Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

CÂU hỏi và đáp án QUY tắc PHÒNG NGỪA đâm VA TRẮC NGHIỆM ĐHHH VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.01 KB, 17 trang )

câu hỏi và đáp án môn:
Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

1. Khu vực áp dụng của qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển?
A. Biển quốc tế
B. Các vùng nớc nối liền với biển quốc tế
C. Vùng biển nớc Việt Nam
D. Tất cả các vùng biển trên
2. Đối tợng áp dụng của qui tắc?
A. Tàu biển quốc tế
B. Tàu biển quốc gia
C. Tất cả các loại phơng tiện nổi trên mặt nớc
D. Tất cả các loại phơng tiện nổi trên mặt nớc có hay không có động cơ
3. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T

T
T

T
Đ
Đ

X



Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

4. Khái niệm về tàu thuyền đang chạy:
A. Tàu thuyền đang chạy bằng máy.
B. Tàu hỏng máy thả trôi.
C. Tàu không buộc cầu, phao, không thả neo, không mắc cạn.
D. Tàu có động cơ đang chạy.

5. Tàu máy đang chạy phải thực hiện:
A. Mang đèn trắng vào ban đêm, treo bóng tròn đen vào ban ngày.
B. Không có dấu hiệu gì vào ban ngày.
C. Đèn hành trình vào ban đêm.
D. Ban ngày phải treo cờ chữ B.
6. Xác định nguy cơ va chạm khi:
A. CPA của tàu mục tiêu nhỏ hơn khoảng cách an toàn.
B. Tàu mục tiêu có phơng vị không thay đổi, hoặc gần nh không đổi.
C. Khoảng cách tàu mục tiêu giảm dần.
D. Cả hai điều kiện B và C đồng thời.

1


Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 2/70

(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

7. Tốc độ an toàn?
A. 15knots
B. Là tốc độ không thể xác định
C. Căn cứ vào khu vực hành trình, tầm nhìn xa, mật độ giao thông, điều kiện sóng gió,

D. Độ tin cậy của rađa, hải đồ tu chỉnh thờng xuyên, sự hoạt động của trang thiết bị,
E. Cả hai điều kiện C và D
8. Tàu bị hạn chế khả năng điều động là:
A. Tàu lai kéo
B. Tàu hút bùn
C. Tàu đặt cáp ngầm
D. Tất cả các tàu vì công việc đang thực hiện nên bị hạn chế khả năng điều động
9. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T
Đ
Đ
Đ

T

X

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..



Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

10. Hành trình trong luồng hẹp:
A. Các tàu nhỏ hay tàu cá chạy cắt ngang luồng phải nhờng đờng cho tàu lớn chạy trên luồng.
B. Tàu thuyền không đợc thả neo trên luồng.
C. Tàu thuyền không đợc vợt nhau trên luồng.
D. Tàu thuyền đi đến khúc cua trên luồng phải phát tín hiệu là 5 tiếng còi ngắn.
11. Hành động tránh nguy cơ va chạm:
A. Tàu đổi hớng sang phải để tránh nguy cơ va chạm.
B. Tàu giảm tốc độ thậm chí stop máy để tránh nguy cơ va chạm.
C. Tàu hành động rõ ràng rứt khoát kịp thời để tránh nguy cơ va chạm.
D. Tránh nguy cơ va chạm sao cho khoảng tiếp cận gần nhất CPA=2NM.
12. Hành trình trên hệ thống phân luồng:
A. Tàu thuyền không đợc đi cắt ngang luồng.

2


B. Tàu nhỏ và tàu buồm phải nhờng đờng cho tàu lớn đang hành trình trên hệ thống phân luồng.
C. Tàu thuyền vào hoặc rời hệ thống phân luồng ngang chừng phải đi vuông góc với hớng chính của luồng.
D. Tàu thuyền hành trình trên luồng phải đi theo đúng tuyến luồng đã quy định.

