v = 17,5 (m/ph)
Ta có: v = v .k .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền: k = 1,09
k : Hệ số phụ thuộc vào trạng tháI bề mặt, k =1
v = v .k .k =17,5.1,09.1 = 19,1(m/ph)
1000v 1000.19,1
n = .D = 3,14.60 = 101,4(v/ph)
chọn theo n =92(v/ph)
.D.n 3,14.60.92

v = 1000 = 1000 = 17,3(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 2,2 (vô cấp)
t

b

1

2

1

1

2

2

t

b

1

2

t

t


m

tt

m

v

v

b

t

b

1

2

1

1

2

2

t


b

1

2

t

t

m

tt

m

T(m
m)
1,5

N(v/p S(mm CC R
h)
/v)
X
92
1,8
11 50
z

Khoét

thô
Khoét 0,5
92
2,2
10 40
tinh
Nguyên công 5: Khoan khoét doa lỗ 25 thứ nhất:
Sơ đồ gá đặt:
Định vị: Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, định vị vào lỗ 60
bằng chốt côn tự lựa hạn chế 2 bậc tự do (do lỗ 60 cha đợc gia công ) định vị
mặt trụ ngoài hạn chế 1 bậc tự do còn lại bằng khối V đIều chỉnh
Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị.
* Chọn máy: Chọn máy khoan đứng
2H135 với các thông số:
Dùng mũi khoan ruột gàbằng thép gió phi tiêu chuẩn 24
Mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8
Mũi doa thép gió 25
Tra bảng 7[1] T= 35(ph)
*Chế độ cắt:
a)Khoan lỗ 24:


chiều sâu cắt: t= 12 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-89[3] với d = 24, HB<200, nhóm chạy dao I s =
0,70,86(mm/v) chọn s = 0,8 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v = 28 (m/ph)
Ta có: v = v .k .k
Các hệ số điều chỉnh:
k : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vao chiều sâu lỗ khoan: L<3Dk = 1
k : hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:

T
T = 0,47k = 1,09
v

v

b

t

b

1

2

1

1

2



2

H

v = v .k .k =28.1,09 = 30,5(m/ph)
1000v 1000.30,5

n = .D = 3,14.24 = 404,7(v/ph)
chọn theo n =482(v/ph)
.D.n 3,14.24.482
v = 1000 = 1000 = 36,3(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 0,82 (mm/v)
b) Khoét lỗ 24,8:
chiều sâu cắt: t= 0,4 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với d = 24,8 Vật liệu gang có HB<200, nhóm
chạy dao I s = 11,2(mm/v) chọn s = 1,05 (mm/v), t= 0,9
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v = 27,5 (m/ph)
Ta có: v = v .k .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
T = 0,875k = 1,09
t

b

1

2

t

t

m

tt


m

v

v

b

t

b

1

2

1



1

H

k : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt phôi, với phôi đã khoan k =1
v = v .k .k =27,5.1.1= 27,5(m/ph)
1000v 1000.27,5
n = .D = 3,14.24,8 = 353,1(v/ph)
chọn theo n =338(v/ph)

.D.n 3,14.24,8.338
v = 1000 = 1000 = 26,3(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 1,05 (mm/v)
c)Doa lỗ 25
chiều sâu cắt: t= 0,1 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-112[3] với đờng kính mũi doa d = 25 Vật liệu gang
có HB = 190, nhóm chạy dao II s = 2,2(mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-114[3] Với HB =190, s = 2,2 ;d = 25v = 27,5 (m/ph)
Ta có: v = v .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k: hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
T = 0,29k= 1,51
2

2

t

b

1

2

t

t

m


tt

m

v

gang

t

b



H

v = v .k = 7,3.1,51 = 11(m/ph)
1000v 1000.11
n = .D = 3,14.25 = 140,1(v/ph)
chọn theo n =122(v/ph)
.D.n 3,14.25.122
v = 1000 = 1000 = 9,58(m/ph)
t

