The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
The Windy
tù häc tiÕng anh
NGUYỄN THU HUYỀN (Chủ biên)
dµnh cho tµi xÕ taxi
SELFSELF-STUDY ENGLISH FOR TAXI DRIVERS
tù häc tiÕng anh
dµnh cho tµi xÕ taxi
SELFSELF-STUDY ENGLISH FOR TAXI DRIVERS
Hiệu ñính:
MỸ HƯƠNG
NHÀ XUẤT BẢN ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1
2
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
3
4
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
Sách có kèm ñĩa CD, thu âm phần 3: mẫu câu và hội thoại,
do người Anh bản ngữ trực tiếp ñọc. Luyện nói theo ñĩa là cách
rất tốt ñể nâng cao khả năng giao tiếp, nhất là ña số xe taxi hiện
nay ñều có thể nghe ñược ñĩa, nên bạn có thể tận dụng học vào
những lúc rảnh rỗi.
Lêi nãi ®Çu
Tôi mong rằng tập sách này là một tài liệu hữu ích giúp các
bạn học tập và rèn luyện Anh ngữ của mình một cách nhanh
chóng và hiệu quả.
Bạn ñọc thân mến!
Chúc các bạn thành công!
Nguyễn Thu Huyền
(Koibito Mr. Bear)
V
ới xu thế ngày càng phát triển, tiếng Anh ñã trở thành
ngôn ngữ phổ biến, thông dụng khắp toàn cầu. ðối
với người sử dụng tiếng Anh, ñể giao tiếp một cách thành thạo
thì vấn ñề nghe - nói là rất quan trọng. Nó trở thành việc cấp
thiết và không thể thiếu của người học tiếng Anh. ðể có ñược kỹ
năng nghe - nói, người học phải tự rèn luyện, dựa trên các bài
học trên lớp hoặc những bộ sách nghe tham khảo,... Vì vậy, ñể
ñáp ứng ñược phần nào nhu cầu cấp thiết của bạn ñọc, chúng
tôi xin ra mắt cuốn sách: “Self-Study English for Taxi drivers –
Tự học tiếng Anh dành cho tài xế Taxi”.
Mọi ý kiến ñóng góp của Quý ñộc giả xin gửi về :
Ban biên tập sách ngoại ngữ The Windy
- Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ðT: 04.629.66637
Cuốn sách này viết cho người lái xe taxi. ðể người học dễ
theo dõi, mỗi bài trong cuốn sách ñều mở ñầu bằng chủ ñề có
tính tiêu biểu nhất, và cũng là trọng ñiểm của bài, sau ñó củng
cố và mở rộng bằng phần mẫu câu và hội thoại. Các bài xây
dựng theo thứ tự từ ñơn giản ñến phức tạp, và theo hành trình
của người lái xe, tuy nhiên người học cũng có thể dựa theo nhu
cầu thực tế mà học trước các bài cần thiết.
5
Email:
6
The
Windy
Tự học tiếng Anh dành cho Tài xế Taxi
The Windy
A. KIN THC NGHIP V
NHNG BIN BO THNG THY
NI CễNG CNG
Phần 1
Kiến thức căn bản
cần nắm vững
7
Push
/p/
y vo
Out of order
/at v :d(r)/
Hng (khụng cũn s dng
ủc)
Fasten seat belt
/f:sn si:t belt/
Tht dõy ủai an ton
For rent
/f(r) rent/
Cho thuờ
Fire alarm
/fa(r) l:m/
