Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

toan cao cap a1 ,toass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.63 KB, 6 trang )

ĐỀ SỐ 1, K15, THI NGÀY 24-12-2012
Câu 1.
Xét tính liên tục của hàm số sau tại tại 𝑥 = 0:
ln cos2 𝑥
𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≠ 0 .
𝑓 𝑥 =
𝑥2
0
𝑘ℎ𝑖 𝑥 = 0
Câu 2.
Tính các giới hạn sau:
arcsin𝑥 − 𝑥
;
𝑥→0 𝑥 2 arctan𝑥

𝑎) lim

𝑏) lim

𝑥→0

1+𝑥
𝑒

1
1 𝑥
𝑥

.

Câu 3.


Tính các tích phân sau:
𝜋

4

3

𝑎)

8𝑥 + 16𝑥
𝑑𝑥 ;
𝑥2 + 4 2

𝑏)

cos 3 𝑥𝑑𝑥
3

𝜋
−2

sin 𝑥

.

Câu 4.
Tính tích phân suy rộng

∞ 1
1

sin 𝑥 𝑑𝑥.
𝑥2

2
𝜋

Câu 5.
2

Giải phương trình 𝑦 ′ + 𝑥𝑦 = 𝑒 𝑥 𝑦 3 .
Câu 6.
Giải phương trình sai phân 𝑥𝑛+4 − 3𝑥𝑛+3 + 3𝑥𝑛+2 − 3𝑥𝑛+1 + 2𝑥𝑛 = 5 ∙ 2𝑛+1 .
Câu 7.
Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy sản xuất hai loại sản phẩm. Giả sử tổng chi phí kết hợp là
𝑇𝐶 = 3𝑄12 + 5𝑄22 + 7𝑄1 𝑄2 . Giá của các loại sản phẩm lần lượt là 230$ và 305$. Hãy tìm mức sản lượng
các loại sản phẩm để doanh nghiệp đạt lợi nhuận lớn nhất.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1, NGÀY 24-12-2012
Câu 1 (1 điểm).
ln cos2 𝑥
ln 1 − sin2 𝑥
− sin2 𝑥
lim 𝑓 𝑥 = lim
= lim
= lim
= −1 ≠ 𝑓 0 ,
𝑥→0
𝑥→0
𝑥→0

𝑥→0
𝑥2
𝑥2
𝑥2
nên 𝑓 gián đoạn tại 𝑥 = 0.
Câu 2 (1+1 điểm).
1

a)

arcsin 𝑥−𝑥
lim 2
𝑥→0 𝑥 arctan 𝑥

=

−1
arcsin 𝑥−𝑥 𝐿
1−𝑥 2
lim
=
lim
𝑥3
𝑥→0
𝑥→0 3𝑥 2

1
lim
𝑥→0 𝑥


= lim

1+𝑥
𝑒
𝑒

𝑥→0
1
𝑥

3𝑥 2

1−𝑥 2

= lim

𝑥→0

1 − 𝑥2 1 + 1 − 𝑥2

𝑥→0 3

1+𝑥
𝑒

𝑥→0

1− 1−𝑥 2

1


= lim

b) Đây là giới hạn dạng 1∞ , nên lim

= lim

1
1 𝑥
𝑥

= lim 𝑒

1
1 1+𝑥 𝑥
−1
𝑥
𝑒

𝑥→0

1− 1−𝑥 2
3𝑥 2

1−𝑥 2 1+ 1−𝑥 2

1
= .
6


.

1

1

1 + 𝑥 𝑥 𝑒 −1 − 1
𝑒 𝑥 ln
− 1 = lim
= lim
𝑥→0
𝑥→0
𝑥

1
𝑥2
𝑥− +𝑜 𝑥 2
𝑥
2

1+𝑥 −1

−1

𝑥

−𝑥 𝑜 𝑥 2
−1
2 + 𝑥
= lim


lim
𝑥→0 −𝑥
𝑥→0
𝑜 𝑥2
𝑥
𝑥
+
2
𝑥
−1 𝑜 𝑥 2
−1
= 1 ∙ lim
+ 2
=
.
𝑥→0
2
𝑥
2

𝑥→0

−1

−𝑥 𝑜 𝑥 2
𝑒2+ 𝑥

−1


−1

Giới hạn phải tìm bằng 𝑒 2 .
Cách khác:
lim ln

𝑥→0

1+𝑥
𝑒

1
1 𝑥
𝑥

= lim

𝑥→0

1 ln 1 + 𝑥
−1
𝑥
𝑥

ln 1 + 𝑥 − 𝑥
𝑥→0
𝑥2

= lim


1
1
+
𝑥 − 1 = lim −1 = −1.
= lim
𝑥→0
𝑥→0 2 1 + 𝑥
2𝑥
2
𝐿

Câu 3 (1+1 điểm).

