M CăL C
Trang tựa
TRANG
Quy t đ nh giao đề tài
Xác nh n của cán b h
ng dẫn
Lụ L CH KHOA H C ............................................................................................... i
L I CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii
L I C M N ........................................................................................................... iii
TịM T T ................................................................................................................. iv
ASTRACT...................................................................................................................v
M C L C ................................................................................................................. vi
DANH SÁCH CÁC CH
VI T T T ...................................................................... ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH .........................................................................................x
DANH SỄCH CỄC B NG ........................................................................................x
Ch
ngă1:ăT NG QUAN .........................................................................................1
1.1. Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cứu ............................................................1
1.2. M c đích của đề tài ..............................................................................................4
1.3. Nhiệm v của đề tài và gi i h n đề tài .................................................................4
1.3.1. Nhiệm v của đề tài...........................................................................................4
1.3.2. Gi i h n đê tai ...................................................................................................4
1.4. Ph
Ch
ng pháp nghiên cứu......................................................................................4
ngă2: C ăS
LÝ THUY T .............................................................................5
2.1. Gi i thiệu về cầu xe tự đ ng điều khi n ..............................................................5
β.β. C h c lăn của bánh xe ........................................................................................9
β.β.1. Bán kính lăn của bánh xe ......................................................................................................................... 9
2.2.2. Các quan hệ đ ng h c vƠ đ ng lực h c của bánh xe chủ đ ng.......................10
2.2.3. Sự truyền năng l ng từ bánh xe chủ đ ng t i mặt đ ng ...........................................................12
2.2.4. Lực bám của bánh xe chủ đ ng ...........................................................................................................13
2.2.5. Các y u tố nh h ng đ n hệ số bám .................................................................................................15
vi
β.β.6. Đặc tính tr
t ..................................................................................................16
2.3. Lý thuy t phân phối công suất ...........................................................................16
2.3.1. Phối công suất dùng vi sai......................................................................................................................16
2.3.2. Tr ng thái lăn của cầu và hiện t ng l u thông công suất .............................................................25
2.3.3. Nh ng nh c đi m của việc phân phối công suất trên ôt ô khi dùng vi sai...............................28
Ch
ngă3:ăC UăXEăT ăĐ NGăĐI UăKHI N ...................................................30
γ.1. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng kh p nối cứng ...........................................30
γ.β. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai h n ch tr
t ki u ly h p .................31
3.2.1. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai h n ch tr t ki u ly h p ma sát đ n......................31
3.2.2. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai h n ch tr t ki u ly h p ma sát kép ......................33
γ.γ. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai c cấu bánh răng hƠnh tinh ..............36
3.3.1. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai c cấu bánh răng hƠnh tinh k t h p v i kh p
nối thủy lực ...........................................................................................................................................................36
3.3.2. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai không đôi xứng k t h p v i kh p nối
thủy lực ...............................................................................................................................................................41
γ.4. Cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai có ma sát ..........................................43
Ch
ngă4:ăMÔ PH NG C U XE T
4.1. Ph
Đ NGăĐI U KHI N ...........................47
ng án kh o sát ............................................................................................47
4.2. Gi i thiệu chung về xe Audi A4 3.0 ..................................................................47
4.3. Phân phối công suất trên xe Audi A4 ................................................................48
4.3.1. S đồ truyền lực trên xe Audi A4 ........................................................................................................48
4.3.2. Phân phối công suất cầu 2 s d ng vi sai Torsen (vi sai có ma sát) .............................................51
4.3.2.1. Các thông số của kỹ thu t vi sai Torsen.......................................................51
4.3.2.2. Cấu t o, nguyên lý ho t đ ng cầu xe tự đ ng điều khi n s dung vi sai
Torsen. .......................................................................................................................52
4.γ.γ. Mô phỏng đ ng lực h c cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai Torsen................................65
4.3.3.1 Tr ng thái xe chuy n đ ng thẳng trên đ
4.3.3.2. Tr ng thái xe quay vòng trên đ
ng bám kém: ..............................67
ng tốt: ......................................................70
4.4. Đánh giá k t qu mô phỏng cầu xe tự đ ng điều khi n .....................................74
Ch
ngă5:ăK T LU N ...........................................................................................76
vii
5.1. K t lu n ..............................................................................................................76
5.2. Nh ng vấn đề còn h n ch .................................................................................77