Chuụng bỏo ủng ho hon
Step up
/step p/
Coi chng bc lờn tng
Step down
/step dan/
Coi chng bc xung tng
Beware of dog
/bwe(r) v dg/
Coi chng chú d
For sale
/f(r) sel/
Cn bỏn
W.C = Water
closet
/dblju:. si:/
Nh v sinh (cu tiờu)
No parking
/no p:k/
Cm ủu xe
8
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
Keep off the grass
/ki:p ɒf ðə grɑ:s/
Cấm ñi lên cỏ
Emergency exit
/iˈmɜ:dʒənsi
ˈ’eksɪt/
Lối thoát khẩn cấp
Stick no bills
/stɪk noʊ bɪlz/
Cấm dán giấy
Entrance
/ˈ’entrəns/
Lối vào
No smoking
/noʊ ˈsməʊkɪŋ/
Cấm hút thuốc
Danger
/ˈdeɪndʒə(r)/
Nguy hiểm
No admission
/noʊ ədˈmɪ∫n/
Cấm vào
No littering
/noʊ ˈlɪtərɪŋ/
Cấm xả rác
East
/i:st/
Hướng ðông
North
/nɔ:θ/
Hướng Bắc
South
/saʊθ/
Hướng Nam
West
/west/
Hướng Tây
No smoking
Hướng Bắc
Hướng Tây
Hướng ðông
Hướng Nam
Pull
/pʊl/
Kéo ra
Exit
/ˈeksɪt/
Lối ra
9
Danger
Waiting room
/ˈweɪtɪŋ ru:m/
Phòng ñợi
Wet floor
/wet flɔ:(r)/
Sàn còn ướt
Wet paint
/wet peɪnt/
Sơn còn ướt
Elevator (Anh)
Lift (Mỹ)
/ˈelɪveɪtə(r)/
Thang máy
/lɪft/
Free admission
/fri:ədˈmɪʃn/
10
Vào cửa miễn phí
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
ðƯỜNG SÁ VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG
No left turn
/noʊ left tɜ:n/
Flyover (Anh
Overpass (Mỹ)
/ˈflaɪəʊvə(r)/,
/ˈəʊvəpɑ:s/
Cầu chui (bắc qua
ñường nhiều xe cộ)
Footbridge
/ˈfʊtbrɪdʒ/
Cầu dành cho người ñi bộ
Bend to right (Anh)
/bend tə raɪt/
Cong về bên phải
Curve to right (Mỹ)
Cấm rẽ trái
/kɜ:v tə raɪt/
/ˈtræfɪk laɪts/
ðèn giao thông
Underpass
/ˈʌndəpɑ:s/
ðường chui (qua ñường
lớn hay dưới cầu)
/ˈsaɪkl ənd
pəˈdestriən ru:t /
/ˌɪntəˈsekȓn/
Two – way traffic
/tu:-weɪ træfɪk/
ðường hai chiều
Speed limit
/spi:d ˈlɪmɪt/
Giới hạn tốc ñộ
Outside lane
/ˌaʊtˈsaɪd leɪn/
Làn ñường bên ngoài
Right lane
/raɪt leɪn/
Làn ñường bên phải
Left lane
/left leɪn/
Làn ñường bên trái
Middle lane
/ˈmɪdl leɪn/
Làn ñường ở giữa
Give way (Anh)
/gɪv weɪ/
Nhường ñường
Yield (Mỹ)
Traffic lights
Cycle and
pedestrian route
(Anh)
Bike and pedestrian
path (Mỹ)
Intersection (Mỹ)
ðường dành cho xe ñạp
và người ñi bộ
/baɪk ənd
pəˈdestriən pɑ:θ/
/ji:ld/
Crash barrier (Anh)
/kræȓ ˈbæriə(r)/
Rào chắn ñụng
Turn right
/tɜ:n raɪt/
Rẽ phải
Turn left
/tɜ:n left/
Rẽ trái
Roadworks (Anh
/ˈrəʊdwɜ:ks/
Sửa ñường
Roadwork (Mỹ)
/ˈrəʊdwɜ:k/
Centre line
/ˈsentə(r) laɪn/
ðường trung tâm
Trạm phục vụ
Embankment
/ɪmˈbæŋkmənt/
ðường ñắp cao
Service station (Anh)
/ˈsɜ:vɪs ˈsteɪȓn/
Freeway
/ˈfri:weɪ/
ðường liên tỉnh
/ˈsɜ:vɪs 'eəriə/