8𝑥 3 + 16𝑥
4𝑥 2 + 8
4𝑡 − 8 𝑑𝑡
𝑡=𝑥 2 +4
𝑑𝑥
=
𝑑 𝑥2 + 4
=
2
2
2
2
𝑥 +4
𝑥 +4
𝑡2
4 8
8

8
− 2 = 4 ln 𝑡 + + 𝐶 = 4 ln 𝑥 2 + 4 + 2
+ 𝐶.
𝑡 𝑡
𝑡
𝑥 +4

𝑎)
=

𝜋

4

𝑏)

cos3 𝑥𝑑𝑥
3

𝜋
−2

sin 𝑥

𝜋

4

=


1 − sin2 𝑥 𝑑 sin 𝑥
3

𝜋
−2

sin 𝑥

3

1
−6
2

𝑡= sin 𝑥

=

−1

1 − 𝑡 6 𝑑𝑡 3
𝑡


1
−6
2

=3
Câu 4 (1 điểm).


1

𝑡 2 𝑡 8 −6 2
1 1 1
1 1
𝑡 − 𝑡 𝑑𝑡 = 3

|−1 = 3 3

− −
2
8
2 8
2 2 16
7

−1



2
𝜋

1
𝑡=
𝑥

1
1

sin
𝑑𝑥 = −
𝑥2
𝑥

𝜋
2

0

sin 𝑡 𝑑𝑡 =
𝜋
2

0

=

21

9
− .
16 2 8
3

𝜋
sin 𝑡 𝑑𝑡 = − cos + cos 0 = 1.
2

Câu 5 (1 điểm).

2
2
 Giả sử 𝑦 ≠ 0. Ta có: 𝑦 ′ + 𝑥𝑦 = 𝑒 𝑥 𝑦 3 ⟺ 𝑦 ′ 𝑦 −3 + 𝑥𝑦 −2 = 𝑒 𝑥 .
Thay 𝑧 = 𝑦 −2 ⟹ 𝑧 ′ = −2𝑦 ′ 𝑦 −3 , ta có phương trình vi phân tuyến tính:
1 ′
2
2
𝑧 + 𝑥𝑧 = 𝑒 𝑥 ⟺ 𝑧 ′ − 2𝑥𝑧 = −2𝑒 𝑥 .
−2
Phương trình này có nghiệm tổng quát là
𝑧=



2

−2𝑒 𝑥 𝑒 −2

𝑥𝑑𝑥

𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒 2

𝑥𝑑𝑥

=

2

2


−2 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥 = −2𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥 .

.
Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là
2
𝑦 2 −2𝑥 + 𝐶 𝑒 𝑥 − 1 = 0. (0,5 điểm)
Dễ thấy 𝑦 ≡ 0 cũng là một nghiệm của phương trình đã cho. (0,5 điểm)

