Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

IELTS writing vocabulary band 7 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 15 trang )

IELTS WRITING
Band 7.0 Vocabulary


Contents
1.

Technology: ...................................................................................................................................... 3

2.

Legal issue: ....................................................................................................................................... 4

3.

Education ......................................................................................................................................... 5

4.

Social and cutural issues .................................................................................................................. 6

5.

Health ............................................................................................................................................... 7

6.

Animal protection ............................................................................................................................ 8

7.


Management .................................................................................................................................... 9

8.

The environment............................................................................................................................ 10

9.

The media ...................................................................................................................................... 11

10.

Globalisation .............................................................................................................................. 12

References: ............................................................................................................................................. 13
Contact us: ............................................................................................................................................. 13

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


1. Technology:
A powerful instrument of calculation
To perform all kinds of computations
To do research
Wireless connection
Cutting-edge technology
State-of-the-art
User-friendly
Provide access to knowledge
Download materials

Revolution
Automatically operated
Distance learning
Remotely access email
Video conference
Give people a chance to have public voice
Become addicted to online world
Online degrees
To make significant contribution
A perfect communication device
The advent of computer
Accelerate pace of life
To depend excessively on
To meet the need of
Work requirement
E-commerce site
The Internet
To surf the net
Software program
Harness technology
Online communication
Offer immediate communication
Allow global communication without
travelling
Allow friends to stay connected
Blended learning

Một công cụ tính toán mạnh mẽ
Thực hiện tất cả các loại tính toán
Làm nghiên cứu

Kết nối không dây
Công nghệ tân tiến
Rất hiện đại (sử dụng ý tưởng/ phương
pháp mới)
Thân thiện với người dùng
Kết nối tới tri thức
Tải tài liệu
Cuộc cách mạng
Tự điều hành
Học từ xa
Truy cập email từ xa
Hội thảo qua cầu truyền hình
Cho mọi người một cơ hội nêu ý kiến
Trở nên nghiện thế giới ảo
Bằng cấp từ khóa học trực tuyến
Đóng góp đáng kể
Một thiết bị liên lạc hoàn hảo
Sự ra đời của máy tính
Đẩy nhanh tốc độ cuộc sống
Phụ thuộc quá nhiều vào
Đáp ứng nhu cầu của
Yêu cầu công việc
Website thương mại điện tử
Mạng Internet
Lướt mạng Internet
Chương trình phần mềm
Khai thác công nghệ
Liên lạc/ giao tiếp trực tuyến
Cung cấp sự liên lạc tức thời
Cho phép liên lạc toàn cầu mà không cần di

chuyển
Cho phép bạn bè giữ kết nối
Phương pháp học kết hợp (online và
offline)

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


2. Legal issue:
To seek money and material satisfaction
To enhance police power
Cunning
Antisocial behaviour
Dysfunctional family
Address the issues
To provide relief
Underage drinking
To necessitate increased spending
To abide by the law
To minimise the crime rate
A deterrent force/ effect
Juvenile delinquency
To observe rules and regulations
Social problems/ stability
To live under the poverty line
Domestic violence
To ensure social security
To enforce justice
To bring somebody to court
To breed corruption

To prevent a crime
To avoid dangerous situations
To incite violence
To give rise to
To have a profound effect on
To be induced to commit a crime
To deter crimes
To equip sb with smt
Capital punishment
Illiteracy
The mass media
Negative influence
Low-income families

Tím kiếm sự thỏa mãn về tiền bạc và vật chất
Tăng cường quyền lực của cảnh sát
Xảo quyệt
Hành vi chống đối xã hội
Gia đình không êm ấm
Giải quyết các vấn đề
Cung cấp sự hỗ trợ
Uống rượu khi chưa đủ tuổi
Đòi hỏi sự gia tăng chi tiêu
Chấp hành pháp luật
Giảm thiểu tỷ lệ tội phạm
Một lực lượng/ tác dụng mang tính răn đe
Sự vi phạm pháp luật của trẻ vị thành niên
Chấp hành nội quy và quy định
Vấn đề xã hội / sự ổn định xã hội
Sống dưới mức nghèo khổ

