V . Nguyên công 3 - Tiện trong lỗ đạt kích thớc 40 0,1, chiều sâu 45
mm và tiện ren ngoài 60.
Các bề mặt chuẩn :
Mặt phẳng B, dùng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do.
Hai lỗ 20 (O,N) đã qua gia công tinh gồm :
Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do.
Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
chi tiết đợc hạn chế 6 bậc tự do.
Chi tiết đợc lắp trên đồ gá nh sau:
Thiếu hình vẽ **********và thiếu tiện ren
Tính toán lợng d:
Lợng d nh ở nguyên công trớc.
Z0 = 3,8 mm ( hai phía ).
Gồm 2 bớc : tiện thô và tiện tinh.
Lợng d cho tiện thô Z1 = 2,8 mm ( hai phía)
Lợng d cho tiện tinh Z2 = 1 mm (hai phía).
Chọn máy tiện 163A có các thông số về máy nh ở nguyên công trớc.
Tính toán chế độ cắt :
Khi tiện rãnh thoát dao:
Chọn dao tiện rãnh có các thông số sau:
Dao tiện thép gió P18 có góc nghiêng chính = 30, góc trớc = 12, góc cắt
chính = 0, bán kính đỉnh dao r = 0,5 mm.
Chiều sâu cắt là 4 mm.
Tra bảng 5 74 trang 65 [2] với S = 0,19 (mm/vòng) v = 79 (m/ph).
Tốc độ máy:
n=
1000 . v 1000 . 79
=
= 629 ( v / ph ) .
.D
. 40
Chọn tốc độ máy n = 600 (v/ph).
Tính lại tốc độ cắt :
v=
. n . D . 600 . 40
=
= 75,4 ( v / ph )
1000
1000
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5 69 trang 61 [2] Nc 2 (kW).
Nc < [Nc] thoả mãn điều kiện.
Khi tiện lỗ :
Chọn dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, theo bảng 4 14 trang 268 [2]
chọn dao kiểu 2 có các thông số sau:
Chiều dài dao L = 200 mm.
Tiết diện dao B = 20 x 20 mm2
Bán kính mũi dao r = 1 mm.
TiÖn th« : chiÒu s©u c¾t b»ng lîng d gia c«ng → t = 1,4 mm.
Tra b¶ng 5 – 60 trang 53 [2] → S = 0,3 ÷ 0,4 (mm/vßng).
chän S = 0,39 (mm/vßng).
Tra b¶ng 5 – 66 trang 58 [2] → v = 96 (m/ph).
n=
1000 . v 1000 .96
=
= 764 ( v / ph ).
π.D
π . 40
Theo m¸y chuÈn ta chän n = 750 (v/ph).
Tèc ®é c¾t thùc:
v=
π .n . D π . 750 . 40
=
= 94,25 (m / ph ).
1000
1000
C«ng suÊt c¾t:
Tra b¶ng 5 – 70 trang 62 [2] cã c«ng suÊt c¾t Nc < 1,1 kW.
Nc < [Nc] → tho¶ m·n ®iÒu kiÖn.
TiÖn tinh:
Chän t = 0,5 mm.
Lîng tiÕn dao theo b¶ng 5 – 62 trang 54 [2] cã S = 0,15 ÷ 0,25 (mm/vßng).
chän S = 0,24 (mm/vßng)
Tèc ®é c¾t:
Tra b¶ng 5 –66 trang 58 [2] → v = 120 (m/ph).
n=
1000 . v 1000 .120
=
= 955 ( v / ph ).
π.D
π . 40
Theo máy chuẩn ta chọn n = 750 (v/ph).
Tốc độ cắt thực:
v=
.n . D . 750 . 40
=
= 94,25 ( m / ph ).
1000
1000
Lập bảng :
Tiện tinh
Tiện thô
163A
0,5
0,24
750
1,4
0,39
750
4
0,19
600
t ( mm)
S
n
BK8
Tiện rãnh
Bớc
Máy
Vật
liệu dao
(mm/vòng) (v/ph)
Tính thời gian nguyên công:
Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn
Tiện rãnh : rãnh rộng 4 mm; sâu 4 mm.
T01 = i .
L
S. n
L = 4 mm; S = 0,19 mm/vòng; n = 600 v/ph.
T01 = 2 .
4
= 0,07 ( ph) 4,2 (sec)
0,19 . 600
Tiện trong đạt kích thớc lỗ 40.
Tra bảng 27 trang 56 [1] ứng với sơ đồ tiện trong đến bậc có:
T02 =
L + L1 + L 2
S02 . n 02
.i
T02 = T021 + T022.
T021 là thời gian cơ bản của bớc tiện thô
T022 là thời gian cơ bản của bớc tiện tinh ở lỗ 40.
L1 =
t
+ (0,5 ữ 2)
tg
t = 1,35 mm; = 15
L1 =
1,4
+ (0,5 ữ 2) = 6 mm
tg15
L2 = ( 0,5 ữ 5 ) mm chọn L2 = 2 mm.
L = 30 mm; i = 2.
S021 = 0,3 (mm/vòng); n021 = 750 ( v/ph).
T021 =
30 + 6 + 2
. 2 = 0,338 (ph ) = 20,3 (sec).
0,3 . 750
S022 = 0,24 (mm/vòng); n022 = 750 ( v/ph).
T022 =
30 + 6 + 2
. 2 = 0,42 (ph ) = 25,3 (sec).
0,24 . 750
T02 = 20,3 + 25,3 = 45,6 (sec) 0,76 (ph).
Thời gian gia công cơ bản.
T0 = T01 + T02 = 4,2 + 45,6 = 49,8 (sec) 0,83 (ph).
Suy ra:
Ttc = 1,28 . T0 = 63,7 (sec) ≈ 1,06 (ph).