HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
TRÊN XE MAZDA3 ALL NEW - SKYACTIV
I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
II. TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
III.HỘP ĐIỀU KHIỂN
IV. TÍN HIỆU ĐẦU RA
1
I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
2
1.TỔNG QUAN
TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
Cảm biến APP1, 2
Cảm biến CMP
Cảm biến IAT1, 2
Cảm biến MAF
Cảm biến CKP
Cảm biến A/F
Cảm biến HO2S
Cảm biến ECT
Cảm biến KS
Cảm biến MAP
Cảm biến TP1, 2
Cảm biến BARO
Cảm biến ion
Các công tắc
……
HỘP ĐIỀU
KHIỂN
PCM
TÍN HIỆU ĐẦU RA
Điều khiển rờ le chính (Main Relay)
Điều khiển trực tiếp (Drive by wire)
Thay đổi thời điểm đóng mở xu pap(Variable
Valve Timing)
Điều khiển phun xăng (Fuel Injection)
Điều khiển bơm nhiên liệu (Fuel Pump)
Điều khiển bơm cao áp (High Pressure Fuel
Pump)
Điều khiển đánh lửa sớm ESA (Electronic
Spark Advance)
Điểu khiển van mở hơi xăng (Purge Control)
Điều khiển sấy cảm biến HO2S (HO2S heater)
Điều khiển gia nhiệt cảm biến A/F (A/F heater)
Điều khiển ngắt A/C (A/C Cut Off)
Điều khiển áp suất dầu bôi trơn ( Engine Oil
Control)
Điều khiển ngắt khởi động (Starter cut off)
Điều khiển quạt (Electrical Fan)
Điều khiển máy phát (Generator Control)
3
2. DỮ LIỆU HIỆN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN MÁY CHẨN ĐOÁN
PID
ACCS #
Tiếng anh
Tiếng việt
Air Conditioning Compressor Cyclying Switch Trạng thái của relay A/C
Đơn vị
On/Off
AC_PRES
AC Pressure Sensor
Cảm biến áp suất ga lạnh
SC_REQ
AC Request Signal
Tín hiệu từ công tắc điều hòa
ON/OFF
AIRSHUT_DSD #
Active Air Shutter Position Desired 0%
(close)/100%(open)
Vị trí cánh gió mong muốn
ON/OFF
ALTF
Generator Field Current Control Duty Signal
ALTF_ACT
Generator Field Current Control Duty Signal
Actual
Tín hiệu dòng điện điều khiển cuộn kích từ máy
phát
Giá trị thực tế của dòng điện điều khiển cuộn
kích từ
AMB_TEMP
Ambient Air Temperature
Nhiệt độ môi trường
APP
Accelerator Pedal Position
Vị trí bàn đạp ga
APP1
Accelerator Pedal Position Sensor 1
Cảm biến vị trí bàn đạp ga 1
V,%
APP2
Accelerator Pedal Position Sensor 2
Cảm biến vị trí bàn đạp ga 2
V, %
ARPMDES
Desired RPM
Số vòng quay động cơ mong muốn
RPM
ARPMDES #
Desired RPM
Số vòng quay động cơ mong muốn
RPM
BARO
Barometric Pressure
Áp suất khí quyển
BATT_CUR
Battery Current
Cảm biến dòng
BATT_DAY
Vehicle Battery_Days in Service
Số ngày kể từ khi cảm biến dòng được cài đặt
lại
BATT_RES
Battery_Inferred Internal Resistance
Điện trở trong của ắc quy
BATT_SOC
Battery Estimated Stage Of Charge
Tình trạng sạc của ắc quy (ước lượng)
BATT_TEMP
Battery Temperature
Nhiệt độ ắc quy
V, kPa
%
%
°C, °F
%
KPa {MPa},
mBar {Bar},
psi, in H20, V
A
Ohm
%
°C, °F
4
2. DỮ LIỆU HIỆN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN MÁY CHẨN ĐOÁN
Tiếng Anh
PID
Tiếng Việt
BATT_V
Battery Volt
Điện áp ắc quy
BBP
Brake Booster Presure sensor
Cảm biến áp suất bầu trợ lực phanh
BFP
Brake Fluid Pressure Sensor
Cảm biến áp lực dầu phanh
Brake Switch 1 Input Signal Status:
Footbrake Is Applied Hight/ Not Applied Low
Brake Switch 2 Input Signal Status:
BPA
Footbrake Is Applied Hight/ Not Applied Low
I-LOOP Capacitor Maganement Fail:
CAP_SYS 13
New Data Object 13
I-LOOP Capacitor Maganement Fail:
CAP_SYS 14
New Data Object 14
I-LOOP Capacitor Maganement Fail:
CAP_SYS 15
New Data Object 15
I-LOOP Capacitor Maganement Fail:
CAP_SYS 16
New Data Object 16
I-LOOP Capacitor Maganement Fail:
CAP_SYS 10
New Data Object 10
Desired Catalyst Temperature
CATT11_DSD
Bank One, Sensor One
CHRGLP
Generator Warning Light
ECT
Engine Coolant Temperature
EG_RUN_TIME Times Since Engine Start
EQ_RATT11
Equivalence Ratio (lamda) (Bank1, sensor 1)
EQ_RATT11_DSD Desired Equivalence Ratio (lamda)
ETC_ACT
Electronic Throttle Control Actual
ETC_DSD
Electronic Throttle Control Desired
Evaporative Emission Canister
EVAPCP #
Purge Valve Duty Cycle
Trạng thái của công tắc phanh 1
FAN1 #
Trạng thái của relay quạt NO.1
BOO
Fan 1 Control Signal
Đơn vị
V
KPa {MPa}, mBar
{Bar}, psi, in H20, V
KPa {MPa}, mBar
{Bar}, psi, in H20
Trạng thái của công tắc phanh 2
ON/OFF
ON/OFF
ON/OFF
ON/OFF
ON/OFF
Nhiệt độ của bộ xúc tác khí thải
°C, °F
Trạng thái đèn báo sạc
Nhiệt độ nước làm mát động cơ
Thời gian từ lúc khởi động
ON/OFF
°C, °F, V
hh:mm:ss
Tỷ lệ A/F mong muốn
Góc mở bướm ga thực tế
Góc mở bướm ga mong muốn
Giá trị hiệu của tín hiệu điều khiển Purge
Valve
Độ (góc)
Độ (góc)
%
ON/OFF
5
2. DỮ LIỆU HIỆN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN MÁY CHẨN ĐOÁN
TiếngViệt
Đơn vị
ON/OFF
ON/OFF
PID
FAN2 #
FAN3 #
Tiếng anh
Fan 2 Control Signal
Fan 3 Control Signal
Trạng thái của relay quạt NO.2
Trạng thái của relay quạt NO.3
FAN_DUTY #
Variable Fan Duty Cycle
Thay đổi giá trị hiệu dụng điều khiển quạt
%
FIA
Fuel Injecton Amount (mg/cylinder)
Lượng phun nhiên liệu
mg
FLI
Fuel level
Mực nhiên liệu
%
FP #
Fuel Pump
Trạng thái của relay bơm
FP_DUTY
Fuel Pump Duty Cycle
FUELPW
Fuel Pulse Width
FUELSYS
Fuel System Status (Open/Close Loop)
Trạng thái của hệ thống nhiên liệu
FUEL_PRES
Fuel Pressure Sensor
Cảm biến áp suất nhiên liệu
FUEL_P_DSD
Fuel Pressure Desired
Áp suất nhiên liệu mong muốn
GEAR
Transmission Gear Engaged
Điều khiển gài số
HTR11
Heated Exhaust Gas Oxygen Heater
(bank 1, sensor 1)
Trạng thái hoạt động của bộ điều khiển gia
nhiệt cảm biến A/F(CB 1)
Off/On,%
HTR12
Heated Exhaust Gas Oxygen Heater
(bank 1, sensor 2)
Trạng thái hoạt động của bộ điều khiển gia
nhiệt cảm biến A/F(CB 2)
Off/On,%
i_Stop_OFF
i-Stop Off Mode
Tắt chế độ i-stop
Off/On
i_Stop_TRD
i-Stop transmission D Range selected status
Trạng thái cần số ở vị trí D
Off/On
IAT
Intake Air Temperature
Nhiệt độ khí nạp
°C, °F ,V
IAT 2
Intake Air Temperature 2
Nhiệt độ khí nạp 2
°C, °F ,V
Giá trị hiệu dụng của tín hiệu điều khiển
bơm nhiên liệu
Thời gian phun nhiên liệu (độ rung xung
điều khiển kim phun)
OFF/ON
%
sec
OL/CL/OL_Drive/OL_F
ault/CL_Fault
Kpa, V
KPa {MPa}, mBar
{Bar}, psi, in H20
Unknown/1st/2nd/3rd/4
th/5th/6th/Not in
P/Park/Neutral/Drive/
6
2. DỮ LIỆU HIỆN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN MÁY CHẨN ĐOÁN