b

t

t


m

tt

b


Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 2,2 (mm/v)
m

T(mm N(v/ph) S(mm/v CCX
)
)
12
482
0,28
12

Khoan
24
Khoét
0,4
24,8
Doa 25 0,1

R
50

338


1,05

10

32

122

2,2

7

3,2

Nguyên công 6: Khoan khoét doa lỗ 25 thứ 2:
* Sơ đồ gá đặt:
Định vị: Định vị mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, định vị vào lỗ 60
bằng chốt côn tự lựa hạn chế 2 bậc tự do (do lỗ 60 cha đợc gia công ) định vị
mặt trụ ngoài hạn chế 1 bậc tự do còn lại bằng khối V đIều chỉnh
Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị.
*.Chọn máy: Chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số:
Dùng mũi khoan ruột gàbằng thép gió phi tiêu chuẩn 24
Mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8
Mũi doa thép gió 25
Tra bảng 7[1] T= 35(ph)
*Chế độ cắt: a)Khoan lỗ 24:
chiều sâu cắt: t= 12 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-89[3] với d = 24,
HB<200, nhóm chạy dao I s =

0,70,86(mm/v) chọn s = 0,8 (mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v = 28 (m/ph)
Ta có: v = v .k .k
Các hệ số đIều chỉnh:
v

v

b

t

b

1

2

k : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vao chiều sâu lỗ khoan: L<3Dk = 1
k : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
1

1

2

T

= 0,47k = 1,09
v = v .k .k =28.1,09 = 30,5(m/ph)

1000v 1000.30,5
n = .D = 3,14.24 = 404,7(v/ph)
chọn theo n =482(v/ph)
.D.n 3,14.24.482
v = 1000 = 1000 = 36,3(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 0,82 (mm/v)
b) Khoét lỗ 24,8:
chiều sâu cắt: t= 0,4 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-104[3] với d = 24,8 Vật liệu gang có HB<200,
nhóm chạy dao I s = 11,2(mm/v) chọn s = 1,05 (mm/v), t= 0,9
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] v = 27,5 (m/ph)
2

TH

t

b

1

2

t

t

m

tt


m

v

v

b


Ta có: v = v .k .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k : hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
T = 0,875k = 1,09
t

b

1

2

1



1

H


k : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt phôi, với phôi đã khoan k =1
v = v .k .k =27,5.1.1= 27,5(m/ph)
1000v 1000.27,5
n = .D = 3,14.24,8 = 353,1(v/ph)
chọn theo n =338(v/ph)
.D.n 3,14.24,8.338
v = 1000 = 1000 = 26,3(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 1,05 (mm/v)
c)Doa lỗ 25
2

2

t

b

1

2

t

t

m

tt


m

chiều sâu cắt: t= 0,1 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-112[3] với đờng kính mũi doa d = 25 Vật liệu
gang có HB = 190, nhóm chạy dao II s = 2,2(mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-114[3] Với HB =190, s = 2,2 ;d = 25v = 27,5
(m/ph)
Ta có: v = v .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k: hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
v

gang

t

b

b

T

= 0,29k= 1,51
v = v .k = 7,3.1,51 = 11(m/ph)
1000v 1000.11
n = .D = 3,14.25 = 140,1(v/ph)
chọn theo n =122(v/ph)
.D.n 3,14.25.122
v = 1000 = 1000 = 9,58(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 2,2 (mm/v)

T(mm N(v/ph) S(mm/v CCX
)
)
Khoan
12
482
0,28
12
24
Khoét
0,4
338
1,05
10
24,8
122
2,2
7
Doa 25 0,1
TH

t

b

t

t

m


tt

m

Nguyên công 7: Khoan 2 lỗ chốt côn 3
*Sơ đồ gá đặt :
Định vị: Mặt đầu địh vị 3 bậc tự do bằng phiến
tỳ, định vị vào lỗ lớn 1 chốt côn hạn chế 2 bậc
tự, lỗ 25 định vị một chốt trám hạn chế 1 bậc tự
do.
*Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu ren vít, lực kẹp
vuông góc với mặt định vị
*Chọn máy: Chọn máy khoan đứng

R
50
32
3,2


2H118 với các thông số:
Công suất N = 1,5 kw
Đờng kính gia công lớn nhất:18
Khoảng cách từ trục chính tứi bàn máy:585865
Côn móc trục chính : số 2
Số cấp tốc độ: 1802800
Giới hạn chạy dao: 0,10,56
*Chọn dao: Dùng mũi khoan ruột gà thép gió, D= 4mm; dạng mũi khoan H
*Lợng d gia công: z = 2(mm)

