Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HDTC QSDD TSGLD CA NHAN+BEN THU 3 la CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.19 KB, 7 trang )

MU S 6
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phỳc
HP NG TH CHP QUYN S DNG T
V TI SN GN LIN VI T
S: ............../200........./H
S ng ký ti Ngõn hng:......../......../..........
Hp ng th chp ny c lp vo ngy ....../........../..........gia cỏc bờn sau õy:
Bờn th chp (sau õy gi l bờn th chp)
ễng(B):.............................................................................................................................
Sinh ngy:........./......../................
Giy chng minh nhõn dõn...................................................... cp ngy......./......./........ti
.............................................................................................................................................
Quc tch (i vi ngi nc ngoi): ...............................................................................
a ch liờn h(ghi a ch hin ti ang c trỳ, sinh sng).................................................
.............................................................................................................................................
S in thoi: ......................................................................................................................
Email:...................................................................................................................................
Ti khon s:.........................................ti Ngõn hng........................................................
Bờn nhn th chp: Phũng giao dch Hựng Vng - Chi nhỏnh Ngõn hng u t v
Phỏt trin tnh Phỳ Th.
a ch ng ký: 05 Phỳ An -phng Phong Chõu -TX Phỳ Th-tnh Phỳ Th.
Hot ng kinh doanh: Hot ng ngõn hng
Giy phộp ng ký kinh doanh s: 1802000229 do S k hoch u t tnh Phỳ
Th cp ngy 04/11/2002.
Ti khon:m ti Ngõn hng.............................................
in thoi : 0210.821135 0210.820017 Fax: 0210.821659
Do Ông (Bà):...................................... Chức vụ:Giám đốc làm đại diện theo Quyt
nh số 0661/QĐ - QLRR ngày 06/10/2008 của Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng
ĐT&PT tỉnh Phú Thọ (V/v phân cp, giao quyền phán quyết tín dng v phõn cp u


quyn ký kt hp ng trong hot ng tớn dng). Sa i b xung v iu chnh thay th
mc phõn cp, giao quyn phỏn quyt tớn dng theo Quyt nh s: 0801/Q-QLRR ngy
01/12/2008 của Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT tỉnh Phú Thọ.

( Phũng giao dch Hựng Vng - Chi nhỏnh Ngõn hng u t v Phỏt trin tnh Phỳ
Th. c gi tt trong Hp ng ny l Bờn nhn cm c hoc Ngõn hng);
Bờn vay vn:
ễng(B):..............................................................................................................................
Sinh ngy: ........./........./.............
Giy chng minh nhõn dõn s :...........................................................................................
cp ngy....../......./........ti .................................................................................................
Quc tch (i vi ngi nc ngoi): ...............................................................................
C S KT LP HP NG:
Cỏc quan h trong Hp ng ny c iu chnh v cho phộp bi cỏc vn bn
phỏp lut v cỏc vn bn sau:
1


1.Các văn bản pháp luật sau:
(a) Luật các tổ chức tín dụng ngày 12 tháng 12 năm 1997 (đã được sửa đổi, bổ
sung ngày 15 tháng 6 năm 2004;
(b) Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
(c) Bộ Luật dân sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 14 tháng
6 năm 2005;
(d) Nghị định số163/2006/NĐ-CP ngày 29tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về
Giao dịch bảo đảm.
(đ) Các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
(2) Hợp đồng tín dụng được ký kết giữa Phòng giao dịch Hùng Vương – Chi nhánh
Ngân hàng ĐT&PT tỉnh Phú Thọ và...................................................................................
(3) Biên bản định giá tài sản thế chấp ngày……tháng……năm ...............của Phòng giao

dịch Hùng Vương – Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Phú Thọ.
Hai bên đồng ý thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất theo những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM
1. Bên thế chấp đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của
mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với Ngân hàng .
2. Nghĩa vụ được bảo đảm là: Bên thế chấp đồng ý bảo đảm thực hiện toàn bộ
nghĩa vụ phát sinh theo các Hợp đồng tín dụng đã ký giữa Bên nhận thế chấp víi và
Ông/Bà....................................................................................) bao gồm các nghĩa vụ sau:
(I) Nợ gốc
(II) Nợ lãi
(III) Lãi phạt quá hạn
(IV) Phí
(V) Khoản phạt
(VI) Khoản bồi thường thiệt hại (nếu có) theo hợp đồng tín dụng, hợp đồng cấp
bảo lãnh.
ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Quyền sử dụng đất:
Quyền sử dụng đất của Bên thế chấp đối với thửa đất theo .......................................
.............................................................................................................cụ thể như sau:
- Thửa đất số: .............................................................................................................
- Tờ bản đồ số:.............................................................................................................
- Địa chỉ thửa đất: .......................................................................................................
- Diện tích: ................................. m2 (bằng chữ: ........................................................)
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ..................................... m2
+ Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:.....................................................................................................

