Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết tay biên” với sản lượng 1500 chi tiếtnăm, điều kiện sản xuất tự do.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.67 KB, 29 trang )

Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học
Công Nghệ Chế Tạo Máy
1.
Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Theo đề bài thiết kế:
Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết tay biên
với sản lợng 1500 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất tự do.
Tay biên là một dạng chi tiết trong họ chi tiết dạng càng, chúng là một loại chi tiết
có một hoặc một số lỗ cơ bản mà tâm của chúng song song với nhau hoặc tao với nhau một
góc nào đó.
Chi tiết dạng càng thờng có chức năng biến chuyển động thẳng của chi tiết này ( thờng là piston của động cơ) thành chuyển động quay của chi tiết khác (nh là trục khuỷu)
hoặc ngợc lại. Ngoài ra chi tiết dạng càng còn dùng để đẩy bánh răng ( khi cần thay đổi tỉ
số truyền trong các hộp tốc độ).
Điều kiện làm việc của tay biên đòi hỏi khá cao:
+ Luôn chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ.
+ Luôn chịu lực tuần hoàn, va đập.
2.
hân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
Bề mặt làm việc chủ yếu của tay
biên là hai bề mặt trong của hai lỗ. Cụ thể
ta cần đảm bảo các điều kiện kỹ thuật sau
đây:
- Hai đờng tâm của hai lỗ I và II phải
song song với nhau và cùng vuông góc với
mặt đầu tay biên . Hai đờng tâm của hai lỗ
I và II phải đảm bảo khoảng cách A = 115,5 0,1, độ không vuông góc của tâm lỗ so với mặt
đầu là 0,05 mm trên chiều dài l = 100 mm (0,05/100mm). Hai lỗ thờng có lắp bạc lót có
thể tháo lắp đợc.
Qua các điều kiện kỹ thuật trên ta có thể đa ra một số nét công nghệ điển hình gia


công chi tiết tay biên nh sau:
+ Kết cấu của càng phải đợc đảm bảo khả năng cứng vững.
+ Với tay biên phải đảm bảo các điều kiện làm việc khắc nghiệt của tay biên.
+ Chiều dài các lỗ cơ bản nên chọn bằng nhau và các mặt đầu của chúng thuộc hai
mặt phẳng song song với nhau là tốt nhất.
+ Kết cấu của càng nên chọn đối xứng qua mặt phẳng nào đó. Đối với tay biên các
lỗ vuông góc cần phải thuận lợi cho việc gia công lỗ.
+ Kết cấu của càng phải thuận lợi cho việc gia công nhiều chi tiết cùng một lúc.
+ Kết cấu của càng phải thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và chuẩn tinh thống nhất.
Với tay biên , nguyên công đầu tiên gia công hai mặt đầu để đảm bảo độ song song
của 2 mặt đầu và để làm chuẩn cho các nguyên công sau ( gia công hai lỗ chính ).
3.
Xác định dạng sản xuất:
Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau đây:
N = N1m(1 + /100)


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Trong đó:
N : Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm;
N1 : Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong một năm;
m : Số chi tiết trong một sản phẩm;
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ (5% đến 7%)
N = 1500.1.(1 + 6%) = 1590 ( sản phẩm).
Sau khi xác định đợc sản lợng hàng năm ta phải xác định trọng lợng của chi tiết.
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức:
Q = V.
Trong đó : V Thể tích của chi tiết .
:Trọng lợng riêng . Với Thép 45 = 7,852kg/dm3


4.

V = (120x112 - 30x33,5 - 3,14x652 /4 +120x140 - 20x14 - 40x40 3,14x80 2 /4) x50 = 0,95 dm3
Q = 7,852x0,95 = 7,46 (kg)
Theo bảng 2 trang 13 Thiết kế đồ án CNCTM, ta có:
Dạng sản suất: Hàng loạt Lớn
Chọn phong pháp chọn phôi:
4.1 Phôi ban đầu để đúc:
4.2 Trớc khi đúc ta phải làm sạch kim loại.
4.3 Làm sạchphôi :
4.4 Bản vẽ lồng phôi :
Từ cách chế tạo phôi ở trên ta có thể tra đợc lợng d theo bảng 3.103 . Sổ tay
công nghệ Chế tạo Máy. Với vật đúc bằng thép chính xác cấp II ta có :
Lợng d để gia công lỗ 65+0,03 : 2Z = 8 (mm).
Lợng d để gia công lỗ 80+0,03 : 2Z = 8 (mm).
Lợng d để gia công mặt phẳng đáy : Z = 3 (mm).
Lợng d để gia công mặt phẳng ở vị trí rót : Z = 4 (mm).

ỉ57 0,5
+0

ỉ6
5+

ỉ72 0,8

0
0 ,03


570,8
500,1

,03

00
ỉ8

1.25
1.25

115,50,1

5.
Lập thứ tự các nguyên công, các b ớc (vẽ sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị, kẹp chặt,
chọn máy, chọn dao, vẽ chiều chuyển động của dao, của chi tiết)
5.1. Lập sơ bộ các nguyên công:


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
- Nguyên công 4 : Phay mặt đầu đạt kích thớc 530,5 , gia công trên máy phay ngang
6H12 bằng dao phay mặt đầu hợp kim cứng có đờng kính D=200(mm) đạt đợc độ
nhám RZ = 40 - cấp độ bóng cấp 2) để làm chuẩn định vị cho các nguyên công sau.
-

Nguyên công 5 : Phay mặt đầu đạt kích thớc 500,1 , gia công trên máy phay ngang
6H12 bằng dao phay mặt đầu hợp kim cứng có đờng kính D=200(mm) đạt đợc độ
nhám RZ = 40 - cấp độ bóng cấp 2) để làm chuẩn định vị cho các nguyên công sau.


-

Nguyên công 6 : Gia công lỗ nhỏ tay biên đạt kích thớc 65+0,03 và vát mép lỗ, gia
công trên máy khoan đứng 2H175 bằng mũi khoét, mũi doa và dao vát mép để đạt
đợc độ nhám Ra = 1,25.

-

Nguyên công 7 : Gia công lỗ to tay biên đạt kích thớc 80+0,03 và vát mép lỗ, gia
công trên máy khoan đứng 2H175 bằng mũi khoét, mũi doa và dao vát mép để đạt
đợc độ nhám Ra = 1,25.

-

Nguyên công 8 : Gia công vát mép lỗ 65+0,03 trên máy khoan đứng 2H175 . Bằng
dao vát mép .