5.3. Ki n ngh vƠ h
ng phát tri n đề tài ..................................................................78
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................78
viii
DANH SÁCH CÁC CH
LSD
VI T T T
: Limited Slip Differentinal ậ Vi sai h n ch tr
t
TORSEN : Torque Sensing ậ Vi sai c m bi n mô men
2WD
: Two-wheel Drive ậ Xe m t cầu chủ đ ng
4WD
: Four-wheel Drive ậ Xe hai cầu chủ đ ng
AWD
: All-wheel Drive ậ Tất c cầu xe chủ đ ng th
ABS
: Anti-lock Braking System ậ Hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe
ECU
: Electric Control Unit ậ B vi x lý
ng xuyên
LabVIEW : Laboratory Virtual Instrumentation Engineering Workbench ậ Phần
mềm l p trình ngôn ng đồ h a
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
Hình 2.1: Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng điều khi n bằng c khí ................ 5
Hình 2.2: Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng điều khi n bằng thủy lực............. 6
Hình 2.3: Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng điều khi n bằng điện t ............... 6
Hình 2.4: Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
Hình 2.5: Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
t ki u ly h p điều khi n bằng c khí ..... 6
t ki u ly h p điều khi n bằng thủy lực7
Hình 2.6: Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
t ki u ly h p điều khi n bằng điện t .... 7
Hình 2.7: Cầu xe s d ng c cấu bánh răng hƠnh tinh .................................................. 8
Hình 2.8: Cầu xe s d ng vi sai có ma sát ..................................................................... 8
Hình 2.9μ Đồ th quan hệ g a bán kính lăn vƠ lực kéo .................................................. 9
Hình 2.10μ S đồ đ ng h c của bánh xe chủ đ ng lăn có tr
t quay ......................... 10
Hình 2.11μ S đồ lực và mô men tác d ng lên bánh xe chủ đ ng lăn trên đ
ng...... 11
Hình 2.12: Dòng công suất bánh xe chủ đ ng.......................................................... 12
Hình 2.13: Các y u tố nh h
Hình 2.14μ Đặc tính tr
ng đ n hệ số bám. ....................................................... 15
t ............................................................................................. 16
Hình 2.15: S đồ vi sai bánh răng nón ......................................................................... 17
Hình 2.16μ S đồ quay vòng của cầu chủ đ ng. .......................................................... 18
Hình 2.17: Quan hệ về lực củ cầu chủ đ ng khi vi sai làm việc ................................. 21
Hình 2.18: Hiệu suất riêng vi sai và kh năng t n d ng lực bám riêng của cầu ......... 23
Hình 2.19μ Tr ng thái chuy n đ ng của cầu v i các lực Fk khác nhau ....................... 26
Hình 3.1: Mô hình khóa cầu xe s d ng kh p nối cứng ............................................. 30
Hình 3.2μ S đồ vi sai h n ch tr
t ki u ly h p ma sát đ n ...................................... 32
Hình 3.3μ S đồ vi sai h n ch tr
t ki u ly h p ma sát kép....................................... 34
Hình 3.4μ S đồ lực tác d ng lên vỏ vi sai bên trong .................................................. 35
Hình 3.5μ S đồ vi sai c cấu bánh răng hƠnh tinh k t h p kh p nối thủy lực........... 36
Hình 3.6μ S đồ lực và mô men tác d ng lên vi sai cầu tr
c (a), vi sai trung tâm (b) ... 37
Hình 3.7μ S đồ vi sai không đối xứng k t h p v i kh p nối thủy lực ....................... 41
x
Hình 3.8: Cấu trúc vi sai có ma sát .............................................................................. 44
Hình 3.9μ S đồ cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai có ma sát ......................... 44
Hình 4.1: Hình dáng xe Audi A4 3.0 Avant ................................................................ 47
Hình 4.2μ S đồ truyền lực từ đ ng c qua vi sai trung tơm xuống hai cầu ............... 48
Hình 4.3μ S đồ truyền lực từ vi sai trung tâm qua vi sai cầu sau xuống hai bánh xe 49
Hình 4.4: Cấu t o vi sai Torsen .................................................................................... 51
Hình 4.5μ S đồ cầu xe tự đ ng điều khi n s d ng vi sai Torsen.............................. 53
Hình 4.6: Phân phối công suất đ n hai bán tr c khi xe chuy n đ ng thẳng ............... 57
Hình 4.8: Mặt c t ngang răng nghiêng của bánh răng 1 vƠ 1’ .................................... 57
Hình 4.9μ S đồ các lực tác d ng lên bánh răng bán tr c 1 vƠ 1’ ............................... 57
Hình 4.10: Phân phối công suất đ n hai bán tr c khi xe quay vòng bên ph i ............ 60
Hình 4.11: Mặt c t ngang răng nghiêng của bánh răng 1 vƠ 1’ .................................. 61
Hình 4.12μ S đồ các lực tác d ng lên bánh răng bán tr c 1 vƠ 1’ ............................. 61
Hình 4.13: Phân phối công suất đ n hai bán tr c khi xe chuy n đ ng thẳng trên
đ
ng bám kém (bánh xe bám kém e là bánh xe bên ph i)......................................... 63
Hình 4.14: Phân phối công suất đ n hai bán tr c khi xe chuy n đ ng thẳng trên
đ
ng bám kém (bánh xe bám kém e là bánh xe bên trái) .......................................... 63
Hình 4.15μ Đồ th đặc tính phân phối mô men
khi xe chuy n đ ng thẳng trên đ
ng bám kém .......................................................... 67
Hình 4.16μ Đồ th đặc tính phân phối mô men
khi xe chuy n đ ng thẳng trên đ
tay số 1 thay đổi theo ph n lực thẳng
ng tốt...................................................................... 71
Hình 4.18μ Đồ th đặc tính phân phối mô men
đứng Zi khi xe quay vòng trên đ
tay số 6 thay đổi theo hệ số bám φe
ng bám kém .......................................................... 68
Hình 4.17μ Đồ th đặc tính phân phối mô men
đứng Zi khi xe quay vòng trên đ
tay số 1 thay đổi theo hệ số bám φe
tay số 6 thay đổi theo ph n lực thẳng
ng tốt...................................................................... 73
xi
DANHăSỄCHăCỄCăB NG
B NG
TRANG
B ngă4.1μ Thông số kỹ thu t xe Audi A4 γ.0 ................................................47
B ng 4.2: Đặc tr ng kỹ thu t bánh răng hƠnh tinh .......................................51
B ng 4.3: Đặc tr ng kỹ thu t bánh răng bán tr c .........................................51
B ng 4.4: Đặc tr ng kỹ thu t hệ số ma sát các ly h p đĩa ma sát .................52
xii
ng 1
Ch
T NG QUAN
1.1. T ng quan chung v lƿnh v c nghiên c u
Ngày nay ngành công nghệ ô tô trên th gi i đƣ phát tri n v
ph
ng tiện v n chuy n rất quan tr ng đối v i con ng
ngành kinh t quốc dơn, đồng th i đƣ tr thƠnh ph
các n
t b c, ô tô là
i và hàng hóa cho các
ng tiện giao thông cá nhân
c có nền kinh t phát tri n.