Tiếng anh
PID
Tiếng Việt
Đơn vị
IMRC #
Intake Manifold Runner Control
Điều khiển ống trượt đường ống nạp
IMTV #
INGEAR
INJ_1 #
INJ_2 #
Intake Manifold Turning Valve
In Gear
Injector 1
Injector 2
Van xoay đường ống nạp
Trạng thái gài số
Kim phun 1
Kim phun 2
INJ_3 #
INJ_4 #
ISC_FBK
ISC_FBK_LRN
IVS
Injector 3
Injector 4
ISC Feedback
ISC Feedback (Learned)
Idle Validation Switch
KNOCKR
Knocking Retard
LOAD
Engine Load
Kim phun 3
Kim phun 4
Tín hiệu phản hồi ISC
Tín hiệu phản hồi ISC (trạng thái học)
Công tắc chế độ không tải
Lượng mở trễ của trục cam khi có kích
nổ
Tải động cơ
LONGFT1
Long Term Fuel Trim 1
Cắt nhiên liệu dựa trên cảm biến A/F
%
LONGFT2
Long Term Fuel Trim 2
Cắt nhiên liệu dựa trên cảm biến Ôxy
%
LOW_OIL
LRN_KCS
MAF
Low Oil Pressure (Switch)
KCS Learning Value
Mass Air Flow
Công tắc áp suất nhiên liệu thấp
Điền khiển hạn chế kích nổ
Khối lượng khi nạp
MAP
MAP_V
Manifold Absolute Pressure Sensor
Manifold Absolute Pressure Sensor
Áp suất đường ống nạp
Áp suất đường ống nạp
MF_CAT_1
Cylinder 1 Misfire Counts For Catalyst Damaged Số lần bỏ máy của máy 1
MF_CAT_2
Cylinder 2 Misfire Counts For Catalyst Damaged Số lần bỏ máy của máy 2
MF_CAT_3
Cylinder 3 Misfire Counts For Catalyst Damaged Số lần bỏ máy của máy 3
MF_CAT_4
Cylinder 4 Misfire Counts For Catalyst Damaged Số lần bỏ máy của máy 4
MF_CAT_FCC
Firing Cycle Counter (Catalyst)
Giá trị ngưỡng của số lần bỏ máy
Off/On
Off/On
Off/On
Off/On
Off/On
%
%
Off Idle/Idle
Độ (góc)
%
Off/On
V,g/Sec
KPa
V
7
2. DỮ LIỆU HIỆN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN MÁY CHẨN ĐOÁN
PID
MF_CAT_TTL
MF_EMI_1
MF_EMI_2
MF_EMI_3
MF_EMI_4
Tiếng anh
Tiếng Việt
Total Misfire Counts For Catalyst Damage During
Tổng số lần bỏ máy của tất cả các xi lanh
This Trip
Số lần bỏ máy của máy 1 theo qui định về khí
Cylinder 1 Misfire For Emission Failure
thải
Số lần bỏ máy của máy 2 theo qui định về khí
Cylinder 2 Misfire For Emission Failure
thải
Số lần bỏ máy của máy 3 theo qui định về khí
Cylinder 3 Misfire For Emission Failure
thải
Số lần bỏ máy của máy 4 theo qui định về khí
Cylinder 4 Misfire For Emission Failure
thải
Giá trị ngưỡng của số lần bỏ máy
MF_EMI_FCC
Firing Cycle Counter (Emissions)
MF_EMI_TTL
Total Misfire Counts For Emission Failure During
Tổng số lần bỏ máy của tất cả các xi lanh
This Trip
MIL
Malfunction Indicator Lamp
Trạng thái đèn báo lỗi
The distance travelled since the MIL was
activated
Heated Exhaust Gas Oxygen Sensor (bank 1,
sensor 1)
Heated Exhaust Gas Oxygen Sensor (bank 1,
sensor 2)
Khoảng cách đi được từ lúc đèn MIL sáng
Oil_P_SOL#
MIL_DIS
Đơn vị
Off/On
km, ft, mi
Dòng điện của cảm biến A/F
ᶙA
Điện áp của cảm biến oxy
V
Oil Pressure Solenoid Valve
Van điều khiển áp lực dầu
Off/On
Oil_TEMP
PN_SW
Engine Oil Temperature - Estimated
Parking/Neutral Switch
Nhiệt độ dầu - Ước lượng
Trạng thái công tắc trung gian/đỗ xe
°C, °F
PRE_CHG_DIS
Distance at precharge
Quảng đường để sạc bình
RO2FT1
Rear O2 Fuel Trim - Bank 1
Hiệu chỉnh phun nhiên liệu dựa vào cảm biến
