CÁC CÂU TI ẾNG ANH H Ữ
U ÍCH KHI ĐI PH Ỏ
NG V Ấ
N
?
Share v ềngay nào !
1. Talking about yourself:
- I work well under pressure (Tôi làm vi ệc t ốt k ểc ảkhi g ặp áp l ực)
- I’m always eager to learn (Tôi luôn mong mu ốn h ọc h ỏi)
- I’m good at team-work and enjoy cooperating with colleagues (Tôi
làm vi ệc nhóm t ốt và thích h ợp tác v ới đồn g nghi ệp)
- I’ve been working in an English speaking environment for the last …
years (Tôi đã làm vi ệc trong môi tr ườn g nói ti ếng Anh trong su ốt …
n ăm qua)
- I have strong computer literacy, especially with Office software (Tôi
có k ĩ n ăng tin h ọc v ăn phòng t ốt).
2. Describing your previous experience:
- I have … years’ experience in the field (Tôi có … n ăm kinh nghi ệ
m
trong l ĩnh v ực này)
- I have leadership skills (Tôi có kh ản ăng lãnh đạo )
- I used to work as a/an … (Tôi t ừng làm ở v ị trí …)
3. Explaining why you want this job:
- I want to further my career in (sale/marketing)… (Tôi mu ốn phát tri ể
n
s ựnghi ệp c ủa mình v ới (ngh ềbán hàng, marketing) …)
- I want to get promotion (Tôi mu ốn th ăng ti ến)
4. Talking about salary:
- I expect a competitive salary (Tôi mong được h ưởn g m ức l ươn g
c ạnh tranh)
- My salary expectation is in line with my experience and qualification
(Tôi mong mu ốn m ức l ươn g phù h ợp v ới kinh nghi ệm và trình độ c ủ
a
tôi)
VÒNG ĐỜI C ỦA CU ỘC S ỐNG
?
--------------------------------------childhood : th ời th ơ ấu
adolescence : th ời thanh niên
birth : ngày chào đời
puberty : dậy thì
old age : tu ổi già
retirement : tu ổi v ề h ưu
marriage : hôn nhân
middle age : tu ổi trung niên
in my : teens, twenties, childhood
when I was : student, growing up, at school, at university, young,
single
when I was a : kid, child, teenager
leave school/ home : ra tr ườ ng/ s ống t ự l ập
get engaged/ married/ divorced : đính hôn/ k ết hôn/ li dị
change schools/ jobs/ your career : chuy ển tr ường/ thay đổi ngh ề/
thay đổi công việc
have baby/ children : có con
move house :đổi nhà
my lucky break : dịp may hiếm có
the best day of my life : ngày h ạnh phúc nh ất đời
turning-point : b ướ c ngoặc
the lowest point : th ời đi ểm t ồi t ệ nh ất
Anh Anh và Anh Mỹ
A/ CÁCH DÙNG T Ừ TRONG V ĂN NÓI
1. Cách dùng 'just', 'already' hay 'yet':
- Ng ườ i Mỹ dùng t ừ 'just', 'already' hay 'yet' trong thì quá kh ứ đơn
giản- the simple past tense, trong khi tại ng ườ i Anh th ường dùng
nh ững t ừ đó ở thì hiện tại hoàn thành - the present perfect.
Ví dụ:
Ng ườ i Mỹ nói: "I already had lunch." hay "She didn't arrive yet."
Còn ng ườ i Anh nói: "I've already had lunch." hay...: "She hasn't
arrived yet."
2. Cách nói giờ
Nếu muốn nói 2:45 - 2h45 tại Anh, chúng ta có th ể nói:
"Quarter to three", hay 3:15 - 3h15 có th ể nói "Quarter past three".
Trong khi đó, tại Mỹ, nói gi ờ nh ư sau:
"Quarter of three" để chỉ 2:45, hay "Quarter after three" để chỉ 3:15.
3. Ng ườ i Anh và ng ườ i Mỹ cũng khác nhau trong cách nói:
- GOOD: ng ườ i Mỹ dùng good thay cho well, VD: I feel good (M) = I
feel weel (A)
- Ng ườ i Anh dùng 'have got' hay 'has got' khi nói v ề s ở h ữu, trong khi
ng ườ i Mỹ thì th ườ ng hay dùng 'have' hay 'has'.
Ví dụ, tiếng Anh Mỹ, chúng ta có thể nói: "I have a new car."
Còn trong tiếng Anh Anh thì th ườ ng là: "I've got a new car."
(Về mặt nghĩa, hai câu trên không khác nhau)
- Dạng Past Participle của GET, ng ườ i Mỹ dùng là GOT, còn ng ười
Anh dùng là GOTTEN.
