Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Mẫu thiết kế nguyên công khoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.29 KB, 6 trang )

3 . Nguyên công 3 - Khoan và doa 2 lỗ 15 - lỗ để ta lắp
thanh dừng.
Các mặt chuẩn : các mặt chuẩn là các mặt đã đợc gia công ở hai nguyên
công trên ta cần phay thô bề mặt cạnh của chi tiết để vừa làm chuẩn định vị
vừa để đẹp về hình thức cho khuôn. Bởi vì các lỗ này cùng nằm trên cùng
mặt phẳng, song vị trí của chúng lại khác nhau trên mặt phẳng đó. Ta gia
công các lỗ này để làm chuẩn tinh cho nguyên công gia công các lỗ dẫn hớng cho khuân cho nên ta vẫn phải tính nó là một nguyên công mới.
Mặt phẳng B ( tinh ) hạn chế 3 bậc tự do.
Mặt phẳng cạnh ta dùng hai chốt tì hình trụ hạn chế 2 bậc tự do, một mặt
phẳng cạnh thứ ba ta cũng dùng một chốt tì để hạn chế 1 bậc tự do còn lại.
Chi tiết đợc hạn chế cả 6 bậc tự do.
Vị trí của các lỗ 15 đợc đảm bảo bởi các bạc dẫn hớng lắp trên 1 phiến
dẫn đợc lắp với thân đồ gá.
Chi tiết đợc gá nh sau:



Tính toán lợng d :
Yêu cầu gia công xong đạt Ra = 2,5 àm ( IT10 ) khi khoan xong chỉ
cần doa thô là đạt.
Tra bảng 3 135 trang 277 [2] ta đợc lợng d doa lỗ thô sau khi khoan


Z = 0,2 mm ;
T = 0,058 mm.
Lợng d khoan bằng 1/2 đờng kính mũi khoan.
Kích thớc đờng kính mũi khoan là :
dkmin = 15 0,2 = 14,8 mm.
dkmax = 20 0,2 + 0,058 = 14,859 mm.
Tính toán chế độ cắt khi khoan 8 lỗ và doa 2 lỗ.
Bớc 1 : Khoan.


Chiều sâu cắt:
1
t = lỗ lợng d cho bớc khoan.
2

Máy khoan cần 2A55, đờng kính mũi khoan max là 25 mm;
Công suất động cơ N = 4,5 kW.
Công suất xà ngang là Nn = 1,7 kW.
Hiệu suất máy = 0,8.
Chọn mũi khoan loại ruột gà, chuôi côn, kiểu 1.
Tra bảng 4 42 trang 292 [2] có :
Đờng kính mũi khoan : d = 14,8 mm.
Chiều dài mũi khoan : L = 250 mm.
Chiều dài phần làm việc : l = 170 mm.
Vật liệu mũi khoan : thép gió P18.
Tính toán chế độ cắt :

t=

d 14,8
=
= 7,4 mm. chính là chiều sâu cắt.
2
2


Lợng d chạy dao :
Tra bảng 5 89 trang 86 [2] có S = 0,47 ữ 0,57 (mm/vòng)
chọn theo chế độ cắt của máy S = 0,53 mm/vòng.
Tốc độ cắt : tra bảng 5 91 trang 87 [2] v = 43 (m/vòng)


n=

1000 . v 1000 . 43
=
= 925 (v/ ph).
.d
.1 4,8

Chọn theo máy lấy n = 1180 vòng/phút.
Tính lại ta đợc tốc độ cắt thực :

v=

. d . n .1 4,8 .1180
.=
= 54,8 m/ph.
1000
1000

Công suất cắt :
Tra bảng 5 39 trang 88 [2] ứng với d = 15 mm, S = 0,53 mm, v = 40
m/ph và Nk = 0,8 kW
[Nk] = 4,5 . 0,8 = 3,6 kW > 0,8 kW = Nk.