-

Nguyên công 9 : Gia công vát mép lỗ 80+0,03 trên máy khoan đứng 2H175 . Bằng
dao vát mép .

-

Nguyên công 10 : Kiểm tra - Độ vuông góc của hai lỗ biên so với mặt bên không đợc quá 0,05/100 mm.
5.2. Thiết kế các nguyên công cụ thể:
5.2.1.
Nguyên công 4 : Phay mặt đầu
Lập sơ đồ gá đặt:
-Chi tiết đợc định vị trên mặt phẳng hạn

chế 3 bậc tự do chuyển động của chi tiết :
Đó là chuyển động tịnh tiến theo trục OZ ,
chuyển động quay quanh trục OX , OY .
Ta dùng hai phiến tỳ khía nhám tơng ứng
với một mặt phẳng .
-Khối V hạn chế hai bậc tự do chuyển
động tịnh tiến theo hai trục toạ độ OX,OY.
-Chốt trụ hạn chế nốt bậc tự do cuối
cùng là chuyển động quay quanh trục OZ.
Kẹp chặt: Dùng bu lông để kẹp chặt chi tiết, phơng của lực kẹp vuông góc với phơng của kích thớc thực hiện.
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H12. Công suất của máy Nm = 10 kW
Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30 - 37,5 - 47,5 - 60 - 75 - 95 - 118 -150
-190 - 235 - 300 - 375 - 475 - 600 - 750 - 950 - 1180 - 1500 .
Lợng chạy dao (vg/ph):19 - 23,5 - 30 - 37,5 - 47,5 - 60 - 75 - 95 - 118 -150
-190 - 235 - 300 - 375 - 475 - 600 - 750 - 950.
53

+0.5

Rz40

Chọn dao: Phay bằng dao phay mặt đầu T15K6, có các kích thớc sau :
D = 200 mm, số răng Z = 8 răng.


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Lợng d gia công: Phay 2 lần với lợng d phay thô Zb1 = 3 mm và lợng d phay tinh Zb2
= 1 mm
Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao. Chiều sâu cắt t = 3 mm, lợng chạy

dao S = 0.09 - 0.11mm/răng, tốc độ cắt V b = 298m/phút(Bảng 5.126 Sổ tay
CNCTM).
Mà : Vt = Vb.K
Với : K = K1K2K3K4K5K6
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k1 = 0.89
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao cho trong bảng: 5-126 Sổ
tay CNCTM2- k2 = 1
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k3 = 1
K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công theo bảng: 5-126
Sổ tay CNCTM2 Với phôi đúc ta có - k4 = 0.8
K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k2 = 1
K6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k6 = 1
Vậy tốc độ tính toán là:
Vt=Vb. K1K2K3K4K5K6 = 298 x 0.8 x 0.89 = 212.176 (m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
nt =

1000.Vt 1000.212,176
=
= 337,69 (vòng/phút)
.D
3,14.200

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 vòng/phút. Nh vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ
là:
.D.nm 3,14.200.300

=
= 188,5(m/phút).
1000
1000
Lợng chạy dao phút là: Sp = Sr.z.nm = 0,1.8.300 =240 (mm/phút). Theo máy ta có S m
= 235 (mm/phút).
5.2.2.
Nguyên công 5 : Phay mặt đầu
Lập sơ đồ gá đặt:
-Chi tiết đợc định vị trên mặt
phẳng hạn chế 3 bậc tự do chuyển
động của chi tiết : Đó là chuyển
động tịnh tiến theo trục OZ ,
chuyển động quay quanh trục OX ,
OY . Ta dùng hai phiến tỳ phẳng tơng ứng với một mặt phẳng .

Vtt =

500,1

Rz 40


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
-Khối V hạn chế hai bậc tự do chuyển động tịnh tiến theo hai trục toạ độ
OX,OY.
-Chốt trụ hạn chế nốt bậc tự do cuối cùng là chuyển động quay quanh trục
OZ.
Kẹp chặt: Dùng bu lông để kẹp chặt chi tiết, phơng của lực kẹp vuông góc với phơng của kích thớc thực hiện.

Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H12. Công suất của máy Nm = 10 kW
Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30 - 37,5 - 47,5 - 60 - 75 - 95 - 118 -150 -190
- 235 - 300 - 375 - 475 - 600 - 750 - 950 - 1180 - 1500 .
Lợng chạy dao (vg/ph):19 - 23,5 - 30 - 37,5 - 47,5 - 60 - 75 - 95 - 118 -150
-190 - 235 - 300 - 375 - 475 - 600 - 750 - 950.
Chọn dao: Phay bằng dao phay mặt đầu T15K6, có các kích thớc sau
D = 200 mm, số răng Z = 8 răng.
Lợng d gia công: Phay 2 lần với lợng d phay thô Zb1 = 2 mm và lợng d phay tinh Zb2
= 1 mm.
Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao. Chiều sâu cắt t = 2 mm, lợng chạy
dao S = 0.09 - 0.11mm/răng, tốc độ cắt V b = 298m/phút(Bảng 5.126 Sổ tay
CNCTM).
Mà : Vt = Vb.K
Với : K = K1K2K3K4K5K6
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k1 = 0.89
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao cho trong bảng: 5-126 Sổ
tay CNCTM2- k2 = 1
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k3 = 1
K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công theo bảng: 5-126
Sổ tay CNCTM2 Với phôi đúc ta có - k4 = 0.8
K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k2 = 1
K6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k6 = 1
Vậy tốc độ tính toán là:
Vt=Vb. K1K2K3K4K5K6 = 298 x 0.8 x 0.89 = 212.176 (m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
nt =


1000.Vt 1000.212,176
=
= 337,69 (vòng/phút)
.D
3,14.200

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 vòng/phút. Nh vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ
là:
Vtt =

.D.nm 3,14.200.300
=
= 188,5(m/phút).
1000
1000


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Lợng chạy dao phút là: Sp = Sr.z.nm = 0,1.8.300 =240 (mm/phút). Theo máy ta có S m
= 235 (mm/phút).
5.2.3.