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 3/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

13. Hành trình trên luồng hẹp:
A. Tàu thuyền chỉ đợc vợt bên mạn phải của tàu bị vợt.
B. Tàu thuyền muốn vợt bên mạn phải của tàu bị vợt phải phát tín hiệu - - . bằng còi
C. Tàu thuyền bị vợt giữ nguyên hớng và tốc độ để tàu thuyền vợt điều động tàu vợt lên.
D. Tàu thuyền bị vợt cho phép vợt bằng 5 tiếng còi ngắn.
E. Tàu hành trình trên luồng nên đi đúng giữa tim luồng càng tốt.
14. Cảnh giới?
A. Sĩ quan trực ca chỉ cần dùng radar để cảnh giới.
B. Khi tầm nhìn xa tốt, thời tiết tốt, chỉ cần dùng mắt thờng phát hiện và xác định mục tiêu từ xa cũng là
một phơng pháp hiệu quả.
C. Tàu tiến hành trực ca 24 tiếng một ngày.
D. Sĩ quan trực ca sử dụng mắt nhìn tai nghe, các trang thiết bị để đánh giá mọi tình huống và nguy cơ va
chạm với thời gian sớm nhất có thể đợc.
15. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T

T

T

T
T

T
X

X

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS


OS

16. Khi tầm nhìn xa tốt tàu thuyền phải thực hiện các điều luật sau:
A. "Cảnh giới", "tốc độ an toàn", "nguy cơ va chạm", "hành động tránh va", "luồng hẹp", "hệ thống phân luồng".
B. "Tàu thuyền buồm", "tình huống vợt", "cắt hớng", "đối hớng", "hành động của tàu đợc nhờng đờng".
C. "Hành động của tàu phải nhờng đờng", "trách nhiệm giữa các loại tàu thuyền".
17. Hệ thống phân luồng:
A. Tàu sử dụng hệ thống phân luồng phải đăng ký với VTS.
B. Tàu thuyền không nên vợt nhau trên hệ thống phân luồng và hành trình theo tốc độ qui định.
C. Tàu không sử dụng hệ thống phân luồng nên hành trình càng xa luồng càng tốt.
D. Hành trình trên hệ thống luồng nên luôn kiểm tra vị trí để đi đúng tuyến qui định.

3


18. Các qui định cho tàu thuyền buồm:
A. Hai tàu ăn gió cùng một mạn tàu nào dới gió nhờng đờng cho tàu trên gió.
B. Hớng gió NE, tàu 1 đi hớng 180 phải nhờng đờng cho tàu 2 đi hớng 300.
C. Tàu thuyền ăn gió mạn trái thấy tầu thuyền ở trên gió không biết ăn gió mạn nào phải nhờng đờng cho
tàu thuyền đó.
Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 4/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)


19. Tàu A là tàu thuyền máy đang hành trình trên hớng 0000 trong điều kiện tầm nhìn xa tốt, quan sát thấy tàu B
ở góc mạn trái 1400 khoảng cách 4 NM, tàu B chạy cùng hớng với tàu A:
A. Tàu A phải đổi hớng nhờng đờng cho tàu B
B. Tàu B không đợc gây trở ngại cho tàu A
C. Tàu A phải giảm tốc độ để nhờng đờng cho tàu B
20. Tàu A là tàu thuyền máy đang hành trình trên hớng 1800 trong điều kiện tầm nhìn xa tốt, quan sát thấy tàu B
ở phơng vị 3000 khoảng cách 3 NM, tàu B chạy cùng hớng tàu A:
A. Tàu B không đợc gây trở ngại cho tàu A
B. Tàu A không đợc gây trở ngại cho tàu B
C. Tàu A phải giảm tốc độ để nhờng đờng cho tàu B
D. Tàu A giữ nguyên hớng đi và tốc độ
21. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
Đ
Đ

T

T

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan

- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

22. Trờng hợp hai tàu đi đối hớng (trong tầm nhìn thấy nhau):
A. Cả hai tàu giữ nguyên hớng và tốc độ tiếp tục hành trình.
B. Nếu tồn tại nguy cơ va chạm cả hai tàu đổi hớng sang trái để tránh nhau mạn phải.
C. Nếu tồn tại nguy cơ va chạm cả hai tàu đổi hớng sang phải để tránh nhau mạn trái.
D. Cả hai tàu đổi hớng sang phải một góc ít nhất là 300.
23. Hai tàu đi cắt hớng nhau trong tầm nhìn xa tốt:
A. Tàu nào nhìn thấy tàu kia bên mạn trái của mình thì phải nhờng đờng.
B. Tàu nào nhìn thấy tàu kia bên mạn phải của mình thì phải nhờng đờng.
C. Nếu có nguy cơ va chạm, cả hai tàu đồng thời đổi hớng sang phải.