- V ới động t ừ AIM, ng ườ i Mỹ dùng cấu trúc “to aim to + V”, còn ng ườ i
anh dùng cấu trúc “to aim at + V ing”.
Ví dụ: We aim to do something nice = We aim at doing something
nice.
CÁC HO ẠT ĐÔNG VÀO NGÀY T ẾT
------------------------------------Spring festival: Hội xuân.
Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình.
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
Banquet: b ữa tiệc/ c ỗ
Parallel: Câu đối.
Ritual: Lễ nghi.
Dragon dancers: Múa lân.
Calligraphy pictures: Thư pháp.
Incense: H ươ ng trầm.
Altar: bàn thờ
Worship the ancestors: Th ờ cúng t ổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks: Pháo hoa.
Firecrackers: Pháo
First caller: Ng ườ i xông đất.
To first foot: Xông đất
Lucky money: Tiền lì xì.
Share về t ườ ng để l ưu và học nhé
Biểu t ượng cảm xúc like
Khi là tính t ừ:
- Fast: dung
̀ để chỉ 1 ng ươ ̀i hoặc vâṭ di chuyên
̉ v ơí tôć độ nhanh
Vídu:̣ Tom is the fastest runner is my class. (Tom làng ươ ì chaỵ nhanh
nhât́ trong l ơp
́ tôi)
- Quick: th ươ ̀ng để chỉ tôć độ hoan
̀ thanh
̀ công viêc̣ gìđómôṭ cach
́
nhanh chong
́ hoặc không bị trìhoan
̃
Vídu:̣ She gave him a quick glance. (Cô âý liêć nhanh qua anh ta)
- Rapid: th ươ ̀ng đượ c dung
̀ trong văn phong lich
̣ s ự h ơn để chỉ tôć độ
thay đôỉ nhanh chong,
́ không dung
̀ để chỉ tôć độ hoan
̀ thanh
̀ 1 viêc̣
hay tôć độ di chuyên.
̉
Vídu:̣ There are rapid climate change during the 20th century. (Trong
suôt́ thếkỉ 20, cómôṭ s ự thay đôỉ khíhâu
̣ nhanh chong)
́
Khi làtrang
̣ tư:̀
- Quickly đượ c dung
̀ phổ biên
́ h ơn “quick”. Tuy nhiên “quick” laị đượ c
dung
̀ trong câu cam
̉ than.
́
Ví dụ: Come on! Quick! They’ll see us. (Nhanh lên! Họ se ̃thâý chung
́
ta mât).
́ Ở dang
̣ so sanh
́ h ơn “quicker” laị đượ c dung
̀ nhiêu
̀ h ơn “more
quickly”
- Fast vừa làtrang
̣ từvưa
̀ làtinh
́ từ(không có“fastly”)
EVERYDAY ACTIONS
1. brush your hair /brʌʃ/ - chải tóc
2. brush your teeth - chải/ đánh răng
3. clean /kliːn/ - lau chùi
4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby
5. hold the baby up /h əʊld/- bế bổng
6. hug - ôm chặt
7. drink - uống
8. dust /dʌst/ : quét bụi
9. eat /iːt/ - ăn
10. make the bed - dọn dẹp gi ườ ng ngủ
11. put on makeup - trang đi ểm
12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- b ắt tay
13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu
14. sit - ngồi
15. sleep /sliːp/ - ngủ
16. tie your shoelaces - buộc dây giầy
17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai t ừ này, đọc giống v ới work)
18. walk the dog - dắt chó đi d ạo
19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm
20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại
21. throw st away : ném cái gì đó đi
22. wave /we ɪv/ - vẫy tay
23. wink /w ɪŋk/ - nháy m ắt, đá lông nheo
24. yawn /jɔːn/ - ngáp
50 T Ừ V ỰNG ĐỒ V ẬT TRONG NHÀ B ẾP TRONG TI ẾNG ANH
1. Dishwasher / ˈd ɪʃˌwɒʃ.əʳ/: máy r ửa bát
2. Dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/: rá đựng bát
3. Steamer / ˈstiː.məʳ/: rá để hấp
4.Can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/: cái m ở đồ hộp
5. Frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/: chảo rán
6. Bottle opener / ˈb ɒt.ļ ˈəʊ .p ən. əʳ/: cái m ở n ắp chai
7. Colander / ˈkʌl.ɪn.dəʳ/: cái chao
8. Saucepan / ˈsɔː.spæn/: cái xoong
9. Lid /lɪd/: n ắp, vung
10. Dishwashing liquid / ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌl ɪkwɪd/: n ướ c r ửa bát
11. Scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/: miếng cọ r ửa
12. Blender / ˈblen.dəʳ/: máy xay sinh tố
13. Pot /pɒt/: hũ, vại, nồi to dài
14. Casserole dish / ˈkæs.ər.əʊl d ɪʃ/: nồi hầm
15. Canister / ˈkæn.ɪ.stəʳ/: hộp nhỏ
16. Toaster / ˈtəʊ.stəʳ/: lò n ướ ng bánh
17. Roasting pan / ˈrəʊ.stɪŋ pæn/: chảo n ướ ng (dùng n ướng th ức ăn
trong lò
18. Dishtowel /dɪʃ taʊəl/: khăn lau bát đĩa
19.Refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/: tủ lạnh
20.Freezer / ˈfriː.zəʳ/: ngăn lạnh
21. Ice tray /aɪs treɪ/: khay đá
22. Cabinet / ˈkæb.ɪ.nət/: tủ nhiều ngăn
23. Microwave oven / ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/: lò vi sóng
24. Mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/: bát to để tr ộn
25. Rolling pin / ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: trục cán bột
26. Cutting board / ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/: th ớt
27. Counter / ˈka ʊn.t əʳ/: b ề m ặt ch ỗ n ấu ăn
28.Teakettle /tiːket.ļ/: ấm đun n ướ c pha trà
29. Burner / ˈbɜː.nəʳ/: bếp
30. Stove /stəʊv/: bếp ga
31. Coffee maker / ˈkɔfi ˈmeɪkə/: máy pha cà phê
32. Oven / ˈʌv.ən/: lò hấp
33. Broiler / ˈbrɔɪ.ləʳ/: vỉ n ướ ng
34. Pot holder /pɒt ˈh əʊl.dəʳ/: miếng lót nồi
35. Pimer/ ˈk ɪtʃ.ən ˈta ɪ.məʳ/: đồng hồ để trong bếp
36. Oven mitt/ ˈʌv.ən mɪt/: găng tay chống nóng (để n ấu n ướng)
37. Jar /dʒɑːʳ/: vại, bình, lọ
38. Mixer / ˈmɪk.səʳ/: máy trộn
39. Food processor/fuːd ˈpr əʊ.ses.əʳ/: máy ch ế bi ến th ực ph ẩm
40. Sink /sɪŋk/: bồn r ửa bát
41. Dishes /dɪʃiz/: bát đĩa
42. Paper towel/ ˈpe ɪ.pəʳ taʊəl/: khăn giấy
43. Sponge /spʌnd ʒ/: bọt biển, xốp
44. Coffee grinder / ˈkɒf.i ˈgra ɪn.d əʳ/: máy nghi ền cà phê
45. Cabinet / ˈkæbɪnət/: tủ có ngăn
46. Chopstick / ˈtʃɑːpstɪk/; Đũa
47. China /'tʃainə/: đồ s ứ
48. Cood container / fuːd/: kən ˈte ɪnər / hộp đựng th ức ăn
49. Pan /pæn/: cái chảo
50. Bowl /bəʊl/: chén/tô
Share ngày về wall để l ưu lại học nào, cùng rủ b ạn bè h ọc n ữa nhé!
Chúc ngày tốt lành!
CÁC T Ừ D Ễ NH ẦM L ẪN
----------***---------1. advice – advise
- advice (n): l ời khuyên
- advise (v): khuyên nhủ ai
- Ex: to give somebody advice = to advise somebody
2. affect – effect
- affect (v): ảnh h ưở ng đến ai, cái gì (How will these changes affect
us?)
- effect (n): hệ quả, hiệu ứng (what are the causes and effects of
globalisation?)
3. beside – besides
- beside: kế bên cái gì (She sat beside me.)
- besides: ngoài ra, bên cạnh… (Besides a dog, she also has two
cats.)
4. between – among
- between: gi ữa HAI th ứ (I satt between my parents.)
- among/amongst: gi ữa NHI ỀU th ứ (a house among the trees)
5. neither of – none of
- neither of: không ai/cái gì trong HAI ng ười/cái gì (I have TWO
brothers. Neither of them is married.)
- none of: không ai/cái gì trong NHI ỀU ng ườ i/cái gì (I have MANY
friends. None of them studies law.)
6. ensure – insure
- ensure: đảm bảo điều gì (I ensure you that mistake won’t be
repeated.)
- insure: mua, bán bảo hiểm (Luckily, he had insured himself against
long-term illness.)
7. lay – lie – lie
- lay/laid/laid: đặt, dọn bàn (to lay the table)
- lie/lay/lain: n ằm, to ạ lạc (She lies in the beach reading a book.)
- lie/lied/lied: nói dối (He lied to his mom that he was going to school.)
8. raise – rise
- rise (nội động t ừ): mọc, dâng cao,… (The Sun rises in the East.)
- raise (ngoại động t ừ): gi ơ lên, nâng lên,… (Please raise your hand if
you have any question.)