Nguyên công 6: Khoét, Doa, vát mép lỗ 65+0.03

Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ biên đầu nhỏ cần đảm bảo độ vuông góc của tâm lỗ
và mặt đầu đồng thời cần đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ A = 115.50.1
Bởi vậy ta phải hạn chế các bậc tự do chuyển động của chi tiết :
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng , tơng ứng với một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự

do chuyển động của chi tiết đó là chuyển động tịnh tiến theo trục OZ , chuyển
động quay xung quanh các trục OX , OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn tng
ứng nh một khối V trong lỗ 80
để đảm bảo khoảng cách tâm của
hai lỗ sẽ hạn chế hai bậc tự do
chuyển động cuả chi tiết , đó là
chuyển động tịnh tiến theo hai
trục toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay
xung quanh trục OZ bằng một
chốt trụ ngắn .
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động
từ trên xuống .
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H175. Công suất của máy Nm = 10 kW Số cấp tốc độ
trục chính :12 . Số cấp chạy dao :12
Tốc độ trục chính(vg/ph):18 - 25 - 35,5 - 50 - 71 - 100 - 140 - 200 - 280 - 400 -560
- 800
Lợng chạy dao(mm/vg):0,07 - 0,1 - 0,14 - 0,2 - 0,28 - 0,4 - 0,56 - 0,8 - 1,12 - 1,6
-2,25 - 3,15
,0
+0

3

5 -0
ỉ6

1.25


Chọn dao: Mũi Khoét bằng thép gió, Mũi Doa bằng thép gió,Vát mép bằng thép
gió .
Lợng d gia công: Gia công 2 lần với lợng d khoét Zb1 = 3,5 mm và lợng d Doa Zb2 =
0, 5 mm
5.2.4.

Nguyên công 7: Khoét, Doa, vát mép lỗ 80+0.03

Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ biên đầu nhỏ cần đảm bảo độ vuông góc của tâm lỗ
và mặt đầu đồng thời cần đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ A = 115.50.1


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Bởi vậy ta phải hạn chế các bậc tự do chuyển động của chi tiết :
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng , tơng ứng với một mặt phẳng hạn chế
3 bậc tự do chuyển động của chi
tiết đó là chuyển động tịnh tiến
theo trục OZ , chuyển động quay
xung quanh các trục OX , OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn tng

85 +0
-0 ,0

3

ứng nh một khối V trong lỗ 80 để
đảm bảo khoảng cách tâm của hai
lỗ sẽ hạn chế hai bậc tự do chuyển

động cuả chi tiết , đó là chuyển
động tịnh tiến theo hai trục toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay xung quanh trục OZ bằng một chốt trụ ngắn .
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động từ trên xuống .
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H175. Công suất của máy Nm = 10 kW Số cấp tốc độ
trục chính :12 . Số cấp chạy dao :12
Tốc độ trục chính(vg/ph):18 - 25 - 35,5 - 50 - 71 - 100 - 140 - 200 - 280 - 400 -560
- 800
Lợng chạy dao(mm/vg):0,07 - 0,1 - 0,14 - 0,2 - 0,28 - 0,4 - 0,56 - 0,8 - 1,12 - 1,6
-2,25 - 3,15
1.25

Chọn dao: Mũi Khoét bằng thép gió, Mũi Doa bằng thép gió,Vát mép bằng thép
gió .
Lợng d gia công: Gia công 2 lần với lợng d khoét Zb1 = 3,5 mm và lợng d Doa Zb2 =
0, 5 mm
5.2.5.

Nguyên công 8 :Vát mép lỗ 65+0.03

Lập sơ đồ gá đặt:
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng , tơng ứng với một mặt phẳng hạn chế
3 bậc tự do chuyển động của chi tiết
đó là chuyển động tịnh tiến theo trục
OZ , chuyển động quay xung quanh
các trục OX , OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn tng

1x45


ứng nh một khối V trong lỗ 80 để
đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ
sẽ hạn chế hai bậc tự do chuyển
động cuả chi tiết , đó là chuyển động tịnh tiến theo hai trục toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay xung quanh trục OZ bằng một chốt trụ ngắn .
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động từ trên xuống .


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H175. Công suất của máy Nm = 10 kW Số cấp tốc độ
trục chính :12 . Số cấp chạy dao :12
Tốc độ trục chính(vg/ph):18 - 25 - 35,5 - 50 - 71 - 100 - 140 - 200 - 280 - 400 -560
- 800
Lợng chạy dao(mm/vg):0,07 - 0,1 - 0,14 - 0,2 - 0,28 - 0,4 - 0,56 - 0,8 - 1,12 - 1,6
-2,25 - 3,15
Chọn dao: Vát mép bằng thép gió .
Lợng d gia công: Với chiều sâu vát mép t = 3 (mm)
5.2.6.

Nguyên công 9: Vát mép lỗ 80+0.03

Lập sơ đồ gá đặt:
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng , tơng ứng với một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự
do chuyển động của chi tiết đó là chuyển động tịnh tiến theo trục OZ , chuyển
động quay xung quanh các trục OX ,
OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn tng ứng
1x45


nh một khối V trong lỗ 65 để đảm bảo
khoảng cách tâm của hai lỗ sẽ hạn chế
hai bậc tự do chuyển động cuả chi tiết ,
đó là chuyển động tịnh tiến theo hai trục
toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay xung
quanh trục OZ bằng một chốt trụ ngắn .
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động từ trên
xuống .
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H175. Công suất của máy Nm = 10 kW Số cấp tốc độ
trục chính :12 . Số cấp chạy dao :12
Tốc độ trục chính(vg/ph):18 - 25 - 35,5 - 50 - 71 - 100 - 140 - 200 - 280 - 400 -560
- 800
Lợng chạy dao(mm/vg):0,07 - 0,1 - 0,14 - 0,2 - 0,28 - 0,4 - 0,56 - 0,8 - 1,12 - 1,6
-2,25 - 3,15
Chọn dao: Vát mép bằng thép gió .
Lợng d gia công: Với chiều sâu vát mép t = 3 (mm)

5.2.7.

Nguyên công IX:Kiểm tra

Kiểm tra độ không song song của hai tâm lỗ
30 và 50


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Kiểm tra độ không vuông góc giữa đờng tâm lỗ và măt đầu.
6.