Chúng ta bi t rằng, về lý thuy t sự phân phối công suất đ n các bánh xe của các
cầu là khác nhau tùy thu c vào tr
ng h p chuy n đ ng và c cấu phân phối, việc
phân phối công suất các bánh xe cầu chủ đ ng qua c cấu phân phối công suất là do
vi sai trong cầu chủ đ ng hoặc là h p phân phối
khí h u
n
c ta m a n ng, lũ l t thất th
xe nhiều cầu chủ đ ng. H n n a
ng, cùng v i điều kiện đ a hình t
đối dốc khúc khuỷu, nhỏ hẹp, tình tr ng mặt đ
ng
ng không đ t tiêu chuẩn. Đ đáp
ứng yêu cầu thực t này các nhà s n xuất ô tô đ a ra dòng xe hai cầu chủ đ ng, tuy
nhiên đa sô các dòng xe này ch đ
là b vi sai th
c trang b d ng vi sai cầu đ n gi n nhất, còn g i
ng. Đối v i b vi sai th
xe chuy n đ ng thẳng trên đ
ng này khi xe chuy n đ ng trên đ
ng tốt,
ng thì c hai bánh xe trên cùng m t cầu s quay v i
m t v n tốc nh nhau còn khi xe vào cua thì các bánh xe s ph i quay v i các v n
tốc khác nhau (các bánh xe bên trong quay ch m h n các bánh xe bên ngoài) đ gi
cho xe ổn đ nh. Đơy là u đi m của b vi sai này nh ng l i có nh
quá trình chuy n đ ng trên đ
ng xấu n u m t trong hai bánh xe r i vào vùng bám
kém mômen xo n b gi m thì bánh xe bên kia mặt dù trên đ
ng bám tốt cũng b
gi m theo, điều này làm cho tổng sức kéo của cầu gi m. Ngoài nh
vi sai th
c đi m là trong
c đi m trên, b
ng còn có th gây nh ng r c rối h n nhiều khi m t bánh xe trên m t cầu
chủ đ ng b sa lầy, bánh xe không còn kh năng bám đ
hoàn toàn và làm cho bánh xe còn l i đứng yên.
1
ng thì chúng s tr
t quay
NgoƠi ra đ truyên công suơt từ đ ng c t i hai bánh xe trái - ph i của cầu chủ
đ ng đôi v i mô ̣t sô dòng xe s ̉ dung c cơu phân phối công suất không dùng vi sai,
ngay c v i ô tô s ̉ d ng c cơu phân phối công suất dùng vi sai có ma sát, trong
tr
ng xe chuyể n đô ̣ng trên đ
ng tôt thì vi sai l i ứng x ̉ nh không có vi sai. Đối
v i cầu phân phối công suất không dùng vi sai th
ng x y ra hiên t
ng l u thông
công suất. Khi hiện t
ng l u thông công suất khi x y ra s gây quá t i cho hệ
thống truyền lực. Nh
c đi m của xe s d ng vi sai không ma sát là việc gi m lực
kéo của cầu chủ đ ng khi kh năng bám của m t trong hai bánh xe b gi m và xe
không th tự mình v
t qua vùng lầy
Nh đƣ bi t tính chất đ ng lực h c của ô tô lƠ h t sức quang trong, nó quy t
đ nh chất l
ng của xe, mƠ tính chất đ ng lực h c của ô tô quy t đ nh chủ y u lƠ
b i lực kéo vƠ sự phơn phối lực kéo gi a các cầu vƠ các bánh xe của ô tô. Lực kéo
không th l n tùy ý mƠ nó ph thu c vƠo kh năng bám của các cầu vƠ các bánh xe
trên m t cầu, tốt nhất lƠ tất c lực kéo từ đ ng c truyền xuống ph i đ
đ
c mặt
ng ti p nh n h t tuy nhiên điều nƠy không d x y ra vì khi ô tô chuy n đ ng thì
tình tr ng mặt đ
ng vƠ t i tr ng pháp tuy n trên từng bánh xe thay đổi liên t c. Vì
v y việc phơn phối lực kéo cho các cầu vƠ các bánh xe trên m t cầu lƠ vô cùng