*Chế độ cắt:
b

Chiều sâu cắt: t= D/2 = 2 (mm)
Lợng chạy dao:Tra bảng 5-89[3] với D= 4, HB<200, nhóm chạy dao I (độ
chính xác không cao )
s = 0,180,22(mm/v) chọn s =0,22(mm/v)
Tốc độ cắt: tra bảng 5-90[3] với HB = 182199, s = 0,22,
v = 28
(m/ph) Ta có: v = v .k .k
Các hệ số đIều chỉnh:
k :hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền:
T
T = 1 k = 1
v

v

b

t

b

1

2

1




1

H

k : Hệ số đIều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan, l = 25k =0,8
v = v .k .k =28.0,8 = 17,2(m/ph)
1000v 1000.28
n = .D = 3,14.4 = 1783(v/ph)
chọn theo n =2000(v/ph)
.D.n 3,14.4.2000
v = 1000 = 1000 = 25,1(m/ph)
Lợng chạy dao: Chọn theo máy s = 0,22 (vô cấp)
T(m N(v/p S(mm CC R
m)
h)
/v)
X
Khoan lỗ 2
2000 0,22 12 50
4
2

2

t

b


1

2

t

t

m

tt

m

z

Nguyên công 8: Vát mép càng
*Sơ đồ gá đặt:
Định vị: định vị mặt phẳng bằng phiến tì hạn chế 3 bậc tự do,định vị vào lỗ
nhỏ thứ nhất bằng 1 chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do, định vị vào lỗ nhỏ thứ 2
bằng 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp vuông góc và hớng vào
mặt định vị.
*Chọn máy: Chọn máy khoan đứng 2H125
với các thông số;
Đờng kính gia công lớn nhất:25
Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới
bàn máy: 6901060



Côn móc trục chính : số3
Số cấp tốc độ : 12
Giới hạn số vòng quay: 452000
Giới hạn chạy dao: 0,11,6
Công suất:2,2
*Chọn dao: dao vát mép thép gió
*chế độ cắt;
lợng chạy dao:0,81(mm/v)
Tốc độ cắt: n = 267(v/ph)
T(mm/ N(v/ph S(mm/ CCX
v)
)
v)
Vát
12
267
0,81
12
mép
m

R

z

50

Nguyên công 9: Kiểm tra độ song song các đờng tâm lỗ 25 và 60

z- Đặt trục kiểm vào lỗ 25, trục kiểm

còn lại đợc lắp cố định trên đồ gá có
60 để dùng cho lỗ lớn 60, quay chi
tiết quanh lỗ lớn 60 đến khi trục
kiểm lắp trên lỗ 25 chạm vào cữ tì.
Khi đó, hiệu số của giá trị đo trên
từng cặp 2 đồng hồ trên 2 phơng đứng
và ngang sẽ biểu hiện độ song song
của 2 lỗ càng theo 2 phơng, đứng và
ngang.
Nguyên công 10: Cắt đứt chi tiết

*Sơ đồ gá đặt :


- định vị mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự
do,định vị vào lỗ lớn 60 bằng 1 chốt
trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, định vị
vào lỗ nhỏ 25 1 chốt trám hạn chế 1
bậc tự do.
Kẹp chặt: kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít lực kẹp vuông góc và hớng
vào mặt định vị.
*Chọn máy: Chọn máy phay ngang 6H82 với các thông số:
Công suất N= 7 kw
Hiệu suất = 0,75
Mặt làm việc 320x1250.
*Chọn dao: Dao phay đĩa cắt đứt bằng thép gió kiểu I có các thông số:
D = 80; b = 4; d = 22; z = 40
*Lợng d gia công: z = 4 (mm)
*Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t= 12 mm

Lợng chạy dao Tra bảng 5-128: s =0,02 (mm/r) s = 0,8 (mm/v)
Tốc độ cắt : tra bảng5-184v = 34(m/ph)
v = v .k .k .k
k : Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang tra bảng 5-134 k =1
k :Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, tra bảng 5-172 k =1
k : Hệ số phụ thuộc Chiều rộng phay k = 0,87
v = v .k .k .k = 34.0,87=29,6(m/p)
1000.
1000.29,6
=
n = D
3,14.80 =117,8 (v/p)
Chọn theo n =190(v/p)
.D.n 3,14.80.190
v = 1000 = 1000 = 47,7 (m/ph)
lợng chay dao phút: s = 0,8.190 = 152 (mm/ph)
Chọn theo máy s = 150 (mm/ph)
0

t

b

1

2

v

3


1

1

2

2

3

3

t

b

1

3

2

t

t

m

tt


p

m

T(m n(v/ S(mm/ CC R
m)
ph) ph)
X
Phay cắt 12
190 150
12 50
đứt
Z

Phần 3
Tính toán lợng d cho nguyên công 6
*Yêu cầu kĩ thuật:
Vật liệu: vật liệu gia công gang xám 15-32 có HB = 190
Độ nhẵn bóng bề mặt sau khi gia công:R = 0,63
Dung sai 0,0025 tơng ứng với ccx 7
Để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật trên, cần thực hiện gia công qua 3 bớc công
nghệ:
a