O2 phía sau
RPM
Engine Revolutions Per Minute
Tốc độ động cơ
O2S11
O2S12
Open/ Closed
km, ft, mi
%
RPM
8
2. DỮ LIỆU HIỆN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN MÁY CHẨN ĐOÁN
Tiếng anh
PID
Tiếng Việt
Đơn vị
SHRTFT1
Short Term Fuel Trim 1
Hiệu chỉnh nhiên liệu ngắn hạn dưa trên cb A/F
%
SHRTFT12
Short Term Fuel Trim (Bank 1, Sensor 2)
Hiệu chỉnh nhiên liệu dài hạn dựa trên cb oxy
%
SPARKADV
Spark Advance
Thời điểm đánh lửa sớm
Test#
TEN Terminal (Data Link Connector)
Chân số 10 ( Giắc nối chẩn đoán)
TP1
Throttle Position Sensor 1
Cảm biến vị trí bướm ga số 1
%, V
TP2
Throttle Position Sensor 2
Cảm biến vị trí bướm ga số 2
%, V
TPCT
Lowest Closed Throttle Voltage
Điện áp tối thiểu của CB bướm ga khi đóng
V
TPCT2
Lowest Closed Throttle Voltage - Sensor 2
Điện áp tối thiểu của CB bướm ga khi đóng –
TP2
V
TP_REL
Relative Throttle Position
Vị trí tương đối của bướm ga
%
VPWR
Module Supply Voltage
Điện áp cung cấp cho module
V
VSS
Vehicle Speed
Tốc độ xe
VT_EX_ACT
Actual Exhaust Variable Valve Timing ControlAdvance Amount from Max Retard Position
Thời điểm đóng mở xu pap thực tế của cam xả
Độ (góc)
VT_EX_DES#
Target Exhaust Variable Valve Timing ControlAdvance Amount from Max Retard Position
Thời điểm đóng mở xu pap mong muốn của
cam xả
Độ (góc)
VT_EX_DUTY
Exhaust Camshaft Position Duty Cycle1
VT_IN_ACT
Actual Intake Variable Valve Timing ControlAdvance Amount from Max Retard Position
VT_IN_DES
Target Intake Variable Valve Timing ControlAdvance Amount from Max Retard Position
Giá trí hiệu dụng điều khiển van OCV
Độ (góc)
Off/On
KPH, MPH
%
Thời điểm đóng mở xu pap thực tế của cam
nạp
Độ (góc)
Thời điểm đóng mở xu pap mong muốn của
cam nạp
Độ (góc)
9
II. TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
10
1. TỔNG QUAN VỀ TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
Trong hệ thống điều khiển động cơ, các cảm biến đóng vai trò hết sức quan
trọng nó ghi nhận các trạng thái, điều kiện hoạt động của động cơ… Các tín
hiệu này sẽ được gửi về PCM để tính toán điều khiển hoạt động của các cơ
cấu chấp hành để động cơ vận hành ở một trạng thái tối ưu nhất. Các cảm
biến đóng vai trò tín hiệu đầu vào bao gồm:
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Cảm biến vị trí bàn đạp ga APP
Cảm biến vị trí trục khuyủ CKP
Cảm biến vị trí trục cam CMP
Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF
Cảm biến áp suất đường ống nạp MAP
Cảm biến nhiệt độ khí nạp IAT1, IAT2
Cảm biến vị trí bướm ga TPS
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát ECT
Cảm biến áp suất nhiên liệu
Cảm biến kích nổ KS
Cảm biến A/F
Cảm biến Oxy
Cảm biến áp suất khí quyển BARO
Cảm biến bầu trợ lực phanh
Cảm biến hành trình ly hợp
Cảm biến ion
Các công tắc……
11
1. TỔNG QUAN VỀ TÍN HIỆU ĐẦU VÀO
Tổng quan về các tín hiệu đầu vào
12
2. CÁC CẢM BIẾN
2.1 Cảm biến vị trí trục khuỷu CKP (Crankshaft Position Sensor)
Tổng quan
• Cảm biến dùng để xác định tốc độ và vị
trí trục khuỷu, tín hiệu đóng vai trò quyết
định để PCM xác định thời điểm phun
xăng và đánh lửa.