Câu 6 (1,5 điểm).
 Phương trình đặc trưng
4 - 33 + 32 - 3 + 2 = 0  ( - 1)( - 2)(2 + 1) = 0
có tập nghiệm {1; 2; 𝑖; −𝑖}. (0,5 điểm)
 Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
𝑛𝜋
𝑛𝜋
𝑥𝑛 = 𝐶1 + 𝐶2 2𝑛 + 𝐶3 cos 2 + 𝐶4 sin 2 . (0,5 điểm)
 Một nghiệm riêng 𝑥𝑛∗ của xn+4 – 3xn+3 + 3xn+2 – 3xn+1 + 2xn = 102n có dạng 𝑥𝑛∗ = 𝐴𝑛2𝑛 . Thay vào
phương trình đã cho rồi giản ước cho 2n ta có
A[(n+4)24 – 3(n+3)23 + 3(n+3)22 – 3(n+1)2 + 2n] = 10.
Cho n = 0  A = 1  𝑥𝑛∗ = 𝑛2𝑛 .
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
𝑛𝜋
𝑛𝜋
𝑥𝑛 = 𝑥𝑛 + 𝑥𝑛∗ = 𝐶1 + 𝐶2 2𝑛 + 𝐶3 cos 2 + 𝐶4 sin 2 + 𝑛2𝑛 . (0,5 điểm).
Câu 7 (1,5 điểm).
Hàm lợi nhuận của sản phẩm là
Π 𝑄1 ; 𝑄1 = 230𝑄1 + 305𝑄2 − 3𝑄12 − 5𝑄22 − 7𝑄1 𝑄2 . (0,5 điểm)
Π𝑄′ 1 = 230 − 6𝑄1 − 7𝑄2
Π𝑄′ 2 = 305 − 7𝑄1 − 10𝑄2
Giải hệ:

230 − 6𝑄1 − 7𝑄2 = 0
,
305 − 7𝑄1 − 10𝑄2 = 0
ta có 𝑄1 = 15; 𝑄2 = 20.
Π"𝑄12 = −6, Π"𝑄22 = −10, Π"𝑄1 𝑄2 = −7 ⟹ 𝐷 = Π"𝑄12 Π"𝑄22 − Π"𝑄1 𝑄2

2

= 11. (0,5 điểm)

𝐷 > 0, Π"𝑄12 < 0 ⟹ Π đạt cực đại tại 𝑄1 = 15, 𝑄2 = 20 và tại đó 𝜋 = 4775. (0,5 điểm)


ĐỀ SỐ 2, K15, THI NGÀY 24-12-2012
Câu 1.
Hàm cầu của một loại sản phẩm độc quyền là 𝑃 = 600 − 2𝑄 $ và tổng chi phí là 𝐶 = 0,2𝑄 2 + 28𝑄 +
200 &. Tìm mức sản xuất 𝑄 để lợi nhuận tối đa, tìm mức giá 𝑃 và lợi nhuận khi đó.
Nếu chính quyền đặt thuế 22 $ cho mỗi đơn vị sản phẩm thì lợi nhuận tối đa đạt được với mức giá bao
nhiêu?
Câu 2.
Tính các giới hạn sau:
cos 𝑥𝑒 𝑥 − cos 𝑥𝑒 −𝑥
;
𝑥→0
𝑥3

𝑎) lim

𝑏) lim 𝑥 + 2𝑥
𝑥→+∞


1
𝑥.

Câu 3.
Tìm cực trị của hàm số
𝑧 𝑥, 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥 2 2𝑦 − 𝑦 2 (𝑥 > 0; 𝑦 > 0).
Câu 4.
Tính các tích phân sau:

𝑎)

𝑑𝑥
𝑥 𝑥2 − 1

𝜋
2

;

𝑏)
0

Câu 5.
Xét sự hội tụ và tính tích phân suy rộng sau (nếu hội tụ)


0

Câu 6.

Giải phương trình 𝑦 ′ + 2𝑥𝑦 = 2𝑥 3 𝑦 3 .
Câu 7.
Giải phương trình 𝑦𝑡+2 + 4𝑦𝑡+1 + 3𝑦𝑡 = 16.

𝑥2

𝑑𝑥
.
+1 2

𝑑𝑥
.
2 cos 𝑥 + 3


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2, NGÀY 24-12-2012
Câu 1 (1 điểm).
Hàm lợi nhuận của sản phẩm là
𝜋 𝑄 = 𝑇𝑅 − 𝐶 = 𝑃 ∙ 𝑄 − 0,2𝑄 2 + 28𝑄 + 200 = −2,2𝑄 2 + 572𝑄 − 200.
Do 𝜋 𝑄 = −2,2 𝑄 − 130 2 + 36980 ≤ 𝜋 130 = 36980, nên với 𝑄 = 130 ta có lợi nhuận tối đa. Khi
đó, 𝑃 = 600 − 2 ∙ 130 = 340. (0,5 điểm)
Khi tính cả thuế, ta có 𝜋 𝑄 = −2,2𝑄2 + 572𝑄 − 200 − 22𝑄 = −2,2𝑄 2 + 550𝑄 − 200.
Do 𝜋 𝑄 = −2,2 𝑄 − 125 2 + 34175 ≤ 𝜋 125 = 34175, nên với 𝑄 = 125 ta có lợi nhuận tối đa. Khi
đó, 𝑃 = 600 − 2 ∙ 125 = 350. (0,5 điểm)
Câu 2 (1+1 điểm).
1)