Tính lợng d của bề mặt nào đó, còn tất cả các bề mặt gia công khác của chi tiết
thì tra theo Sổ tay Công nghệ [7].
Tính lợng d của bề mặt 80+0,03. Độ chính xác của phôi đúc có chính xác cấp II ,
trọng phôi: 7,46 kg ,vật liệu phôi: thép 45.
Qui trình công nghệ gồm hai nguyên công (hai bớc) : khoét và doa. Chi tiết đợc
định vị mặt phẳng đầu ( hạn chế 3 bậc tự do là quay xung quanh trục OX,OY và chuyển
động tính tiến theo trục OZ), hai chốt trụ ngắn tơng ứng nh một khối V ở trong lỗ 65+0,03
( hạn chế 2 bậc tự do chuyển động tịnh tiéntheo hai trục OX,OY ), một chốt trụ ngắn ( hạn
chế 1 bậc tự do xoay xung quanh trục OZ).
Công thức tính lợng d cho bề mặt trụ trong đối xứng 80+0,03:
2Zimin =2(Rzi + Ti +

i21 + i2 )

Trong đó :
RZi : Chiều cao nhấp nhô tế vi do bớc công nghệ sát trớc để lại.
Ti : Chiều sâu lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ sát trớc để lại.
i-1 : Sai lệch về vị trí không gian do bớc công nghệ sát trớc để lại ( độ cong vênh,
độ lệch tâm, độ không song song)
1 : Sai số gá đặt chi tiết ở bớc công nghệ đang thực hiện.
Theo bảng 10 - Thiết kế Đồ án công nghệ Chế tạo Máy:
Ta có:
Đối với phôi đúc :Rz = 80 àm
Ti = 370 àm
Theo bảng 13 Thiết kế đồ án công nghệ Chế Tạo Máy :
Ta có :
Khi khoét thô :Rz = 50 àm
Ti = 50 àm
Khi khoét tinh :Rz = 30 àm
Ti = 40 àm

Khi doa thô : Rz = 10 àm
Ti = 25 àm
Khi doa tinh : Rz = 6,3 àm (Ra = 1,25 àm)
Ti = 15 àm
Theo bảng 3.67 Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy :
Sai lệchkhoảng cách tâm lỗ : tl = 1 (mm)
Sai lệchkhoảng cách giữa lỗ với mặt chuẩn : ch = 1 (mm)
Sai lệch độ song song của mặt phẳng : sph = 720 àm


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Sai lệch độ xiên của lỗ : x = 500 àm

Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

Sai lệch vị trí không gian tổng cộng đợc xác định theo công thức sau:
i =

2
tl2 + ch2 + sph
+ x2

i = 500 2 + 720 2 + 2000 2 + 2000 2 =2961,15 àm
Hệ số in dập :k = 0,06
Sai số gá đặt chi tiết b ở bớc nguyên công đang thực hiện đợc xác định bằng tổng véctơ
sai số chuẩn c và sai số kẹp chặt, nếu không xét đến sai số đồ gá:
b = c2 + k2
Trong đó:
c : sai số chuẩn( khi gốc kích thớc không trùng với chuẩn định vị)
c = 0.2 + 2.e =0,2 +2.0,03cos600 =0,23

c = 0,23 (mm) =230 (àm) (với e = 0,03.cos600 )
k: sại số kẹp chặt (Bảng 24) k = 90 àm
b = c2 + k2 = 90 2 + 230 2 = 246,98 àm.
Bây giờ ta có thể xác định lợng d nhỏ nhất theo công thức:
2.Zmin = 2.(RZi-1 + Ti-1 +
= 2.(80 + 370 +

i21 + i2 )
2961,152 + 246,982 )

= 2.3421,43 = 6842,86 àm.
Lợng d nhỏ nhất của khoét (gia công thô):
2.Zmin = 6842,86 àm.
Tính lợng d cho bớc gia công tinh( doa):
1 = k. = 0,05.312,36 = 15.618 àm.
b = 0,05.215,41 = 10,771 àm.
RZi = 50 àm.
Ti = 50 àm.
( sau khi khoét thô đạt cấp chính xác 3 theo Bảng 13 )
2.Zmin = 2.(50 + 50 + 15,618 2 + 10,7712 )
= 2.118,97 = 237.94 àm.


Lª Trêng Giang :CTM-8_K43

§å ¸n c«ng nghÖ ChÕ T¹o M¸y

Ta cã b¶ng tÝnh to¸n lîng d nh sau:
Bíc
Thµnh phÇn lîng d (µm)

Rz
T
c«ng
ρ
ε
nghÖ
Ph«i ®óc 80
370 2961
,15
KhoÐt
50
50
177, 246,98
th«
67
KhoÐt
tinh

30

40

Doa th«

10

25

Doa tinh 6,3


15

Tæng

10,6
6

2Zi KT
tÝnh
min

Dung KT qui trßn
dmax dmin
Sai

72,4
2
68 79,2
22, 4
38
55 79,8
5,3
4
16 79,9
1,3 6
2
70 80,0
3

1600

190

72,4
2
79,2
4

70,8
2
79,0
5

120

79,8

74

30

Lîng d
2Zmax 2Zmin

6820

8230

79,6
8


560

630

79,9
6

79,8
9

160

210

80,0
3

80,0
0

70

110

7610

9180

KiÓm tra: Tph – Tch = 1600 - 30 = 1570 = 9180 -7610 = 2Zbmax – 2Zbmin



Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy

Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

7.
Tính chế độ cắt của một bề mặt nào đó, còn tất cả các bề mặt gia công khác của
chi tiết thì tra theo Sổ tay Công nghệ [7].
Nguyên công tính chế độ cắt( trùng nguyên công thiết kế đồ gá): Nguyên
công :7 Khoét , Doa , Vát mép lỗ : 80+0,03 và cấp nhẵn bóng R a = 1,25 àm. Ta
có :chi tiết đợc gia công trên máy Khoan đứng 2H175 với công suất động cơ N m
= 10kW.


Nguyên công khoét rộng thô lỗ :72
- Chia khoét rộng thô ra làm hai lần với chiều sâu cắt mỗi lần khoét là: t = 1,5 (mm)
- Theo bảng 5.26 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy 0
Lợng chạy dao : S = 1,5 (v/ph)
- Tốc độ cắt khi khoét đợc xác định theo công thức :
Vt =

Cv .D q
.kv
T m .t x .S zy

Trong đó : Cv , m , x , y : là các hệ số và số mũ , xác định theo bảng 5.29 (Sổ
tay công Nghệ Chế Tạo Máy ) ta có : Cv = 16,3 q = 0,3 x = 0,2 y = 0,5 m = 0,3
T : Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét : theo bảng 5.30 ta có :T = 100 (ph)
Kv : Hệ số hiệu chỉnh vhung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiên cắt thực tế
và xác định theo công thức :Kv = KmvKuvKnv

Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công , theo bảng 5.1 ta có :
750


b

Kmv = Kn

nv

Trong đó :
b : Giới hạn bền của vật liệu gia công

bthép = 850 (PMa)

Kn : Hệ số điều chỉnh
nv : Số mũ xác định theo bảng 5.2 ta có :Kn = 1 , nv = 0,9
750



