Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KTHKII mon toan huyen tam dao 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.67 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 6):
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. x 2 − 16 = 0

B. 2x − 1 = 0

C. 0 x − 3 = 0

Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình

2
D. x + 4 x + 4 = 6 x + 3

x
3
5x − 1

= 2

x − 1 x − 2 x − 3x+2

A. x ≠ 1
B. x ≠ 2 và x ≠ 3 C. x ≠ 1 và x ≠ −3
Câu 3. Nếu -2a > -2b thì


A. a < b
B. a > b
C. a ≥ b
Câu 4. Bất phương trình - 4x + 12 > 0 có nghiệm là
A. x > 3
B. x > -3
C. x < 3

D. x ≠ 1 và x ≠ 2
D. a = b
D. x < - 3

1
3

Câu 5. Cho ∆ABC có M ∈ AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N ∈ AC. Biết MN = 2cm,
thì BC bằng:
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh
và thể tích của nó là
A. 60cm 2 và 60cm3
B. 54cm 2 và 32cm3
C. 64cm 2 và 35cm3
D. 70cm 2 và 60cm3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) 9x – 3 = 6x + 15

b) (3x+ 2 )(1 – 2x) = 0

c)

x +3
5
=
x − 2 (x − 2)(3 − x)

d) 2x – 15 > - x + 3

Câu 8 (1,5 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến B ô tô nghỉ 1 giờ,
rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h, thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ ở B)
là 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
·
Câu 9 (3,0 điểm). Cho góc nhọn xOy
, trên tia Ox lấy hai điểm D và A sao cho
OD = 3cm, OA = 8cm; trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 4cm, OC = 6cm.
a) Chứng minh VOAB đồng dạng với VOCD .
b) Gọi M là giao điểm của AB với CD, chứng minh MA.MB = MC.MD.
c) Cho biết tổng chu vi của VOAB và VOCD là 38,5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng
AB và CD?
Câu 10 (0,5 điểm). Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
2
P= 2
+
+ 4xy .
2
x +y

xy
----------------Hết--------------


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn Toán 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu
1
2
Đáp án
B
D
Điểm
0,5
0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm):

3
A
0,5

4
C
0,5

5
B
0,5


6
D
0,5


Câu

ý

a

7

b

Nội dung

Điểm

9x – 3 = 6x + 15
⇔ 9x – 6x = 15 +3
⇔ 3x = 18
⇔x=6
Vậy PT có nghiệm là x = 6
(3x+ 2 )(1 – 2x) = 0
⇔ 3x+ 2 = 0 hoặc 1 – 2x = 0
⇔ x=

0,25

0,25

0,25

−2 hoặc
1
x=
3
2

0,25

−2
1
Vậy PT có hai nghiệm là x = ; x =
3
2
x +3
5
=
x − 2 (x − 2)(3 − x)
ĐKXĐ x ≠ 2 và x ≠ 3
c

d

0,25
Quy đồng khử mẫu ta có phương trình
(x + 3)(x - 3) = -5
⇔ x2 – 9 = - 5

⇔ x2 = 4
⇔ x = 2 hoặc x = -2
Vì ĐKXĐ x ≠ 2 và x ≠ 3 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x
0,25
=2
2x – 15 > - x + 3
⇔ 2x + x > 3 + 15
⇔ 3x> 18
⇔x>6
Vậy nghiệm của BPT là x> 6
Đổi 5h30 ' =

0,25
0,25

11
(h)
2

0,25

Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
x
(h)
40
x
(h)
Ôtô đi từ B về A với vận tốc 60 km/h ⇒ thời gian hết
60
11

x
x
11
+ +1 =
Vì tổng thời gian hết (h) nên ta có phương trình
2
40 60
2
⇔ 3x+2x+120=660 ⇔ 5x=540 ⇔ x=108 (t/m)

Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h ⇒ thời gian hết
8

KL: Độ dài quãng đường AB là 108 (km)
- Vẽ hình đúng

0,25
0,25
0,25
0,5

y

0,25

C
B
M

9


D

a

A

x

O

Chứng minh được

OA OB 4
µ chung
=
= vµ O
OC OD 3

0,5

Suy ra ΔOAB : ΔOCD (c.g.c)

0,25

Chứng minh được ΔMAD : ΔMCB (g.g)

0,5



Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đa.
- Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
---------------------------



×