Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

THIẾT KẾ NỀN MÓNG THEO SỐ LIỆU ĐỀ BÀI VÀ SỐ THỨ TỰ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.5 KB, 35 trang )

Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

SỐ THỨ TỰ 32 :
Phần 1:Số Liệu Thiết Kế :
1. Sơ đồ mặt bằng cơng trình
2. Số liệu về tải trọng theo đề bài
Tải trọng tính tốn :
Cột giữa
Cột biên
Tổ hợp cơ bản
Tổ hợp bổ sung
Tổ hợp cơ bản
Tổ hợp bổ sung
N (T) M
Q
N
M
Q N (T) M
Q N (T) M
Q
(Tm) (T)
(T)
(Tm (T)
(Tm (T)
(Tm (T)
)
)
)
91.60 2.50 1.60 103.50 3.30 2.1 84.50 2.25 1.5 94.60 3.85 2,00


0
0
3. Số liệu về kích thước cột: 45 × 30 cm
4. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu các chỉ tiêu Cơ lý của nền đất
CHÈ TIÃU CÅ L CA ÂÁÚT
Số thứ Tên lớp Chiãưu T trng Dung Âäü áøm tỉû Giåïi hản
Giåïi hản
tự
đất
dy(m)
(∆)
trng(γ) nhiãn(w%) nho(wnh%) do(wd%)

13
4

Á cát

4
3

2.65
2.62

1,94
1.96

20
23


24
-

18
-

φ(âäü)

C
(kg/cm2)

23
31

0.20
0.04

Cát hạt
vừa
33

Sẹt
2.69
1.97
28
38
19
16
Mỉûc nỉåïc ngáưm cạnh màût âáút thiãn nhiãn 3m
5. Số liệu kết quả thí nghiệm nén lún

Kết quả thí nghiệm
HỆ SỐ RỖNG ỨNG VỚI CÁC CẤP ÁP LỰC P ( Kg / cm 2 )
Số thứ tự
Tên lớp đất
ε0
ε1
ε2
ε3
2
2
2
(kg/cm )
(kg/cm )
(kg/cm )
(kg/cm2)
13
Á cát
0.639
0.602
0.577
0.563
4
Cát hạt vừa
0.604
0.572
0.551
0.539
33
Sét
0.693

0.661
0.641
0.630
Phần 2:Đánh giá tình hình địa chất và đề xuất phương án Thiết Kế Nền Móng
1. Đánh giá các chỉ tiêu Cơ lý của nền đất
Nãưn âáút gäưm 3låïp, qua cạc chè tiãu ta cọ thãø âạnh giạ så bäü nhỉ sau:
1.1 Lớp thứ nhất: Lớp á cát có chiều dày = 4m.
Độ sệt B =

W − Wd
20 − 18
=
= 0.3333 . Nằm trong đoạn [0; 1] nên đất ở trạng thái
Wnh − Wd 24 − 18

dẻo.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 1

0.31

ε4
(kg/cm2)
0.553
0.530
0.621



Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng
ọỹ baớo hoaỡ cuớa õỏỳt: G =

0,01.W .

0

ệ AẽN NệN MOẽNG

=

0.01 * 20 * 2.65
= 0.8294
0.639

G > 0.8 nờn thuc t bóo hũa nc.

n =

0 ( 1) 1(2,65 1)
=
= 1.0067( g / cm3 )
1+ 0
1 + 0,639

1.2 Lồùp thổù hai: Cỏt ht va cú chiu dy = 3m.
Lp cỏt ht va cú h s rng trng thỏi t nhiờn o = 0.604 nm trong on [0.55;
0.70] nờn t trng thỏi cht va.
bóo hũa ca t: G =

hũa nc.

n =

0.01.W . 0,01 * 23 * 2.62
=
= 0,9977 (> 0.8 ) nờn thuc t bóo
0
0,604

0 ( 1) 1(2,62 1)
=
= 1,0100( g / cm3 )
1+ 0
1 + 0,604

1.3 Lồùp thổù 3: Lp sột cú chiu dy =
B=

W Wd
28 19
=
= 0.4737 nm trong on [ 0.25; 0.5] nờn t trng
Wnh Wd 38 19

thỏi do.
bóo hũa ca t: G =

0.01.W . 0,01.28.2,69
=

= 1,0869 > 0.8 nón thuc t baớo hoaỡ
0
0,693

nổồùc

GIO VIấN HNG DN : HU O

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 2


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

γ đn

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

γ 0 (∆ − 1) 1(2,69 − 1)
=
=
= 0,9982( g / cm3 )
1+ ε0
1 + 0,693
Âỉåìn g cong nẹn lụn

2
1.8
1.6

1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
10

20

(T/m2)

30

40

Sét 0.693
Cát h?t trung 0.604
Á cát 0.639

2. Nhận xét, đánh giá về tính năng xây dựng của nền đất
3. Đề xuất Phương án thiết kế Móng
Phần 3:Thiết kế và tính tốn Nền Móng
I. Thiết kế và tính tốn Móng Nơng
I.1 Thiết kế và tính tốn Móng nơng cột giữa
1. Chọn vật liệu làm móng.
Chn hm= 1.5m mỉûc nỉåïc ngáưm cạnh màût âáút thiãn nhiãn 3m.Tỉì âọ ta cọ
-Âạy mọng cạnh màût nỉåïc ngáưm 1.5m

-Mọng âỉåüc chän trong låïp á cát (dy 4m)
II.Xạc âënh så bäü kêch thỉåïc âạy mọn gtheo trản g thại tiãu chøn :
-Tênh toạn theo trảng thại giåïi hản thỉï hai
-Ti trng tiãu chøn åí âènh mọng
-Lỉûc dc

N tc =

91.60
= 76,33(T )
1,2
2.50

tc
-Mämen ún M = 1,2 = 2.08(Tm)

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 3


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng
Q tc =

ệ AẽN NệN MOẽNG

1,60
= 1,33(T )

1,2

1.Xỏc nh kớch thc ỏy múng
- Chn vt liu: Múng bờ tụng ct thộp
- Chn kớch thc ban u: B rng múng b = 1.6 m
Cỏch 1
- Xỏc nh R tc theo TCXD 45 78
R tc =

m1 .m2
.( Ab + Bh ' + D.c tc )
K tc

Vi = 230 tra bng ta cú c A = 0,665, B = 3,655, D = 6,245
m1 =1.2, m2 = 1.1, K tc = 1.1, = ' =1.94 ( g / cm 3 ) , c tc = 0.2 ( Kg / cm 2 ) = 2 (T / m 2 )
Thay vo ta cú c:
1,2.1,1
(0,665.1,6.1,94 + 3,655.1.5.1,94 + 6,245.2)
1,1
= 30.23 (T / m 2 )

R tc =

Din tớch ỏy múng yờu cu :
F

N tc
R tb .hm
tc


=

76,33
= 2.83(m 2 )
30.23 2.2.1.5

Múng chu ti trng lch tõm, ta tng kớch thc múng lờn bng cỏch nhõn vi h s K
=1,2
F * = K .F = 1,2.2.83 = 3.396 (m 2 )

Vy cnh di ca múng l: a = F * / b = 3,396 / 1,6 = 2.1225m Ta chn a = 2.2 m
Cỏch 2
b 3 + k1b 2 k 2 = 0
Dổỷa vaỡo phổồng trỗnh
(*)
tc
.h
C
k1 = M 1 h + M 2
M 3 tb


k2 = M 3

N tc
m. .