Interstate highway
(Mỹ)
/ˈɪntəsteɪt ˈhaɪweɪ//
ðường liên tiểu bang
Service area (Mỹ)
Motorway
One – way street
/wʌn-weɪ stri:t/
ðường một chiều
Junction (Anh
/ˈdʒʌŋkȓn/
Giao lộ
11
12
/ˈməʊtə(r)weɪ/
Xa lộ
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
CÁC BỘ PHẬN CỦA XE
Bàn ñạp ga
/gæs ’pedl/
Clutch
/klʌt∫/
Bàn ñạp ly hợp
Wheel
/wi:l/
Bánh xe
Dashboard
/’dæ∫bɔ:d/
Bảng ñồng hồ
Number-plate (Anh)
/ˈ’nʌmbə(r)- pleɪt/
/ˈlaɪsns- pleɪt/
Biển số xe, bảng
ñăng ký
/eə(r) ˈfɪltə(r)/
Bộ lọc gió
/ˈfju:əl geɪdʒ/
/gæs geɪdʒ/
Bộ phận ño nhiên
liệu
/ˈpetrəl pʌmp/
Bơm xăng dầu
License plate (Mỹ)
Air filter
Fuel gauge (Anh)
Gas gauge (Mỹ)
Petrol pump (Anh)
Gas pump (Mỹ)
13
/ək’seləreɪtə(r)/
Accelerator (Anh)
Gas pedal (Mỹ)
/gæs pʌmp/
Rear bumper
/rɪə(r) ˈbʌmpə(r)/
Giảm xóc sau
Front bumper
/frʌnt ˈbʌmpə(r)/
Giảm xóc trước
Rear windscreen
wiper (Anh)
Rear windshield
wiper (Mỹ)
/rɪə(r) ˈwɪndskri:n
ˈwaɪpə(r)/
Cần gạt nước ở
kính chắn gió sau
14
/rɪə(r) ˈwɪnd∫i:ld
ˈwaɪpə(r)/
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
Gear lever (Anh)
Gear shift (Mỹ)
/gɪə(r) ˈli:və(r)/
Back seat
/bæk si:t/
Ghế sau
Front seat
/frʌnt si:t/
Ghế trước
Horn
/hɔ:n/
Còi, kèn
Ignition
/ɪgˈnɪ∫n/
Nút ñề máy
Window
/ˈwɪndəʊ/
Cửa sổ xe
Rear window
/rɪə(r) ˈwɪndəʊ/
Cửa sổ phía sau
Door
/dɔ:(r)/
Cửa xe
Cần sang số
/gɪə(r) ∫ɪft/
Windscreen (Anh)
Windshield (Mỹ)
/ˈwɪndskri:n/
Rear view mirror
/rɪə(r) vju:ˈmɪrə(r)/
Gương chiếu hậu
Wing mirror (Anh)
Side mirror (Mỹ)
/wɪŋ ˈmɪrə(r)/
Gương mặt bên
Lock
/lɒk/
Khoá
Boot (Anh)
/bu:t/
/trʌŋk/
Ngăn ñể hành lý
phía sau xe
Radiator grille
/ˈreɪdieɪtə(r) grɪl/
Lưới tản nhiệt
Hub cap
/hʌb kæp/
Mâm bánh xe (nắp
chụp trục bánh xe )
Bonnet (Anh)
/ˈbɒnɪt/
Mui xe
Trunk (Mỹ)
Hood (Mỹ)
Wheel
Seat belt
Engine
Horn
/si:t belt /
/ˈendʒɪn/
Dây ñai chỗ ngồi
/hʊd/
/ˈwaɪpərz/
Cần gạt nước
Steering – wheel
/‘stɪərɪŋ- wi:l/
Vô lăng (tay lái)
Door handle
/dɔ:(r) ˈhændl/
Tay nắm cửa
Footbrake
/ˈfʊtbreɪk/
Phanh chân
Handbrake
/ˈhændbreɪk/
Phanh tay
/ˈfɪlɪŋ- ˈsteɪ∫n/
Trạm xăng, cây
xăng
Gas station (Mỹ)
15
/saɪd ˈmɪrə(r)/
Wipers
Filling – station (Anh)
ðộng cơ xe
Kính chắn gió
/ˈwɪnd∫i:ld/
16
/gæs ˈsteɪ∫n/
The
Windy
Tù häc tiÕng Anh dµnh cho Tµi xÕ Taxi
The Windy
1 Bộ dò tín hiệu (gương chiếu hâụ bên trong)
2 Bộ khóa cửa; 3 Chìa ñiều khiển
Cách bố trí hệ thống lái trên xe.
Cấu tạo của vành tay lái.
1 – Xương bằng thép, 2 – Vỏ bọc bằng cao su.
1 Bộ phận tựa ñầu của chiếc ghế;
2 Lưng ghế; 3 ðỡ lưng; 4 Nệm ghế
17
18