quang trong, nó quy t đ nh việc t n d ng h t kh năng bám của mặt đ
h
ng vƠ nh
ng đ n tính chất đ ng lực h c của ô tô
Đ gi i quy t vấn đề này các hãng ô tô nh là Huyndai, Toyota, Audi, Merce
des-Benz…đƣ áp d ng m t số hệ thống cho viê ̣c điều khi n tự đ ng vi sai trong cầu
xe chủ đ ng trên mô ̣t sô dòng xe, nhằm nâng cao tính chất đ ng lực h c của ô tô là
việc phân phối h p lý công suất từ đ ng c đ n các bánh xe cầu chủ đ ng đ tránh
hiê ̣n t
̣ng l u thông công suơt vƠ gi m s c kéo của cơu chủ đô ̣ng. Do đo vơn đề
nghiên c u cầu xe tự đ ng điều khi n lƠ cơn thiêt, m t số công trình nghiên cứu liên
quan vấn đề này nh sau:
Trơn Quôc Khánh. Nghiên c u vƠ mô phỏng s ̣ truyên công suơt trong hê ̣ thông
truyên l c̣ xe nhiêu cơu chủ đô ̣ng, Đa ̣i h c S ph m Kỹ thuơ ̣t Tp.Hô Chí Minh,
2004. Kêt qu đa ̣t đ
̣c: Mô phỏng quá trình truyên công suơt trong chuyể n đô ̣ng
2
thẳ ng, quay vòng trên đ
ng bám tôt vƠ đ
ng bám kém của ô tô
mô ̣t sô tr ng
thái điể n hình sau: Xe mô ̣t cơu chủ đô ̣ng, vi sai không ma sát, vi sai có ma sát. Xe
hai cơu chủ đô ̣ng: Hô ̣p phân phôi không vi sai, h p phân phôi vi sai có ma sát. Đề
tài ch nghiên c u vƠ mô phỏng quá trình truyên công suơt trong chuyể n đô ̣ng
thẳ ng, quay vòng của vi sai nón đôi x ng trên xe mô ̣t cơu vƠ hai cơu.
Ṽ ThƠnh Nhân, Nghiên c u hê ̣ thông ASR, phân tích nh h ̉ ng của ASR t i
tính chơt đô ̣ng l c̣ h c vƠ ổn đinh
̣ chuyể n đô ̣ng của xe, Đa ̣i h c S ph m Kỹ thuơ ̣t
Tp.Hô Chí Minh, 2005. K t qu đề tƠi đã gi i thiê ̣u đ
thuyêt vƠ đanh giá đ
̣c u nh
̣c t
ng đôi đơy đủ c s ̉ lý
̣c điể m của hê ̣ thông điêu khiể n l c̣ kéo ASR.
V i gi thiêt bánh xe trong nghiên c u nƠy lƠ c ng, không biên d ng, Ch nghiên
c u hê ̣ thông điêu khiể n l c̣ kéo ASR trên xe du l ch. Đê tƠi ch phân tích trên c s ̉
lý thuyêt ch a mô phỏng hê ̣ thông điêu khiể n l c̣ kéo ASR nh h ̉ ng đ n tính chơt
đô ̣ng l c̣ h c vƠ ổn đinh
̣ chuyể n đô ̣ng của xe.
Bùi Tuơn Vũ. Nghiên c u đô ̣ng l c̣ h c chuyể n đô ̣ng thẳ ng của xe nhiêu cơu
chủ đô ̣ng. Các ph
ng pháp phân phôi công suơt, Đa ̣i h c S ph m Kỹ thuơ ̣t Tp.Hô
Chí Minh, 2008. Đê tƠi đã đ a ra kêt qu hoƠn toƠn m i vê vơn đề tr
̣t của các
bánh xe cơu chủ đô ̣ng khi tính toán các thông sô đô ̣ng l c̣ h c chuyể n đô ̣ng trên xe
HINO FM1 JNUA-RGV. Đề tài ch đ a ra kêt qu tính toán vê vơn đề tr
̣t của các
bánh xe cơu chủ đô ̣ng trên xe HINO FM1 JNUA-RGV ch ch a gi i quyêt đ
vơn đề tr
̣c
̣t nƠy.
Nguyễn ThƠnh Tâm. Nghiên c u tổ n hao l c̣ kéo vƠ l c̣ phanh do tr
̣t. Các gi i
pháp đ khăc ph c, Đa ̣i h c S ph m Kỹ thuơ ̣t Tp.Hô Chí Minh, 2012. Đề tƠi đã đ a
ra gi i pháp kh c ph c tổn hao lực kéo và lực phanh do tr
t bằng hệ thống phanh
chống hãm cứng (ABS) và hệ thống ki m soát lực kéo (TRC). Xác đ nh hiệu qu
phanh của phanh ABS tốt h n so v i phanh cổ đi n bằng cách tính toán quãng
đ
ng phanh của chúng.