Trong õoù h = 2,5m
Ctc = 0,06 (Kg/cm2 ) = 0,6 ( T/m3 )
= 1,95 ( Kg/cm3 ) =1,95 (T/m3 )

tb =2,2 (T/m3 )
=

a 30
=
= 1,5
b 20

choỹn m=1

tc= 280 tra baớng ( 2-4 ) suy ra: M1 = 6,02 ; M2 = 7,52 ; M3 = 1,017
0,6

2,2.2,5

k1 = 6,02.2,5 + 7,52. 1,95 1,017 1,95 = 14,495
k 2 = 1,017

67,33
= 23,41
1.1,5.1,95

GIO VIấN HNG DN : HU O

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 4


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng


ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

b 3 + 14,495b 2 − 23,41 = 0
Thãúvo phỉång trçnh (*)
Âỉåüc b = 1,22
Chn b = 1,8
α = 1,4 ⇒ a = 1,8.1,4 = 2,5

30
0

45
0

160
0

220
0

2.Kiãøm tra cỉåìn g cỉåìn g âäü ca âáút dỉåïi âạy mọn g:
- Xác định các ứng suất dưới đáy móng:
N 0tc
6e
6e
σ
=
(1 ± a ± b ) +γtb .hm
a ×b

a
b
tc
tc
M + Q .hm 2,08 + 1,33.1.5
=
= 0,05 m, eb = 0
Với ea =
76,33
N tc
tc
mã , min

⇒ σ tc =
max

σ

tc
min

=

σ =
tc
tb

N tc
a.b


N tc
a.b
N tc
a.b

(1 +

6e a
2
76,33
6.0,05
) + γ tb .hm =
(1 +
) + 2.2.1.5 = 27.94 (T / m )
a
2.2 × 1.6
2.2

(1 −

6e a
2
76,33
6.0,05
) + γ tb .hm =
(1 −
) + 2.1.5 = 22.03 (T / m )
a
2.1 × 1.6
2.1


+ γ tb .hm =

2
76,33
+ 2.1.5 = 24.98 5 (T / m )
2.2 × 1.6

Kiểm tra điều kiện bền:
tc
σ max
= 27.94 (T / m 2 ) ≤ 1,2. R tc = 36.276 (T / m 2 )
σ tbtc =24.985 (T / m 2 ) ≤ R tc = 30.23 (T / m 2 )

Đạt u cầu, vậy kích thước móng đã chọn F = a × b = 2.2 × 1,6 m là hợp lí.
3.Kiãøm tra âiãưu kiãûn biãún dản g:
Tênh theo trảng thại giåïi hản 2 v tênh âäü lụn theo phỉång phạp cäüng lụn tỉìng låïp
Âiãưu kiãûn : S < Sgh = 8cm
Trong âọ:
S:âäü lụn tuût âäúi tênh toạn ca mọng
Sgh: âäü lụn cho phẹp
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 5


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng


ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

Ỉïng sút gáy lụn åí âạy mọng
σ gl = σ tbd − γ .hm = 25.72 − 1.94.1.5 = 22.07(T / m 2 )
d
Trong đó σ tb được tính bởi cơng thức sau:
σ tbd =

N 0tc + G
2
= 24.98 (T / m )
a *b

a. V biãøu âäư ỉïng sút bn thán v ỉïng sút gáy lụn
Chia âáút nãưn dỉåïi âãú mọng thnh cạc låïp phán täú cọ chiãưu dy
bt
Chia cạc låïp láúy hi = 0,5m,Ta cỉï tiãún hnh chia nhỉ váûy cho âãún khi σZi ≤ σ zi / 5 thç
dỉìng lải.
bt
-Ỉïng sút bn thán σ zi
bt
Trãn mỉûc nỉåïc ngáưm σ zi =∑ γihi
bt
Dỉåïi mỉûc nỉåïcngáưm σ zi = ∑γânhi

Låïp1
γdn1= 1.0067 ( g / cm )
3
Låïp 2
γdn2= 1.0100 ( g / cm )

3
Låïp 3
γdn3= 0.9982 ( g / cm )
ỈÏïng sút gáy lụn
σzi=K0 σ gl = K0 .22.07
Trong đó K0 là hệ số tra bảng phụ thuộc vào tỷ lệ a/b và 2z/b.
Kãút qu tênh toạn thãø hiãûn åí bng sau:
Lớp Á
Mực
Điểm
σ zibt
zi
a/b
2z/b
cát có h =
nước
tính
4m và có
ngầm
Chưa

γ=
0
0
2.9100
1.3125
0.0000
1
0,5
1.94,γdn= Chưa có

3.8800
1.3125
0.6250
Chưa có
2
1
1.0067
4.8500
1.3125
1.2500
Chưa có
3
1,5
5.8200
1.3125
1.8750

4
2
6.3230
1.3125
2.5000

5
2,5
6.8260
1.3125
3.1250
Lớp cát


6
3
7.3310
1.3125
3.7500
hạt vừa

7
3,5
7.8360
1.3125
4.3750
có h=3m

8
4
8.3410
1.3125
5.0000
vàγ =

9
4,5
8.8460
1.3125
5.6250
1.96,γdn=

10
5

9.3510
1.3125
6.2500
1.01
3

K0
1
0.8871
0.6498
0.4354
0.2955
0.2089
0.1541
0.1168
0.0925
0.0741
0.0609

bt
Tải âiãøm 9 cọ : σzi=1.690(T/m2 ) < σ zi /5=8.8460/5 = 1.7692(T/m2 )
Ta chè tênh lụn âãún låïp ny, âäü sáu sovåïi âạy mọng l 4.5m.
ε − ε 2i
S = ∑ hi 1i
Tênh âäü lụn:
1+ e
i=n

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO


1i

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 6

σzi

22.810
20.235
14.822
9.931
6.740
4.765
3.515
2.664
2.110
1.690
1.389


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

Trong âọ ε1i v ε2i l hãû säú räøng ca âáút ỉïng våïi P1i v P2i âỉåüc xạc âënh tỉì âỉåìng
cong nẹn lụn
σ bt + σ 1bti
σ
+ σ 2i

Våïi
P1i = 1i +1
P2i = P1i + 2i +1
2

2

1,5
m

4,87
MN
5
N

0,
0,
5
50,
50,
0,
5
50,
50,
50,
5

0
1
2

3

5,8
4,25

4
7,8
1

2
3,17
4
2,4

5
6
7

9,7

8

0,5 2

16,03
MN
1
14,78
N
10,87

6

5
1,9
3
1,5
7

Kãút qu tênh toạn thãø hiãûn åí bng sau:
Táưng
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Chiãưu
dy
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0.5

P1i
(T/m2 )

P2i
(T/m2 )

ε1i

ε2i

3.395

24.917

0.6257

0.5692

0.0174

4.365

21.893

0.6219

0.5737


0.0149

5.335

17.712

0.6191

0.5816

0.0116

6.072

14.408

0.6155

0.5893

0.0081

6.575

12.328

0.6137

0.595


0.0058

7.079

11.219

0.5805

0.5688

0.0037

7.584

10.674

0.579

0.5702

0.0028

8.089

10.476

0.5774

0.5708


0.0021

8.594

10.494

0.576

0.5708

0.0016

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Si

(m
)

Trang 7


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

∑ Si = 0,068 (m) = 6.8 (cm ) < [Sgh] = 8 cm.
Váûy tho mn äøn âënh.

