Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Luận văn tốt nghiệp thiết kế tàu chở dầu có trọng tải 12 800 tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 168 trang )

PHẦN I :
TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG - TÀU MẪU

1


1.1.

TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG

Mỗi con tàu khi đƣợc thiết kế đều phải thoả mãn các yêu cầu thiết kế đã đƣa ra,
ngoài ra nó còn phải đảm bảo hành hải an toàn và làm việc có hiệu quả trên tuyến đƣờng quy
định. Tuyến đƣờng cho biết đặc điểm khí tƣợng thuỷ văn, điều kiện sóng gió, độ sâu luồng
lạch là những yếu tố có ảnh hƣởng trực tiếp đến tính hành hải của con tàu. Vì những lí do trên
ngƣời thiết kế phải lựa chọn phƣơng án thiết kế phù hợp và tìm hiểu về tuyến đƣờng, cảng đi
và cảng đến của tàu để lựa chọn kích thƣớc tàu hợp lý và đạt đƣợc hiệu quả thiết kế cao.
Với yêu cầu thiết kế tàu chở dầu có trọng tải 12.800 tấn và những lí do trên nên
tuyến đƣờng đƣợc lựa chọn là:
- Cảng đi
: Cảng Cái Mép - Vũng Tàu
- Cảng đến : Cảng Busan -Hàn Quốc

1.1.1. Tìm hiểu về đặc điểm hai cảng
1.1.1.1. Cảng Cái Mép - Vũng Tàu
+Vị trí cảng: 10°31'29"N - 107°01'25"E
+ Điểm đón trả hoa tiêu: 10°17'15"N - 107°04'56"E
+ Luồng lạch vào cảng:
- Chiều dài: 15 km.
- Độ sâu: -14,0 m.
- Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch thủy triều: 1.1m ~ 4.9m. Chênh lệch bình quân
: 3,4 m.


- Mớn nƣớc cao nhất cho tàu ra vào: 14m.
- Bến tàu 60000 DWT có chiều dài 320m, sâu 15,2 m
- Bến tàu 5000 DWT có chiều dài 138,1 m, sâu -10,8 m
- Bến xà lan có chiều dài 24m
+ Tổng diện tích mặt bằng cảng: 35 ha.
+ Bồn chứa: 5. Sức chứa tổng cộng: 80,000 m3
+ Thiết bị chính: Thiết bị nhập xuất có 2 thiết bị với công suất 3000m3/h

1.1.1.2. Cảng Busan – Hàn Quốc
Nằm ở vĩ độ 35016', 129003' Đông. Điều kiện ra vào cảng dễ dàng không có tàu lai dắt, có 18
cầu tàu nhiều vị trí neo đậu, điều kiện xếp dỡ thuận tiện. Cảng có 6 cẩu trục 30,5 Tấn và nhiều
loại khác.
Năng sất bốc xếp các loại hàng: Bách hóa 1000 tấn/ngày, Hàng rời 1200 Tấn/ ngày. Than
7500T/ ngày.
Cảng có đội xà lan cung cấp nhiên liệu nƣớc ngọt có hệ thống thông tin liên lạc đầy đủ, Cảng
có 04 đà sửa chữa các loại tàu dƣới 26000T.
Ngày nghỉ từ 01-03 tháng 01 từ 01-10, tháng 03 .05/09, 06/06, 17/7, 15/08, 03/09, 24/10,
24/12.

2


1.1.3 Đặc điểm tuyến đƣờng đi
- Khí hậu; Khí hậu nóng ẩm, mƣa nhiều vì vùng này nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa ẩm
thổi từ tháng 4 tới tháng 10 hƣớng Tây Nam và Đông Nam, gió mùa khô và lạnh thổi từ
tháng 10 tới tháng 3 năm sau.
- Thủy văn: ở chế độ nhật triều, dao động trong vùng nƣớc tƣơng đối lớn, hải lƣu chịu ảnh
hƣởng của dòng hải lƣu nóng Sumono, dòng này men theo biển của các nƣớc Châu Á vào bờ
biển Châu Mỹ rồi xuống xích đạo và quay trở lại biển Châu Á tạo nên một dòng chảy kín.
Ngoài ra , thủy văn của vùng này còn chịu hải lƣu nóng Diako chảy từ Châu Mỹ xuống bờ

biển Châu Á xuống xích đạo. Hàng năm, lƣu lƣợng dòng hải lƣu tới 46.106 km3.
- Gió : Gió đông nam thổi từ tháng 6 – tháng 10, gió Bắc thổi từ tháng 10 tới tháng 3
năm sau. Giữa 2 mùa này chỉ có thời gian chuyển tiếp gió thông thƣờng vào tháng 6 tới tháng
9 từ quần đảo Philipin tới bờ biển Nam Trung Quốc, mỗi cơn gió kéo dài 2-4 ngày, sức gió 812.
- Bão: gió Đông Nam thổi từ tháng 6 đến tháng 10, gió Bắc thổi từ tháng 10 đến tháng 3
năm sau . Khu vực này hay bị bão, gió giật, lốc xoáy, mật độ cao thƣờng vào tháng 6 – tháng
9 từ quần đảo Philipin tới bờ biển Nam Trung Quốc. Mỗi cơn cơn gió kéo dài 2-4 ngày, sức
gió 8-12.
- Sóng : Biên độ dao động khoảng 2,5-3,2 m, chiều dài song 1,5 – 8m, độ sâu không hạn
chế , ít bị ảnh hƣởng bởi đá ngầm nên việc đi lại đƣợc dễ dàng.
- Sƣơng: Sƣơng mù thƣờng thấy vào sang sớm & chiều tối, số ngày có sƣơng mù lên tới
115 ngày/ năm.

