Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THIẾT KẾ ĐỒ GÁ GÁ ĐẶT CHI TIẾT CHO NGUYÊN CÔNG GIA CÔNG LỖ ĐƯỜNG KÍNH 6 và 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.33 KB, 6 trang )

IX- Thiết kế đồ gá gá đặt chi tiết cho nguyên công gia
công lỗ đờng kính 6 và 6
Nguyên công gia công lỗ 6 phải qua 2 bớc : Khoan , vát mép . Vì vậy khi tính
toán đồ gá ta chỉ cần tính cho nguyên công khoan .
1-Phân tích sơ đồ gá đặt và yêu cầu kỹ thuật của nguyên công gia công
lỗ 6 và 4
Yêu cầu đối với lỗ 6, 4 là phải nằm song song với mặt đáy của chi tiết và phải vuông
góc với 2 mặt đầu do vậy để gia công đợc ta phải định vị đủ 6 bậc tự do.
+ Mặt phẳng đáy định vị 3 bậc tự do và có R z = 40 . Mặt phẳng này đợc dùng 2 phiến
tỳ để hạn chế.
+ Hai chốt định vị hạn chế 3 bậc tự do.Dùng 1 chốt định vị để hạn chế 1 bậc tự do dịch
chuyển ngang .
Hớng của lực kẹp vuông góc với mặt phẳng định vị và vuông góc với chuyển động cắt.
Kích thớc gia công cần đạt đợc là 6 và 4 , độ nhám là Ra = 40
2- Xác định mô men cắt Mx và lực dọc trục Po
Ta tính cho lỗ 6
+ Tính mô men xoắn Mx
MX = 10 .CM.Dq. tx S y.Kp
CM = 0,0345 ; q = 2 ; x = 0; y = 0,8 Bảng 5-32 Sổ tay CNCTM II
KP = KLV = 1 Bảng 5-9


MX = 10 .0,345.62. 3 0 0,15 0,8.1 = 27,2 Nm

+ Tính lực chiều trục p0
p0 = 10 .Cp. tx .Dq. S y.Kp
CP = 68 ; q = 1 ; x = 0 ; y = 0,7 Bảng 5-32 Sổ tay CNCTM II


P0 = 10.68. 3061.0,150,7.1 = 1081 N


+ Công suất cắt Ne

Ne =

Mx.n
27,2.1360
=
= 3,79 Kw < Nm = 4 Kw
9750
9750


Xác định lực cắt, tính lực kẹp
P0
Px

W

26

Tính mô men gây lật do lực dọc trục Po và mô men xoắn Mx gây ra
+ Do Po :
M1= Po.26 = 1081.26 = 28106 Nmm
Vậy lực kẹp cần thiết W là :

W=

M1 + M x
.K
26. f


K: là hệ số an toàn,đợc tính nh sau :
K = Ko.K1. K2. K3. K4. K5. K6
Với :

Ko:là hệ số an toàn trong mọi trờng hợp , lấy Ko=1,5
K1:là hệ số kể đến lợng d không đều ,khi khoan lỗ rỗng lấy K2=1
K2:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy Ko=1
K3:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K3=1
K4:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K4=1,3
K5:là hệ số kể đến vị trí tay quay , lấy K5=1,2
Ko:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K6=1

Từ đó tính đợc :

K = 1,5.1.1.1.1,3.1,2.1 = 2,34 lấy K = 2,5

f: Hệ số ma sát f = 0,45


Thay vào công thức tính lực kẹp ta có :

W=

28106 + 27,2.100
M1 + M x
.K =
.2,5 = 11817 N
26.0,45
26. f


* Chọn cơ cấu kẹp và cơ cấu sinh lực
Cơ cấu kẹp chặt phải thoả mãn các yêu cầu : khi kẹp phải giữ đúng vị trí phôi lực kẹp tạo
ra phải đủ, không làm biến dạng phôi , kết cấu nhỏ gọn ,thao tác thuận lợi và an toàn
.Với các yêu cầu nh vậy ta chọn cơ cấu kẹp là cơ cấu đòn kẹp , kẹp chặt bằng bánh lệch
tâm
Cơ cấu sinh lực là tay công nhân
4.Chọn cơ cấu dẫn hớng và các cơ cấu khác
*Cơ cấu dẫn hớng
Với đồ gá khoan thì cơ cấu dẫn hớng là một bộ phận quan trọng ,nó xác định trực tiếp vị
trí của mũi khoan và tăng độ cứng vững của dụng cụ trong quá trình gia công.
Cơ cấu dẫn hớng đợc dùng là bạc dẫn cố định
* Các cơ cấu khác
Cơ cấu kẹp chặt đồ gá lên bàn máy là Bulông và đai ốc .
Thân đồ gá đợc chọn theo kết cấu nh bản vẽ lắp , thân đợc chế tạo bằng gang
5.Xác định sai số chế tạo đồ gá
Sai số chế tạo đồ gá cho phép theo yêu cầu của nguyên công để quy định điều kiện kĩ
thuật chế tạo và lắp ráp đồ gá.
Nh vậy ta có:
+Sai số gá đặt cho phép :
1 1
2
gd = c2 + k2 + m2 + ld2 + ctlr
[ gd ] = ữ
5 2

Suy ra : ctlr = [ gd ] 2 k2 m2 ld2 c2
Trong đó
k: là sai số do kẹp chặt phôi , trong trờng hợp này lực kẹp vuông góc với
ơng kích thớc thực hiện do đó k= 0


ph-


m: là sai số do mòn đồ gá,ta có m= . N = 0,03. 3500 = 1,77 àm
lđ: là sai số do lắp đặt đồ gá , lấy lđ= 10 àm
c : là sai số chuẩn do định vị chi tiết gia công c=0
gđ: là sai số gá đặt,
với = 0,023 mm là sai lệch cho phép về vị trí của nguyên công,
ta có gđ = (1/5-:-1/2).50 = 20 àm
vậy ctlr = [ gd ] 2 k2 m2 ld2 c2 = 20 2 0 2 1,77 2 10 2 + 0 2 = 17 ,2 àm
6: Điều kiện kỹ thuật của đồ gá
1: Độ không vuông góc giữa tâm bạc dẫn và đáy đồ gá không vợt quá 0,01mm trên
100mm chiều dài
2: Độ không đồng tâm giữa tâm bạc dẫn và tâm của bề mặt phiến tỳ không vợt quá
0,01 mm
3: Độ không song song giữa mặt phẳng phiến tỳ với đáy đồ gá không vợt quá 0,01 mm
trên 100mm chiều dài


tài liệu tham khảo
1- Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy Pgs-Pts - Trần Văn Địch 1999
2- Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Pgs-Pts - Trần Văn Địch vàPgs-Pts Nguyễn Đắc lộc 2000
3- Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá Pgs-Pts Lê Văn Tiến 1999
4- Công nghệ chế tạo máy tập1và 2 Pgs-Pts Nguyễn Đắc lộc 1999
5- Máy cắt kim loại Nguễn Thé Lỡng
6- Cơ sở máy công cụ
7- Dung sai Ninh Đức Tốn





×