- Thời hạn sử dụng:......................................................................................................
2


- Nguồn gốc sử dụng:...................................................................................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):..................................................................
.............................................................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất là:.......................................................................................
.............................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ............................................................................
ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là:...........................đồng
(bằng chữ:...................................................................................................................đồng)
theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ..........tháng .........năm ...........;
ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN THẾ CHẤP
1. Nghĩa vụ của Bên thế chấp:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho Ngân hàng ;
- Chịu chi phí khác liên quan đến xử lý tài sản bảo đảm (nếu có);
- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng
tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được Ngân hàng đồng ý bằng
văn bản;
- Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn
giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai
thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho Ngân hàng kiểm tra tài sản thế chấp.
- Giao tài sản cho Ngân hàng để xử lý nếu không thực hiện đúng hạn và đầy đủ các
nghĩa vụ nêu tại khoản 2 Điều1 Hợp đồng này
2. Quyền của Bên thế chấp:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
- Yêu cầu Ngân hàng bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài
sản thế chấp.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG
1. Nghĩa vụ của Ngân hàng :
- Thực hiện việc công chứng, chứng thực Hợp đồng và đăng ký Hợp đồng theo
Điều 6 Hợp đồng này.
- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư
hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho Bên thế chấp;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho Bên thế chấp khi Bên thế chấp hoàn
thành nghĩa vụ.
2. Quyền của Ngân hàng :
- Kiểm tra hoặc yêu cầu Bên thế chấp cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế
chấp;
- Yêu cầu Bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản
thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức đã thoả thuận.

3


Điều 6

Quyền và nghĩa vụ của Bên vay
1. Chấp hành những quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến quan hệ tín
dụng, các chế độ, hớng dẫn của Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam.
2. Chịu trách nhiệm trớc pháp luật về việc sử dụng vốn vay đúng mục đích, có hiệu
quả.

3. Chu chi phớ cụng chng, chng thc v ng ký th chp.
4. Trả nợ gốc và lãi vay đầy đủ, đúng hạn.
5. Đối chiếu nợ gốc và lãi vay theo yêu cầu của Ngân hàng (nếu có).
IU 7
VIC NG Kí TH CHP V NP L PH
1. Vic ng ký th chp ti c quan cú thm quyn theo quy nh ca phỏp lut do
Ngõn hng chu trỏch nhim thc hin.
2. L phớ liờn quan n vic th chp quyn s dng t v ti sn gn lin vi t
theo Hp ng ny do Bờn th chp chu trỏch nhim np.
IU 8
X Lí TI SN TH CHP
1. Cỏc trng hp x lý ti sn th chp:
- n hn thc hin ngha v tr n m Bờn vay vn khụng thc hin hoc thc
hin khụng ỳng ngha v;
- Bờn vay vn vi phm ngha v ca mỡnh theo Hp ng tớn dng, Hp ng cp
bo lónh c bo m bng Hp ng th chp ny dn n vic phi thc hin ngha
v tr n trc hn;
- Ti sn th chp phi c x lý Bờn th chp thc hin ngha v khỏc theo
quy nh ca phỏp lut;
- Cỏc trng hp khỏc do phỏp lut quy nh;
2. Trng hp phi x lý ti sn th chp thu hi n gc, lói v phớ (nu cú)
theo khon 1 iu ny, Ngõn hng la chn thc hin theo mt trong cỏc cỏch nh sau:
2.1. Bờn th chp ng ý cho Ngõn hng nhn chớnh ti sn th chp thay th
cho vic thc hin ngha v tr n nu Ngõn hng yờu cu. Giỏ c ti sn th chp do
hai bờn tho thun trờn c s mt bng giỏ ti sn cựng loi ti a phng vo thi
im ú.
2.2. Bờn th chp s ng ch bỏn ti sn bo m tr n Ngõn hng. Giỏ c ti
thiu ca ti sn th chp do hai bờn tho thun trờn c s mt bng giỏ ti sn cựng loi ti
a phng vo thi im ú. Giỏ bỏn ti sn th chp khụng c thp hn giỏ ti thiu ó
tho thun. Thi hn bỏn ti sn th chp do hai bờn thng nht.

2.3. Bờn th chp bng Hp ng ny u quyn khụng hu ngang cho Ngõn hng
ng ch bỏn ti sn th chp tr n Ngõn hng. Bờn th chp ng ý trao quyn cho
Ngõn hng c quyt nh giỏ bỏn ti sn th chp m khụng cú bt k mt khiu ni,
khiu kin no.
2.4. Ngõn hng v Bờn th chp u quyn cho t chc cú chc nng bỏn u giỏ ti
sn th chp.
2.5. Ngõn hng yờu cu To ỏn hoc Trng ti gii quyt, x lý ti sn bo m.
2.6. Cỏc cỏch thc khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
4