Khoan lỗ đặc
Khoét
Doa


*Tính toán lợng d

Bề mặt gia công là mặt trong đối xứng ngời ta dùng công thức:
2.Z = 2(R + T + + )
R :Chiều cao nhấp nhô tế vi do nguyên công trớc để lại
T : Chiều sâu lớp khuyết tật do nguyên công trứpc để lại
: Sai lệch vị trí không gian do nguyên công trớc để lại
Sai số gá đặt chi tiết ở nguyên công đang thực hiện
Giả thiết = 0 = +
Khoan đạt 24:
Vì ban đầu, ta khoan lỗ đặc không tính lợng d cho bớc này
Tra bảng 3-87[2] sau khi khoan lỗ
R =50(àm), T = 70(àm)
= C + (y.l )
C : Độ xê dịch tâm lỗ, C = 25(àm)
y: Độ lệch tâm lỗ; y = 0,9(àm/mm)
l: Chiều dàI lỗ gia công, l = 45 (mm)
= 25 + (0,9.45) = 47,6(àm)
Khoét: Tra bảng 3-87[2]
R = 40(àm); T = 40( àm)
= k.C = 0,05.47,6 = 1,25(àm)
Tính sai số gá đặt:
= +
: Sai số kẹp, tra babgr 24[1], với vật liệu gang xám GX15-32, chiều
rộng>260 = 120(àm)
: Sai số chuẩn do chi tiết bị xoay
=L.tg trong đó:
L: Chiều dàI lỗ gia công, L = 45 (mm)
'
: Góc xoay, tg = H

: Khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ
= + +
- : Dung sai lỗ chốt định vị = 0,12 (mm)
- : Dung sia lỗ chốt trụ = 0,03 (mm)
D D
- : Khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ = 2 = 0,075
= + + = 0,12+ 0,03 + 0,075 = 0,225 (mm)
Trong đó: : Khe hở lớn nhất giữa phần làm việc chốt trám và lỗ
= + +
: Dung sai lỗ định vị = 0,025(mm)
: Dung sai chốt trám = 0,021 (mm)
2.b.
: Khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ = D +
Với D = 25 b = 3 (mm)
= y - y - = 0,1 0,075 = 0,025 (mm)
b min

za

2

a

2

a

b

za


a

a

b

dg

za

2

gd

2

c

k

a

2

a

2

0


0

0

2

a

2

za

a

a

0

2

gd

2

c

k

k


k

c
c

max

min

max

max

A

B

min

A

A

B

B

min


min

max

A

B

0

c

min

max

max

A

B

min

A

A

B


B

min

'

min

0

1

min

min


2.b.
D0

2.3.0,25
+ 0,075
60,12

=
+ =
= 0,077(mm)
= + + = 0,025 + 0,021 + 0,077 = 0,123 (mm)
tg = 0,00073
= 45.0,00073 = 0,033 (mm)

= 33 + 120 = 124 (àm)
lợng d trung gian để khoét sau khoan:
2Z = 2(R + T + + )
Z = 2(50 + 70 + 47,6 + 124 ) = 506(àm)
Doa lỗ đạt 25
R = 3,2 (àm); T = 5 (àm)
min

max

'

A

B

min

min

c

2

gd

2

b min


za

2

a

2

a

b

2

b min

za

2

a

= 0,02.25 = 0,5 (àm)
= 0,05.124 = 6,2 (àm)
Tính toán lợng d để doa sau khi khoét:
2Z = 2(R + T + + ) = 2(40 + 40 + 1,25
a

gd


b min

za

2

a

a

2

*Lập bảng tính lợng d:
Các
Các
thành
bớc
phần
công R T
nghệ
PhôI
Khoa 5 7 48
n
0 0
Khoét 4 4 1,2 1
0 0 5 2
4
Doa
3, 5 0,9 6,
2