4.Tênh toạn âäü bãưn v cáúu tảo ca mọn g:
Khi tênh toạn âäü bãưn ca mọng ta dng täø håüp bäø sung vo thäng sä útênh toạn
Tênh theo T.T.G.H. thỉï nháút
a.Xạc âënh ạp lỉûc ca nãưn tải âạy mọng:
Ntt = 103.50(T)
Qtt = 2.10(T)
Mtt = 3.30(Tm)
Cọ
σ tt max =

Våïi


6e
N tt
(1 + a )
F
a

6e
N tt
(1 − a )
F
a

M tt + Q tt .h 3.30 + 2.10.1,5
ea =
=
= 0,06
103.50

N tt
103.5
6.0,06
σ tt max =
(1 +
) = 36,96
3.36
2,1
tt
σ min
=

σ tbtt =

σ tt min =

103.5
6.0,07
(1 −
) = 24.64
3.36
2,1

N tt
103.5
=
= 30.8 (T/m2 )
F
2


kiãøm tra sỉïc chëu ti ca âáút theo V.G.Bêrêzantxev
b
2

Rgh = Akγ1 + Bkγ2hm + Ckc
γ1 = 1,94 T/m3 ; γ1 = γ2
Våïi ϕ = 23 o tra bng ta cọ :
Ak = 11,95; Bk = 12.45; Ck = 27.25
⇒ Rgh = 11,95.1,94.0,8 + 12,45.1,94.1,5 + 27,25.2 = 109.28 (T/m2 )
cọ 1,2Rgh = 1,2.109.28 = 131,136 (T/m2 )
Kiểm tra nền theo trạng thái giới han I:
σmax = 36,96 < 1,2Rgh = 131,136
σtb =30,8 < Rgh = 109.28
váûy tho mn âiãưu kiãûn cỉåìng âäü.
b.Kiãøm tra trỉåüt:
∑ Ntt . f. n0 > n.Qtt
Trong âọ: ∑ Ntt - Tổng tải trọng thẳng đứng tính tốn tính tại đáy móng
∑ Ntt = Ntt + G = 103,50 + 2 . 1,5 . 3,36 = 113.58 (T/m2 )
Vơi G = γ tb .F.hm = 10.08 (T)
n – là hệ số vượt tải của tải trọng ngang. Lấy bằng 1,2
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 8


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng

ệ AẽN NệN MOẽNG


n0 - l h s vt ti ca ti trng thng ng. Ly bng 0,9

Qtt l tng ti trng ngang tỏc dng lờn múng
f- l h s ma sỏt gia t v nn ph thuc vo nhỏm ca ỏy múng l loi t. Tra
bng 2.9 i vi t ỏ cỏt trng thỏi do ta c f =0,35
Thay tt c vo iu kin kim tra trt ta co:
113.58*0.35*0.9 > 1.2*2.1
35.77 > 2.52
Vỏỷy õióửu kióỷn ọứn õởnh trổồỹt õổồỹc thoaớ maớn
C.Kióứm tra vóử ọứn õởnh lỏỷt
Ta cú lch tõm ea =

a
M tt + Q tt .h 3.30 + 2.10.1,5
=
= 0,06 <
= 0.35. Nờn trng hp
tt
6
103.50
N

ny lch tõm bộ min >0 , vỡ vy ta khụng cn kim tra n nh lt.
ióửu kióỷn
Mg > Ml
Trong õoù: Mg -Mmọ men cuớa caùc lổỷc so vồùi tỏm coù xu hổồùng laỡm khọỳi õỏỳt khoới bở
trổồỹt
Ml - Mọ men cuớa caùc lổỷc so vồùi tỏm coù xu hổồùng laỡm khọỳi õỏỳt bở trổồỹt
Ml = Mtt + Qtt . hm = 3,30+ 2,1 . 1,5 = 6.45 (Tm)

Mg = Nõtt .

a
1,5
= 103.5 .
= 77.625 (Tm)
2
2

Mg > Ml Vỏỷy õióửu kióỷn ọứn õởnh lỏỷt thoaớ maớn
b. Xaùc õởnh chióửu cao maùy:
Duỡng bó tọng maùc 200 coù Rku = 65(T/m2 )
Rk = 75(T/m2 )
Rn = 900(T/m2 )
Theùp AII coù
Ra = 28000(T/m2 )
Kióứm tra õióửu kióỷn choỹc thuớn g :
Laỡm lồùp bó tọng loùt daỡy 10cm cho moùng, vổợa xi mng caùt vaỡng maùc 75
iu kin bn:
Pct 0,75 Rk . hn . Utb
Trong ú:
tt
Pct = Ntt - tb . Fct
act = ac + 2hntg45o = 0.45 +2.hn
bct = bc + 2.hntg45o = 0,3 + 2.hn
N
=
F
tt
tb


tt

m

103.5
=
=
30.8(T / m 2 )
1,6.2,1

Pct = 103.50 - 30.8*(0.45 +2.hn)*(0,3 + 2.hn)

Utb = 2(ac + bc +2hn ) = 2 (0.75+2hn )
Thay hn = h0 - Chiu cao lm vic ca múng
GIO VIấN HNG DN : HU O

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 9


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

Thay vào điều kiện bền ta có bất phương trình sau:
103.50 - 30.8*(0.45 +2.h0)*(0,3 + 2.h0) ≤ 0,75 Rk . h0 . 2 (0.75+2h0)
Giả sử chọn: ho = 0.5 m ta được:
45.442 ≤ 98.4375 ⇒ Thõa mãn

Vậy ta chọn chiều cao của móng hm = 0.5 + 0.05 = 0.55 m
5.Tênh toạn cäút thẹp:
a.diãûn têch cäút thẹp
M tdtt
Fa =
0,9.ma Ra h0

Trong âọ:
ma : hệ số điều kiện làm việc của cốt thép trong móng lấy băng 1

h0 : Chiãưu cao lm viãûc ca mọng
Chn cäút thẹp A-II cọ Ra = 28000 (T/m2)
Tênh mơmen uốn lớn nhất:
Theo phỉång cảnh di:
I =I
M Mã
= 0.125r.b(a − a c ) 2