1.1.2. Đặc điểm tuyến đƣờng
1.1.2.1.Khí hậu
- Khí hậu vùng này nói chung nóng ẩm, mƣa nhiều vì nằm trong khu vực nhiệt đới gió
mùa.
-Gió mùa hạ ẩm ƣớt, thổi từ tháng (510) theo hƣớng Đông Nam và Tây Nam.
-Gió mùa khô lạnh thổi từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau.
- Do ảnh hƣởng của gió mùa nên lƣợng mƣa tập trung từ tháng 6 đến tháng 8. Do ảnh
hƣởng của gió mùa lạnh nên khu vực này có sƣơng mù xuất hiện vào buổi sáng hoặc tối,
khoảng thời gian từ tháng 2 đến tháng 4 nên rất ảnh hƣởng đến tầm nhìn của tàu.

1.1.2.2.Thuỷ văn
-Tuyến đƣờng này có chế độ nhật chiều, dao động mực nƣớc tƣơng đối lớn.
Hải lƣu trên tuyến chịu ảnh hƣởng của dòng hải lƣu Sumio, dòng hải lƣu ven biển Châu Á lên
phía bắc, lên bờ biển Châu Mỹ quay về xích đạo tạo thành một vùng kín.
-Ngoài ra tuyến đƣờng này còn chịu ảnh hƣởng của dòng hải lƣu Diano chảy ngƣợc từ
Bắc Mỹ lên phía Nam bờ biển Châu Á. Hàng năm lƣu lƣợng nƣớc của dòng chảy ƣớc tới 46
triệu km3. Do ảnh hƣởng của dòng hải lƣu nên tốc độ của tàu bị giảm nhiều.


1.1.2.3.Gió
- Gió đông nam thổi từ tháng 6 đến tháng 10. Gió Bắc thổi từ tháng 3 năm sau. Giữa 2
mùa thƣờng là thời gian chuyển tiếp nên gió nhẹ cấp 2, cấp3, có lúc gió thổi tới cấp 7 gây nên
biển động, ảnh hƣởng tới độ ổn định và chòng trành của tàu.

3


1.1.2.4.Bão
-Có ảnh hƣởng tới hoạt động của tàu, ảnh hƣởng tới ổn định của tàu và sự an toàn của
hàng hoá, khu vực này thƣờng có bão nên khai thác tàu bị giảm nhiều.
Mật độ bão dày, thƣờng có khi giật mạnh cấp 7,cấp 8. Đôi khi có gió giật mạnh đến cấp 12 và
trên cấp12.
-Bão thƣờng xuất hiện từ tháng 6 đến tháng 9. Vị trí xuất hiện bão thƣờng từ quần đảo
Philippin hoặc từ bờ biển Nam Trung Quốc. Trên tuyến này có xuất hiện sóng hồi hoặc sóng
dừng. Biên độ dao động sóng trung bình thƣờng từ (2,53,2) m. Chiều dài sóng (1580) m .

1.1.2.5.Độ sâu
Tuyến đƣờng này có độ sâu không hạn chế.
- Khoảng cách giữa 2 cảng là 2200 hải lý.
- Thời gian hành trình 8 ngày
- Để ý đến điều kiện ảnh hƣởng khác chọn thời gian hành trình là 10 ngày

1.1.2.6. Chọn loại hàng chuyên chở
Dầu mà tàu chuyên chở là dầu thô

4



1.2.

TÀU MẪU
STT

Tên tàu

1
2
3
4
5
6
7

Significantships
Lmax (m)
Lpp (m)
B (m)
bmk (m)
D (m)
hđđ (m)
Design
T (m) Scantlin
g
CB
vs (knot)
Lightweight (t)
Design
∆m (t) Scantlin

g
Design
DW
Scantlin
(dwt)
g
GT (gt)
Cargo capacity
(m3)
Water
ballast(m3)
Output
(kW)
Ne
Number
n, (rpm)
Chon Number
g
Diamete
chón
r (m)
g
Thuyền viên

8
9
10
11
12


13
14
15
16

17

18
19

Eships
Cobia
2006/T48
127
119
20.400

2001/T11
129.95
124.3
20.000

BUNGA
SIANTAN
1991 / T13
143
133
22.400

11.70


9.75

11.80

8.25

6.5

9.1

8.60

7.59

13.5

13.8

Belisaire

13.5
4815

MITROPE
1999/T64
149.4
138.0
23.000
1.980

12.00
1.480
8.5
8.55
0.801
13.7
6575
22441

21739

22441
13718

12300
13100
8473

12680
7093

13924
9990

13866
11530

14100

12640


19733

8564

5400

5217

3268

8100

4500
1
600
1

3840
1
600

4725
1
139
1

4710
1
110

1

19

5000
7

4.2
26

15

5


PHẦN II :
XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU

6


2.1 XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU CỦA TÀU
2.1.1 Xác định chiều dài tàu
-Xác định chiều dài tàu theo công thức :
Lpp = 7,3423.DW0,3002  7,3423.128000,3002=125,54 m (3.13)/tr56/[1]
Chọn chiều dài tàu L = 126 m