5 2

b

2

+ 6,2 2

) = 86,3 (àm)

2Z Kíc Du Kích thớc Lợng d
h
ng giới hạn giới hạn
đ
2z 2z
(à th- sai d
m

min

max

min

max

z

24, 21 24,
346 0 14

50 24, 84 24,
6 852
768

24,
35
24, 502 628
852

86, 25, 25 25
3 025

25, 173 232
025

Lợng d tổng cộng
kiểm tra kết quả tính toán:
Doa: 2z - z = 232 173 = 59 (àm)
- = 84 25 = 59 (àm)
max

1

min

2

- Khoét: 2z - 2z = 628 - 520 = 126 (àm)
- = 210 - 84 = 126 (àm)
max


1

2

min

675 860


Phần IV
Tính toán chế độ cắt cho nguyên công 6:
Bớc khoan lỗ 24
Chiều sâu khoan: t = D/2 = 12 )mm)
Lợng chạy dao: tra bảng 5-25[3] với D = 24, HB> 170, s = 0,47 0,54
chọn s = 0,5 (mm/v)
Tốc độ cắt: tính theo công thức:
c .D
v = T .S .K
t

q

v

v
m

t


y

Tra bảng5-28[3] với gang xám có HB = 190, s = 0,5 C = 17,2,
q = 0,25, y = 0,4; m = 0,125
K =K .K .K
K ; Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công

= 1
K = 190
HB
v

v

Mv

Uv

lv

Mv

n

Mv

K ; Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ, tra bảng 5-6 K =1
K : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan l 3D; K = 1
K =1
17,1.24

v = 75 .0,5 .1 = 29,1 (m/ph)
Uv

Uv

lv

lv

v

0 , 25

t

0,125

0, 4

1000vt

1000.29,1

n = .D = 3,14.24 = 386 (v/ph)
Chọn n = 482(v/ph)
3,14.24.482
v = 1000 = 36,3 (m/ph)
*Lực cắt dọc trục:
t t


m

tt

P = 10.C .D .S .K
Trabảng 5-32: C = 42,7; q = 1; y = 0,8; K = K Tra bảng 5-9 K =1 C
= 10.42,7.24 .0,5 .1 = 5886 (N)
*Mô men xoắn: M
p

c

q

y

p

p

p

1

p

Mp

Mp


0 ,8

x

M = 10. C .D .S .K
Tra bảng 5-32C = 0,021; q = 2; y = 0,8; K = 1
M = 10.0,021.24 .0,5 .1 = 69,5 (Nm)
*Công suất cắt: N
x

M

q

y

p

p

M

2

x

0 ,8

c


M x .n

69,5.482

N = 9750 = 9750 = 3,43 (Kw)
N < n. = 6. 0,8 = 4,8 (Kw) máy đủu công suất
t(mm) N(v/ph S(mm/ P (N) M (N. N (Kw
)
v)
mm)
)
12
482
0,5
5886 69,5
3,43
c

c

c

x

c

Phần 5
Tính toán kinh tế.
Tính thời gian gia công cơ bản
*Nguyên công 1:



• Phay th«: T = T + T = 0,11 + 0,13 = 0,24(ph0
• Phay tinh: T = T + T ChiÒu dµI chi tiÕt: l = 40 l =
2,5.63 + (0,53) = 15(mm) l = (16) → chän l = 5 (mm)
l +l +l
60
s = 750 (mm/ph)→ T = S .i = 2. 750 = 0,16 (ph)
01th «

02th «

01Tinh

03th «

03Tinh

Tinh

1

2

2

1

m


t(D − d )

2

Tinh

m

T = 0,16 + 0,12 = 0,28 (ph)
→T = 0,28 + 0,24 = 0,52(ph)
*Nguyªn c«ng 2:
ChiÒu dµI chi tiÕt: l= 40(mm)
l = t ( D − d ) + (0,53) = 2,5.63 + (0,53) = 15(mm)
l = (16) → chän l = 5 (mm)
l +l +l
60
Chän s = 1120 (mm/ph)→ T = S .i = 2. 1120 = 0,11 (ph)
*Nguyªn c«ng 3:
• khoÐt th«:
l = 12 (mm)
01Tinh

