Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
Phần IV Chọn chế độ cắt cho từng nguyên công .
I . Nguyên côngI: ( Cạo các mặt 1,2 của thân máy)
- chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
II . Nguyên công II :
Cạo các mặt 3 của thân máy
- chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
III. Nguyên công III
Cạo các mặt 4 của thân máy
- chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
Nguyễn Xuân Quân
64
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
-Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
. Nguyên côngIv: ( Cạo mặt 5 của thân máy)
- chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
IV. Nguyên công V
Cạo mặt 1,2 của bàn trợt
- chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
V. Nguyên công Vi
Cạo mặt 3 của bàn trợt
- Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
Nguyễn Xuân Quân
65
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
VI. Nguyên công VIi
Cạo các mặt 5 của bàn trợt
- Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
VII . Nguyên công VIIi
Cạo mặt 1 của bàn máy
- Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
VIII. Nguyên công i x
mài mặt 1 của đầu xọc
- Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu mài thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu mài tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu mài thô thì chọn s 5mm
Nguyễn Xuân Quân
66
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
+ Nếu mài tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
IX. Nguyên công X
Cạo mặt 2 đầu xọc
- Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
X. Nguyên công X
Cạo mặt 3 của đầu xọc
Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
Nguyễn Xuân Quân
67
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
XI. Nguyên công Xi:
Cạo các căn ốp của bàn trợt .
Chọn dao : Dao cạo thô và dao cạo tinh
- chọn chiều sâu cắt t(mm )
+Nếu cạo thô thì chọn t 0,03mm
+Nếu cạo tinh thì chọn t 0,01mm
-Chọn s:
+ Nếu cạo thô thì chọn s 5mm
+ Nếu cạo tinh thì chọn s 3mm
- Tốc độ cắt v tuỳ thuộc vào ngời sửa chữa
Phần V: Biện luận nguyên công
I. Nguyên công I : Cạo mặt 1,2
- Gá thân máy lên giá sửa chữa đúng nh t thế làm việc , dùng nivô để kiểm
tra độ thăng bằng
- Chuẩn kiểm tra tâm trục vít me dọc
- Tiến hành cạo các mặt 1,2 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+
+
Mặt 1 , 2 đồng phẳng .
+ Mặt 1,2 song song với tâm trục vít me dọc, sai số 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng của các mặt
+ Dùng cầu kiểm , nivô, đồng hồ so để kiểm tra độ song song với tâm
trục vít me
Nguyễn Xuân Quân
68
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
sơ đồ nguyên công
1
2
1
2
II. Nguyên công II : Cạo mặt 3 .
- Gá thân máy nh ở nguyên công I
- Chuẩn kiểm tra tâm trục vitme dọc
- Tiến hành cạo các mặt 3 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Mặt 3 hợp với mặt 1 một góc 450 .
+ Mặt 3 song song với tâm trục vit me dọc , sai số 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
Nguyễn Xuân Quân
69
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng của các mặt
+ Dùng đồng hồ so để kiểm tra độ song song với tâm trục vitme
+ Dùng thớc chuẩn 450 để kiểm tra góc giữa mặt 3 và 1.
sơ đồ nguyên công
3
3
Nguyễn Xuân Quân
70
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
III . Nguyên công III : Cạo mặt 4
- Gá bàn trợt ngang lên giá sửa chữa sao cho mặt 4 hớng lên trên, dùng đồ
gá chuyên dùng để định vị kẹp chặt
- Chuẩn kiểm tra : mặt 1,2
- Tiến hành cạo các mặt 4 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+ Mặt 4 hợp với mặt 1,2 một góc 900
+ Mặt 4 song song với tâm trục vit me , sai số 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng của các mặt
+ Ke góc 900 để kiểm tra độ vuông góc .