2.1.2 Xác định chiều rộng tàu
-Xác định chiều rộng tàu theo công thức :


B = 1,208DW0,302 = 1,208.128000,302= 21,010 m (3.15)/tr56/[1]
Chọn chiều rộng tàu B = 21,10 m

2.1.3 Xác định chiều chìm tàu
-Xác định chiều chìm tàu theo công thức

d = 0,552.DW0,286 = 0,552.128000,286= 8,252 m (3.18)/tr56/[1]
Chọn chiều chìm tàu d = 8,60 m

2.1.4 Xác định chiều cao mạn
-Xác định chiều cao mạn theo công thức:
D = 0,6662 DW0,301 = 0,6662..128000,301 = 11,478 m
Chọn chiều cao mạn D = 11,40 m

2.1.5 Xác định các tỷ số kích thƣớc
- Tỷ số: L/B ( 5,5÷7,0)
L/B =126/21,1= 5,97 (tm)
-Tỷ số: B/T (2,3÷3.2)
B/T = 21,1/8,6 =2,45 (tm)
-Tỷ số D/T (1,3÷1,6)
D/T = 11,4/8,6 = 1,33 (tm)

2.1.6 Xác định các hệ số béo của tàu
2.1.6.1 Hệ số béo thể tích CB
- Xác định số Frude: Fr 
Trong đó:

v
gL


v = 14 (knots) =7,2 (m/s) - tốc độ của tàu
g =9,81(m/s2)-gia tốc trọng trƣờng
L = 126(m)- chiều dài tàu

 Fr 

v
7, 2

 0, 204
gL
9,81.126

- Hệ số béo thể tích (theo Alecxander-đối với tàu chạy biển)
CB = 1,045 – 1,68.Fr± 0,12

7

(3.19)/tr56/[1]


= 1,045 – 1,68.0,204± 0,12 = 0,7±0,12
= 0,7± 0,82
Chọn hệ số béo CB = 0,750

2.1.6.2 Hệ số béo đƣờng nƣớc CW
CW=CB+0,08= 0.750+0,08 = 0,83 (Theo Munro-Smith) [1]
Chọn Cw = 0,830

2.1.6.3 Hệ số béo sƣờn giữa CM

CM =CB1/9+0,015=0.751/9+0,015 = 0,983 (Theo A.Sik) [1]
Chọn CM = 0,983

2.1.6.4 Hệ số béo dọc CP
CP =

CB 0.750

 0.763
CM 0.983

Chọn CP= 0,763

Các thông số sơ bộ của tàu là :
Thông số

Stt

K.hiệu

Đơn vị

Trị số

Lpp

m

126


1

Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế

2

Chiều rộng tàu

B

m

21,1

3

Chiều chìm tàu

d

m

8,60

4

Chiều cao mạn tàu

D


m

11,40

5

Hệ số béo thể tích

CB

-

0,750

6

Hệ số béo đƣờng nƣớc

CW

-

0,830

7

Hệ số béo sƣờn giữa

CM


-

0,983

8

Hệ số béo dọc

CP

-

0,763

9

Tỉ số L/B

L/B

-

5,97

10

Tỉ số B/T

B/d


-

2,45

11

Tỉ số D/T

D/d

-

1,33

12

Lƣợng chiếm nƣớc

m

tấn

17548

 Nghiệm theo phƣơng trình sức cản:
m = k..CB.L.B.d= 1,005.1,025.0,750.126.21,1.8,6=17548 (tấn)
Trong đó: k = 1,005
L,B,d - Chiều dài, chiểu rộng, chiều chìm tàu (m)
=1,025 t/m3 –khối lƣợng riêng của nƣớc


8


2.2. NGHIỆM LẠI LƢỢNG CHIẾM NƢỚC TÀU THEO KHỐI
LƢỢNG
2.2.1. Tính toán chọn máy
-Xácđịnh công suất máy cần thiết :
Áp dụng công thức hải quân:
Ne 

 2/3 .VS 3 175482/3.7, 23
=
 4486 (kW)
55,102
Chq

Với Chq xách định từ tàu mẫu:
Chq (m)i 

( 2/3 .vs 3 )( m ) i
( Ne)(m) i

Từ bảng thống kê tàu mẫu ta có:
Chq(m)=

217392/3.6,943
 55.102
4725

Tra catalog ta chọn máy có các thông số máy nhƣ sau:

-Model: 7L35MC
-Công suất động cơ: 4550 (kW) = 6188 (cv)
-Vòng quay động cơ: 210 (rpm)
-Khối lƣợng động cơ: 75 (tấn)
-Số kỳ động cơ: 4

2.2.2. Sơ bộ tính các khối lƣợng thành phần
-Xác định lƣợng chiếm nƣớc toàn tải:
 m = mi =  0 + DW

Trong đó:
 0 – là khối lƣợng tàu không .
DW – trọng tải tàu.