cos 𝑥𝑒 𝑥 −cos 𝑥𝑒 −𝑥
lim
𝑥3

𝑥→0

= lim

−2 sin 𝑥

𝑥→0

−1
𝑒
=
lim
2 𝑥→0

1

2)

lim 𝑥 +

𝑥→+∞

2𝑥 𝑥

= lim 𝑒

2𝑥

ln 𝑥+2 𝑥
𝑥


𝑥→+∞

𝑒 𝑥 +𝑒 −𝑥
2

−𝑒
𝑥

sin 𝑥

𝑒 𝑥 −𝑒 −𝑥
2

𝑥3
−2𝑥

= lim
4𝑥

−2𝑥

𝑥→0

𝑒 𝑥 +𝑒 −𝑥 𝑒 𝑥 −𝑒 −𝑥
𝑥
2
2
𝑥3


−1
𝑒 −1
1
−4
=
lim
lim 2𝑥 =
= −2.
𝑥→0 𝑒
2 𝑥→0 𝑥
2

𝐿

= lim 𝑒

1+2 𝑥 ln 2
𝑥+2 𝑥

𝑥→+∞

𝐿

= lim 𝑒

2 𝑥 ln 2 2
1+2 𝑥 ln 2

𝑥→+∞


= lim 𝑒

ln 2 2
1
+ln 2
2𝑥

𝑥→+∞

= 𝑒 ln 2 = 2.

Câu 3 (1,5 điểm).
𝑧𝑥′ = 2 − 2𝑥 2𝑦 − 𝑦 2 ; 𝑧𝑥′ = 2𝑥 − 𝑥 2 2 − 2𝑦 (𝑥 > 0; 𝑦 > 0).



𝑧(𝑥; 𝑦) có hai điểm dừng là 𝑀1 1; 1 ; 𝑀2 2; 2 .
′′
𝑧𝑥′′2 = −2 2𝑦 − 𝑦 2 ; 𝑧𝑦′′ 2 = −2 2𝑥 − 𝑥 2 ; 𝑧𝑥𝑦
= 2 − 2𝑥 2 − 2𝑦 .
′′
𝐷 𝑥; 𝑦 = 𝑧𝑥′′2 𝑧𝑦′′ 2 − 𝑧𝑥𝑦




2

= 4 2𝑥 − 𝑥 2 2𝑦 − 𝑦 2 − 2 − 2𝑥


2

2 − 2𝑦 2 . (0,5 điểm)

𝐷 1; 1 = 4 > 0; 𝑧𝑥′′2 = −2 < 0 ⟹ hàm số đạt cực đại tại 𝑀1 1; 1 ; 𝑧 1; 1 = 1. (0,5 điểm)
𝐷 2; 2 = −16 < 0 ⟹ hàm số không đạt cực trị tại 𝑀2 2; 2 . (0,5 điểm)

Câu 4 (1+1 điểm).
𝑑𝑥

𝑎)