Bớc 2 : Doa trên máy khoan.
Chọn dao : theo bảng 4 47 trang 302 [2] mũi dao liền khối D = 15 ;
Chiều dài toàn dao L = 49 ữ 170 chọn L = 170 mm.
Chiều dài phần cắt l = 11 ữ 52 chọn l = 15 mm.
Vật liệu dao là thép gió.

Tính và tra chế độ cắt:
Chiều sâu cắt t =

0,2
= 0,1 mm
2


Lợng tiến dao bảng 5 112 trang 104 [2] S = 2 mm/vòng.
Tốc độ cắt : tra bảng 5 113 trang 105 [2] với chế độ cắt có dung
dịch trơn nguội
v = 7,9 (m/ph).
Tốc độ máy doa :

n=

1000 . v 1000 . 7,9
=
= 167,7 (v / ph) .
.d
.15

Chọn tốc độ máy n = 235 (v/ph).
Tính lại tốc độ cắt :

v=

. n . d . 235 .15
=
= 11,06 (v / ph)

1000
1000

Ta có bảng sau:
Doa
Khoan
Bớc

2A55

P18

Máy

Dao

0,1
7,4
t ( mm )

2
0,53
S (v/ph)

235
1180
n (v/ph)

Tính toán thời gian nguyên công:
Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn

T0 = T01 + T02
Trong đó T01 là thời gian cơ bản cho khoan.
T02 là thời gian cơ bản cho doa.
Tra bảng 28 trang 57 [1] ứng với sơ đồ khoan lỗ thông suốt có:

T01 =

L + L1 + L 2
S1 . n 1

.i


S1 = 0,53 (mm/vòng).
n1 = 1180 ( v/ph).
L = 15 mm.
= 118/2 = 59.

L1 =

d
14,8
. cot g + ( 0,5 ữ 2 ) =
. cot g 59 + ( 0,5 + 2 ) = 6 mm;
2
2

L2 = (1 ữ 3 ) mm lấy L2 = 2 mm.
i = 8.


T01 =

15 + 6 + 2
. 8 = 0,294 ( ph) = 17,65 (sec).
0,53 .1180

ứng với sơ đồ doa lỗ thông suốt có:

T02 =

L + L1 + L 2
S2 . n 2

.i

S2 = 2 (mm/vòng).
n2 = 235 ( v/ph).
L = 15 mm.
i = 2.

L1 =

Dd
15 14,8
cot g + (0,5 ữ 2 ) =
cot g 45 + ( 0,5 ữ 2 ) = 2 (mm ).
2
2

L2 = 2 mm.


T02 =

15 + 2 + 2
. 2 = 0,081 ( ph) = 4,9 (sec).
2 . 235

Thời gian gia công cơ bản.


T0 = T01 + T02 = 17,65 + 4,9 22,55 (sec).
Suy ra:
Ttc = 1,28 . T0 = 28,86 (sec) 0,48 (ph).
*. Bớc 3: Khoét rộng một nửa lỗ 15 thành lỗ 20 với chiều sâu là
13 mm. Sau đó ta doa để đạt độ bóng.
Định vị: cũng nh nguyên công trên
kẹp chặt: cũng tơng tự
chọn máy: ta co thể khoét luôn trên máy khoan.
chọn dao: dùng dao khoét phi tiêu chuẩn 20.
Chế độ cắt của khoét:
Chiều sâu cắt của khoét là: t = 2,5 mm; S0= 0,81mm/vòng; Vtt =25,8m/ph
với số vòng quay nm= 392 vg/ph;
các công thức tính toán nh ở các nguyên công khoan, doa
-

Doa lại lỗ vừa gia công :

Chế độ cắt khi doa: t = 0,1mm; S0= 0,62 mm/vg;
từ đó ta tính ra đợc vận tốc cắt thực tế: Vtt=12,24mm/ph.
ta không tính thêm thời gian của nguyên công.


nm= 392mm/vg;



×