Kmv = 1. 850

0,9

= 0,8935
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt theo bảng 5.6 ta có :Kuv =1
Knv : Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi theo bảng 5.5 ta có : Knv = 0,8
Kv = 1.0,8.0.8935 =0,7148
16,3 .750,3

Cv .D q
Vt =
.k v =
.0,7148 = 8,047 (m/ph)
T m .t x .S zy
1000,3.1,50, 2.1,50,5

- Mô men xoắn Mx (N.m) và lực chiều trục Po (N)
Mô men cắt đợc tính theo công thức:


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp
Trong đó:
CM , q , x , y :Là các hệ số và số mũ theo bảng 5.32 ta có :
CM =0,09 q = 0,1 x = 0,9 y = 0,8
Kp :Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế , trong trờng
hợp này chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công và đợc xác định Kp = KMp theo
bảng 5.9 ta có :
n


KMp = b = 850
750
750

0 , 75

=1,098


Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp =10.0,09. 751.1,50,9.1,50,8 .1,098 =147,66 (Nm)
-

Lực chiều trục P0 : Đợc xác định theo công thức:
P0 = 10.Cp.Dq.tx.Sy.Kp = 10. 67.750.1,51,2.1,50,65.1,098 =1557,56 (N)

-

Công suất cắt Ne (Kw) đợc xác định theo công thức :
M x .n
9750

Ne =

Mà : n =
Ne =


1000.V
.D

147,66 . 1000.8,047
M x . 1000.V
.
=
.
= 0,517 (Kw)
9750
3,14.75

9750
.D

Nguyên công khoét rộng tinh lỗ :78
- Chiều sâu cắt : t = 0,75 (mm)
- Theo bảng 5.26 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy 0
Lợng chạy dao : S = 1,2 (v/ph)
- Tốc độ cắt khi khoét đợc xác định theo công thức :
Vt =

Cv .D q
.kv
T m .t x .S zy

Trong đó : Cv , m , x , y : là các hệ số và số mũ , xác định theo bảng 5.29 (Sổ
tay công Nghệ Chế Tạo Máy ) ta có : Cv = 16,3 q = 0,3 x = 0,2 y = 0,5 m = 0,3
T : Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét : theo bảng 5.30 ta có :T = 100 (ph)
Kv : Hệ số hiệu chỉnh vhung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiên cắt thực tế
và xác định theo công thức :Kv = KmvKuvKnv
Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công , theo bảng 5.1 ta có :
750


b

Kmv = Kn

nv

Trong đó :

b : Giới hạn bền của vật liệu gia công

bthép = 850 (PMa)

Kn : Hệ số điều chỉnh
nv : Số mũ xác định theo bảng 5.2 ta có :Kn = 1 , nv = 0,9


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy


750


850


Kmv = 1.

Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

0,9

= 0,8935
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt theo bảng 5.6 ta có :Kuv =1
Knv : Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi theo bảng 5.5 ta có : Knv = 0,8
Kv = 1.0,8.0.8935 =0,7148
16,3 .79,50,3
Cv .D q
Vt =

.k v =
.0,7148 = 10,52 (m/ph)
T m .t x .S zy
1000,3.0,750, 2.1,20,5

- Mô men xoắn Mx (N.m) và lực chiều trục Po (N)
Mô men cắt đợc tính theo công thức:
Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp
Trong đó:
CM , q , x , y :Là các hệ số và số mũ theo bảng 5.32 ta có :
CM =0,09 q = 0,1 x = 0,9 y = 0,8
Kp :Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế , trong trờng
hợp này chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công và đợc xác định Kp = KMp theo
bảng 5.9 ta có :
n


KMp = b = 850
750
750

0 , 75

=1,098

Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp =10.0,09. 79,51.0,750,9.1,20,8 .1,098 =70,16 (Nm)
-

Lực chiều trục P0 : Đợc xác định theo công thức:
P0 = 10.Cp.Dq.tx.Sy.Kp = 10. 67.79,50.0,751,2.1,20,65.1,098 =586,43 (N)


-

Công suất cắt Ne (Kw) đợc xác định theo công thức :
Ne =

M x .n
9750

Mà : n =
Ne =


1000.V
.D

M x . 1000.V
76,16 1000.10,52
.
=
.
= 0,3 (Kw)
9750
9750
3,14.79,5
.D

Nguyên công doa thô lỗ :79,5
- Chiều sâu cắt : t = 0,2 (mm)
- Theo bảng 5.27 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy 0

Lợng chạy dao : S = 2 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt khi doa đợc xác định theo công thức :
Vt =

Cv .D q
.kv
T m .t x .S y

Trong đó : Cv , m , x , y : là các hệ số và số mũ , xác định theo bảng 5.29 (Sổ
tay công Nghệ Chế Tạo Máy ) ta có : Cv = 10,5 q = 0,3 x = 0,2 y = 0,65 m = 0,4


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
T : Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét : theo bảng 5.30 ta có :T = 120 (ph)
Kv : Hệ số hiệu chỉnh vhung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiên cắt thực tế
và xác định theo công thức :Kv = KmvKuv
Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công , theo bảng 5.1 ta có :
750


b

Kmv = Kn

nv

Trong đó :
b : Giới hạn bền của vật liệu gia công


bthép = 850 (PMa)

Kn : Hệ số điều chỉnh
nv : Số mũ xác định theo bảng 5.2 ta có :Kn = 1 , nv = 0,9


750


Kmv = 1. 850

0,9

= 0,8935
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt theo bảng 5.6 ta có :Kuv =1
Kv = 1.0,8935 =0,8935
Vt =

10,5 .79,50,3
Cv .D q
.
k
=
.0,8935 = 4,56 (m/ph)
v
T m .t x .S y
1200, 4.0,2 0, 2.2 0,65

- Mô men xoắn Mx (N.m) và lực chiều trục Po (N)
Mô men cắt đợc tính theo công thức:

C p .t x .S zy .D.Z

Mx =

2.100

Trong đó:
Cp , x , y :Là các hệ số và số mũ theo bảng 5.23 ta có :
Cp =200 x = 1 y = 0,75
Z : Số răng dao doa : Z = 16 (răng)
Sz : Lợng chạy dao răng
S
Z

Sz =


-

=

Mx =

2
= 0,125 (mm/răng)
16

C p .t x .S zy .D.Z
2.100


=

200.0,21.0,1250, 75.79,9.16
2.100

Công suất cắt Ne (Kw) đợc xác định theo công thức :
Ne =

M x .n
9750

Mà : n =
Ne =

1000.V
.D

M x . 1000.V
53,75 1000.4,52
.
=
.
= 0,1 (Kw)
9750
9750 3,14.79,9
.D

Ne = 0,1 (Kw)