𝑥 𝑥2 − 1
𝜋
2

𝑏)
0

=

𝑥𝑑𝑥

𝑡= 𝑥 2 −1

=

𝑡𝑑𝑡
=
+1 𝑡


𝑡2

𝑑𝑡
+1

𝑡2

𝑥2 𝑥2 − 1
= arctan𝑡 + 𝐶 = arctan 𝑥 2 − 1 + 𝐶.
𝑥 1

𝑡=tan
𝑑𝑥
2
=
2 cos 𝑥 + 3

0

2
1
𝑑𝑡
2
𝑡 1
2
1
1 + 𝑡2
𝑑𝑡 = 2
𝑑𝑡 =

arctan
|0 =
arctan .
1 − 𝑡2
𝑡2 + 5
5
5
5
5
2
+3
0
1 + 𝑡2


Câu 5 (1 điểm).
𝑑𝑥
𝑥
1
𝑥
𝑥2
=

𝑥𝑑
=
+
2
𝑑𝑥
𝑥2 + 1 𝑥2 + 1
𝑥2 + 1 𝑥2 + 1

𝑥2 + 1 2
𝑥
𝑥2 + 1 − 1
𝑥
𝑑𝑥
= 2
+2
𝑑𝑥 = 2
+ 2𝐼 − 2
2
2
2
𝑥 +1
𝑥 +1
𝑥 +1
𝑥 +1 2
𝑑𝑥
𝑥
1
𝑥
1
=
+ 𝐼=
+ arctan𝑥 + 𝐶. (0,5 điểm)
2
2
2
2
𝑥 +1
2 𝑥 +1

2
2 𝑥 +1
2

𝐼=




0

𝑑𝑥
2
𝑥 +1

𝑡
2

= lim

𝑡⟶∞
0

𝑥2

𝑑𝑥
+1

2


= lim

𝑡⟶∞

Cách khác:


0

𝑥2

𝑑𝑥
+1
𝜋
2

0

2

𝜋
2
𝑥=tan 𝑡
2

=

0

𝑡

1
1𝜋 𝜋
+ arctan𝑡 = 0 +
= . (0,5 điểm)
+1
2
22 4

𝑡2

1
+1

tan2 𝑡

𝜋
2
2

cos 2 𝑡 𝑑𝑡

𝑑 tan 𝑡 =
0

1 + cos 2𝑡
𝑡 sin 2𝑡 𝜋2 𝜋
𝑑𝑡 =
+
|0 = .
2

2
4
4

Câu 6 (1 điểm).


Giả sử 𝑦 ≠ 0. Ta có: 𝑦 ′ + 2𝑥𝑦 = 2𝑥 3 𝑦 3 ⟺ 𝑦 ′ 𝑦 −3 + 2𝑥𝑦 −2 = 2𝑥 3 .
Thay 𝑧 = 𝑦 −2 ⟹ 𝑧 ′ = −2𝑦 ′ 𝑦 −3 , ta có phương trình vi phân tuyến tính:
1 ′
𝑧 + 2𝑥𝑧 = 2𝑥 3 ⟺ 𝑧 ′ − 4𝑥𝑧 = −4𝑥 3 .
−2
Phương trình này có nghiệm tổng quát là
𝑧=
=

−4𝑥 3 𝑒 −4

𝑥𝑑𝑥
2

𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒 4
2

𝑥𝑑𝑥

=
2

𝑥 2 𝑑𝑒 −2𝑥 + 𝐶 𝑒 2𝑥 = 𝑥 2 𝑒 −2𝑥 −


2

−4𝑥 3 𝑒 −2𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑒 2𝑥
2

𝑒 −2𝑥 𝑑𝑥 2 + 𝐶 𝑒 2𝑥

2

2

2

𝑒 −2𝑥
1
2
2
= 𝑥 𝑒
+
+ 𝐶 𝑒 2𝑥 = 𝑥 2 + + 𝐶𝑒 2𝑥 .
2
2
Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là
1
2
𝑦 2 𝑥 2 + + 𝐶𝑒 2𝑥 − 1 = 0. (0,5 điểm)
2
Dễ thấy 𝑦 ≡ 0 cũng là một nghiệm của phương trình đã cho. (0,5 điểm)
2 −2𝑥 2




Câu 7 (1,5 điểm).
Phương trình đặc trưng 𝑘 2 + 4𝑘 + 3 = 0 có các nghiệm là −1; −3.
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
𝑦𝑡 = 𝐶1 −1 𝑡 + 𝐶2 −3 𝑡 . (0,5 điểm)
Một nghiệm riêng của phương trình 𝑦𝑡+2 + 4𝑦𝑡+1 + 3𝑦𝑡 = 16 có dạng 𝑦𝑡∗ = 𝐴.
Thay vào phương trình này, ta có: 𝐴 + 4𝐴 + 3𝐴 = 16 ⟺ 𝐴 = 2. (0,5 điểm)
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là 𝑦𝑡 = 𝑦𝑡 + 𝑦𝑡∗ = 𝐶1 −1 𝑡 + 𝐶2 −3

𝑡

+ 2. (0,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×