3. Việc xử lý tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho Ngân hàng
sau khi đã trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử
lý tài sản thế chấp.
ĐIỀU 9
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong
trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu
Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 10
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên thế chấp và Ngân hàng chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam
đoan sau đây:
1. Bên thế chấp cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi
trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi
hành án;
1.4.Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Ngân hàng cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 2 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 11
THAY ĐỔI VỀ BẢO ĐẢM
Bên thế chấp có thể thay đổi tài sản thế chấp tại Điều 2 Hợp đồng này bằng tài sản
bảo đảm khác hoặc hình thức bảo đảm khác (cầm cố, bảo lãnh) nếu việc thay đổi đó vẫn
đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả nợ Ngân hàng. Mọi trường hợp thay đổi phải được Ngân
hàng chấp thuận. Trường hợp này, Ngân hàng và Bên thế chấp sẽ ký kết Hợp đồng mới
hoặc Hợp đồng bổ sung.
ĐIỀU 12
CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1. Thông báo: Mọi thông báo và thư từ giao dịch giữa hai bên được gửi theo địa
chỉ nêu trong hợp đồng này (trừ trường hợp đã có thông báo thay đổi địa chỉ khác bằng
văn bản) và được lập thành văn bản và có chữ ký của người có thẩm quyền; nếu được
chuyển bằng bưu điện thì ngày gửi đi được coi là ngày theo dấu xác nhận của bưu điện
cơ sở nơi chuyển. Bên nhận coi như đã nhận được nếu được chuyển tới địa chỉ nơi nhận
5



trong thi gian t 7h30 n 16h30 trong nhng ngy lm vic; nu chuyn trc tip thỡ
vic nhn coi nh c thc hin khi ký nhn vi b phn hnh chớnh vn th ca bờn
nhn.
2. X lý vi phm hp ng: Trong thi gian hiu lc ca Hp ng ny, nu mt
bờn phỏt hin bờn kia vi phm Hp ng, thỡ thụng bỏo cho bờn kia bit v yờu cu khc
phc cỏc vi phm ú. Ht thi hn ghi trong thụng bỏo m bờn kia khụng khc phc
c thỡ bờn yờu cu c quyn ỏp dng cỏc bin phỏp cn thit bo v quyn li
ca mỡnh liờn quan n Hp ng ny.
3. Sa i, b sung Hp ng: Vic sa i, b sung cỏc iu khon ca Hp ng
ny phi c c hai bờn tho thun bng vn bn (Biờn bn b sung, sa i Hp
ng) do i din cú thm quyn ca hai bờn ký; nhng sa i, b sung ú cú hic lc
thay th, b sung iu khon tng ng trong Hp ng.
4. Lut ỏp dng: Hp ng ny c lp v chu s iu chnh bi phỏp lut ca
nc CHXHCN Vit Nam.
IU 13
IU KHON CUI CNG
1. Hp ng ny cú hiu lc thi hnh k t ngy ký v kt thỳc khi Bờn vay vn ó
hon thnh ngha v theo cỏc Hp ng tớn dng hoc Bờn vay vn, Bờn th chp ó cú
bin phỏp bo m thay th theo quy nh ti iu 10 Hp ng ny, hoc ti sn th
chp ó c x lý.
2. Cỏc vn bn, ti liu liờn quan n Hp ng ny l b phn kốm theo v cú giỏ
tr phỏp lý theo Hp ng.
3. Hp ng ny c lp thnh 06 bn chớnh, cú giỏ tr phỏp lý nh nhau bng
ting Vit: Ngõn hng gi 02 bn, Bờn th chp gi 01 bn, bờn vay, gi 01 bn. Gi
Phũng cụng chng 01 bn, Vn phũng ng ký quyn s dng t 01 bn.
4. Cỏc bờn ó hiu rừ quyn, ngha v, li ớch hp phỏp ca mỡnh v hu qu phỏp
lý ca vic giao kt Hp ng ny.
Bờn vay
Bờn th chp

Bờn nhn th chp
(ký v ghi rừ h tờn)
(ký v ghi rừ h tờn)
(ký v ghi rừ h tờn)

xác nhận và cam kết của các thành viên hộ gia đình
Chúng tôi, những ngời ký tên dới đây quan hệ với ngời đại diện: Là..................
đồng thời là:................................................................................................ của tài sản
6


thế chấp đợc liệt kê tại Điều 2 của Hợp đồng này. Nay đồng ý cho ...........
dùng toàn bộ tài sản nói trên để thế chấp tại Phòng giao dịch Hùng Vơng - Chi nhánh
Ngân hàng Đầu t và Phát triển tỉnh Phú Thọ để làm đảm bảo nghĩa vụ của Bên thế
chấp theo Hợp đồng này. Việc làm của tôi là hoàn toàn tự nguyện và tôi cam kết thực
hiện các điều khoản quy định trong Hợp đồng này.
(Họ, tên, ký)
(Họ, tên, ký)
(Họ, tên, ký)

PHN GHI CA C QUAN NG Kí
Xỏc nhn ca ca U ban nhõn dõn xó (phng, th trn) ni cú t :
1. V giy t s dng t: ...............................................................................................
2. V hin trng tha t:.................................................................................................
2.1. Ch s dng t:.......................................................................................................
2.2. Din tớch:...................................................................................................................
2.3. Loi t:.....................................................................................................................
2.4. Thi hn s dng t cũn li:....................................................................................
2.5. Tha t s:...............................................................................................................
2.6. Thuc t bn s:...................................................................................................

2.7. t s dng n nh, khụng cú tranh chp:...............................................................
., Ngày. tháng.năm 200....
TH TRNG C QUAN NG Kí
(Ký, v ghi rừ h tờn)

7



×