= 20.12(Tm)
Theo phương cạnh ngắn:
II = II
M Mã
= 0.125r.a (b − bc ) 2

=16.40 (Tm)
tt
tt
Trong tênh toạn âãø âm bo an ton ta láúy : σ tb = σ max = 36.96 (T/m2)
Tính và bố trí cốt thép
Theo phương cạnh dài:

Diãûn têch tiãút diãûn chëu mämen MI
FaI =

20.12
= 0,0016 (m2) = 16 (cm2)
0,9.0,5.28000

Chn 11 14 cọ Fa = 16.93(cm2)
⇒ Thẹp AII ; Bước thép theo phương cạnh dài a1 = 19 cm
Diãûn têch tiãút diãûn chëu mämen MII
FaII =

16.40
= 0,0013 (m2) = 13 (cm2)
0,9.0,5.28000

Chn 12 12 co ï Fa = 13.57 (cm2)
Thẹp AII ; Bước thép theo phương cạnh dài a2 = 12.72 cm

MỌN G BIÃN

Phỉång ạn 1: Mọn g näng

I.Âäü sáu chän mọn g:
Chn hm = 1,5 m . Mỉûc nỉåïc ngáưm cạch màût âáút thiãn nhiãn 3m. Tỉì âọ ta cọ:
-Âạy mọng cạch mỉûc nỉåïc ngáưm 1,5m.
-Mọng âỉåüc chän trong låïp á cạt dy 4m
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH


Trang 10


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng

ệ AẽN NệN MOẽNG

II.Xaùc õởnh sồ bọỹ kờch thổồùc õaùy moùn g theo traỷn g thaùi tióu chuỏứn .
-Tờnh toaùn theo traỷng thaùi giồùi haỷn thổù hai
-Taới troỹng tióu chuỏứn ồớ õốnh moùng
84.50
= 70.42(T )
1,2
2.25
tc
-Mọmen uọỳn M = 1,2 = 1,875(Tm)
1,5
Q tc =
= 1,25(T )
1,2
N tc =

-Lổỷc doỹc

1.Xỏc nh kớch thc ỏy múng
- Chn vt liu: Múng bờ tụng ct thộp
- Chn kớch thc ban u: B rng múng b = 1.6 m
Cỏch 1
- Xỏc nh R tc theo TCXD 45 78

R tc =

m1 .m2
.( Ab + Bh ' + D.c tc )
K tc

Vi = 230 tra bng ta cú c A = 0,665, B = 3,655, D = 6,245
m1 =1.2, m2 = 1.1, K tc = 1.1, = ' =1.94 ( g / cm 3 ) , c tc = 0.2 ( Kg / cm 2 ) = 2 (T / m 2 )
Thay vo ta cú c:
1,2.1,1
(0,665.1,6.1,94 + 3,655.1.5.1,94 + 6,245.2)
1,1
= 30.23 (T / m 2 )

R tc =

Din tớch ỏy múng yờu cu :
F

N tc
R tb .hm
tc

=

70.42
= 2.59(m 2 )
30.23 2.1.5

Múng chu ti trng lch tõm, ta tng kớch thc múng lờn bng cỏch nhõn vi h s K

=1,2
F * = K .F = 1,2.2.59 = 3.11 (m 2 )

Vy cnh di ca múng l: a = F * / b = 3,11 / 1,6 =1,94375m Ta chn a = 2 m
2000

450

1600

300
0
GIO VIấN HNG DN : HU O

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 11


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

2.Kiãøm tra cỉåìn g cỉåìn g âäü ca âáút dỉåïi âạy mọn g:
- Xác định các ứng suất dưới đáy móng:
N 0tc
6e
6e
(1 ± a ± b ) +γtb .hm
a ×b

a
b
tc
tc
M + Q .hm 1.875 + 1,25.1.5
=
= 0,05 m, eb = 0
Với ea =
70.42
N tc
N tc
6e
2
70.42
6.0,05
⇒ σ tc =
(1 + a ) + γ tb .hm =
(1 +
) + 2.1.5 = 28.31 (T / m )
max
a.b
a
2 × 1.6
2
tc
N
6e
2
70,42
6.0,05

tc
σ min
=
(1 − a ) + γ tb .hm =
(1 −
) + 2.1.5 = 21.71 (T / m )
a.b
a
2 × 1 .6
2

tc
σmã
, min =

σ =
tc
tb

N tc
a.b

+ γ tb .hm =

2
70.42
+ 2.1.5 = 25.01 (T / m )
2 × 1.6

Kiểm tra điều kiện bền:

tc
σ max
= 28.31 (T / m 2 ) ≤ 1,2. R tc = 36.276 (T / m 2 )
σ tbtc =25.01 (T / m 2 ) ≤ R tc = 30.23 (T / m 2 )

Đạt u cầu, vậy kích thước móng đã chọn F = a × b = 2 × 1,6 m là hợp lí.
3.Kiãøm tra âiãưu kiãûn biãún dản g:
Tênh theo trảng thại giåïi hản 2 v tênh âäü lụn theo phỉång phạp cäüng lụn tỉìng låïp
Âiãưu kiãûn : S < Sgh = 10cm
Trong âọ:
S:âäü lụn tuût âäúi tênh toạn ca mọng
Sgh: âäü lụn cho phẹp
Ỉïng sút gáy lụn åí âạy mọng
σ gl = σ tbd − γ .hm = 25.01 − 1.94.1.5 = 22.1(T / m 2 )
d
Trong đó σ tb được tính bởi cơng thức sau:
σ tbd =

N tc + G
a *b

2
= 25.01 (T / m )

b. V biãøu âäư ỉïng sút bn thán v ỉïng sút gáy lụn
Chia âáút nãưn dỉåïi âãú mọng thnh cạc låïp phán täú cọ chiãưu dy
bt
Chia cạc låïp láúy hi = 0,5m,Ta cỉï tiãún hnh chia nhỉ váûy cho âãún khi σzi≤ σ zi / 5 thç
dỉìng lải.
bt

-Ỉïng sút bn thán σ zi
bt
Trãn mỉûc nỉåïc ngáưm σ zi =∑ γihi
bt
Dỉåïi mỉûc nỉåïcngáưm σ zi = ∑γânhi
Låïp1
Låïp 2

γdn1= 1.0067 ( g / cm )
3
γdn2= 1.0100 ( g / cm )
3

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 12


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

Låïp 3
γdn3= 0.9982 ( g / cm )
ỈÏïng sút gáy lụn
σzi=K0 σ gl = K0 .22.1
Trong đó K0 là hệ số tra bảng phụ thuộc vào tỷ lệ a/b và 2z/b.
Kãút qu tênh toạn thãø hiãûn åí bng sau:

Lớp Á
Mực
Điểm
σ zibt
zi
a/b
2z/b
cát có h =
nước
tính
4m và có
ngầm
Chưa có
γ=
0
0
2.9100
1.25
0.0000
Chưa