4


D. Tàu nào nhìn thấy tàu kia bên mạn trái của mình thì phải giữ nguyên hớng và tốc độ.
24. Tàu thuyền đợc nhờng đờng là (trong tầm nhìn thấy nhau):
A. Tàu thuyền đi đối hớng với tàu chủ.

B. Tàu thuyền chạy vợt tàu thuyền khác.
C. Tàu thuyền bị vợt.
D. Tàu thuyền chạy cắt hớng bên mạn phải một tàu thuyền khác.
E. Cả hai loại tàu C và D.
Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 5/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

25. Tàu A là tàu thuyền máy đang hành trình trên hớng 0000 trong điều kiện tầm nhìn xa tốt, quan sát thấy tàu B
ở phơng vị 0050 khoảng cách 7 NM, tàu B chạy 1800:
A. Tàu A phải nhờng đờng cho tàu B.
B. Tàu B phải nhờng đờng cho tàu A.
C. Hai tàu cùng đổi hớng sang trái để tránh nguy cơ va chạm
D. Hai tàu cùng đổi hớng sang phải để tránh nguy cơ va chạm
26. Tàu A là tàu thuyền máy đang hành trình trên hớng 0000 trong điều kiện tầm nhìn xa tốt, quan sát thấy tàu B
ở phơng vị 0550 khoảng cách 7 NM, tàu B chạy 2700:
A. Tàu B phải nhờng đờng cho tàu A.
B. Tàu A phải nhờng đờng cho tàu B.
C. Hai tàu cùng đổi hớng sang phải để tránh nguy cơ va chạm
C. Hai tàu cùng đổi hớng sang trái để tránh nguy cơ va chạm
27. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu

X


X

T
T

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS


28. Tàu thuyền phải nhờng đờng là (trong tầm nhìn thấy nhau):
A. Tàu thuyền đi đối hớng với tàu chủ.
B. Tàu thuyền chạy vợt tàu thuyền khác.
C. Tàu thuyền bị vợt.
D. Tàu thuyền quan sát thấy tàu mục tiêu chạy cắt hớng bên mạn phải tàu mình.
29. Hành động tránh của tàu phải nhờng đờng:

5


A. Tàu đổi hớng sang phải để tránh nguy cơ va chạm.
B. Tàu giảm tốc độ thậm chí stop máy để tránh nguy cơ va chạm.
C. Điều động tàu hợp lý nhờng đờng cho tàu có quyền phần đờng.
D. Giữ nguyên hớng và tốc độ hành trình.
30. Hành động tránh của tàu đợc nhờng đờng:
A. Giữ nguyên hớng và tốc độ hành trình, tăng cờng cảnh giới.
B. Nếu xét thấy tàu phải nhờng đờng không có hành động gì thì có thể tự mình hành động tránh nguy cơ va chạm trớc mắt. Hành động tránh càng xa tàu mục tiêu càng tốt.
C. Nếu xét thấy hành động đơn thuần của tàu phải nhờng đờng không đủ an toàn để tránh nguy cơ va chạm thì cũng
phải có biện pháp tốt nhất tránh sự đâm va.
Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 6/70

(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)


31. Tàu thuyền máy đang hành trình phải nhờng đờng cho:
A. Tàu thuyền mất khả năng điều động, tàu thuyền bị mớn nớc khống chế.
B. Tàu thuyền hạn chế khả năng điều động, tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền buồm
C. Tàu thuyền chạy bằng cả buồm và máy.
32. Tàu thuyền buồm phải nhờng đờng:
A. Tàu thuyền chạy bằng cả buồm và máy.
B. Tàu thuyền mất khả năng điều động, tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động
C. Tàu thuyền lai kéo và tàu thuyền máy đang hành trình.
D. Tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền bị khống chế bởi mớn nớc.
33. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu

X

X

T
T
T

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan

- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

34. Tàu thuyền đang đánh cá và hành trình phải nhờng đờng cho:
A. Tàu thuyền máy dang hành trình.
B. Tàu thuyền buồm chạy máy.
C. Tàu thuyền mất khả năng điều động, tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động
D. Tàu thuyền bị khống chế bởi mớn nớc.
35. Tàu thuyền hành trình trong tầm nhìn xa bị hạn chế phải tuân thủ các điều luật:

6


A. "Cảnh giới", "Tốc độ an toàn", "Nguy cơ va chạm", "Tránh nguy cơ va chạm", "Luồng hẹp".
B. "Trách nhiệm tơng quan giữa các loại tàu thuyền".
C. "Hành trình trên hệ thống phân luồng"
D. "Điều khiển tàu trong tầm nhìn xa bị hạn chế".
36. Tàu A hành trình trên hớng 0000 trong tầm nhìn xa bị hạn chế, quan sát thấy tàu B có phơng vị rađa là 3500,
ở khoảng cách 8NM, xác định đợc hớng chạy của tàu B là 1700:

A. Tàu A phải nhờng đờng cho tàu B.
B. Tàu B phải nhờng đờng cho tàu A.
C. Tàu A đổi hớng sang p;hải, tàu B giữ nguyên hớng và tốc độ.
D. Cả hai tàu A và B đều phải có trách nhiệm tránh nguy cơ va chạm.
E. Tàu B đổi hớng sang phải, tàu A giữ nguyên hớng và tốc độ.
Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 7/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

37. Trong tầm nhìn xa bị hạn chế: Tàu A đang hành trình trên hớng 0300, xác định đợc tàu B có phơng vị 0600
khoảng cách 8NM; xác định đợc hớng của tàu B là 2600; tồn tại nguy cơ va chạm; hành động:
A. Tàu A không đợc đổi hớng sang trái.
B. Tàu B không đợc đổi hớng sang trái.
C. Tàu A đổi hớng sang phải, tàu B giữ nguyên hớng và tốc độ
D. Tàu B đổi hớng sang phải, tàu A giữ nguyên hớng và tốc độ
38. Trong tầm nhìn xa bị hạn chế: Tàu A đang hành trình trên hớng 3300, xác định đợc tàu B có phơng vị 0650
khoảng cách 5NM; xác định đợc hớng của tàu B là 2700; tồn tại nguy cơ va chạm; hành động:
A. Tàu A không đợc đổi hớng sang phải.
B. Tàu B đổi hớng sang phải.
C. Tàu A đổi hớng sang phải, tàu B giữ nguyên hớng và tốc độ
D. Tàu B đổi hớng sang trái, tàu A giữ nguyên hớng và tốc độ
39. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T

X

T
T
X

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS


40. Đèn cột là:

7


A. Đèn trắng chiếu sáng khắp bốn phía.
B. Đèn trắng chiếu sáng 225 độ.
C. Đèn trắng chiếu sáng từ mũi tàu sang hai mạn mỗi mạn một góc 112 độ 5.
D. Đèn trắng chiếu sáng từ mũi tàu sang mạn phải một góc bằng 112 độ 5.
41. Đèn mạn phải là:
A. Đèn xanh.
B. Đèn xanh chiếu sáng góc 112 độ 5.
C. Đèn xanh chiếu sáng góc 225 độ.
D. Đèn xanh chiếu sáng từ mũi tàu sang mạn phải đến giới hạn góc 112 độ 5.
42. Đèn mạn trái là:
A. Đèn đỏ chiếu sáng góc 112 độ 5.
B. Đèn đỏ chiếu sáng từ mũi tàu sang mạn trái đến giới hạn góc 112 độ 5.
C. Đèn đỏ chiếu sáng góc 225 độ.
Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 8/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

43. Tàu máy A đang hành trình hớng 030 độ, tàu máy B có phơng vị từ tàu A là 060độ khoảng cách 6NM, tàu

máy B hành trình trên hớng 270 độ, thời gian ban đêm, tàu B sẽ nhìn thấy:
A. Một đèn trắng.
B. Một đèn xanh.
C. Đèn lái, đèn cột và đèn mạn.
D. Các đèn cột màu trắng, và đèn mạn màu xanh
44. Trong tầm nhìn xa bị hạn chế: Tàu A đang hành trình trên hớng 0000, xác định đợc tàu B có phơng vị 0550
khoảng cách 5NM; xác định đợc hớng của tàu B là 3500; tồn tại nguy cơ va chạm; hành động:
A. Tàu B không đợc đổi hớng sang trái.
B. Tàu A đổi hớng sang trái.
C. Tàu A đổi hớng sang phải, tàu B giữ nguyên hớng và tốc độ
D. Tàu B đổi hớng sang trái, tàu A giữ nguyên hớng và tốc độ
45. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T

X

T
T

Đ

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...

- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

8


46. Tàu thuyền máy có LOA50m đang hành trình vào buổi đêm phải mang:
A. Đèn cột trớc đèn cột sau, hai đèn mạn và đèn lái.
B. Đèn cột trớc, đèn lái và hai đèn mạn.
C. Đèn cột trớc và hai đèn mạn.
D. Một đèn trắng chiếu sáng 3600.
47. Tàu thuyền máy có 12A. Đèn cột trớc đèn cột sau, hai đèn mạn và đèn lái.
B. Đèn cột, đèn lái và hai đèn mạn.
C. Đèn cột trớc và hai đèn mạn.
D. Một đèn trắng chiếu sáng 3600
48. Tàu chạy đệm không khí LOA50m đang hành trình vào buổi đêm phải mang:
A. Đèn cột trớc, đèn lái và hai đèn mạn, đèn chớp vàng.

B. Đèn cột trớc và hai đèn mạn.
C. Đèn cột trớc đèn cột sau, hai đèn mạn và đèn lái, đèn chớp vàng.
D. Một đèn trắng chiếu sáng 3600.
Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Số: 9/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

49. Tàu chạy đệm không khí có 12A. Đèn cột trớc đèn cột sau, hai đèn mạn và đèn lái.
B. Đèn cột, đèn lái và hai đèn mạn, đèn chớp vàng.
C. Đèn cột trớc và hai đèn mạn.
D. Một đèn trắng chiếu sáng 3600
50. Tàu lai kéo đang hành trình về ban đêm (tàu lai <50m, đoàn lai<200m) phải mang:
A. Đèn lai màu vàng chiếu sáng 1350 về phía sau lái.
B. Hai đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng
C. Hai đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.
D. Hai đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn cột sau, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.
51. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
Đ
X
X

Tàu mục tiêu:

- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

9


52. Tàu lai kéo đang hành trình về ban ngày phải mang:
A. Ba quả cầu màu đen trên cùng một đờng thẳng đứng.
B. Ba dấu hiệu hình thoi trên một đờng thẳng đứng.
C. Ba dấu hiệu trên một đờng thẳng đứng trên dới là hình cầu, giữa hình thoi.

D. Một dấu hiệu hình thoi treo ở nơi dễ thấy nhất.
53. Tàu thuyền buồm hành trình buổi ban ngày phải mang:
A. Không mang dấu hiệu gì.
B. Một hình nón châu đỉnh xuống dới.
C. Một hình trụ tròn ở nơi dễ thấy.
D. Hai quả cầu đen trên một đờng thẳng đứng.
54. Tàu thuyền đánh cá bằng lới vét đang hành trình buổi ban đêm (chiều dài <50m) phải mang:
A. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
C. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
D. Hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành
trình.
Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 10/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

55. Tàu thuyền đánh cá bằng lới vét đang hành trình buổi ban ngày phải mang:
A. Một quả cầu màu đen treo ở nơi dễ thấy nhất.
B. Ba quả cầu màu đen sắp xếp thành hình tam giác.
C. Hai hình nón châu đỉnh vào nhau.
D. Một hình nón châu đỉnh lên trên.
56. Tàu lai kéo đang hành trình về ban đêm (tàu lai >50m, đoàn lai<200m) phải mang:

A. Đèn lai màu vàng chiếu sáng 1350 về phía sau lái.
B. Hai đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng
C. Hai đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.
D. Hai đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn cột sau, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.
57. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu

10


T
Đ
T
Đ
T
X

Đ

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..



Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

58. Tàu mắc cạn về ban ngày phải mang:
A. Ba quả cầu màu đen trên cùng một đờng thẳng đứng.
B. Ba dấu hiệu hình thoi trên một đờng thẳng đứng.
C. Ba dấu hiệu trên một đờng thẳng đứng trên dới là hình cầu, giữa hình thoi.
D. Một dấu hiệu hình thoi treo ở nơi dễ thấy nhất.
59. Tàu thuyền buồm chạy máy hành trình buổi ban ngày phải mang:
A. Không mang dấu hiệu gì.
B. Một hình nón châu đỉnh xuống dới.
C. Một hình trụ tròn ở nơi dễ thấy.
D. Hai quả cầu đen trên một đờng thẳng đứng.
60. Tàu thuyền đánh cá bằng lới vét đang hành trình buổi ban đêm (chiều dài >50m) phải mang:
A. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
C. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
D. Hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành trình.
Trờng đại học hàng
hải

Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 11/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

61. Tàu neo buổi ban ngày phải mang:
A. Một quả cầu màu đen treo ở nơi dễ thấy nhất.
B. Ba quả cầu màu đen sắp xếp thành hình tam giác.
C. Hai hình nón châu đỉnh vào nhau.
D. Một hình nón châu đỉnh lên trên.
62. Tàu lai kéo đang hành trình về ban đêm (tàu lai <50m, đoàn lai>200m) phải mang:
A. Đèn lai màu vàng chiếu sáng 1350 về phía sau lái.
B. Ba đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng
C. Ba đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.
D. Ba đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn cột sau, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.

11


63. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T
X
T

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...

- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

64. Tàu hạn chế khả năng điều động về ban ngày phải mang:
A. Ba quả cầu màu đen trên cùng một đờng thẳng đứng.
B. Ba dấu hiệu hình thoi trên một đờng thẳng đứng.
C. Ba dấu hiệu trên một đờng thẳng đứng trên dới là hình cầu, giữa hình thoi.
D. Một dấu hiệu hình thoi treo ở nơi dễ thấy nhất.
65. Tàu thuyền bị mớn nớc khống chế hành trình buổi ban ngày phải mang:
A. Không mang dấu hiệu gì.
B. Một hình nón châu đỉnh xuống dới.

C. Một hình trụ tròn ở nơi dễ thấy.
D. Hai quả cầu đen trên một đờng thẳng đứng.
66. Tàu thuyền đánh cá không bằng lới vét, dụng cụ đánh cá nổi trên mặt nớc đang hành trình buổi ban đêm (chiều dài
<50m) phải mang:
A. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
C. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
D. Hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành trình.
Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 12/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

67. Tàu rà phá mìn thuỷ lôi buổi ban ngày phải mang:
A. Một quả cầu màu đen treo ở nơi dễ thấy nhất.
B. Ba quả cầu màu đen sắp xếp thành hình tam giác.
C. Hai hình nón châu đỉnh vào nhau.
D. Một hình nón châu đỉnh lên trên.
68. Tàu lai kéo đang hành trình về ban đêm (tàu lai >50m, đoàn lai>200m) phải mang:
A. Đèn lai màu vàng chiếu sáng 1350 về phía sau lái.
B. Ba đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng
C. Ba đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.


12


D. Ba đèn cột trớc trên cùng một đờng thẳng đứng, đèn cột sau, đèn lái, đèn lai và các đèn mạn.
69. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T
X
X
X

T
Đ
X

X

Đ

Đ

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan

- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

70. Tàu làm nhiệm vụ hoa tiêu và tàu có hoa tiêu về ban ngày phải mang:
A. Treo cờ chữ A(alpha).
B. Treo cờ chữ Q (quebec).
C. Treo cờ chữ H (hotel).
D. Treo cờ chữ B (bravo).
71. Tàu mất khả năng điều động buổi ban ngày phải mang:
A. Không mang dấu hiệu gì.
B. Một hình nón châu đỉnh xuống dới.
C. Một hình trụ tròn ở nơi dễ thấy.
D. Hai quả cầu đen trên một đờng thẳng đứng.
72. Tàu thuyền đánh cá không bằng lới vét, dụng cụ đánh cá nổi trên mặt nớc đang hành trình buổi ban đêm (chiều dài
>50m) phải mang:
A. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 xanh trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
C. Đèn cột, hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.
D. Hai đèn chiếu sáng 3600 đỏ trên trắng dới, đèn mạn, đèn lái.

E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành trình.
Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 13/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

73. Tàu bị hạn chế khả năng điều động hành trình về ban đêm phải mang:
A. Các đèn mạn, đèn lái
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 đèn đỏ trên đèn xanh dới, các đèn mạn và đèn lái.
C. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thăng đứng và các đèn hành trình
D. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thẳng đứng và các đèn neo trắng chiếu sáng 3600
E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành
trình.