= 53,75 (N.m)



Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy

Nguyên công doa tinh lỗ :80+0,03

- Chiều sâu cắt : t = 0,05 (mm)
- Theo bảng 5.27 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy 0
Lợng chạy dao : S = 0,8.2 =1,6 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt khi doa đợc xác định theo công thức :
Vt =

Cv .D q
.kv
T m .t x .S y

Trong đó : Cv , m , x , y : là các hệ số và số mũ , xác định theo bảng 5.29 (Sổ
tay công Nghệ Chế Tạo Máy ) ta có : Cv = 10,5 q = 0,3 x = 0,2 y = 0,65 m = 0,4
T : Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét : theo bảng 5.30 ta có :T = 120 (ph)
Kv : Hệ số hiệu chỉnh vhung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiên cắt thực tế
và xác định theo công thức :Kv = KmvKuv
Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công , theo bảng 5.1 ta có :
750


b

Kmv = Kn


nv

Trong đó :
b : Giới hạn bền của vật liệu gia công

bthép = 850 (PMa)

Kn : Hệ số điều chỉnh
nv : Số mũ xác định theo bảng 5.2 ta có :Kn = 1 , nv = 0,9
750



Kmv = 1. 850

0,9

= 0,8935
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt theo bảng 5.6 ta có :Kuv =1
Kv = 1.0,8935 =0,8935
0,3

10,5 .80
Cv .D q
.
k
Vt =
=
.0,8935 = 6,9 (m/ph)

v
T m .t x .S y
1200, 4.0,050, 2.1,6 0,65

- Mô men xoắn Mx (N.m) và lực chiều trục Po (N)
Mô men cắt đợc tính theo công thức:
Mx =

C p .t x .S zy .D.Z
2.100

Trong đó:
Cp , x , y :Là các hệ số và số mũ theo bảng 5.23 ta có :
Cp =200 x = 1 y = 0,75
Z : Số răng dao doa : Z = 16 (răng)
Sz : Lợng chạy dao răng
Sz =


S
Z

=

Mx =

1,6
= 0,1 (mm/răng)
16


C p .t x .S zy .D.Z
2.100

=

200.0,051.0,10,75.80.16
2.100

= 11,38 (N.m)


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
- Công suất cắt Ne (Kw) đợc xác định theo công thức :
Ne =

M x .n
9750

Mà : n =
Ne =

1000.V
.D

M x . 1000.V
11,38 1000.6,9
.
=
.

= 0,032 (Kw)
9750
9750 3,14.80
.D

Ne = 0,032 (Kw)

Căn cứ vào các chế độ cắt : Khoét rộng lỗ , Khoét rộng tinh , Doa thô và Doa tinh .
Ta thấy công suất cắt lớn nhất là do nguyên công khoét thô với công suất cắt N e =
0,517 (Kw) . Do đó ta phải chọn máy có công suất lớn hơn công suất khi khoét
rộng thô sẽ thoả mãn điều kiện gia công . Với máy 2H175 có công suất máy 10
(Kw) thoả mãn điều kiện gia công .


-

Căn cứ vào máy chuẩn ta có chế độ cắt cho nguyên công7:
Chế độ cắt khi khoét thô rộng lần 1lỗ :72 thành lỗ 75.
Lợng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 1,5 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm
nt =

1000.8,047
1000.Vt
=
= 34,15 (vòng /phút)
3,14.75
.D


nt =34,15 (vòng /phút)
nm =35,5 (vòng /phút)
Vtt =
-

3,14.75.35,5
.D.nm
=
= 8,36 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi khoét thô rộng lần 2 lỗ :75 thành lỗ 78 Lấy giống lần 1.
Lợng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 1,5 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm
nm =35,5 (vòng /phút)
Vtt =

-

3,14.78.35,5
.D.nm
=
= 8,699 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi khoét tinh rộng lỗ :78 thành lỗ 79,5.
Lợng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)

Chiều sâu cắt : t = 0,75 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm
nt =

1000.10,52
1000.Vt
=
= 42,12 (vòng /phút)
3,14.79,5
.D

nt =42,12 (vòng /phút)
nm =35,5 (vòng /phút)


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
3,14.79,5.35,5
.D.nm
Vtt =
=
= 8,866 (m/ph)
1000
1000

-

Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

Chế độ cắt khi doa thô rộng lỗ :79,5 thành lỗ 79,9.
Lợng chạy dao : S = 1,6 (mm/vòng)

Chiều sâu cắt : t = 0,2 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm
nt =

1000.4,56
1000.Vt
=
= 18,37 (vòng /phút)
3,14.79,9
.D

nt =18,37 (vòng /phút)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =
-

3,14.79,9.18
.D.nm
=
= 4,52 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi khoét tinh rộng lỗ :79,5 thành lỗ 80+0,03.
Lợng chạy dao : S = 1,6 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 0,05 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm
Với Vt = 6,9 (m/ph) Nhng khi doa tinh lỗ để đạt độ bóng Ra = 1,25 (àm) thì vận
tốc cắt V < 5 (m/ph) Do đó ta lấy Vt = 5
nt =


1000.5
1000.Vt
=
= 19,89 (vòng /phút)
3,14.80
.D

nt = 19,89 (vòng /phút)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =
-

3,14.18.80
.D.nm
=
= 4,52 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi vát mép lỗ : 80+0,03.
Lợng chạy dao : S = 0,07(mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =



-


3,14.18.80
.D.nm
=
= 4,52 (m/ph)
1000
1000

Tra chế độ cắt cho nguyên công 6 :
Chế độ cắt khi khoét thô rộng lần 1lỗ :58 thành lỗ 61.
Lợng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 1,5 (mm)
Vận tốc cắt khi khoét xác định theo bảng 5-105 (Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy )
ta có :Vb = 11,2 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính :nm
nt =

1000.11,2
1000.Vb
=
= 58,44 (vòng /phút)
3,14.61
.D


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
nt =58,44 (vòng /phút)
nm =50(vòng /phút)
Vtt =
-


Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

3,14.61.50
.D.nm
=
= 9,58 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi khoét thô rộng lần 2 lỗ :61 thành lỗ 63 Lấy giống lần 1.
Lợng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 1 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm
nm =50 (vòng /phút)
Vtt =