01

1

2

2


1

m

2

02

m

56 1

d

l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 17 (mm)
l = 3 (mm)
32
T = 2. 1,8.92 = 0,38 (ph)
• KhoÐt tinh:
l = 12 (mm)
56 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 17 (mm)
l = 3 (mm)
32
T = 2. 2,2.92 = 0,32 (ph)
→ T = 0,38 + 0,32 = 0,7 (ph)
*Nguyªn c«ng 4:
• Khoan:
l = 45 (mm)

24 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,520 = 8 (mm)
l = 3 (mm)
56
T = 2. 0,82.482 = 0,28 (ph)
• KhoÐt:
l = 45 (mm)
24,8 − 24 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 2 (mm)
l = 3 (mm)
50
T = 2. 1,05.338 = 0,28 (ph)
• Doa:
l = 45 (mm)
225 − 24,8 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 2 (mm)
l = 3 (mm)
50
T = 2. 2,2.122 = 0,37 (ph)
→∑T = T + T + T = 0,28 + 0,28 + 0,37 = 0,93(ph)
*Nguyªn c«ng 5:
1

2

04Th «


1

2

04Th «

04

1

2

05 khoan

1

2

05 khoet

1

2

05 Doa

05

05 khoan


05 khoet

05 Doa

+ (0,53) =


• Khoan:
l = 45 (mm)
24 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,520 = 8 (mm)
l = 3 (mm)
56
T = 2. 0,82.482 = 0,28 (ph)
• KhoÐt:
l = 45 (mm)
24,8 − 24 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 2 (mm)
l = 3 (mm)
50
T = 2. 1,05.338 = 0,28 (ph)
• Doa:
l = 45 (mm)
225 − 24,8 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 2 (mm)
l = 3 (mm)
50

T = 2. 2,2.122 = 0,37 (ph)
→∑T = T + T + T = 0,28 + 0,28 + 0,37 = 0,93(ph)
*Nguyªn c«ng 6:
• Phay th«:
ChiÒu dµI chi tiÕt: l= 80(mm)
1

2

05 khoan

1

2

05 khoet

1

2

05 Doa

05

l=
1

05 khoan


t(D − d )

05 khoet

05 Doa

+ (0,53) =

2,5.(100 − 32)

+ (0,53) = 14(mm)

l = (16) → chän l = 6 (mm)
2

2

Chän s = 750 (mm/ph)→ T
m

03Th «

=

l + l1 + l 2
.i
Sm

100


= 2. 750 = 0,13 (ph)

• Phay tinh:
ChiÒu dµI chi tiÕt: l= 80(mm)
l = t ( D − d ) + (0,53) = 2,5.68 + (0,53) = 8(mm)
l = (16) → chän l = 2 (mm)
l +l +l
80 + 10
Chän s = 750 (mm/ph)→ T = S .i = 2. 750 = 0,12 (ph)
→ ∑T = T + T = 0,13 + 0,12 = 0,25 (ph)
*Nguyªn c«ng 7:
l = 1 (mm)
l=1
i=2
2
l +l
T = s.n =.2. 0,81.267 = 0,02 (ph)
*Nguyªn c«ng 8:
l = 40 (mm)
4 1
d
l = 2 cotgϕ + (0,52) = 2 . 3 + (0,52) = 3 (mm)
l = 3 (mm)
6
T = 2. 0,22.2000 = 0,03 (ph)
*Nguyªn c«ng 10:
ChiÒu dµI chi tiÕt: l = 10 (mm)
l = (2,55)mm Chän l = 4 (mm)
1


2

2

1

m

2

03Tinh

m

03

03th «

03Tinh

1

08

1

1

2


07

1

1


l = 310 mm chọn l = 6 mm
l +l +l
20
s = 150 (mm/ph) T = S .i = 2. 150 = 0,27 (ph)
2

2

1

m

2

0

m

Phần 6
Thiết kế đồ gá gia công cho nguyên công 5
I.Thiết kế cơ cấu định vị chi tiết:
*Xác định phơng pháp định chi tiết:
Vì đồ gá ta cần thiết kế là đồ gá khoan yêu cầu định vị 6 bậc tự do.