13


74. Tàu thuyền máy đang chạy muốn vợt tàu thuyền phía trớc bên mạn phải của tàu thuyền bị vợt phải:
A. Cách không quá 2 phút phát ra một tiếng còi dài
B. Kéo 5 tiếng còi ngắn liên tiếp
C. Kéo 3 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo một tiếng còi ngắn
75. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T


T

T
X

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

Đ


Đ

OS

76. Tàu thuyền neo về ban đêm phải mang:
A. Hai đèn trắng chiếu sáng 3600 một ở mũi và một ở sau lái, và các đèn chiếu sáng mặt boong.
B. Hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trắng trên đỏ dới và các đèn hành trình.
C. Đèn của tàu hạn chế khả năng điều động, và một mạn treo 2 đèn xanh, một mạn treo 2 đèn đỏ.
D. Đèn hành trình, hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng đỏ trên trắng dới và thêm một đèn trắng phía có thể gây
trở ngại cho tàu thuyền khác.
77. Tàu thuyền máy đang chạy muốn vợt tàu thuyền phía trớc bên mạn trái của tàu thuyền bị vợt phải:
A. Cách không quá 2 phút phát ra hai tiếng còi dài
B. Phát 1 tiếng còi ngắn
C. Phát 2 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo hai tiếng còi ngắn
78. Tàu thuyền máy đi đến khúc ngoặt phải:
A. Phát ra một tiếng còi dài
B. Phát tín hiệu còi: 1 dài, 1 ngắn, 1 dài, 1 ngắn
C. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 2 ngắn
D. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 3 ngắn
Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 14/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)


79. Tàu thuyền buồm hành trình về ban đêm phải mang:
A. Các đèn mạn, đèn lái
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 đèn đỏ trên đèn xanh dới, các đèn mạn và đèn lái.
C. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thăng đứng và các đèn hành trình
D. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thẳng đứng và các đèn neo trắng chiếu sáng 3600

14


E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành
trình.
80. Tàu thuyền máy đang chạy trong khu vực tầm nhìn xa hạn chế:
A. Cách không quá 2 phút phát ra một tiếng còi dài
B. Kéo 5 tiếng còi ngắn liên tiếp
C. Kéo 3 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo một tiếng còi ngắn
81. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T
Đ
T
Đ
T
X

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..



Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

82. Tàu thuyền làm nhiệm vụ hoa tiêu hoặc có hoa tiêu trên tàu về ban đêm phải mang:
A. Hai đèn trắng chiếu sáng 3600 một ở mũi và một ở sau lái, và các đèn chiếu sáng mặt boong.
B. Hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trắng trên đỏ dới và các đèn hành trình.
C. Đèn của tàu hạn chế khả năng điều động, và một mạn treo 2 đèn xanh, một mạn treo 2 đèn đỏ.
D. Đèn hành trình, hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng đỏ trên trắng dới và thêm một đèn trắng phía có thể gây
trở ngại cho tàu thuyền khác.
83. Tàu thuyền máy, ngừng máy hết trớn tầm nhìn xa bị hạn chế:
A. Cách không quá 2 phút phát ra hai tiếng còi dài
B. Phát 1 tiếng còi ngắn
C. Phát 2 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo hai tiếng còi ngắn

84. Tàu thuyền máy khi đồng ý cho tàu khác vợt phải phát tín hiệu:
A. Phát ra một tiếng còi dài
B. Phát tín hiệu còi: 1 dài, 1 ngắn, 1 dài, 1 ngắn
C. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 2 ngắn
D. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 3 ngắn
Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 15/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

85. Tàu thuyền bị mất khả năng điều động về ban đêm phải mang:
A. Các đèn mạn, đèn lái
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 đèn đỏ trên đèn xanh dới, các đèn mạn và đèn lái.