Đề tƠi ắNghiên c u, mô phỏng cầu xe tự đ ng điều khi n” t p trung chủ y u sau
khi trình bƠy c s lý thuy t về phơn phối công suất thì t p trung nghiên cứu m t
3
lo i vi sai khá hiện đ i, đó lƠ vi sai Torsen. Vi sai nay tự đ ng phơn phối công suất
cho hai bánh xe theo điều kiện chuy n đ ng của ô tô
1.2. M căđíchăc aăđ tài
Nghiên cứu, mô phỏng đ
c quá trình phơn phối mô men của cầu xe tự đ ng
điều khi n v i từng ch đ lƠm việc của cầu xe vƠ các y u tố nh h
ng ch đ làm
việc đó, lƠm c s cho việc gi i các bƠi toán tối u về thi t k , điều khi n cầu xe,
góp phần nơng cao hiệu qu trong việc khai thác, s d ng xe trong thực t .
1.3. Nhi m v c aăđ tài và gi i h năđ tài
1.3.1.ăNhi măv ăc aăđ ătƠi
- Nghiên c u sự phơn phối công suất từ đ ng c đ n các cầu chủ đ ng.
- Nghiên c u các ph
ng phápđiều khi n của các lo i cầu xe tự đ ng điều khi n
- Mô phỏng quá trình phơn b ố mô men của cầu xe tự đ ng điều khi n tùy
thu c vào ch đ làm việc của cầu xe.
1.3.2. Gi iăh năđềătài
Do điều kiện kinh t cũng nh th i gian mƠ đề tƠi gi i h n trong ph m viμ
- Nghiên c u cầu xe tự đ ng điều khi n dùng vi sai có ma sát trên dòng xe
Audi.
- Điều kiện ho t đ ng của cầu xe khi có sự thay đổi hệ số bám của m t bánh xe,
khi xe quay vòng.
- Sự phân bố mô men cầu xe đ
c th hiện bằng phần mềm mô phỏng
LabVIEW.
1.4.ăPh
ngăphápănghiênăc u
- Thu th p d liệu và ch n l c về các công trình nghiên cứu trong và ngoài
n
c có liên quan.
- Phân tích hiệu qu phân bố mô men dựa trên lý thuy t phân phối công suất.
- Tính toán và mô phỏng sự phân bố mô men bằng phần mền LabVIEW.
4
Ch
ngă2
C ăS ăLụăTHUY T
2.1. Gi i thi u v c u xe t đ ngăđi u khi n
Ki m soát lực kéo của xe đóng vai trò đặc biệt quan tr ng trong việc s d ng
công suất đ ng c sao cho đ t hiệu qu tốt nhất. Đối v i cầu xe s d ng vi sai
không ma sát s t o ra sự chênh lệch v n tốc gi a các bánh bên trong vƠ bên ngoƠi
giúp cho việc đổi h
ng của xe d dƠng h n. Nh ng khi xe r i vƠo tình tr ng m t
bánh của cầu chủ đ ng đặt trên mặt đ
mặt đ
ng tr n nh bùn, cát bánh còn l i đặt trên
ng tốt. Lúc đó, toƠn b công suất s đ
c truyền t i bánh xe d
i bùn lƠm
nó quay tr n, trong khi bánh xe còn l i đứng yên. K t qu lƠ xe không di chuy n.
Đ kh c ph c hiện t
ng này, các nhà s n xuất ô tô s d ng vi sai h n ch tr
(LSD). Về mặt cấu t o, giống vi sai thông th
t
ng nh ng có bổ sung thêm ly h p trên
cầu xe. Khi có sự chênh lệch v n tốc gi a hai bánh, ly h p trên cầu xe s đóng. Vi
sai b khóa m t phần hoặc toàn phần. Bánh d
đ
ng khô s nh n đ
i bùn quay ch m l i, bánh xe trên mặt
c công suất từ đ ng c truyền t i và quay. Nh t n d ng đ
lực bám của bánh này, xe thoát khỏi tình tr ng sa lầy d dàng. Vi sai h n ch tr
h tđ
c
t hầu
c s d ng cho cầu sau hoặc trên h p phân phối công suất của xe truyền đ ng
hai cầu. Tóm l i các ph
ng pháp tự đ ng điều khi n của cầu xe bao gồm:
- Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng
+ Kh p nối cứng điều khi n bằng c khí
Hình 2.1: Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng điều khi n bằng c khí
5
+ Kh p nối cứng điều khi n bằng thủy lực
Hình 2.2: Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng điều khi n bằng thủy lực
+ Kh p nối cứng điều khi n bằng điện t
Hình 2.3: Cầu xe s d ng vi sai v i kh p nối cứng điều khi n bằng điện t
- Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
t ki u ly h p
+ Ly h p điều khi n bằng bằng c khí
Hình 2.4: Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
6
t ki u ly h p điều khi n bằng c khí
+ Ly h p điều khi n bằng thủy lực
Hình 2.5: Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
t ki u ly h p điều khi n bằng thủy lực