1
0,5
1.94,γdn=
3.8800
1.25
0.6250
Chưa có
2
1

1.0067
4.8500
1.25
1.2500
Chưa có
3
1,5
5.8200
1.25
1.8750

4
2
6.3230
1.25
2.5000

5
2,5
6.8260
1.25
3.1250
Lớp cát

6
3
7.3310
1.25
3.7500
hạt vừa


7
3,5
7.8360
1.25
4.3750
có h=3m

8
4
8.3410
1.25
5.0000
vàγ =

9
4,5
8.8460
1.25
5.6250
1.96,γdn=

10
5
9.3510
1.25
6.2500
1.01
3


K0

σzi

1.0000

22.100

0.8933

19.742

0.6402

14.148

0.4244

9.379

0.2861

6.323

0.2014

4.451

0.1481


3.273

0.1121

2.477

0.0886

1.958

0.0709

1.567

0.0580

1.282

bt
Tải âiãøm 9 cọ : σzi=1.567(T/m2 ) < σ zi /5=8.8460/5 = 1.7692(T/m2 )
Ta chè tênh lụn âãún låïp ny, âäü sáu sovåïi âạy mọng l 4.5m.
ε − ε 2i
S = ∑ hi 1i
Tênh âäü lụn:
1+ e
i=n

1i

Trong âọ ε1i v ε2i l hãû säú räøng ca âáút ỉïng våïi P1i v P2i âỉåüc xạc âënh tỉì âỉåìng

cong nẹn lụn
σ bt + σ 1bti
σ
+ σ 2i
Våïi
P1i = 1i +1
P2i = P1i + 2i +1
2

1,5
m

0,
0,
5
50,

4,87
MN
5
N

2

0
1
2
3

5,8


50,
4
4,25
GIÁO VIÊN HƯỚNG
D

N
:
ĐỖ
H

U
ĐẠ
O
0,
5
2
7,8
3,17
5
SINH VIÊN THỰC5
HI

N
:
NGUÙ
N
NG
C

DANH
0,
1
4
2,4
6
50,
5
1,9
7
50,
9,7
3
8 1,5

16,03
MN
1
14,78
N
10,87
6

Trang 13


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng

ệ AẽN NệN MOẽNG


0,5

Kóỳt quaớ tờnh toaùn thóứ hióỷn ồớ baớng sau:
Tỏửng

Chióửu
P1i
P2i
1i
2i
Si
(m
2
2
daỡy
(T/m )
(T/m )
)
1
0,5
3.395
24.316
0.6257
0.57
0.0171
2
0,5
4.365
21.31
0.6219

0.5747
0.0146
3
0,5
5.335
17.099
0.6191
0.5829
0.0112
4
0,5
6.072
13.923
0.6155
0.5906
0.0077
5
0,5
6.575
11.962
0.6137
0.596
0.0055
6
0,5
7.079
10.941
0.5805
0.5695
0.0035

7
0,5
7.584
10.459
0.579
0.5708
0.0026
8
0,5
8.089
10.78
0.5774
0.571
0.002
9
0.5
8.594
10.356
0.576
0.5712
0.0015
Si = 0.0657 (m) = 6.57 (cm ) < [Sgh] = 8 cm.
Vỏỷy thoaớ maợn ọứn õởnh.
4.Tờnh toaùn õọỹ bóửn vaỡ cỏỳu taỷo cuớa moùn g:
Khi tờnh toaùn õọỹ bóửn cuớa moùng ta duỡng tọứ hồỹp bọứ sung vaỡo thọng sọ ỳtờnh toaùn
Tờnh theo T.T.G.H. thổù nhỏỳt
a.Xaùc õởnh aùp lổỷc cuớa nóửn taỷi õaùy moùng:
Ntt = 94.60(T)
Qtt = 2.00(T)
Mtt = 3.85(Tm)

Coù


tt

max

6e
N tt
=
(1 + a )
F
a

GIO VIấN HNG DN : HU O



tt

min

6e
N tt
=
(1 a )
F
a

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH


Trang 14


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng
Vồùi


M tt + Q tt .h 3.85 + 2.00.1,5
=
= 0,07
94.60
N tt
94.60
6.0,07
tt max =
(1 +
) = 35.77
3 .2
2

ea =

tt
min
=

tbtt =

ệ AẽN NệN MOẽNG


94.60
6.0,07
(1
) = 23.35
3 .2
2

N tt
94.60
=
= 29.56 (T/m2 )
F
3.2

kióứm tra sổùc chởu taới cuớa õỏỳt theo V.G.Bờrờzantxev
b
2

Rgh = Ak1 + Bk2hm + Ckc
1 = 1,94 T/m3 ; 1 = 2
Vồùi = 23 o tra baớng ta coù :
Ak = 11,95; Bk = 12.45; Ck = 27.25
Rgh = 11,95.1,94.0,8 + 12,45.1,94.1,5 + 27,25.2 = 109.28 (T/m2 )
coù 1,2Rgh = 1,2.109.28 = 131,136 (T/m2 )
Kim tra nn theo trng thỏi gii han I:
max = 36,66 < 1,2Rgh = 131,136
tb =29.56 < Rgh = 109.28
vỏỷy thoaớ maợn õióửu kióỷn cổồỡng õọỹ.
b.Kióứm tra trổồỹt:

Ntt . f. n0 > n.Qtt
Trong õoù: Ntt - Tng ti trng thng ng tớnh toỏn tớnh ti ỏy múng
Ntt = Ntt + G = 94.60 + 2 . 1,5 . 3,2 = 104.2 (T/m2 )
Vi G = tb .F.hm = 9.6 (T)
n l h s vt ti ca ti trng ngang. Ly bng 1,2
n0 - l h s vt ti ca ti trng thng ng. Ly bng 0,9
Qtt l tng ti trng ngang tỏc dng lờn múng
f- l h s ma sỏt gia t v nn ph thuc vo nhỏm ca ỏy múng l loi t. Tra
bng 2.9 i vi t ỏ cỏt trng thỏi do ta c f =0,35
Thay tt c vo iu kin kim tra trt ta co:
104.2*0.35*0.9 > 1.2*2
32.823 > 2.4
Vỏỷy õióửu kióỷn ọứn õởnh trổồỹt õổồỹc thoaớ maớn
C.Kióứm tra vóử ọứn õởnh lỏỷt
a
M tt + Q tt .h 3.85 + 2.00.1,5
=
=
0
,
07
Ta cú lch tõm ea =
<
= 0.35. Nờn trng hp
6
94.60
N tt
ny lch tõm bộ min >0 , vỡ vy ta khụng cn kim tra n nh lt.
GIO VIấN HNG DN : HU O


SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 15


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng

ệ AẽN NệN MOẽNG

ióửu kióỷn
Mg > Ml
Trong õoù: Mg -Mmọ men cuớa caùc lổỷc so vồùi tỏm coù xu hổồùng laỡm khọỳi õỏỳt khoới bở
trổồỹt
Ml - Mọ men cuớa caùc lổỷc so vồùi tỏm coù xu hổồùng laỡm khọỳi õỏỳt bở trổồỹt
Ml = Mtt + Qtt . hm = 3.85+ 2.00 . 1,5 = 6.85 (Tm)
Mg = Nõtt .