15


C. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thăng đứng và các đèn hành trình
D. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thẳng đứng và các đèn neo trắng chiếu sáng 3600
E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành
trình.
86. Tàu thuyền máy nghi ngờ hành động của tàu thuyền khác phải:
A. Cách không quá 2 phút phát ra một tiếng còi dài
B. Kéo 5 tiếng còi ngắn liên tiếp

C. Kéo 3 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo một tiếng còi ngắn
87. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
Đ
T
Đ

Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS


88. Tàu thuyền làm nhiệm nạo vét luồng hoặc công việc ngầm dới nớc về ban đêm phải mang:
A. Hai đèn trắng chiếu sáng 3600 một ở mũi và một ở sau lái, và các đèn chiếu sáng mặt boong.
B. Hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trắng trên đỏ dới và các đèn hành trình.
C. Đèn của tàu hạn chế khả năng điều động, và một mạn treo 2 đèn xanh, một mạn treo 2 đèn đỏ.
D. Đèn hành trình, hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng đỏ trên trắng dới và thêm một đèn trắng phía có thể gây
trở ngại cho tàu thuyền khác.
89. Tàu thuyền máy đang chuyển hớng sang phải:
A. Cách không quá 2 phút phát ra hai tiếng còi dài
B. Phát 1 tiếng còi ngắn
C. Phát 2 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo hai tiếng còi ngắn
70. Tàu thuyền mất khả năng điều động trong tầm nhìn xa bị hạn chế phải phát tín hiệu:
A. Phát ra một tiếng còi dài
B. Phát tín hiệu còi: 1 dài, 1 ngắn, 1 dài, 1 ngắn
C. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 2 ngắn
D. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 3 ngắn
Trờng đại học hàng
hải
Khoa điều khiển tàu
biển
Bộ môn điều động tàu

Đề thi môn: Qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển

Số: 16/70
(Thí sinh lựa chọn các câu trả lời đúng, hoặc điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống)

71. Tàu thuyền bị cạn về ban đêm phải mang:


16


A. Các đèn mạn, đèn lái
B. Hai đèn chiếu sáng 3600 đèn đỏ trên đèn xanh dới, các đèn mạn và đèn lái.
C. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thăng đứng và các đèn hành trình
D. Hai đèn đỏ chiếu sáng 3600 trên cùng một đờng thẳng đứng và các đèn neo trắng chiếu sáng 3600
E. Ba đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trên dới màu đỏ giữa màu trắng và các đèn hành
trình.
72. Tàu thuyền máy đang chạy máy lùi phải:
A. Cách không quá 2 phút phát ra một tiếng còi dài
B. Kéo 5 tiếng còi ngắn liên tiếp
C. Kéo 3 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo một tiếng còi ngắn
73. Trong hình vẽ dới đây, nhận dạng và điền từ vào chỗ trống, vẽ hình chiếu bằng tàu mục tiêu
T
Đ

Đ
T
Đ
X
X

Đ

Đ
Đ

Tàu mục tiêu:

- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Tàu mục tiêu:
- Loại tàu ...
- Hướng tương quan
- Chiều dài
- Hành động tàu mục tiêu ..


Hành động của tàu chủ ..
..

Hành động của tàu chủ ..
..

OS

OS

74. Tàu thuyền đánh cá dụng cụ đánh cá trải dài trên mặt nớc vợt quá 150m về ban đêm phải mang:
A. Hai đèn trắng chiếu sáng 3600 một ở mũi và một ở sau lái, và các đèn chiếu sáng mặt boong.
B. Hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng chiếu sáng 3600 trắng trên đỏ dới và các đèn hành trình.
C. Đèn của tàu hạn chế khả năng điều động, và một mạn treo 2 đèn xanh, một mạn treo 2 đèn đỏ.
D. Đèn hành trình, hai đèn trên cùng một đờng thẳng đứng đỏ trên trắng dới và thêm một đèn trắng phía có thể gây
trở ngại cho tàu thuyền khác.
75. Tàu thuyền máy đang chuyển hớng sang trái:

A. Cách không quá 2 phút phát ra hai tiếng còi dài
B. Phát 1 tiếng còi ngắn
C. Phát 2 tiếng còi ngắn
D. Hai tiếng còi dài và tiếp theo hai tiếng còi ngắn
76. Tàu thuyền bị lai cuối cùng của đoàn lai trong tầm nhìn xa bị hạn chế phải phát tín hiệu:
A. Phát ra một tiếng còi dài
B. Phát tín hiệu còi: 1 dài, 1 ngắn, 1 dài, 1 ngắn
C. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 2 ngắn
D. Không quá hai phút một lần phát tín hiệu còi: 1 dài, 3 ngắn

17



×