+ Ly h p điều khi n bằng đi n t
Hình 2.6: Cầu xe s d ng vi sai h n ch tr
7
t ki u ly h p điều khi n bằng điện t
- Cầu xe s d ng c cấu bánh răng hành tinh
Hình 2.7: Cầu xe s d ng c cấu bánh răng hƠnh tinh
- Cầu xe s d ng vi sai có ma sát
Hình 2.8: Cầu xe s d ng vi sai có ma sát
8
2.2. C ăh c lĕnăc a bánh xe
2.2.1.ăBánăkínhălĕnăc a bánh xe
Bán kính lăn không ph i lƠ thông số hình h c mƠ lƠ m t thông số đ ng h cμ
r
Ký hiệuμ
l
v
(2.1)
k
v : V n tốc thực t của ô tô (m/s)
ωk : V n tốc góc của bánh xe (rad/s)
rl μ Bán kính lăn của bánh xe (m)
Trong đó rl lƠ thông số thay đổi tùy thu c vƠo tình tr ng tr
đ
ng. N u xe tr
t của bánh xe trên
t quay hoƠn toàn k 0 , v 0 , suy ra rl = 0. Khi tr
t l t hoƠn
toƠn khi phanh thì ta có các thông số sauμ k 0, v 0 nên bán kính lăn s ti n về vô
cùng rl = . Nh v y bán kính lăn thay đổi tùy theo tình tr ng tr
tr
t của bánh xe, sự
t ph thu c vƠo lực kéo hay lƠ lực phanh của của bánh xe. Vì v y gi a bán kính
lăn vƠ lực kéo có mối quan hệ sauμ
Hình 2.9μ Đồ th quan hệ g a bán kính lăn vƠ lực kéo
V i F lƠ hệ số cho tr
c thì bán kính lăn của bánh xe đ
c tính theo công
thứcμ
rl rlo λ F .Fk
Trong đóμ rlo - bán kính lăn của bánh xe khi không có lực kéo (lực phanh).
9
(2.2)
2.2.2. Cácăquanăh ăđ ngăh căvƠ đ ngăl căh căc aăbánhăxeăch ăđ ng
- Đ ng h c của bánh xe chủ đ ng
Hình 2.10μ S đồ đ ng h c của bánh xe chủ đ ng lăn có tr
Đơy lƠ tr
t quay
ng h p của bánh xe kéo, khi đó v n tốc của tâm bánh xe (v n tốc thực
t ) V nhỏ h n v n tốc lý thuy t V0 k .r , do v y cực P nằm
và rl r .Trong vùng ti p xúc của bánh xe v i mặt đ
tốc s xuất hiện m t v n tốc tr
t V ng
ch
bên trong vòng bánh xe
ng, theo quy lu t phơn bố v n
ng tr c X.
Ta có quan hệ sauμ
V = r.ωk - Vδ = rl .ωk
(2.3)
Do đóμ
Vδ = V- rωk = V- V0 < 0
Đ k t i nh h
tr
ng của sự tr
t khi kéo, kí hiệu lƠ k vƠ nó đ
t khi kéo, ng
i ta đ a ra khái niệm g i lƠ đ
c đ nh nghĩa nh sauμ
k
tr ng thái tr
(2.4)
V V0 - V
r
1 l 0
V0
V0
r
t quay hoàn toàn, k 1
10
(2.5)
- Đ ng h c lực của bánh xe chủ đ ng
Hình 2.11μ S đồ lực và mô men tác d ng lên bánh xe chủ đ ng lăn trên đ
ng
Trên hình 2.11 chúng ta có: Mk là mô men xo n từ đ ng c truyền xuống bánh
xe chủ đ ng:
Mk = Me . itl . ηtl
(2.6)
Trong đó
Me: Mô men xo n của đ ng c
itl: T số truyền của hệ thống truyền lực
ηtl: Hiệu suất của hệ thống truyền lực
Giá tr mô men kéo không th có giá tr l n nhất tùy ý mà b h n ch b i gi i
h n bám của bánh xe v i mặt đ
ng, điều nƠy đ
c thề hiện b i công thức:
Mkmax ≤ Z.φ.r
(2.7)
T i tr ng thẳng đứng Gb bằng ph n lực đứng Z
Gb = Z
Ph n lực đẩy vào khung xe truyền xuống bánh xe Fξ
Fξ = Fk ậ Ff = X
V i X là ph n lực ti p tuy n của mặt đ
chiều chuy n đ ng v i bánh xe chủ đ ng
11
ng tác d ng lên bánh xe, nó cùng
2.2.3. S truy nănĕngăl
Năng l
ng t bánh xe ch đ ng t i mặtăđ
ng
ng từ đ ng c truyền đ n các bánh xe chủ đ ng thông qua hệ thống
truyền lực. Sau đó năng l
ng từ các bánh xe đ
c truyền t i mặt đ
vào tr ng thái chuy n đ ng của bánh xe, s tồn t i nh ng dòng năng l
Hình 2.12: Dòng công suất
Khi kh o sát năng l
ng. Tùy thu c
ng sau đơy
bánh xe chủ đ ng
ng truyền từ bánh xe t i mặt đ
ng, s xuất hiện 3 d ng
công suất sau đơyμ
- Công suất trên tr c của bánh xe: Pk
Trong tr
ng h p bánh xe chủ đ ng đang có lực kéo thì mômen Mk và v n tốc
góc bánh xe ωk cùng chiều, cho nên công suất Pk s lƠ d
ngμ
Pk = Mk ωk > 0
(2.8)
- Công suất truyền qua ổ tr c của bánh xe: Px
Px = Fξ.V
Trong tr
ng h p bánh xe chủ đ ng đang có lực kéo thì Fξ vƠ V ng
nhau. B i v y công suất Px đ
(2.9)
c chiều
c coi là âm vì nó truyền khỏi bánh xe. Đơy lƠ dòng
công suất truyền lên khung xe vƠ đẩy xe ch y t i.