2.2.2.1. Khối lƣợng tàu không
Trong giai đoạn thiết kế ban đầu, khối lƣợng tàu không  0 đƣợc chia ra thành các thành
phần khối lƣợng sau :  0 = mvt + mtbh + mm + m ( tấn ) (1)
Trong đó:
mvt – khối lƣợng thân tàu .

mtbh – Khối lƣợng các trang thiết bị, hệ thống.

mm – khối lƣợng trang thiết bị năng lƣợng .
m – Khối lƣợng dự trữ lƣợng chiếm nƣớc.
Áp dụng tính toán với công thức (1) trên tàu thiết kế nhƣ sau:
-Khối lƣợng thân tàu:

9



mvt = mv + mtt
-Trong đó:
mv – Khối lƣợng phần thân chính của vỏ tàu.
mtt – Khối lƣợng phần thƣợng tầng.
Khối lƣợng phần thân chính của vỏ tàu có thể đƣợc xác định theo công thức:
mv = k1.Lk2 .B k3 .Dk4 ( tấn )

Hệ số k tra bảng với tàu dầu, ta đƣợc: k1=0,0361 ;
k2=1,6 ; k3=1,0 ; k4=0,22
mv=0,0361.1261,6.21,1.11,50,22 = 2990( tấn )
Khối lƣợng phần thƣợng tầng có thể đƣợc xác định sơ bộ dựa vào khối lƣợng
phần thân chính của vỏ tàu và loại tàu:
Đối với tàu dầu: mtt = (6÷8)% .mv = 8%.2990= 239,2( tấn )
mvt = mv + mtt = 2990 + 239,2=3229,2( tấn )
Khối lƣợng các trang thiết bị và hệ thống mtbh:
mtbh  k1  L.B.D  2 ( tấn )
k

Trong đó: k1, k2 tra theo bảng ta đƣợc: k1=10,820 ; k2=0,41
mtbh = 10,820 ( 126.21,1.11,5 )0,41= 746( tấn )
Khối lƣợng trang thiết bị năng lƣợng

mm = k1.Ne K =1,88. 61880.6  354, 07 (tấn)
2

Trong đó:
Ne – công suất của tổ hợp thiết bị năng lƣợng(cv).
Chọn loại máy chính là động cơ diesel 4 kì có: k1=1,88 ; k2=0,6
Dự trữ lƣợng chiếm nƣớc
m  m, .m =0,01.17548= 175,48( tấn )

trong đó: m , = (0,01 ÷ 0,015) – khối lƣợng đơn vị dự trữ LCN

 0 = 3229,2+ 746+ 354,07+ 175,48= 4500 ( tấn )

2.2.2.2. Trọng tải tàu DW
Khối lƣợng thuyền viên, lƣơng thực, thực phẩm, nƣớc uống
m14 = m1401 + m1402 + m1403 = 2,6 +0,6 +20= 23,2 ( tấn)
m1401- khối lƣợng thuyền viên và hành lý:

m1401 =

ntv.a = 20.0,13 = 2,6 tấn

Trong đó: ntv- số thuyền viên (lựa chọn theo tàu mẫu)
a - khối lƣợng thuyền viên và hành lý ( a = 130 -150 kg/ngƣời)
m1402 - khối lƣợng lƣơng thực, thực phẩm: m1402 = ntv .b.t =20.0,003.10 = 0,6tấn
Trong đó: b - dự trữ thực phẩm cho một thuyền viên trong một ngày đêm.
b = (35) kg/ngƣời/ngày
t - thời gian hành trình của tàu( ngày )
m1403 -khối lƣợng nƣớc uống và nƣớc sinh hoạt: m1403 = ntv .c.t = 20.0,1.10 =20(tấn )
Trong đó:c - dự trữ nƣớc ngọt cho một ngƣời trong một ngày đêm
c= (100  150) lít/ngƣời/ ngày
Khối lƣợng nhiên liệu, dầu mỡ và nƣớc cấp

10


m16 = m1601 + m1602 + m1603 = knl . m1601 =1,06.196,56 = 208,35 tấn.
Trong đó : knl =1,09 ± 0,03, hệ số nhiên liệu.


m1601 = K m .t. m nl .Ne= 1,2.10.24.0,15.4550 = 196,56(tấn) , khối lƣợng chất đốt
,

K m - hệ số dự trữ hàng hải để ý đến thời gian đỗ bến hành trình, gặp bão, dòng
chảy và rong rêu hà rỉ: K m = (1,13  1,3)
t - thời gian hành trình (giờ)
Ne - công suất tổ hợp TBNL ( kW )
m’nl - suất tiêu hao nhiên liệu.với động cơ Diesel m’nl =(0,11÷0.14) kg/kW.h
Khối lƣợng hàng hoá:
m15 = DW- (m14 + m16) = 12800 - ( 23,2+208,35) = 12500 (tấn)
Sau khi thu tính toán đƣợc tất cả các thành phần khối lƣợng, ta lập bảng tổng hợp các
khối lƣợng thành phần theo bảng 2.1
Bảng tổng hợp các khối lượng thành phần