-

3,14.63.50
.D.nm
=
= 9,896 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi khoét tinh rộng lỗ :63 thành lỗ 64,5.
Lợng chạy dao : S = 0,8 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 0,75 (mm)
Vận tốc cắt khi khoét xác định theo bảng 5-105 (Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy )
ta có :Vb = 14,8 (m/ph)

Số vòng quay của trục chính :nm
nt =

1000.14,8
1000.Vb
=
= 73,04 (vòng /phút)
3,14.64,5
.D

nt =73,04 (vòng /phút)
nm =71 (vòng /phút)
Vtt =
-

3,14.64,5.71
.D.nm
=
= 14,387 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi doa thô rộng lỗ :64,5 thành lỗ 64,92.
Lợng chạy dao : S = 1,6 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 0,21 (mm)
Vận tốc cắt khi doa thô xác định theo bảng 5-113 (Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo
Máy ) ta có :Vb = 5,1 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính :nm
nt =


1000.5,1
1000.Vb
=
= 25,005 (vòng /phút)
3,14.64,92
.D

nt = 25,005 (vòng /phút)
nm = 25 (vòng /phút)
Vtt =
-

3,14.64,92.25
.D.nm
=
= 5,099 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi doa tinh lỗ :64,92 thành lỗ 65+0,03.
Lợng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 0,04 (mm)
Số vòng quay của trục chính :nm


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Vận tốc cắt khi doa tinh xác định theo bảng 5-113 (Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo
Máy ) ta có :Vb = 3 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính :nm

nt =

1000.3
1000.Vb
=
= 14,69 (vòng /phút)
3,14.65
.D

nt = 14,69 (vòng /phút)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =
-

3,14.18.65
.D.nm
=
= 3,678 (m/ph)
1000
1000

Chế độ cắt khi vát mép lỗ : 65+0,03.
Lợng chạy dao : S = 0,07(mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =



3,14.18.65

.D.nm
=
= 3,678 (m/ph)
1000
1000

Tra chế độ cắt cho nguyên công 8 :
Chế độ cắt khi vát mép lỗ : 65+0,03.
Lợng chạy dao : S = 0,07(mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =



3,14.18.65
.D.nm
=
= 3,678 (m/ph)
1000
1000

Tra chế độ cắt cho nguyên công 9 :
Chế độ cắt khi vát mép lỗ : 80+0,03.
Lợng chạy dao : S = 0,07(mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
nm =18 (vòng /phút)
Vtt =




-

3,14.18.65
.D.nm
=
= 3,678 (m/ph)
1000
1000

Tra chế độ cắt cho nguyên công 4:
Chế độ cắt khi phay thô mặt phẳng với lợng d gia công : Z = 3 (mm) trên máy phay
đứng 6H12.
Lợng chạy dao : S = 0,09 - 0,11 (mm/răng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
Với số răng dao : Z = 8 (răng)
Đờng kính dao phay : D = 200 (mm)
Dụng cụ :Dao phay mặt đầu hợp kim T15K6
Tốc độ cắt (Vb) tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy
Ta có: Vb = 298 (m/ph)


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
Vt = Vb.K
Với K = K1. K2. K3.K4. K5 K6
Trong đó :
K1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính thép tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy K1 = 0,89
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ

Chế Tạo Máy K2 = 1
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K3 = 1
K4 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công tra bảng 5.126 Sổ
tay Công Nghệ Chế Tạo Máy với phôi đúc K4 = 0,8
K5 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K5 = 1
K6 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K6 = 1
K = K1. K2. K3.K4. K5 K6 = 0,89.1.1.0,8.1.1 = 0,712
Vt = Vb.K = 298.0,712 = 212,18 (m/ph)
nt =

1000.212,18
1000.Vt
=
= 337,69 (v/ph)
3,14.200
.D

Theo máy chuẩn ta có nm =300 (vòng /phút)

Vtt =

3,14.300.200
.D.nm
=
= 188,5 (m/ph)
1000
1000


Lợng chay dao S (mm/ph)
St = Sz.Z.n = 0,1.8.300 = 240 (mm/ph)
Lợng chạy dao lấy theo máy Sm = 235 (mm/ph).
-

Chế độ cắt khi phay tinh mặt phẳng với lợng d gia công : Z = 1 (mm) trên máy
phay đứng 6H12.
Lợng chạy dao : S 0 = 0,08 (mm/vòng)
Sz =

S 0 0,8
=
= 0,1 (mm/răng)
8
Z

Chiều sâu cắt : t = 1 (mm)
Với số răng dao : Z = 8 (răng)
Đờng kính dao phay : D = 200 (mm)
Dụng cụ :Dao phay mặt đầu hợp kim T15K6
Tốc độ cắt (Vb) tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy
Ta có: Vb = 298 (m/ph)
Vt = Vb.K
Với K = K1. K2. K3.K4. K5 K6
Trong đó :
K1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính thép tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy K1 = 0,89



Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy K2 = 1
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K3 = 1
K4 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công tra bảng 5.126 Sổ
tay Công Nghệ Chế Tạo Máy với phôi đúc K4 = 0,8
K5 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K5 = 1
K6 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K6 = 1
K = K1. K2. K3.K4. K5 K6 = 0,89.1.1.0,8.1.1 = 0,712
Vt = Vb.K = 298.0,712 = 212,18 (m/ph)
nt =

1000.212,18
1000.Vt
=
= 337,69 (v/ph)
3,14.200
.D

Theo máy chuẩn ta có nm =300 (vòng /phút)

Vtt =

3,14.300.200
.D.nm
=

= 188,5 (m/ph)
1000
1000

Lợng chay dao S (mm/ph)
St = Sz.Z.n = 0,1.8.300 = 240 (mm/ph)
Lợng chạy dao lấy theo máy Sm = 235 (mm/ph).