sơ đồ nguyên công
4
Nguyễn Xuân Quân
71
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trêng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Hµ Néi
Ban Nguéi
4
4
3
1
1
NguyÔn Xu©n Qu©n
72
4
4
Líp C¬ §iÖn 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
IV. Nguyên công IV : Cạo mặt 5
- Gá bàn trợt ngang lên giá sửa chữa sao cho mặt 5 hớng lên trên, dùng đồ
gá chuyên dùng để định vị kẹp chặt
- Chuẩn kiểm tra : tâm trục 2
- Tiến hành cạo các mặt 5 đạt yêu cầu kĩ thuật :
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+Độ song song với mặt 2 , sai số 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng của các mặt
+ Dùng thớc cặp để kiểm tra .
sơ đồ nguyên công
5
Nguyễn Xuân Quân
73
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
5
5
SƠ đồ nguyên công bàn trợt
i. Nguyên công i : Cạo mặt 1 ,2
- Gá bàn trợt máy lên giá sửa chữa sao cho mặt 1,2 hớng lên trên, dùng đồ
gá chuyên dùng để định vị kẹp chặt
- Chuẩn kiểm tra : Tâm trục vít me dọc bắt giữa thân máy và bàn trợt.
- Tiến hành cạo các mặt 1,2 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+ Mặt 1 ,2 đồng phẳng .
Mặt 1 , 2 song song với tâm trục vit me , sai số 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
Nguyễn Xuân Quân
74
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phăng của các mặt
+ Dùng đồng hồ so để kiểm tra độ song song .
sơ đồ nguyên công
1
Nguyễn Xuân Quân
2
75
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
I . Nguyên công iI : Cạo mặt 3 .
- Gá bàn trợt ngang lên giá sửa chữa sao cho mặt 3 hớng lên trên,
- Chuẩn kiểm tra : tâm trục vít me dọc
- Tiến hành cạo các mặt 3 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
Mặt 3 hợp với mặt 1 một góc 450 và song song với tâm trục vít me
dọc , sai số 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng của các mặt
+ Dùng thớc chuẩn
450 để kiểm tra góc ,dùng đồng hồ so kiểm tra
độ song song với tâm trục vít me dọc .
+Dùng thớc cặp, ke vuông, bi trụ để kiểm tra mặt 3 song song với mặt
4 ,mặt 1,2 vuông góc với mặt 4.
sơ đồ nguyên công
3
nguyên công ii:
Búơc 2: Kiểm tra mặt 3 song
song với tâm vít me dọc.
Nguyễn Xuân Quân
76
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trêng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Hµ Néi
NguyÔn Xu©n Qu©n
Ban Nguéi
77
Líp C¬ §iÖn 2- K4
Trêng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Hµ Néi
Ban Nguéi
nguyªn c«ng ii:
Bó¬c 3:KiÓm tra mÆt 3 song
song víi mÆt 4.
3
4
4
NguyÔn Xu©n Qu©n
78
Líp C¬ §iÖn 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
nguyên công ii:
Búơc 3:Kiểm tra
mặt 1 , 2 vuông góc mặt 4
3
4
4
III. Nguyên công III : Cạo các mặt 5
- Gá bàn máy lên giá sửa chữa sao cho mặt hớng lên trên
- Chuẩn kiểm tra : tâm trục vít me dọc
- Tiến hành cạo các mặt 5 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ đồng tâm với tâm đầu xọc -0,01; +0,01
Nguyễn Xuân Quân
79
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
+ Mặt 5 vuông góc với tâm vít me theo 2 phong sai số
0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng đầu xọc hoặc trục kiểm để kiểm tra và bột màu .
+ Dùng bàn kiểm và ke vuông
+ Dùng đồng hồ so để kiểm tra độ vuông góc và song song .
sơ đồ nguyên công
nguyên công iii:
Búơc 1: Cạo mặt 5.
5
Nguyễn Xuân Quân
80
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trêng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Hµ Néi
Ban Nguéi
nguyªn c«ng iii:
Bó¬c 2: KiÓm tra t©m trôc
vÝt me däc vu«ng gãc víi
t©m ®Çu xäc.