STT Khối lƣợng thành phần

Kí hiệu

Đơn vị

Giá trị

1

Khối lƣợng tàu không

m∆0

tấn


4500

2

Khối lƣợng thuyền viên, dự trữ
LTTP và nƣớc ngọt

m14

tấn

23,20

3

Khối lƣợng hàng hóa

m15

tấn

12500

4

Khối lƣợng nhiên liệu dự trữ

m16

tấn


208,35

5

Tổng

mi

tấn

17232

Sosánh:  m 

mi   m
17232  17548
.100% 
.100%  1,8% < 2,5%

17548

2.2.3 kiểm tra dung tích, ổn định, chòng chành.
2.2.3.1 Kiểm tra dung tích khoang hàng
a. Phân khoang

- Theo chiều dài:
Theo QCVN21:2010:
- Chiều dài khoang mũi:5%L≤ Lf≤8%L= 6,25÷10
Chọn Lf = 6,6 m


11


- Chiều dài khoang đuôi: 4%L ≤ La≤ 7%L = 5÷8,75
Chọn La = 7,2 m
- Chiều dài buồng máy:Lm = (0,1  0,2)L = (12,5÷25) = 15 m
-Chiều dài buồng bơm:
Lbơm =6 ,6m
-Chiều dài khoang cách ly mũi: Lcly=1,2 m
- Chều dài khoang hàng:Lkh= 90 m
-Theo chiều rộng:
Theo MARPOL 73/78, chiều rộng mạn kép phải không lớn hơn:
DW
12800
w = 2mhoặc w=0,5+
 0,5+
 1,14 m
20000
20000
(lấy giá trị nào nhỏ hơn và không đƣợc nhỏ hơn w = 1 m)
Chọn Bmk = 1,2 m
- Theo chiều cao:
Khu vực khoang hàng theo quy phạm phải đƣợc bố trí đáy đôi
Chiều cao đáy đôi h ≥B/16 = 1,4 m
Chọn Hđđ= 1,4 m
-Hệ số béo khoang hàng:CBKH = CB+0,15= 0,75+0,15 = 0,90

b. Dung tích thực tế khoang hàng
Dung tích thực tế của khoang hàng:

KH
VTT
=LKH .(B-2BMK ).(D-HDD ).CBKH =90.(21,1-2.1,2).(11,5-1,4).0,9= 15298 m3

c. Dung tích khoang hàng yêu cầu
Dung tích khoang hàng cần thiết:
YC
VKH
=

mh

h

= 15060 (m3 )

Trong đó:
mh = 12500 (tấn)
- khối lượng hàng tinh
h = 0,83(t/m3)-khối lƣợng riêng của dầu
TT
YC
VKH
-VKH
15298  15060
=
.100%= 1,5%  2,5%
YC
VKH
15060


Vậy tàu đủ dung tích yêu cầu

2.2.3.2 Chiều cao tâm nghiêng
Chiều cao tâm nghiêng của tàu phải thoả mạn điều kiện sau:
h0 ≥ homin
Trong đó homin trị số nhỏ nhất của tàu dầu, theo Burgess

Δ
17232
= 0, 0988.
= 0,637m
L
414
-Với L =126 m = 126/0,3048 = 414 ( ft)
GM đƣợc xác định theo công thức :
GM = KB + BM – kG
Trong đó:
KB : Cao độ tâm nổi (m)
h 0min = 0,0988

12


Theo Ơle : K B 

0,83
Cw
.8,6  4,36 m
d

0,83  0,75
CB  C w

B2
21,12
= 4,3m

12,5d 12,5.8, 6
Cao độ trọng tâm: KG = (0,56÷0,6)D =(0,56 ÷0,6).11,4 = (6,44÷6,9)= 6,5m
GM = KB + BM – KG = 4,36+4,3-6,500 = 2,16 m > GMmin
Nhƣ vậy kích thƣớc của tàu đảm bảo điều kiện ổn định ban đầu
BM : Bán kính tâm nghiêng BM =

2.2.3.2 Chu kỳ lắc
Tθ =

C.B 0, 73.21,1
 10, 48
=
2,16
h0

Trong đó: T: chu kỳ lắc ngang
C : hệ số = 0,72 - 0,74
Chọn C = 0,73
Nhận thấy 7 ≤ T ≤ 11 (s). thì chu kỳ lắc ngang của tàu đƣợc đảm bảo
Vậy tàu thiết kế đảm bảo yêu cầu về chòng chành

Kết luận - Tàu thiết kế có các thông số nhƣ sau :
Thông số


Stt

K.hiệu

Đơn vị

Trị số

Lpp

m

126

1

Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế

2

Chiều rộng tàu

B

m

21,1

3


Chiều chìm tàu

d

m

8,60

4

Chiều cao mạn tàu

D

m

11,40

5

Hệ số béo thể tích

CB

-

0,750

6


Hệ số béo đƣờng nƣớc

CW

-

0,830

7

Hệ số béo sƣờn giữa

CM

-

0,983

8

Hệ số béo dọc

CP

-

0,763

9


Tỉ số L/B

L/B

-

6

10

Tỉ số B/T

B/d

-

2,54

11

Tỉ số D/T

D/d

-

1,33

12


Lƣợng chiếm nƣớc

m

tấn

17548

13


PHẦN III :

XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH LÝ THUYẾT

14


3.1. CHỌN PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH
Ta sử dụng phƣơng pháp tính chuyển đồng dạng từ tàu mẫu.