Bạo lực gia đình
Đảm bảo an sinh xã hội
Thực thi công lý
Đưa ai đó ra tòa
Tạo ra tham nhũng
Ngăn chặn một vụ phạm tội
Tránh những tình huống nguy hiểm
Xúi giục bạo lực
Làm gia tăng
Có một ảnh hưởng sâu sắc
Bị xúi giục phạm tội
Ngăn chặn tội ác
Trang bị cho ai cái gì
Hình phạt tử hình
Mù chữ
Các phương tiện truyền thông đại chúng
Sự ảnh hưởng tiêu cực
Các gia đình có thu nhập thấp

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


3. Education
Adolescent rebellion
To cheat at exams
To do more harm than good
Pretigous university
Diploma
Optional course
Law-abiding citizen

Institution of higher learning
Formal education
Ambitious
Compulsory course
Knowledge economy
Quality education
Future citizen
Extracurricular activity
To teach with multimedia
Practical skills
Theoritical knowledge
Exam-oriented education
To take an exam
To get qualifications/ a degree
To study for a qualification
To apply for a course
To enroll on a course
A university graduate
To do a post graduate course
To win a scholarship
To drop out ouf university
To take a gap year
A gifted student
Mature student
Critical analysis
Confront issues
Meet entry requirements
Learn by heart
Demonstrate an ability
Proven ability

Core subjects

Sự nổi loạn tuổi vị thành niên
Gian lận trong các kỳ thi
Gây hại nhiều hơn lợi
Trường đại học danh giá
Chứng chỉ hoàn thành khóa học
Khóa học tùy chọn
Công dân tuân thủ pháp luật
Tổ chức giáo dục bậc cao
Giáo dục chính quy
Tham vọng
Khóa học bắt buộc
Nền kinh tế tri thức
Chất lượng giáo dục
Công dân tương lai
Hoạt động ngoại khóa
Giảng dạy sử dụng đa phương tiện
Các kỹ năng thực tiễn
Kiến thức lí thuyết
Giáo dục định hướng thi cử
Dự thi
Có được các chứng chỉ/ một bằng cấp
Học lấy văn bằng/ chứng chỉ
Đăng ký một khóa học
Ghi danh vào một khóa học
Người tốt nghiệp đại học
Học khóa học sau đại học
Giành được một học bổng
Bỏ học đại học

Bỏ trống 1 năm (thường giữa phổ thông và
đại học)
Một học sinh có năng khiếu
Sinh viên trưởng thành
Phân tích phản biện
Đối đầu với các vấn đề
Đáp ứng yêu cầu đầu vào
Học thuộc lòng
Thể hiện khả năng
Khả năng đã được chứng minh
Những môn học chính/ then chốt

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


4. Social and cutural issues
Cutural diversity
Cultural difference
To be likely to lead to conflicts
Many regional conflicts
It is not the case
To violate the interests of other groups
Different skin colours
Different cultural practices
To criticise people
Appearance and personality
Disorderly behaviour
To provide an explanation
To provide a clear evidence
To accelerate understanding

To promote compassion
To remove cultuaral barriers
To raise awareness about
Multiculture/ Diversified culture
Ideological concepts
Stimulate/ Stimulus
Economic globalisation
Cultural heritage
Cultural exchange
To speed up
To confine ... to ...
Materialistic society
Material possession
Material incentives
To improve the quality of the people
Both spiritual and material rewards
To treat people well
To treat people respectfully
To educate children
To provide support to social activists
To support/reward social workers

Sự đa dạng văn hóa
Sự khác biệt văn hóa
Có khả năng dẫn đến xung đột
Nhiều xung đột khu vực/ vùng miền
Nó không phải là trường hợp
Xâm phạm lợi ích của các nhóm khác
Những màu da khác nhau
Những tập quán văn hóa khác nhau

Chỉ trích người khác
Ngoại hình và tính cách
Hành vi gây mất trật tự
Đưa ra một lời giải thích
Đưa ra một bằng chứng rõ ràng
Nâng cao sự thấu hiểu
Thúc đẩy tình thương/ lòng trắc ẩn
Loại bỏ các rào cản văn hóa
Nâng cao nhận thức về
Đa văn hóa / Nền văn hóa đa dạng
Những quan niệm trong tư tưởng
Kích thích/ Sự kích thích
Sự toàn cầu hóa kinh tế
Di sản văn hóa
Trao đổi văn hóa
Tăng tốc
Hạn chế
Xã hội vật chất
Sở hữu vật chất
Những phần thưởng bằng vật chất
Nâng cao phẩm chất con người
Cả phần thưởng tinh thần và vật chất
Đối xử tốt với mọi người
Trân trọng người khác
Giáo dục trẻ em
Hỗ trợ cho các nhà hoạt động xã hội
Hỗ trợ / thưởng cho nhân viên xã hội