a
1,5
= 94.6 .
= 70.95 (Tm)
2
2

Mg > Ml Vỏỷy õióửu kióỷn ọứn õởnh lỏỷt thoaớ maớn
b. Xaùc õởnh chióửu cao maùy:
Duỡng bó tọng maùc 200 coù Rku = 65(T/m2 )
Rk = 75(T/m2 )
Rn = 900(T/m2 )
Theùp AII coù

Ra = 28000(T/m2 )
Kióứm tra õióửu kióỷn choỹc thuớn g :
Laỡm lồùp bó tọng loùt daỡy 10cm cho moùng, vổợa xi mng caùt vaỡng maùc 75
iu kin bn:
Pct 0,75 Rk . hn . Utb
Trong ú:
tt
Pct = Ntt - tb . Fct
act = ac + 2hntg45o = 0.45 +2.hn
bct = bc + 2.hntg45o = 0,3 + 2.hn
N
=
F
tt
tb

tt

m

94.60
=
=
29.56(T / m 2 )
1,6.2

Pct = 94.6 - 29.56*(0.45 +2.hn)*(0,3 + 2.hn)

Utb = 2(ac + bc +2hn ) = 2 (0.75+2hn )
Thay hn = h0 - Chiu cao lm vic ca múng

Thay vo iu kin bn ta cú bt phng trỡnh sau:
94.6 - 29.56*(0.45 +2.h0)*(0,3 + 2.h0) 0,75 Rk . h0 . 2 (0.75+2h0)
Gi s chn: ho = 0.5 m ta c:
38.88 98.4375 Thừa món
Vy ta chn chiu cao ca múng hm = 0.5 + 0.05 = 0.55 m
5.Tờnh toaùn cọỳt theùp:
a.dióỷn tờch cọỳt theùp
Fa =

M tdtt
0,9.ma Ra h0

Trong õoù:
ma : h s iu kin lm vic ca ct thộp trong múng ly bng 1

h0 : Chióửu cao laỡm vióỷc cuớa moùng
Choỹn cọỳt theùp A-II coù Ra = 28000 (T/m2)
GIO VIấN HNG DN : HU O

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 16


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

Tênh mơmen uốn lớn nhất:
Theo phỉång cảnh di:

I =I
M Mã
= 0.125r.b(a − a c ) 2

= 17.19(Tm)
Theo phương cạnh ngắn:
II = II
M Mã
= 0.125r.a (b − bc ) 2

=15.11 (Tm)
tt
tt
Trong tênh toạn âãø âm bo an ton ta láúy : σ tb = σ max = 35.77 (T/m2)
Tính và bố trí cốt thép
Theo phương cạnh dài:
Diãûn têch tiãút diãûn chëu mämen MI
FaI =

17.19
= 0,0014 (m2) = 14(cm2)
0,9.0,5.28000

Chn 13 12 cọ Fa = 16.96 (cm2)
⇒ Thẹp AII ; Bước thép theo phương cạnh dài a1 = 15 cm
Diãûn têch tiãút diãûn chëu mämen MII
FaII =

15.11
= 0,0012 (m2) = 12 (cm2)

0,9.0,5.28000

Chn 16 10 co ï Fa = 12.56 (cm2)
Thẹp AII ; Bước thép theo phương cạnh dài a2 = 9.33 cm

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 17


Khoa: xáy dæûng cáöu âæåìng

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYÃÙN NGOÜC DANH

ÂÄÖ AÏN NÃÖN MOÏNG

Trang 18


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

PHỈÅNG ẠN :MỌN G CC ÂI THÁÚP BÃ TÄNG CÄÚT THẸP
MỌN G GIỈỴA
I.Chn kêch thỉåïc cc :

- Tiãút diãûn vng 30 . 30 cm, F = 900 cm2
- Chiãưu di mäüt cc : 7m. Ta ngm cc vo âi bàòng cạch hn vo màût bêch âáưu cc 4
âoản thẹp φ12A1, mäùi âoản di 0,5m v chän âáưu cc vo âi 10cm, .Cc ma sạt hả
bàòng bụa thỉåìng.
- Bãtäng mạc 200 cọ Rn = 90 Kg/cm2
- Cäút thẹp trong cc gäưm 416, cọ Fct = 8,64 cm2,
thẹp A-II cọ Rak-n = 2700 Kg/cm2.
Låïp bã täng bo vãû cc cọ chiãưu dy a = a’ = 3cm.
Dng âai φ6 loải A1, dảng xồõn Râ = 17000(T/m2) .
* Xạc âënh chiãưu sáu âàût âicc :
Ta cọ : h ≥ 0,7 hmin
ϕ
hmin = tg ( 45 o − )
2

∑H
γb

trong âọ : ϕ = 28 ; γ = 1,95;
∑H = Qtt = 2,5.
o

⇒ hmin = tg ( 45 −

28
2,5
)
= 0,6.0,9245 = 0,55
2 1,95.1,5


h ≥ 0,7.0,55 = 0,4
chn h = 1,5 (m).
II.Xạc âënh sỉïc chëu ti ca cc :
1.Sỉïc chëu ti ca cc theo váût liãûu:
Pvl = m.(Rb.Fb + Rct.Fct)
Trong âọ:
m:Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûcphủ thüc vo loải âi v säú cc trong mọng:
m = 0,85
Pvl = 0,85.(900.0,09 + 27000.0,000804) = 87,31 (T)
2.Xạc âënh sỉïc chëu ti ca âáút nãưn:
n

Pn = 0,7.m(α 1 .α 2 .U . ∑ Ti .l i + α 3 .R.F )
i

Trong âọ:
α1:Hãû säú kãø âãún phỉång phạp hả cc α1 = 1, α3 = 1.
α2:Hãû säú cọ kãø âãún ma sạt giỉỵa âáút v cc α2 = 1.
U:Chu vi cc; U = 4.20 = 120cm = 1,2m.
H = 8,5 tra bng suy ra R = 385 (T/m2).
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 19


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG


li : chiãưu di mäùi loẹp âáút ma ìcc âi qua.
τ i : lỉûc ma sạt giåïi hản âån vë trung bçnh ca mäic låïp âạt, phủ thüc vo loải
âáút, tênh cháút ca âáút v chiãưu sáu trung bçnh ca mäùi låïp âáút.
Z1 = 1,85 (m); τ1 = 4,095 (T/m2); l1 = 1,7 (m).
Z2 = 4,2 (m); τ2 = 5,36 (T/m2); l2 = 1,8 (m).
Z3 = 6 (m); τ3 = 5,8 (T/m2); l3 = 1,7 (m).
Z4 = 8 (m); τ4 = 6,2 (T/m2); l4 = 1,8 (m).
τ1l1 = 6,9615; τ2l2 = 9,648; τ3l3 = 9,86; τ4l4 = 11,16.
∑τIli = 6,9615 + 9,649 + 9,86 + 11,16 = 37,63.
Suy ra : Pâ = 0,85.0,7(1.1.1,2.37,63 + 1.0,09.385) = 47,48(T).
Váûy sỉïc chëu ti ca cc :
P = min (Pvl , Pâ) = min(87,31;47,48)
⇒ P = 47,48 (T).
III. Xạc âënh säú lỉåün g cc v bäú trê cc trong mọn g :
- chn khong cạch giỉỵa cạc cc l 3d.
- p lỉûc tênh toạn gi âënh tạcdủng lãn âãú âi do phn lỉûc âáưu cc gáy ra
σ tt =