3.1.1. Cơ sở của phƣơng pháp
- Phƣơng pháp tính chuyển đồng dạng dựa trên sự đồng dạng của tàu mẫu và tàu thiết kế
về hình học, động lực học. Do đó tàu thiết kế đƣợc kế thừa những đặc điểm tính năng tốt của
tàu mẫu nhƣ lực cản, tính năng vận hành trên sóng,...
- Phƣơng pháp tính chuyển đồng dạng áp dụng cho trƣờng hợp khi có sự thay đổi các
kích thƣớc chủ yếu của tàu (L,B,T) còn hệ số béo CB và các hệ số béo khác không đổi.
- Khi đó LCN, vị trí tâm nổi, bán kính tâm nghiêng và các yếu tố khác của tuyến hình lý
thuyết sẽ đƣợc xác định một cách đơn giản theo các công thức xây dựng trên cơ sở đồng dạng

cục bộ về hình dáng tàu mẫu thiết kế.
- Các kích thƣớc mới của tàu thiết kế sẽ đƣợc biến đổi thông qua các hệ số tính chuyển.

3.1.2. Tỉ số đồng dạng
Tàu mẫu đƣợc sử dụng là tàu chở dầu trọng tải 13500 (tấn) đƣợc đóng tại nhà máy Đóng
tàu Bạch Đằng.
Bảng 3.1. Các thông số của tàu mẫu.
Stt

Tham số

Kí hiệu

Đơn vị

Trị số

1

Chiều dài hai đƣờng vuông góc

LPP

m

136,60

2

Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế


LWL

m

140,12

3

Chiều rộng tàu

B

m

20,80

4

Chiều cao mạn

D

m

11,20

5

Chiều chìm


T

m

8,45

6

Hệ số béo thể tích

CB

-

0,755

7

Tốc độ

v

knots

14,5

8

Số Frude


Fr

-

0,201

15


Bảng 3.2 . Các thông số tàu thiết kế.
Stt

Thông số

K.hiệu

Đơn vị

Trị số

1

Chiều dài đường nước thiết kế

LWL

m

134,38


2

Chiều dài giữa hai đường vuông góc

LPP

m

126,00

3

Chiều rộng tàu

B

m

21,10

4

Chiều chìm tàu

T

m

8,60


5

Chiều cao mạn tàu

D

m

11,40

6

Hệ số béo thể tích

CB

-

0,750

7

Hệ số béo đường nước

CW

-

0,830


8

Hệ số béo sườn giữa

CM

-

0,983

9

Hệ số béo dọc

CP

-

0,763

10

Lượng chiếm nước

m

tấn

17548


- Các hệ số tính chuyển :

λL =

LTK
= 0,9224
LM

; λB =

BTK
= 1,014
BM

;

λT =

3.2. KIỂM TRA SỰ PHÙ HỢP CỦA TUYẾN HÌNH
3.2.1. Tính nghiệm lƣợng chiếm nƣớc
- Biến lƣợng chiều chìm và chiều dài :
m)
L = LPP/20 = 6,3 (m)

16

TTK
= 1,018
TM



- Bảng tính diện tích sƣờn:
SN 0

ĐN
-

SN 0,5

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

-

-

-

ĐN


Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

6516

0

0.968

0

7422

0

0.156

0

7000


1.393

1.968

2.741

7500

0.246

1.156

0.284

7500

2.709

2

5.418

8000

1.82

2

3.64


8000

3.891

2

7.782

8500

3.246

1.2

3.895

8500

4.971

1.2

5.965

8600

3.498

0.2


0.7

8600

5.17

0.2

1.034

yi.ki

8.519

yi.ki

22.94

 = d.yi.ki

4.26

 = d.yi.ki

11.47

17


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)