Ta chọn phơng án định vị nh hình vẽ.
Định vị mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự
do
Định vị vào mặt trụ lớn hạn chế 2 bậc
tự do.
Định vị vào mặt trụ nhỏ hạn chế 1 bậc
tự do.
*Chọn cơ cấu định vị:
Mặt phẳng:
Vì mặt đầu đã qua gia công( chuẩn tinh) Chọn cơ cấu định vị mặt phảng
là các phiến tỳ có kích thớc cơ bản nh sau(tra bảng 8-3[3]

B L

H

l

1

l

d

Vật Số lỗ Số lợng HRC
liệu
20Cr 2
4
60


Kiể 16 60 10 30 15 6,6
u1
Kiể 16 10
35
3
2
u2
0
mặt trụ lớn hạn chế 2 bậc tự do, đã qua gia công chuẩn tinh chọn cơ
cấu định vị là chốt côn tự lựa
Kích thớcc cơ bản: tra bảng 8-9[3] D = 60, d = 32;
Mặt trụ nhỏ : hạn chế 1 bậc tự do, đã qua gia công chuẩn tinh, chọn cơ
cấu định vị là chốt trụ trám.
Kích thớc cơ bản:
II .Thiết kế cơ cấu kẹp chặt:
*Tính toán lực kẹp:
sơ đồ kẹp: Sơ đồ xác định vị trí, phơng, chiều, đIểm đặt của lực kẹp đợc
xác định nh hình vẽ:
Phơng: phơng lực kẹp hớng vuông góc
với mặt định vị
Chiều: hớng vào mặt định vị
Điểm đạt: tâm chi tiết
- Tính toán lực kẹp yêu cầu: khi cắt tạo ra P và M
c

c


P tuỳ vào phơng thức khoan (khoan lỗ đặc hay lỗ thủng) mà lực P đóng vai trò
khác nhau, trong trờng hợp đồ gá này vì khoan lỗ đặc nên lực P đóng vai trò lực

kẹp độc lập ta sẽ xem xét riêng lực P với vai trò lực kẹp.
c

c

c

c

M làm chi tiết quay quanh tâm của nó gây ra sai số.Vì vậy, để chi tiết
không bị xoay ta cần tính lực kẹp cần thiết để chống mô men xoay này.
c

M > K. M
M : Mô men ma sát do W gây ra
M = W.f.R Trong đó:
P : lợc cắt P = 5886(N)
W: Lực kẹp yêu cầu.
f: Hệ số ma sát, tra bảng3-4[1] f = 0,3.
R: Khoảng cách từ mũi tâm khoan đến đIểm kẹp R = 140(mm)
M : Mô men cắt
Ta có hệ số an toàn K:
K :Hệ số an toàn chung K = 1,5
K : Hệ số tính đến sự tăng lực cắt khi độ bóng thay đổi K = 1,2
K : Hệ số tăng lực cắt khi dao mòn K = 1
K : Hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn K = 1,2
K : Hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt K = 1,3
K : Hệ số tính đến sự thuận lợi của cơ cấu kẹp chặt bằng tay K =1
K : Hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết K = 1,5
K = 1,5.1,2.1.1,2.1,3.1.1,5 = 4,21

WfR>KM
M .K 69,5.4,21
W > R. f = 0,14.0,3 = 6966(N)
lực kẹp cần W =W - P = 6966 - 5886 = 1080(kg)
*Tính chọn lực kẹp:
Chọn cơ cấu kẹp chặt là cơ cấu đòn kẹp ren vít có sơ đồ kẹp chặt nh hình vẽ
Nguồn sinh lực: tay ngời công nhân thông qua cơ cấu ren vít
Tính lực do cơ cấu ren vít sinh ra:
l
l +l
Từ sơ đồ: W = Q l + l . Q = l . .W
ms

c

ms
ms

c

c

c

0

0

1


1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

c

c

c

c


1

1

1

2

2

1

2.W

Chọn l = l = 1 Q = = 227(kg)
: hiệu suất tính đến mất mát ma sát trên ổ quay của đòn = 0,95. Tra bảng
8-51[3]: với lực kẹp Q = 2270(N), dùng loại vít kẹp tay vặn ta có loại ren
vít yêu cầu: M12.
Bán kính trung bình: 5,43(mm)
Chiều dàI tay vặn: 80(mm)
Lực ngời công nhân cần tác dụng: P = 80(N)
Tra bảng 8-30[3] chọn loại thanh trợt IV
Với vít kẹp M12 Chọn chiều dàI thanh kẹp L = 100(mm)
các thông số khác: B = 40(mm); H = 20(mm); l = A = 45(mm)
1

2

III.Tính toán sai số:
Tính sai số chuẩn: do chuẩn định vị không trùng với gốc kich thớc gia

công ,sai số chuẩn trong trờng hợp gá đặt này là do chi tiết bị xoay khi định
vị vào 2 chốt.