47,48
=
= 58,62(T / m 2 )
2
(3d )
(3.0,3) 2

Diãûn têch så bäü ca âãú âi
N tt
90,8

=
= 1,64
Fâ =
σ tt − γ tb hm 58,62 − 2,2.1,5

Chn Fâ = 1,5.1,8 = 2,7 (m2) > 1,64 (m2).
- chn säú lỉåüng cc :

∑N
n≥β

tt



∑Ntt = Ntt + nFâhγtb = 90,8 + 1,2.2,7.1,5.2,2 = 101,492 T
101,492
n ≥ 1,4
= 2,99
47,48

chn n =4 cc
0,2
5
1
0,2
5

1,
0,2

3
III. Kiãøm tra ti trn g5tạc dủn g lãn
1, cc :
8
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

0,2
5

1,5

Trang 20


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

Våïi cc chëu kẹo : Pmin ≤ Pk
Pmax ≤ Pn = Ptt
Pmax/ min =

min
N M .x nmax/
/k
±
n
n
∑ xi2

i =1

N = 101,492; n = 4;
M = Mtt + Qtthâ = 6,5 + 2,5.1,5 = 10,25 (Tm)
xmax = xi = 0,5 (m); ∑xi2 = 4.(0,5)2 = 1 (m2).
101,492 8,5.0,5
+
= 29,623(T )
4
1
101,492 8,5.0,5
=

= 21,123(T )
4
1

⇒ Pmax =
Pmin

váûy Pmax = 29,623 < Ptt = 47,48 tho mn âiãưu kiãûn lỉûc låïn nháút truưn xúng cc dy
biãn.
Pmin > 0 suy ra khäng cáưn kiãmt tra chäúng nhäø cc.
IV. Chn chiãưu cao lm viãûc ca âi :
a. Chn chiãưu cao lm viãûc ca âi :
ho = −

ak
a k2 PnP
+

+
2
4
RP

trong âọ : Pnp : täøng näüi lỉûc tải âènh cạc cc nàòm giỉỵa cạc âiv làng thãø chc thng.
ak : cảnh ca tiãút diãûn cäüt song song våïi mẹp ca làng thãø chc thng.
b : cảnh ca âạy âi song song våïi ak.
ho : chiãưu cao lm viãûc täøng cäüng ca âi.
Rp : sỉïc chëu kẹo tênh toạn trong bãtäng.
Pnp = 2.Pmax = 2.30,12 = 60,246(T); ak = 0,3 m; Rp = 75(T/m2).
ho = −

0,3
0,3 2 60,246
+
+
= 0,76
2
4
75

chn ho = 0,8 ⇒ h = 0,8 + 0,05 = 0,85 (m).
b. Kiãøm tra âiãưu kiãûn chc thng :
b = 1,8m
ak + 2ho = 0,3 + 2.0,8 = 1,9 ⇒ b < ak + 2ho
Pnp ≤ ( ak + b )ho.k.Rp
K phủ thüc vo tè säú C/ho
C=


1,8 − 0,3
− 0,4 = 0,35 ; tra bng ⇒ k = 1,106.
2

⇒ (ak + b)ho.k.Rp = (0,3 + 1,8)0,8.1,106.75 = 139,356
Pnp = 60,0246 < 139,356
Váûy chiãưu cao lm viãûc täøng cäng ca âi ho = 0,8 tho mn.
V. Kiãøm tra nãưn âáút tải màût phàón g mi cc :
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 21


Khoa: xỏy dổỷng cỏửu õổồỡng

ệ AẽN NệN MOẽNG

Ta xem toaỡn bọỹ õaỡi coỹc vaỡ phỏửn õỏỳt phuớ lón noù nhổ mọỹt moùng khọỳi quy ổồùc, goùc nọỹi
ma saùt ttrung bỗnh cuớa õỏỳt tổỡ muợi coỹc trồớ lón xaùc õởnh theo
i li = 28o.3,4 + 24 o.3,5 = 25,971o
tb =

l

3,4 + 3,5

i


tb 25,971
=
= 6,5 o
4
4
xaùc õởnh moùng khọỳi quy ổồùc
Bqổ = Bn + 2.l.tg
Aqổ = An + 2.l.tg
Bn = 1 + 0,3 = 1,3
An = 1,3 + 0,3 = 1,6
Bqổ = 1,3 + 2.6,9.tg6,5 = 2,87 m
Aqổ = 1,6 + 2.6,9.tg6,5 = 3,17 m
Fqổ = 3,17.2,87 = 9,1 (m2).
Chióửu ccao moùng khọỳi quy ổồùc Hm = 8,5m
Xaùc õởnh troỹng lổồỹng cuớa khọỳi moùng quy ổồùc
Trong phaỷm vi tổỡ õóỳ õaỡi trồớ lón ta coù theớ xaùc õởnh theo cọng thổùc :
N1tc = Fqổ.h.tb = 9,1.1,5.2,2 = 30,03 T
Troỹng lổồỹng caùt haỷt trung trong phaỷm vi tổỡ õóỳ õaỡi õóỳn õaùy lồùp caùt haỷt trung (phaới trổỡ õi
thóứ tờch õỏỳt bở coỹc choaùn chọứ ).
N2tc = (9,1.3,5 - 3,5.0,3.0,3.4).1,95 = 59,65 (T).
Trở tióu chuỏứn troỹng lổồỹng coỹc
7.0,3.0,3.2,5 = 1,575
Trong lổồỹng cuớa coỹc trong phaỷm vi lồùp caùt haỷt trung
1,575
.3,5.4 = 3,15(T )
7
Troỹng lổồỹng khọỳi moùng quy ổồùc trong phaỷm vi lồùp aù caùt
N3tc = (9,1.3,5 - 3,5.0,3.0,3.4)1,98 = 60,57 (T)
Troỹng lổồỹng 4 coỹc trong phaỷm vi aù caùt
1,575