SN 1

ĐN

SN 1,5

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki


yi.ki

7

0

0.986

0

0

0.454

1

0.454

500

0.909

1.986

1.805

500

1.853


2

3.706

1000

1.33

2

2.66

1000

2.318

2

4.636

1500

1.51

2

3.02

1500


2.549

2

5.098

2000

1.55

2

3.1

2000

2.664

2

5.328

2500

1.516

2

3.032


2500

2.703

2

5.406

3000

1.395

2

2.79

3000

2.685

2

5.37

3500

1.245

2


2.49

3500

2.648

2

5.296

4000

1.15

2

2.3

4000

2.641

2

5.282

4500

1.12


2

2.24

4500

2.706

2

5.412

5000

1.179

2

2.358

5000

2.882

2

5.764

5500


1.402

2

2.804

5500

3.18

2

6.36

6000

1.848

2

3.696

6000

3.612

2

7.224


6500

2.541

2

5.082

6500

4.193

2

8.386

7000

3.43

2

6.86

7000

4.917

2


9.834

7500

4.414

2

8.828

7500

5.775

2

11.55

8000

5.442

2

10.884

8000

6.626


2

13.252

8500

6.35

1.2

7.62

8500

7.439

1.2

8.927

8600

6.514

0.2

1.303

8600


7.584

0.2

1.517

yi.ki

72.872

yi.ki

118.8

 = d.yi.ki

36.436

 = d.yi.ki

59.401

18


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 2

ĐN


SN 3

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

0


1.116

1

1.116

0

2.886

1

2.886

500

2.715

2

5.43

500

4.501

2

9.002


1000

3.179

2

6.358

1000

5.032

2

10.064

1500

3.471

2

6.942

1500

5.399

2


10.798

2000

3.651

2

7.302

2000

5.667

2

11.334

2500

3.757

2

7.514

2500

5.858


2

11.716

3000

3.825

2

7.65

3000

6.008

2

12.016

3500

3.886

2

7.772

3500


6.145

2

12.29

4000

3.967

2

7.934

4000

6.287

2

12.574

4500

4.097

2

8.194


4500

6.445

2

12.89

5000

4.294

2

8.588

5000

6.648

2

13.296

5500

4.586

2


9.172

5500

6.927

2

13.854

6000

4.995

2

9.99

6000

7.288

2

14.576

6500

5.52


2

11.04

6500

7.69

2

15.38

7000

6.158

2

12.316

7000

8.129

2

16.258

7500


6.884

2

13.768

7500

8.608

2

17.216

8000

7.599

2

15.198

8000

9.086

2

18.172


8500

8.296

1.2

9.955

8500

9.514

1.2

11.417

8600

8.42

0.2

1.684

8600

9.589

0.2


1.918

yi.ki

157.92

yi.ki

227.66

 = d.yi.ki

78.962

 = d.yi.ki

113.83

19


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 4

ĐN

SN 5

Tung độ


Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

0

4.863

1


4.863

0

6.68

1

6.68

500

6.383

2

12.766

500

8.059

2

16.118

1000

6.924


2

13.848

1000

8.501

2

17.002

1500

7.267

2

14.534

1500

8.781

2

17.562

2000


7.513

2

15.026

2000

8.994

2

17.988

2500

7.706

2

15.412

2500

9.176

2

18.352


3000

7.874

2

15.748

3000

9.337

2

18.674

3500

8.036

2

16.072

3500

9.482

2


18.964

4000

8.201

2

16.402

4000

9.614

2

19.228

4500

8.379

2

16.758

4500

9.738


2

19.476

5000

8.578

2

17.156

5000

9.858

2

19.716

5500

8.805

2

17.61

5500


9.976

2

19.952

6000

9.055

2

18.11

6000

10.094

2

20.188

6500

9.32

2

18.64


6500

10.2

2

20.4

7000

9.58

2

19.16

7000

10.293

2

20.586

7500

9.826

2


19.652

7500

10.372

2

20.744

8000

10.037

2

20.074

8000

10.434

2

20.868

8500

10.206


1.2

12.247

8500

10.484

1.2

12.581

8600

10.232

0.2

2.046

8600

10.492

0.2

2.098

yi.ki


286.12

yi.ki

327.18

 = d.yi.ki

143.06

 = d.yi.ki

163.59

20


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 6

ĐN

SN 7

Tung độ

Hệ số

Tích


y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

0

8.079

1

8.079

0


8.868

1

8.868

500

9.26

2

18.52

500

9.962

2

19.924

1000

9.582

2

19.164


1000

10.206

2

20.412

1500

9.762

2

19.524

1500

10.309

2

20.618

2000

9.89

2


19.78

2000

10.371

2

20.742

2500

9.992

2

19.984

2500

10.419

2

20.838

3000

10.081


2

20.162

3000

10.46

2

20.92

3500

10.163

2

20.326

3500

10.497

2

20.994

4000


10.241

2

20.482

4000

10.527

2

21.054

4500

10.315

2

20.63

4500

10.546

2

21.092


5000

10.382

2

20.764

5000

10.55

2

21.1

5500

10.437

2

20.874

5500

10.55

2


21.1

6000

10.485

2

20.97

6000

10.55

2

21.1

6500

10.52

2

21.04

6500

10.55


2

21.1

7000

10.542

2

21.084

7000

10.55

2

21.1

7500

10.55

2

21.1

7500


10.55

2

21.1

8000

10.55

2

21.1

8000

10.55

2

21.1

8500

10.55

1.2

12.66


8500

10.55

1.2

12.66

8600

10.55

0.2

2.11

8600

10.55

0.2

2.11

yi.ki

348.35

yi.ki


357.93

 = d.yi.ki

174.18

 = d.yi.ki

178.97

21


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 8

ĐN

SN 9-12