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày



5. Health
A balanced diet
Proteins
Carbonhydrates
Grains
Dairy produce
Fats
Vegetarian
In an effort to
To stay healthy/ keep fit/
maintain fitness
Fitness centre
Sports/ entertainment facilities
To ride a bicycle
To take public transport
Build up resistance
Adverse reaction
Enjoy a good health
Go on a diet
Gentle exercise
To have an operation
A couse of medication
Competitive and social sporting activities
Effective ways
To relieve pressure/ stress
Psychological well-being
Vital/ crucial/ important to
To cause/ avoid stress
To communicate with each other

Personal relaxation
Alternative forms of
Medicinal herbs
Massage
Health benefits
To provide health education
Processed food/ Fast food
To stay in a good health
Metal problem
Physical illness
To lead to obesity
To be overweight
Be in a poor health

Một chế độ ăn uống cân bằng
Các chất protein
Các chất carbohydrates
Các loại ngũ cốc
Sản phẩm từ sữa
Các chất béo
Người ăn chay
Trong một nỗ lực để
Giữ sức khỏe / giữ gìn sự cân đối /
duy trì vóc dáng
Trung tâm thể dục
Thể Thao / thiết bị giải trí
Đi xe đạp
Sử dụng giao thông công cộng
Tăng sức đề kháng
Phản ứng bất lợi

Tận hưởng một sức khỏe tốt
Ăn kiêng
Hoạt động thể dục nhẹ nhàng
Phẫu thuật
Toa thuốc
Hoạt động thể thao xã hội mang tính cạnh
tranh
Những cách hiệu quả
Để giảm bớt áp lực / căng thẳng
Tâm lý lành mạnh
Quan trọng với
Để gây / tránh căng thẳng
Để giao tiếp với nhau
Sự thư giãn cá nhân
Các hình thức thay thế của
Cây cỏ làm thuốc
Xoa bóp
Những lợi ích về sức khỏe
Cung cấp giáo dục về sức khỏe
Thực phẩm đã qua chế biến / Thức ăn nhanh
Để duy trì một sức khỏe tốt
Vấn đề trí não/ thần kinh
Bệnh lý
Dẫn đến béo phì
Thừa cân
Trong tình trạng sức khỏe kém

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày



6. Animal protection
To preserve
Animal exploitation
With acclerating pace of life
Animal rights
Pet
Keep animals in captivity
Harmful to the environment
To recycle waste
Testing on animals
Endangered animals
Coexistence
Harmony
To provide educational value
Animal welfare matters
Well-being of animals
Biologial diversity
Natural disaster
Animals in the wilderness
Animal conservation
In the process of human evolution
The domestication of livestock
The natural habitat
The imbalance of ecosystem
In the long run
The abuse of animals
To resort to wild animals
Vividness/ Diversity
To become extinct
To end animal cruelty

Use animals for entertainment

Bảo tồn
Sự bóc lột động vật
Với nhịp sống ngày càng nhanh
Quyền động vật
Thú cưng
Nuôi nhốt động vật
Có hại cho môi trường
Tái chế chất thải
Thử nghiệm trên động vật
Các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
Cùng tồn tại
Sự hài hòa
Cung cấp giá trị mang tính giáo dục
Các vấn đề về quyền lợi động vật
Sự khỏe mạnh của động vật
Sự đa dạng sinh học
Thảm họa thiên nhiên
Động vật trong môi trường tự nhiên
Hoạt động bảo tồn động vật
Trong quá trình tiến hóa của loài người
Việc thuần hóa gia súc
Môi trường sống tự nhiên
Sự mất cân bằng của hệ sinh thái
Về lâu dài
Việc lạm dụng động vật
Phải nhờ đến/sử dụng động vật hoang dã
Sự phong phú / Sự đa dạng
Dẫn tới tuyệt chủng

Chấm dứt sự tàn ác với động vật
Sử dụng động vật để giải trí

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


7. Management
Fierce competition
Commercial market
Stimulate workers to work hard
Undeniably efficient
To become engaged in
To be aware of the importance of
To stimulate/ increase/ foster productivity
To start a career
To keep a good balance
Financial reward
To realise their potential
Get a job
Work-life balance
To quit a job
To apply for a vacancy
Economic policies
Have a good income
Demand a pay rise
To invest in people
Human resources
To share responsibility
To take a responsibility
To be awarded with