.3,5.4 = 3,15(T )
7
Troỹng lổồỹng khọỳi moùng quy ổồùc :
Nqổtc = 30,03 + 59,65 + 3,15 + 60,57 + 3,15 = 156,55 (T).
Trở tióu chuỏứn lổỷc doỹc xaùc õởnh õóỳn õaùy khọỳi moùng quy ổồùc
Ntc = Notc + Nqổtc = 75,67 + 156,55 = 232,22 (T)
Mọmen tióu chuỏứn tổồng ổùng troỹng tỏm õaùy khọỳi moùng quy ổồùc
Mtc = Motc + Qtc.8,5 = 5,42 + 2,083.8,5 = 23,125 (Tm).
ặẽng suỏỳt trung bỗnh taỷi õaùy moùng khọỳi quy ổồùc
=

o

GIO VIấN HNG DN : HU O

SINH VIấN THC HIN : NGUYN NGOĩC DANH

Trang 22


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng
σtb

tc

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

N tc 232,22
2
= F = 9,1 = 25,52(T / m )

qu
N tc M tc
+
Fqu Wqu

tb
σ max
=

Wqỉ = 1/6.Bqỉ.Aqỉ2 = 1/6.2,87.(3,17)2 = 4,81 (m3).
23,125
= 30,33(T / m 2 )
4,81

tc
σ max
= 25,52 +

Cỉåìng âäü tênh toạn ca âáút tải âạy mọng khäúi quy ỉåïc
Rqỉtc = m(A.Bqỉ + B.H)γân2 + D.Ctc
Våïi γân2 = 1,105 (T/m2); Ctc =0,18 (T/m3); H = 8,5m
ϕ = 24o ⇒ A = 0,72; B = 3,87; D = 6,45
Rqỉtc = 1(0,72.2,87 + 3,87.8,5).1,015 + 6,45.1,8 = 47,09 (T/m2).
σtbtc = 25,52 < Rtcqỉ = 47,09
σmaxtc = 30,33 < 1,2Rqỉtc = 1,2.47,09 = 56,5.
Váûy âáút nãưn tải mi cc âm bo âỉåüc ti trng truưn xúng.
V. Kiãøm tra lụn :
p lỉûc bn thán åí âạy mọng khäúiquy ỉåïc :
σbt = γtbân.H
Trng lỉåüng trung bçnh tải âạy mọng khäúi quy ỉåïc :

∑ γ i hi = 1,95.3 + 0,979.2 + 1,015.3,5 = 1,336(T / m 2 )
γtbân =

∑h

i

3 + 2 + 3,5

σbt = 1,336.8,5 = 11,36 (T/m2)
ỈÏng sút do trng lỉåüng bn thán gáy ra
σ Zibt = σ bt + γ dn 3 .Z i = 11,36 + 0,997.Z i
ỈÏng sút gáy lụn tải âạy mọng khäúi quy ỉåïc :
σ Zgl=o = σ tbtc − σ bt = 25,52 − 11,36 = 14,16(T / m 2 )
chn chiãưudy låïp âáút phán täú : hi =

BM 2,87
=
= 0,574(m).
5
5

σ Zigl = k o .14,6

Âiãøm
1
2
3
4
5

6
7

Âäü sáu
Z(m)

Bqu

Ko

Aqu

2Z
Aqu

0
0,574
1,148
1,722
2,296
2,87
3,444

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1


0
0,4
0,8
1,2
1,6
2
2,4

1
0,964
0,815
0,629
0,4725
0,3575
0,2755

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

σ Zigl

(T/m2)
14,16
13,65
11,54
8,91
6,69
5,06

3,9

σbt
(T/m2)
11,36
11,93
12,5
13,08
13,65
14,22
14,79
Trang 23


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng
8
9

4,018
4,592

Tải âiãøm 8 cọ : σ

gl

ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

1,1
1,1


2,8
3,2

0,2165
0,1735

3,06
2,46

15,37
15,94

1
15,37
< σ bt ⇔ 3,06 <
= 3,074
5
5

giåïi hản nãưn tải âiãøm 8 cọ â sáu 4,018m kãø tỉì âạy khäúi mọng quy ỉåïc.
b. Tênh âäü lụn :
ε 1i − ε 2i
S = ∑ hi
i=n

1 + e1i

Trong âọ ε1i v ε2i l hãû säú räøng ca âáút ỉïng våïi P1i v P2i âỉåüc xạc âënh tỉì âỉåìng
cong nẹn lụn
δ bt + δ bt

δ gl + δ 2gli
Våïi
P1i = 1i +1 1i
P2i = P1i + 2i +1
2

Låïp

hI

2

P1i

P2i

ε1i

1
2
3
4
5
6
7
8

0,574
11,645
25,55

0,6263
0,574
12,2
24,8
0,6248
0,574
12,79
23
0,6231
0,574
13,36
21,16
0,6216
0,574
13,9
19,8
0,6201
0,574
14,5
18,98
0,6186
0,574
15,08
18,56
0,6171
0,574
15,65
18,4
0,6157
S = ∑Si = 0,051 (m) = 5,1 (cm) < [Sgh] = 10 (cm).

Váûy tho mn äøn âënh.

11.3
6

13.6
5
15.3
7

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

0
1
2
3
8.9
6.61
4
5 5.09
6 3. 6
7 3.0
9

ε2i
0,5965
0,5976
0,6005
0,6037
0,6064

0,6081
0,609
0,6093

Si
(m)
0,0105
0,0096
0,008
0,00645
0,00485
0,00595
0,0029
0,0023

14.1
13.6
6
5
11.5
4

6

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 24


Khoa: xáy dỉûng cáưu âỉåìng


ÂÄƯ ẠN NÃƯN MỌNG

VI. Kiãøm tra ti trn g ngang :
Kiãøm tra mọng cc âi tháúp chëu ti trng ngang âỉåüc tiãún hnh nhỉ sau :
Ho < Hng
Ho : lỉûc ngang tạc dủng lãn cc.
Hngang : phủ thüc vo loải cc, chiãưu dicc v chuøn vë ngang tải âạy cc.
Ho =

∑H
n

tt
∑H = Q +

Ho =

∑H
n

M tt
6,5
= 2,5 +
= 3,26(T )
h
8,5
=

3,26

= 0,185(T )
4

Hngang = 2,8 (T) > Ho ⇒ tho mn âiãưu kiãûn ti trng ngang.
VII. Tênh toạn cäút thẹp cho âi :

∑f

ct



M max
0,9.ho .Rct

Mämen tỉångỉïng våïi màût ngm I-I
MI = ai.2.Pmax = 0,7.2.30,123 = 42,17 T.m
42,17

2

20,3

2

fct1 = 0,9.0,8.27000 = 0,00217( m ) = 21,7(cm ).
chn 14φ14 thẹp AII ⇒ Fa = 21,55 (cm2).
Khong cạch giỉỵa tim hai cäút thẹp cạch nhau 0,11m, chiãưudi mäùi thanh 1,78m.
Mämen tỉångỉïng våïi màût ngm II-II
MII = bj (Pmax + Pmin) = 0,4(30,123 + 20,623) = 20,3 (T.m).

2

fct1 = 0,9.0,8.27000 = 0,00104(m ) = 10,4(cm ).
chn 9φ12 thẹp AII, Fa = 10,179 cm2.
Khong cạch giỉỵa hai thanh : 0,2m; chiãưu di mäùi thanh 1,48m.

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐỖ HỮU ĐẠO

2

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUÙN NGC DANH

Trang 25


×