-

Tra chế độ cắt cho nguyên công 5 :
Chế độ cắt khi phay thô mặt phẳng với lợng d gia công : Z = 2 (mm) trên máy phay
đứng 6H12.
Lợng chạy dao : S = 0,09 - 0,11 (mm/răng)
Chiều sâu cắt : t = 2 (mm)
Với số răng dao : Z = 8 (răng)
Đờng kính dao phay : D = 200 (mm)
Dụng cụ :Dao phay mặt đầu hợp kim T15K6
Tốc độ cắt (Vb) tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy
Ta có: Vb = 298 (m/ph)
Vt = Vb.K
Với K = K1. K2. K3.K4. K5 K6
Trong đó :
K1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính thép tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy K1 = 0,89
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy K2 = 1
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K3 = 1

K4 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công tra bảng 5.126 Sổ
tay Công Nghệ Chế Tạo Máy với phôi đúc K4 = 0,8


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
K5 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K5 = 1
K6 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K6 = 1
K = K1. K2. K3.K4. K5 K6 = 0,89.1.1.0,8.1.1 = 0,712
Vt = Vb.K = 298.0,712 = 212,18 (m/ph)
nt =

1000.212,18
1000.Vt
=
= 337,69 (v/ph)
3,14.200
.D

Theo máy chuẩn ta có nm =300 (vòng /phút)

Vtt =

3,14.300.200
.D.nm
=
= 188,5 (m/ph)
1000

1000

Lợng chay dao S (mm/ph)
St = Sz.Z.n = 0,1.8.300 = 240 (mm/ph)
Lợng chạy dao lấy theo máy Sm = 235 (mm/ph).
-

Chế độ cắt khi phay tinh mặt phẳng với lợng d gia công : Z = 1 (mm) trên máy
phay đứng 6H12.
Lợng chạy dao : S 0 = 0,08 (mm/vòng)
Sz =

S 0 0,8
=
= 0,1 (mm/răng)
8
Z

Chiều sâu cắt : t = 1 (mm)
Với số răng dao : Z = 8 (răng)
Đờng kính dao phay : D = 200 (mm)
Dụng cụ :Dao phay mặt đầu hợp kim T15K6
Tốc độ cắt (Vb) tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy
Ta có: Vb = 298 (m/ph)
Vt = Vb.K
Với K = K1. K2. K3.K4. K5 K6
Trong đó :
K1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính thép tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ
Chế Tạo Máy K1 = 0,89
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền tra bảng 5.126 Sổ tay Công Nghệ

Chế Tạo Máy K2 = 1
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K3 = 1
K4 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công tra bảng 5.126 Sổ
tay Công Nghệ Chế Tạo Máy với phôi đúc K4 = 0,8
K5 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K5 = 1
K6 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính tra bảng 5.126 Sổ tay Công
Nghệ Chế Tạo Máy K6 = 1
K = K1. K2. K3.K4. K5 K6 = 0,89.1.1.0,8.1.1 = 0,712


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Vt = Vb.K = 298.0,712 = 212,18 (m/ph)
nt =

Lê Trờng Giang :CTM-8_K43

1000.212,18
1000.Vt
=
= 337,69 (v/ph)
3,14.200
.D

Theo máy chuẩn ta có nm =300 (vòng /phút)

Vtt =

8.


3,14.300.200
.D.nm
=
= 188,5 (m/ph)
1000
1000

Lợng chay dao S (mm/ph)
St = Sz.Z.n = 0,1.8.300 = 240 (mm/ph)
Lợng chạy dao lấy theo máy Sm = 235 (mm/ph).
Tính thời gian gia công cơ bản cho các nguyên công.
Thời gian gia công cơ bản đợc xác định một cách tổng quát theo công thức
T0 =

L1 + L2 + L
(phút)
S .n

Trong đó :
L :chiều dài bề mặt gia công (mm)
L1 : Chiều dài ăn dao (mm)
L2 : Chiều dài thoát dao (mm)
S : Lợng chạy dao vòng (mm/vòng)
n : Số vòng quay
- Thời gian gia công cơ bản khi gia công mặt phẳng trong nguyên công 4 :
Xác định theo công thức trong bảng 31(Thiết kế đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy) :
T0 =

L1 + L2 + L

S .n

L1 = t ( D t ) +0,5 + 3 (mm)
L2 = 4 (mm)
L = 240 (mm)
_ Khi phay thô: T0pthô
L1 = t ( D t ) +0,5 + 3 = 3(200 3) +0,5 + 3 = 27,81(mm)
L1 = 27,81 (mm)
T0pthô =

240 + 4 + 27,81
L1 + L2 + L
=
= 1,156 (ph)
S .n
235

_ Khi phay tinh :T0ptinh
L1 = t ( D t ) +0,5 + 3 = 1(200 1) +0,5 + 3 = 17,6 (mm)
L1 =17,6 (mm)
T0ptinh =

240 + 4 + 17,6
L1 + L2 + L
=
= 1,113 (ph)
S .n
235

_ Tổng thời gian gia công cơ bản khi phay mặt phẳng trên :

Top = T0pthô + T0ptinh = 1,113 + 1,156 = 2,269 (ph)


Đồ án công nghệ Chế Tạo Máy
Lê Trờng Giang :CTM-8_K43
T0p = 2,269 (ph)
- Thời gian gia công cơ bản khi gia công mặt phẳng trong nguyên công 5 :
Xác định theo công thức trong bảng 31(Thiết kế đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy) :
T0 =

L1 + L2 + L
S .n

L1 = t ( D t ) +0,5 + 3 (mm)
L2 = 4 (mm)
L = 240 (mm)
_ Khi phay thô: T0pthô
L1 = t ( D t ) +0,5 + 3 =

2( 200 2) +0,5 + 3 = 23,4 (mm)

L1 = 23,4 (mm)
T0pthô =

240 + 4 + 23,4
L1 + L2 + L
=
= 1,138 (ph)
S .n
235


_ Khi phay tinh :T0ptinh
L1 = t ( D t ) +0,5 + 3 = 1(200 1) +0,5 + 3 = 17,6 (mm)
L1 =17,6 (mm)
T0ptinh =

240 + 4 + 17,6
L1 + L2 + L
=
= 1,113 (ph)
S .n
235

_ Tổng thời gian gia công cơ bản khi phay mặt phẳng trên :
Top = T0pthô + T0ptinh = 1,113 + 1,138 = 2,251 (ph)
T0p = 2,251 (ph)
- Thời gian gia công cơ bản khi gia công lỗ trong nguyên công 6 :
Xác định theo công thức trong bảng 31(Thiết kế đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy) :
T0 =

L1 + L2 + L
S .n

L = 50 (mm).
L1 =

Dd
Dd
cotg + (0.5 ữ 2) =
cotg(450)+ 2

2
2

L2 = 2 (mm).
_ Khi khóet rông thô lần 1: T0kthô 1
L1 =

Dd
61 58
cotg(450) + 2 =
cotg450 + 2 = 3,5 (mm)
2
2

T0kthô 1 =

50 + 3,5 + 2
L1 + L2 + L
=
= 0,99 (ph)
1,12.50
S .n

_ Khi khóet rông thô lần 2: T0kthô 2


×