To be/ to get promoted
Job satisfaction
Global competition
Increasingly competitive job market
To provide benefits to workers/ managers
To build up a business network
To be in management board

Sự cạnh tranh khốc liệt
Thị trường thương mại
Kích thích người lao động làm việc chăm chỉ
Hiệu quả không thể phủ nhận
Trở nên gắn bó với
Nhận thức được tầm quan trọng của
Kích thích / tăng / thúc đẩy năng suất
Bắt đầu một sự nghiệp
Để giữ cân bằng tốt
Phần thưởng về tài chính
Nhận ra tiềm năng của họ
Có một công việc
Sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống
Bỏ một công việc
Ứng tuyển cho một vị trí tuyển dụng
Các chính sách kinh tế
Có thu nhập tốt
Yêu cầu tăng lương
Đầu tư vào con người
Nguồn nhân lực
Chia sẻ trách nhiệm
Nhận một trách nhiệm

Được ghi nhận/ ghi danh với
Được thăng chức
Sự hài lòng với công việc
Sự cạnh tranh toàn cầu
Thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh
Đem lại lợi ích cho người lao động / quản lý
Xây dựng một mạng lưới kinh doanh
Nằm trong ban quản lý

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


8. The environment
Disposal of house waste
Dump the waste
Harmful to the environment
Toxic waste
Affect public health
Environmental catastrophe
Changing weather pattern
Searing heat
Widespread flooding
To reduce carbon emissions
To offset carbon emissions
Greenhouse gases
Alternative energy sources
Solar heating/ Wind farm
To introduce green taxes
Eco-friendly design
To save the ecosystem

To find a solution
To reverse the situation
An extremely serious situation
To save human race
Weather scientists
The green revolution
Climate change
Pollution/ Pollutants/ Polluted
To save energy
Deforestation
Destruction of rainforests
Melting of icecaps
Extinction of many species
Destruction of ozone layer
Rising sea level
Soil erosion
Contaminated underground water

Sự loại bỏ chất thải sinh hoạt
Chôn lấp giác thải
Có hại tới môi trường
Chất thải độc hại
Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
Thảm họa môi trường
Thay đổi kiểu thời tiết
Sự nóng bức đến khô héo (rất nóng)
Lũ trên diện rộng
Giảm lượng khí thải carbon
Bù đắp lượng khí thải carbon
Các khí nhà kính

Các nguồn năng lượng thay thế
Sưởi ấm bằng quang năng/ điện gió
Đưa ra các loại thuế xanh – thuế môi trường
Thiết kế thân thiện với môi trường
Bảo tồn/ cứu các hệ sinh thái
Tìm một giải pháp
Để đảo ngược tình hình
Một tình huống cực kỳ nghiêm trọng
Để cứu nhân loại
Các nhà khoa học thời tiết
Cuộc cách mạng xanh
Biến đổi khí hậu
Sự ô nhiễm / Chất ô nhiễm / Bị ô nhiễm
Để tiết kiệm năng lượng
Nạn phá rừng
Sự tàn phá rừng nhiệt đới
Tự tan chảy của băng ở các cực
Sự tuyệt chủng của nhiều loài
Sự phá hủy tầng ozone
Mực nước biển dâng
Xói mòn đất
Ô nhiễm nước ngầm

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


9. The media
Express opinion openly
A biased view
Controversial topic

Front page
Produce publication
The press
Reliable/ Unreliable source of information
To reach the public
To have negative/ positive influence on
To affect the way people think
To influence public opinion
Distorted information
Unbiased/ Informative source of
information
Grab attention of sb
Mass coverage
To target young audience
To place an advertisement
To appear to be harmful to
Marketers/ advertisers/ advertise agencies
Advertise campaign
To udermine social values
Unethical advertisements
To encourage sale of inferior products
Disturbing/ annoying advertisements
Traditional media
To mimic an action
Buying behaviour
Decision-making process

Đưa ra ý kiến một cách công khai
Một quan điểm thiếu công bằng
Chủ đề gây tranh cãi