- Công suất tổn hao: Pm
Vì Pm là công suất mất mát nên nó có giá tr âm.
12
Khi bánh xe chuy n đ ng ổn đ nh, ta có ph
ng trình cơn bằng năng l
P k + Px + P m = 0
ng:
(2.10)
<=> Pm = - Pk - Px = - Mk ωk - Fξ.V = - Fk .V0 +(Fk + Ff ).V
= Ff .V + Fk (V - V0) =Ff .V + Fk Vδ = Pf + Pδ
(2.11)
L u ý rằng Pδ luôn có giá tr âm
Rõ ràng rằng, công suất c n lăn Pf luôn tồn t i khi bánh xe lăn, còn công suất
tr
t ch có khi có lực Fk, tức là ch khi có mômen Mk tác d ng lên bánh xe. Khi xe
chuy n đ ng tr ng thái kéo trên đ
nên công suất tr
ng cứng thì thông th
ng v n tốc tr
t có th bỏ qua. Khi xe chuy n đ ng trên đ
đ a hình) thì không th bỏ qua công suất tr
t khá nhỏ,
ng đất mềm (đ
ng
t.
2.2.4. L c bám c a bánh xe ch đ ng
Điều kiện đ ô tô có th chuy n đ ng đ
c là
các bánh xe chủ đ ng ph i có
mômen xo n chủ đ ng truyền đ n và t i bề mặt ti p xúc gi a bánh xe và mặt đ
ph i có đ bám nhất đ nh. N u đ bám nhỏ thì bánh xe có th b tr
bánh xe có mômen chủ đ ng l n hoặc bánh xe b tr
t l t khi
t quay khi
bánh xe có mômen
phanh l n. Nh v y, kh năng bám lƠ kh năng bánh xe chuy n đ ng bình th
không có tr
t quay d
ng
ng
i tác d ng của mômen chủ đ ng
- Hệ số bám d c và lực bám d c
Đ bám gi a bánh xe v i mặt đ
chiều của ph n lực mặt đ
ng đ
c đặc tr ng b i hệ số bám. Tùy theo
ng tác d ng lên bánh xe mà hệ số bám s có tên g i khác
nhau.
N u xét kh năng bám theo chiều d c (khi d
lực kéo), thì hệ số bám đ
i bánh xe ch có ph n lực d c:
c g i là hệ số bám d c φx vƠ đ
c đ nh nghĩa nh sauμ
φx = Fkmax / Gb
V i: Fkmax ậ Lực kéo ti p tuy n cực đ i gi a bánh xe v i mặt đ
13
(2.12)
ng.
Gb ậ T i tr ng thẳng đứng tác d ng lên bánh xe (đ
c g i là tr ng l
ng
bám).
Từ đ nh nghĩa của hệ số bám d c, chúng ta có th xác đ nh đ
c lực kéo ti p
tuy n cực đ i phát sinh theo điều kiện bám gi a bánh xe chủ đ ng v i mặt đ
ng
nh sauμ
Fkmax = Gb φx
N u g i Zb là ph n lực thẳng đứng từ mặt đ
(2.13)
ng tác d ng lên bánh xe thì:
Zb = G b
Lúc đó lực bám d c Fφx đ
c xác đ nh nh sauμ
Fφx = Zb. φx
(2.14)
- Hệ số bám ngang và lực bám ngang
N u xét kh năng bám theo chiều ngang (khi d
ngang Yb), thì hệ số bám g i là hệ số bám ngang φy vƠ đ
i bánh xe ch có ph n lực
c đ nh nghĩa nh sauμ
φy = Ybmax / Gb
đơyμ Ybmax ậ Ph n lực ngang cực đ i của mặt đ
Khi d
ngang đ
(2.15)
ng tác d ng lên bánh xe.
i bánh xe có ph n lực ngang tác d ng thì kh năng bám theo chiều
c th hiện qua lực bám ngang
Fφy = Zb φy
14
(2.16)
nhăh
2.2.5. Các y u t
ngăđ n h s bám
Hình 2.13: Các y u tố nh h
ng đ n hệ số bám.
a. nh h
ng của áp suất trong lốp.
b nh h
ng của v n tốc chuy n đ ng của ô tô.
c. nh h
ng của ph n lực thẳng đứng tác d ng lên bánh xe.
d. nh h
ng của đ tr
1μ Đ
t của bánh xe v i mặt đ
βμ Đ
ng khô,
Hệ số bám φ gi a bánh xe chủ đ ng v i mặt đ
nguyên liệu lƠm đ
ng
ng.
t.
ng tr
c h t ph thu c vào
ng, nguyên liệu ch t o lốp, tình tr ng mặt đ
ng, k t cấu của
hoa lốp, t i tr ng tác d ng lên bánh xe, áp suất lốp… Sau đơy lƠ m t số đồ th ch sự
ph thu c của hệ số bám φ vƠo áp suất lốp q, v n tốc d ch chuy n v, ph n lực thẳng
đứng tác d ng lên bánh xe Zb vƠ đ tr
t của bánh xe v i mặt đ
15
ng λ (hình β.13).