NguyÔn Xu©n Qu©n
81
Líp C¬ §iÖn 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
nguyên công iii:
Búơc 3:Kiểm tra mặt 1 , 2 song song với
tâm đầu xọc.
sơ đồ nguyên công bàn máy
I.
Nguyên công I : Cạo mặt 1
- Gá bàn máy lên giá sửa chữa sao cho mặt 1 hớng lên trên
- Chuẩn kiểm tra : Tâm trục vít dùng để gá phôi
- Tiến hành cạo mặt 1 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+ Độ vuông góc của bàn máy với tâm trục vít gá dao , sai số cho phép
là 0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
Nguyễn Xuân Quân
82
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng .
+Dùng nivô để kiểm tra độ thăng bằng của bàn máy .
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng
+ Dùng cầu kiểm ,nivô, đồng hồ so để kiểm tra độ vuông góc
sơ đồ nguyên công
nguyên công i:
Bứôc 1:Cạo mặt 1
1
Nguyễn Xuân Quân
83
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trêng Cao ®¼ng C«ng nghiÖp Hµ Néi
Ban Nguéi
nguyªn c«ng i:
Buíc 2: KiÓm tra mÆt 1 vu«ng gãc víi t©m
trôc th¼ng ®øng.
1
NguyÔn Xu©n Qu©n
84
Líp C¬ §iÖn 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
sơ đồ nguyên công đầu xọc
I. Nguyên công I : mài mặt 1
- Gá đầu xọc lên bàn máy mài và tiến hành chông tâm hai đầu
- Chuẩn kiểm tra : Tâm đầu xọc
- Tiến hành mài mặt 1 dạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ đồng tâm với tâm đầu xọc 0,01 đến +0,01.
- Phơng pháp kiểm tra:
+ dùng đồng hồ so để kiểm tra độ mòn cũng nhu kiểm tra độ lệch tâm
sơ đồ nguyên công
nguyên công i:
Maì mặt 1.
1
Nguyễn Xuân Quân
85
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
I Nguyên công I : Cạo mặt 2
- Gá đặt sao cho mặt 2 hớng lên trên .Dùng đồ kep chặt chi tiết lại .
- Chuẩn kiểm tra : Tâm đầu xọc .
- Tiến hành cạo mặt 2 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+ Độ song song của mặt 2 với tâm đầu xọc sai số cho phép
0,02mm/1000mm
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phăng của các mặt
+ Dùng cầu kiểm , đồng hồ so để kiểm tra độ phẳng và độ
song song
sơ đồ nguyên công
nguyên công ii:
Buớc 1:Cạo mạt 2.
Nguyễn Xuân Quân
2
86
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
nguyên công ii:
Buớc 2:Kiểm tra mặt 1 song song với tâm
đầu xọc.
2
III. Nguyên công III : Cạo mặt 3
- Gá lại nh trên nguyên công cạo mặt 2
- - Chuẩn kiểm tra : Tâm đầu xọc
- Tiến hành cạo mặt 3 đạt yêu cầu kĩ thuật
+ Độ thẳng với sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Độ phẳng với số điểm bắt màu là 10ữ15 điểm / diện tích 25x25mm
+ Độ song song với tâm đầu xọc có sai số cho phép 0,02mm/1000mm
+ Mặt mặt 2,3 song song với nhau
- Phơng pháp kiểm tra:
+ Dùng thớc thẳng , căn lá để kiểm tra độ thẳng
+ Mặt phẳng chuẩn , bột màu để kiểm tra độ phẳng của các mặt
+Dùng đồng hồ so kiểm tra độ song song
Nguyễn Xuân Quân
87
Lớp Cơ Điện 2- K4
Trờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội
Ban Nguội
sơ đồ nguyên công
nguyên công iii:
Buớc 1:Cạo mạt 3.
3
nguyên công iii:
Buớc 2:Kiểm tra mặt 3 song song với tâm
dầu xọc.
3
Nguyễn Xuân Quân
88
Lớp Cơ Điện 2- K4