Trang đầu
Sản xuất các ấn phẩm
Báo chí
Một nguồn thông tin đáng/không đáng tin
Tiếp cận tới công chúng
Có ảnh hưởng tiêu cực/ tích cực đối với
Ảnh hưởng các suy nghĩ của mọi người
Ảnh hưởng tới quan điểm của cộng đồng
Thông tin bị bóp méo
Nguồn thông tin khách quan/ phong phú
Thu hút sự chú ý của ai
Độ bao phủ rộng
Định hướng tới khán giả trẻ
Đặt một quảng cáo
Dường như có hại tới
Người làm thị trường/ người quảng cáo/
các công ty làm quảng cáo
Chiến dịch quảng cáo
Làm xói mòn các giá trị xã hội
Những quảng cáo thiếu lương tâm
Thúc đẩy việc mua bán các sản phẩm tồi.
Các quảng cáo gây phiền phức/ khó chịu
Truyền thông truyền thống
Bắt chước theo một hành động
Hành vi mua bán
Quá trình ra quyết định

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày



10.
The impacts of globalisation
Cross-border workforce
International competition
Sustainable development
Increasing demand for talents
Rapid growth of global economy
International supply chain
Emerging economies
Developed/ Developing countries
Free trade
Free flow of labour
Free flow of capital
Urbanisation
Job security
The loss of culture
The loss of diversity
To stimulate growth
To create more jobs
To generate more business opportunities
A target market
Supply and demand
A growth/ decline in profits/ sales
To foster import and export
To foster economic development
National conflict
Rising unemployment rate
Build on success of
Current economic climate
To enjoy a steady growth

To allocate resources
Pressing competition

Globalisation
Những tác động của toàn cầu hóa
Lực lượng lao động không biên giới
Cuộc thi quốc tế
Sự phát triển bền vững
Nhu cầu tìm kiếm nhân tài tăng
Tăng trưởng nhanh của kinh tế toàn cầu
Chuỗi cung ứng quốc tế
Các nền kinh tế mới nổi
Các quốc gia phát triển / đang phát triển
Thương mại tự do
Sự dịch chuyển tự do của lao động
Sự dịch chuyển tự do của dòng vốn
Đô thị hóa
Sự bảo đảm về công việc
Sự mất mát về văn hóa
Sự mất mát tính đa dạng
Kích thích tăng trưởng
Tạo thêm nhiều việc làm
Tạo ra thêm các cơ hội kinh doanh
Một thị trường mục tiêu
Cung và cầu
Sự tăng trưởng / sự suy giảm về lợi nhuận /
doanh thu
Thúc đẩy xuất khẩu và nhập khẩu
Thúc đẩy phát triển kinh tế
Xung đột quốc gia

Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao
Xây dựng trên sự thành công của
Môi trường kinh tế hiện tại
Tận hưởng sự tăng trưởng ổn định
Phân bổ các nguồn lực
Sự cạnh tranh gay gắt

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


References:
Hong Xia, W (2002), 15 days’ practice for IELTS Writing, Hanoi: Tri Viet publishing
house.
O’ Dell, F. and McCarthy, M. (2008), English collocations in use (Advanced),
Cambridge: Cambridge Unversity Press.
Cullen, P. (2008), Vocabulary for IELTS, Cambridge: Cambridge University Press.
IpassIELTS (2010), iPass IELTS Speaking Tests, [Online] Available from:
[Accessed
November 2015]

Compiled by:
Ms. Bui Thu Trang
IELTS 8.0 (L: 8.0; R: 9.0; W: 7.5; S: 8.0)
Master in Theories and Methods of Teaching English, Victoria
University, Australia.
IELTS teacher – 3 years of experience

Mr. Pham Xuan Phi
IELTS 8.0 (L: 8.5; R: 8.5; W: 6.5; S: 8.0)
Master in Business Management, University of Southampton, UK.

IELTS teacher – 2 years of experience
Founder at: IELTS One Top

Contact us:

Xuân Phi IELTS
Fanpage: www.facebook.com/ielts1ngay
Hotline: 0916 300 750 (Mr. Phi)