• Cảm biến sử dụng là loại cảm biến từ trở
(MR). Sự biến thiên từ thông khi đĩa răng
cảm biến trục khuỷu đi qua rảnh chắn từ
(MR) được biến đổi thành tín hiệu xung
vuông và được gửi về hộp PCM để xác
định tốc độ của trục khuỷu.
Sơ đồ nguyên lý
Vị trí cảm biến CKP
13
2.1 Cảm biến vị trí trục khuỷu CKP (Crankshaft Position Sensor)
Sơ đồ mạch điện
Chân
Mô tả chân
1BN (A)
Điện áp tham chiếu 5V
1AH (B)
Chân mass cảm biến
1AD (C)
Chân tín hiệu
Sơ đồ mạch điện
14
2.1 Cảm biến vị trí trục khuỷu CKP (Crankshaft Position Sensor)
Dạng xung tín hiệu của cảm biến
• Đối với cảm biến vị trí trục khuỷu phải sử dụng chức năng đo xung sóng để kiểm
tra hình dạng xung của cảm biến.
• Lưu ý điều chỉnh các thông số của máy đo sóng ở các thang đo như sau: 2V/DIV
(Y), 1ms/DIV (X), thang đo DC, đo tại tốc độ không tải (sau khi hâm nóng động
cơ), trong đó đầu dò (+) cặp với chân 1AD, đầu dò (-) cặp với mass.
Dạng xung chuẩn của cảm biến ở chế độ cầm chừng
Dạng xung tín hiệu của cảm biến
Max ≥ 4.5 𝑉
Min ≤ 0.8 𝑉
15
2.1 Cảm biến vị trí trục khuỷu CKP (Crankshaft Position Sensor)
Chú ý
• Nếu có nghi ngờ hư hỏng ở cảm biến vị trí trục khuỷu thì phải sử dụng chức
năng đo xung sóng để kiểm tra dạng xung tín hiệu của cảm biến, nếu không
giống với các giá trí trị tiêu chẩn thì phải thay thế cảm biến.
• Lưu ý điều chỉnh các thông số của máy đo sóng ở các thang đo như sau:
2V/DIV (Y), 1ms/DIV (X), thang đo DC, đo tại tốc độ không tải (sau khi hâm
nóng động cơ).
• Đặc biệt khi thay thế cảm biến vị trí trục khuỷu, nên chú ý không để mạc kim
loại bám vào cảm biến và khu vực lân cận, điều này sẽ làm sai lệch tín hiệu
của cảm biến dẫn tới quá trình điều khiển động cơ có thể gặp trục trặc.
16
2.2 Cảm biến vị trí trục cam CMP (Camshaft Position Sensor)
Tổng quan
Sơ đồ nguyên lý
Vị trí cảm biến CMP
• Cảm biến vị trí truc cam dùng để xác định tốc độ và vị trí trục cam. Tín hiệu này
được PCM dùng để xác định thời điểm phun xăng và đánh lửa.
• Ngoài ra trên động cơ Skyactiv-G, tín hiệu này còn được sử dụng cho việc điều
khiển hệ thống phân phối khí thông minh VVT. Cũng giống như cảm biến vị trí
trục khuỷu, cảm biến trục cam cũng sử dụng cảm biến loại từ trở (GMR).
17
2.2 Cảm biến vị trí trục cam CMP (Camshaft Position Sensor)
Sơ đồ mạch điện
Sơ đồ mạch điện
Cam
Cam nạp
Cam xả
Chân
Mô tả chân
1Y (A)
Chân tín hiệu
1AC (B)
Mass cảm biến
C
Nguồn 12V
1T (A)
Chân tín hiệu
1X (B)
Mass cảm biến
C
Nguồn 12V
Hình dạng giắc nối
18
2.2 Cảm biến vị trí trục cam CMP (Camshaft Position Sensor)
Dạng xung tín hiệu của cảm biến
• Đối với cảm biến vị trí trục cam phải sử dụng chức năng đo xung sóng để kiểm tra
hình dạng xung của cảm biến.
• Lưu ý điều chỉnh các thông số của máy đo sóng ở các thang đo như sau: 2V/DIV
(Y), 20ms/DIV (X), thang đo DC, đo tại tốc độ không tải (sau khi hâm nóng động
cơ), trong đó đầu dò (+) cặp với chân 1Y (1T cảm xả), đầu dò (-) cặp với mass.