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki


yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

0

9.191

1

9.191

0

9.25

1


9.25

500

10.249

2

20.498

500

10.275

2

20.55

1000

10.474

2

20.948

1000

10.515


2

21.03

1500

10.531

2

21.062

1500

10.55

2

21.1

2000

10.544

2

21.088

2000


10.55

2

21.1

2500

10.55

2

21.1

2500

10.55

2

21.1

3000

10.55

2

21.1


3000

10.55

2

21.1

3500

10.55

2

21.1

3500

10.55

2

21.1

4000

10.55

2


21.1

4000

10.55

2

21.1

4500

10.55

2

21.1

4500

10.55

2

21.1

5000

10.55


2

21.1

5000

10.55

2

21.1

5500

10.55

2

21.1

5500

10.55

2

21.1

6000


10.55

2

21.1

6000

10.55

2

21.1

6500

10.55

2

21.1

6500

10.55

2

21.1


7000

10.55

2

21.1

7000

10.55

2

21.1

7500

10.55

2

21.1

7500

10.55

2


21.1

8000

10.55

2

21.1

8000

10.55

2

21.1

8500

10.55

1.2

12.66

8500

10.55


1.2

12.66

8600

10.55

0.2

2.11

8600

10.55

0.2

2.11

yi.ki

360.76

yi.ki

 = d.yi.ki

180.38


 = d.yi.ki

22

361
180.5


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 13

ĐN

SN 14

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ


Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

0

9.25

1

9.25

0

8.757

1

8.757

500

10.275


2

20.55

500

9.873

2

19.746

1000

10.515

2

21.03

1000

10.205

2

20.41

1500


10.55

2

21.1

1500

10.383

2

20.766

2000

10.55

2

21.1

2000

10.477

2

20.954


2500

10.55

2

21.1

2500

10.522

2

21.044

3000

10.55

2

21.1

3000

10.542

2


21.084

3500

10.55

2

21.1

3500

10.547

2

21.094

4000

10.55

2

21.1

4000

10.549


2

21.098

4500

10.55

2

21.1

4500

10.55

2

21.1

5000

10.55

2

21.1

5000


10.55

2

21.1

5500

10.55

2

21.1

5500

10.55

2

21.1

6000

10.55

2

21.1


6000

10.55

2

21.1

6500

10.55

2

21.1

6500

10.55

2

21.1

7000

10.55

2


21.1

7000

10.55

2

21.1

7500

10.55

2

21.1

7500

10.55

2

21.1

8000

10.55


2

21.1

8000

10.55

2

21.1

8500

10.55

1.2

12.66

8500

10.55

1.2

12.66

8600


10.55

0.2

2.11

8600

10.55

0.2

2.11

yi.ki
 = d.yi.ki

361
180.5

23

yi.ki

358.52

 = d.yi.ki

179.26



Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 15

ĐN

SN 16

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m


ki

yi.ki

0

7.658

1

7.658

0

6.14

1

6.14

500

9.571

2

19.142

500


7.593

2

15.186

1000

9.886

2

19.772

1000

8.261

2

16.522

1500

10.081

2

20.162


1500

8.721

2

17.442

2000

10.203

2

20.406

2000

9.044

2

18.088

2500

10.279

2


20.558

2500

9.278

2

18.556

3000

10.331

2

20.662

3000

9.452

2

18.904

3500

10.369


2

20.738

3500

9.581

2

19.162

4000

10.398

2

20.796

4000

9.677

2

19.354

4500


10.421

2

20.842

4500

9.747

2

19.494

5000

10.439

2

20.878

5000

9.8

2

19.6


5500

10.456

2

20.912

5500

9.847

2

19.694

6000

10.476

2

20.952

6000

9.897

2


19.794

6500

10.498

2

20.996

6500

9.953

2

19.906

7000

10.52

2

21.04

7000

10.015


2

20.03

7500

10.54

2

21.08

7500

10.084

2

20.168

8000

10.55

2

21.1

8000


10.158

2

20.316

8500

10.55

1.2

12.66

8500

10.233

1.2

12.28

8600

10.55

0.2

2.11


8600

10.248

0.2

2.05

yi.ki

352.46

yi.ki

322.69

 = d.yi.ki

176.23

 = d.yi.ki

161.34

24


Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp)
SN 17


ĐN

SN 18

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki

ĐN

Tung độ

Hệ số

Tích

y i, m

ki

yi.ki


0

4.223

1

4.223

0

1.933

1

1.933

500

5.785

2

11.57

500

3.556

2


7.112

1000

6.454

2

12.908

1000

4.238

2

8.476

1500

6.933

2

13.866

1500

4.729


2

9.458

2000

7.307

2

14.614

2000

5.11

2

10.22

2500

7.609

2

15.218

2500


5.412

2

10.824

3000

7.851

2

15.702

3000

5.651

2

11.302

3500

8.038

2

16.076


3500

5.836

2

11.672

4000

8.182

2

16.364

4000

5.969

2

11.938

4500

8.298

2


16.596

4500

6.051

2

12.102

5000

8.391

2

16.782

5000

6.101

2

12.202

5500

8.467


2

16.934

5500

6.14

2

12.28

6000

8.532

2

17.064

6000

6.18

2

12.36

6500


8.594

2

17.188

6500

6.228

2

12.456

7000

8.664

2

17.328

7000

6.293

2

12.586


7500

8.755

2

17.51

7500

6.377

2

12.754

8000

8.872

2

17.744

8000

6.49

2


12.98

8500

9.019

1.2

10.823

8500

6.644

1.2

7.973

8600

9.051

0.2

1.81

8600

6.68


0.2

1.336

yi.ki

270.32

yi.ki

191.96

 = d.yi.ki

135.16

 = d.yi.ki

95.982

25


×