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


COURSES:
- Listening and Reading:
+) Listening và Reading là những phần gỡ điểm?
Trả lời: Chỉ đúng khi bạn tận dụng được hết khả năng của mình.
+) Listening và Reading hoàn toàn có thể tự học?
Trả lời: Tự học chỉ hiệu quả khi bạn nắm được các chiến thuật làm bài và cách
học hiệu quả.
Mình cũng từng rất lo lắng về hai kỹ năng này. Bài đọc thì nhiều từ mới, nghe
thì không bắt được câu trả lời, rất hay bị rối, mất tập trung và không theo được
bài nói!
Nhưng không lâu sau đó, mình đã hoàn toàn có được sự tự tin nhờ được cao
nhân chỉ giáo, hướng dẫn các chiến thuật làm bài, cách thức ôn luyện cho từng
kỹ năng, từng dạng bài. Điểm Reading và Listening có thể tự tin tăng 1.0 – 1.5
chỉ sau khoảng 01 tháng ôn luyện đúng cách!
Không cần nhiều thời gian, tôi sẽ hướng dẫn lại cho bạn tất cả các chiến thuật,
Tips, cách ôn luyện hiệu quả nhất đó trong vòng 2 ngày!
=> Sau 02 ngày đó bạn sẽ:
+) Không còn trăn trở tìm cách làm bài cho từng dạng.

+) Không còn tốn thời gian học tập không mang lại hiệu quả.
+) Không còn lo lắng không biết phương pháp ôn luyện có đúng hay không.
Thay vào đó, tự tin hoàn toàn vào chiến thuật ôn luyện hiệu quả nhất! Chỉ cần
luyện tập chăm chỉ nữa thôi!
Khóa học Xuân Phi IELTS sẽ học vào 2 ngày chủ nhật từ 8h45 đến 16h30, mỗi
ngày sẽ tập trung học 1 kỹ năng.
Học phí: 799,000
Đây là khóa học tiết kiệm cho bạn:
+) Thời gian: Một khóa học kéo dài nhiều tuần, nhiều tháng là không cần thiết
với Reading và Listening. Tiết kiệm rất nhiều thời gian đi lại, di chuyển.
+) Tiền bạc: Hai ngày (14 giờ học) tương đương với hơn 9 buổi học thông
thường, trong khi học phí giảm 50% - 70%.

- Speaking 1-1: SPEAKING IELTS ĐỘC NHẤT!!!
Rất nhiều bạn học sinh đã than phiền với mình rằng đi học lớp speaking nơi
khác không tiến bộ bởi các lý do:
- Lớp đông, giáo viên không theo sát, không sửa được cho từng học viên.
- Trên lớp thời gian luyện tập rất ít, chủ yếu giáo viên giảng Tips và Strategies.

Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày


Đi học nghe giảng là chính chứ không được nói mấy.
- Không được luyện tập thường xuyên sau giờ học nên kể cả kiến thức cũng
trôi đi nhanh, tóm lại là không thấy lên được gì cả.
Vậy làm sao tìm được lớp hiệu quả hơn? Có lớp nào đi học là sẽ lên hay không?
Có đây!
Lớp Speaking của Xuân Phi IELTS kết hợp offline và online learning với giáo
viên. Khóa học bao gồm:
- 3 buổi offline: 180’/buổi – học tập trung theo lớp, giáo viên hướng dẫn các kỹ

năng cho Speaking IELTS.
- 5 buổi online: 90’/buổi – học với giáo viên 1 kèm 1, luyện tập các kỹ năng trả
lời, chuẩn bị kho ý tưởng, sửa lỗi khi nói.
Như vậy bạn sẽ:
- Hiểu sâu, nắm rõ, luyện tập thành thạo các kỹ năng khi thi Speaking IELTS.
- Biết được lỗi trong quá trình nói của chính mình để khắc phục.
- Được giáo viên hướng dẫn sửa lỗi ngay trong quá trình học, sau mỗi buổi học
sẽ thấy sự tiến bộ ngay tức thì.
Học phí đăng ký chỉ: 2,999,000
Cực HOT: Khi đăng ký khóa học này, các bạn sẽ được tặng kèm khóa học
Listening & Reading được ghi ở trên trị giá 799,000.
Như vậy, chỉ với 2,999,000 bạn đã được học 3 kỹ năng cùng lúc với mô hình và
kết quả khác biệt so với các mô hình lớp học truyền thống, QUÁ RẺ!!!
CÒN CHẦN CHỜ GÌ MÀ KHÔNG ĐĂNG KÝ NGAY!!!

Cả 3 lớp học trên đều được tổ chức tại:
Tầng 3, Café Góc – 189 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
(Học phí đã bao gồm đồ uống nhẹ trong lớp)
Cập nhật thông tin lớp học ở đâu:
+) Hotline: 0916 300 750 (Mr. Phi)
+) Fanpage: />
Xuân Phi IELTS – Học IELTS trong 1 ngày



×