Dạng xung chuẩn của cảm biến ở chế độ cầm chừng
Max ≥ 4.5 𝑉
Min ≤ 0.8 𝑉
Dạng xung tín hiệu của cảm biến
19
2.2 Cảm biến vị trí trục cam CMP (Camshaft Position Sensor)
Chú ý
• Nếu có nghi ngờ hư hỏng ở cảm biến vị trí trục cam thì phải sử dụng chức
năng đo xung sóng để kiểm tra dạng xung tín hiệu của cảm biến, nếu không
giống với các giá trí trị tiêu chẩn thì phải thay thế cảm biến.
• Lưu ý điều chỉnh các thông số của máy đo sóng ở các thang đo như sau:
2V/DIV (Y), 20ms/DIV (X), thang đo DC, đo tại tốc độ không tải (sau khi hâm
nóng động cơ).
• Đặc biệt khi thay thế cảm biến vị trí cam, nên chú ý không để mạc kim loại
bám vào cảm biến và khu vực lân cận, điều này sẽ làm sai lệch tín hiệu của
cảm biến dẫn tới quá trình điều khiển động cơ có thể gặp trục trặc.
20
2.3 Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF/nhiệt độ khí nạp IAT1
(Mass Air Flow Sensor/ Intake Air Temperature)
Tổng quan
Sơ đồ nguyên lý
Vị trí cảm biến
• Cảm biến lưu lượng khí nạp là loại cảm biến dây nhiệt. Cảm biến này dùng để xác
định lượng khí nạp thực tế được nạp vào trong xi lanh. Tín hiệu này được xem như
là tín hiệu cơ bản để PCM tính toán xác định lượng phun nhiên liệu.
• Ngoài ra, trên cảm biến lưu lượng khí nạp còn tích hợp cảm biến nhiệt độ khí nạp (
IAT NO.1). Thành phần chính của cảm biến là nhiệt điện trở có hệ số nhiệt điện trở
âm. Cảm biến dùng để xác định nhiệt độ khí nạp vào trong động cơ. Tín hiệu này
được PCM tính toán xác định lượng phun nhiên liệu.
21
2.3 Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF/nhiệt độ khí nạp IAT1
(Mass Air Flow Sensor/ Intake Air Temperature)
Sơ đồ mạch điện
Chân
Mô tả chân
2U (A)
Chân tín hiệu IAT 1
2AY (B)
Mass cảm biến
2BC (C)
Chân tín hiệu MAF
2BB (D)
Điện áp tham chiếu 5V
E
Nguồn 12V
Sơ đồ mạch điện
22
2.3 Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF/nhiệt độ khí nạp IAT1
(Mass Air Flow Sensor/ Intake Air Temperature)
Đường đặc tính của cảm biến
MAF
Tín hiệu điện áp
chân 2BC (V)
IG ON
~ 0.72
Cầm chừng (sau
khi hâm nóng)
Tốc độ động cơ
2000 vòng/phút
~ 0.86
~ 1.07
Đường đặc tính điện áp cảm biến theo lưu lượng khí nạp
IAT(OC{OF}
Điện trở (kΩ)
-20 {-4}
13.7-16.6
20 {68}
2.49-2.79
60 {140}
0.622-0.703
Đường đặc tính điện trở cảm biến theo nhiệt độ khí nạp
23
2.3 Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF/nhiệt độ khí nạp IAT1
(Mass Air Flow Sensor/ Intake Air Temperature)
Tín hiệu cảm biến trên máy chẩn đoán
Trên máy chẩn đoán, tín hiệu điện áp ra của cảm biến được ký hiệu là : MAF và IAT.
Biên dạng tín hiệu trên máy chẩn đoán
24
2.3 Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF/nhiệt độ khí nạp IAT1
(Mass Air Flow Sensor/ Intake Air Temperature)
Chú ý
• Bởi vì cảm biến IAT 1 được tích hợp trên cảm biến MAF, nếu có hư hỏng 1
trong 2 cảm biến thì nên thay thế cả cụm.
• Đối với cảm biến IAT1, khi đo điện trở của cực A và cực B của cảm biến nhiệt
độ khí nạp nếu giá trị điện trở không nằm trong các giá trị tiêu chuẩn thì phải
thay thế cảm biến.
• Đối với cảm biến MAF, khi kiểm tra bằng máy chẩn đoán thì nên tháo cảm biến
ra và cho không khí đi qua và kiểm tra điện áp đầu ra của cảm biến MAF trên
máy chẩn đoán (PID: MAF) có phù hợp với đường đặc tính hay không. Thay
thế cảm biến nếu các giá trị không phù hợp với đường đặc tính.
vị trí kiểm tra
25