= L.tg
L: chiều dàI lỗ gia công L = 45 (mm)
: Góc xoay


tg =
H
: khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ
= + +
- : Dung sai lỗ chốt định vị = 0,12 (mm)
- : Dung sia lỗ chốt trụ = 0,03 (mm)
D D
- : Khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ = 2 = 0,075
= + + = 0,12+ 0,03 + 0,075 = 0,225 (mm)
Trong đó: : Khe hở lớn nhất giữa phần làm việc chốt trám và lỗ
= + +
: Dung sai lỗ định vị = 0,025(mm)
: Dung sai chốt trám = 0,021 (mm)
2.b.
: Khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ = D +
Với D = 25 b = 3 (mm)
= y - y - = 0,1 0,075 = 0,025 (mm)
2.b.
2.3.0,25
= D + = 60,12 + 0,075 = 0,077(mm)
= + + = 0,025 + 0,021 + 0,077 = 0,123 (mm)

tg = 0,00073
= 45.0,00073 = 0,033 (mm)
Tính sai số kẹp chặt:
Sai số kẹp chặt là sai số do lực kẹp gây ra: vì phơng lực kẹp vuông góc với
phơng kích thớc gia công nó không ảnh hởng đến độ chính xác của bề
mặt gia công = 0
Tính sai số mòn:
Trong quá trình tháo lắp chi tiết nhiều lần bề mặt định vị bị mòn gây
sai số mòn
= N
: hệ số ảnh hởng đén kết cấu đồ định vị với phiến tì = 0,2
N: Số lợng chi tiết gia công trên đồ gá N = 1134(chi tiết)
= 0,2. 1134 = 6,73 (àm) = 0,006(mm)
Sai số đIều chỉnh là sai số phát sinh trong quá trình lắp ráp và đIều chỉnh đồ
gá. Trong thực tế tính toán đồ gá thờng =510 chọn =5(àm) =
0,005(mm)
Sai số gá đặt: Trong tính toán đồ gá, lấy giá trị sai số gá đặt cho phép
[ ] = [ + + + ] = 0,07 [0,033 + 0,015 + 0,05 ]
[ ] = 0,059 (mm)
IV. yêu cầu kĩ thuật của đồ gá:
Bề mặt làm việc của các chốt đồ gá đợc nhiệt luyện đạt HRC =5055
Bề mặt làm việc của các bạc dẫn đợc nhiệt luyện đạt HRC = 4060
Bề mặt làm việc của các phiến tỳ đợc nhiệt luyện đạt HRC = 4060
c

'

'

max


max

max

max

A

B

min

A

A

B

B

min

0

min

max

A


B

c

min

max

max

A

B

min

A

A

B

B

min

'

min


min

0

1

min
'

min

min

0

max

A

B

min

c

k

m


m

m

dc

gd

gd

2

gd

2

c

2

m

2

k

2

dc


2

2

dc

2

2







Độ không vuông góc giữa đờng tâm bạc dẫn với bề mặt phiến tỳ <0,059
Độ không vuông góc giữa đờng tâm bạc dẫn với bề mặt phiến tỳ < 0,059
Độ không song song giữa mặt các phiến tỳ với đáy thân đồ gá< 0,059
Độ không vuông góc giữa tâm các chốt với bề mặt phiến tỳ < 0,059

Tài liệu tham khảo:
[1]: Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
(tg: PGS-PTS Trần Văn Địch)
[2]: Số tay công nghệ chế tạo máy tập 1-2
[3]: Tính toán và thiết kế đồ gá
[4]:Sổ tay và Atlat đồ gá
[5]: Giáo trình công nghệ chế tạo máy Tập 1-2

Mục Lục:

Lời nói đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
Phần I: Phân tích chi tiết - Xác định dạng sản xuất . . . . . . . .2
Phần II: Thiết kế quy trình công nghệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Phần III: Tính toán lợng d . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
Phần IV: Tính toán chế độ cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28
Phần V: Tính toán kinh tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Phần VI: Tính toán và thiết kế đồ gá . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33
TàI liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37



×