2.2.6. Đặcătínhătr
t
Thực nghiệm chứng tỏ rằng hệ số bám (bám d c x và bám ngang y ) không
ph i lƠ m t hằng số đối v i m i lo i mặt đ
bánh xe khi lăn trên mặt đ
g i lƠ đặc tính tr
tđ
ng. MƠ ph thu c vƠo đ tr
t của m i
ng đó. Đồ th mô t mối quan hệ bằng thực nghiệm vƠ
c bi u di n trên hình β.6.
Hình 2.14μ Đặc tính tr
t
Nh n xétμ
tr ng thái tr
t hoàn toàn k = 1 thì hệ số bám x s không ph i là giá tr
cực đ i mà giá tr cực đ i là v t
ng ứng v i từng lo i đ
ng.
Hệ số bám ngang y t i k bằng 1 thì y gần bằng 0 tức là ô tô không còn có
kh năng bám ngang.
2.3. Lý thuy t phân ph i công su t
2.3.1. Ph i công su t dùng vi sai
Việc phân phối công suất trên ô tô th
ng s d ng c cấu vi sai, vi sai trên ô tô
có nhiệm v :
+ Phân phối v n tốc góc khác nhau cho hai tr c đ đ m b o v n tốc ti p tuy n
khác nhau của các bánh xe (sự khác nhau gi a bánh ngoài và bánh trong khi quay
vòng hoặc gi a các cầu khi chuy n đ ng trên đ
ng gồ ghề hoặc bám kém).
+ Phân phối mô men xo n cho các tr c theo m t t lệ xác đ nh.
16
- Đ ng h c của c cấu vi sai:
Vi sai là m t c cấu có ít nhất 2 b c tự do, vi sai thì có nhiều lo i nh μ Vi sai
bánh răng nón, vi sai bánh răng tr , vi sai tr c vít, vi sai hành tinh.
Hình 2.15: S đồ vi sai bánh răng nón
Trên s đồ hình 2.15 chúng ta kí hiệu 2 tr c ra là e và i v i qui
c: Tr c e là
tr c quay nhanh h n, tức là tr c bánh xe phía ngoài khi ô tô quay vòng hoặc là tr c
của bánh xe (hay cầu) tr
t quay chiều h n, còn tr c i là tr c quay ch m h n, tức là
tr c trong khi quay vòng hoặc là tr c của bánh xe (hay cầu) tr
t quay ít h n.
+ Khi truyền đ ng từ tr c e t i tr c i và phần t r (vỏ vi sai) đ
c gi cố
đ nh (e i) r :
ieir
Z P2
1
Z P1
(2.17)
Z
i P1 1
Z P2
r
ie
Trong đóμ
ieir , iier là t số truyền từ tr c e t i tr c i vƠ ng c l i khi phần t r đứng yên.
Z P1 , Z P 2 là số răng của bánh răng P1 và P2 .
Dấu (ậ) chứng tỏ β bánh răng P1 và P2 quay ng
c chiều nhau.
+ Khi truyền đ ng từ r t i tr c e vƠ iμ Trong tr
ng h p chuy n đ ng thẳng
r
vƠ bán kính các bƠnh xe lƠ nh nhau. Vi sai nón đối xứng v i i =1 ta có quan hệ:
e = i = truc v i
17
r
1
truc
(2.18)
Nh v y trong điều kiện chuy n đ ng thẳng v n tốc góc của các tr c e, i và
vỏ vi sai là bằng nhau.
- Đ ng h c và các quan hệ mô men của vi sai bánh xe:
Chúng ta kh o sát quan hệ đ ng h c gi a 2 bánh xe của 1 cầu chủ đ ng có
trang b vi sai nón đối xứng khi cầu xe quay vòng v i bán kính R.
Hình 2.16μ S đồ quay vòng của cầu chủ đ ng.
G i t số R là bán kính quay vòng riêng, ta có quan hệ sau:
B
+ V n tốc t nh ti n của cầu xe.
V = R.Ω
V i Ω lƠ v n tốc quay của cầu xe xung quanh tâm quay vòng O.
+ Quan hệ gi a các v n tốc t nh ti n trong (i) và ngoài (e).
Ve = (R + B/β). Ω = r. e
Vi = (R - B/2). Ω = r. i
Do đóμ
Ve e (R + B/2) (2 + 1)
Vi i
(R - B/2)
(2 - 1)
18
(2.19)