Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Đồ Án Tốt Nghiệp Động Cơ Đốt Trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 80 trang )

Đồ án tốt nghiệp
Lời nói đầu
động cơ đốt trong ngày nay đang phát triển rất mạnh mẽ, giữ vai trò quan
trọng trong nhiều ngành kinh tế quốc dân nh nông nghiệp, giao thông vận tải:
đờng bộ, đờng biển, đờng không cũng nh nhiều ngành công nghiệp khác.
Trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc, không thể thiếu ngành
động lực. Một ngành đã góp phần không nhỏ đa máy móc vào đời sống con ngời.
Đồ án tốt nghiệp Động Cơ Đốt Trong đợc coi là sản phẩm đầu tay của một kỹ
s ngành Động Cơ Đốt Trong. Đồ án này giúp sinh viên bớc đầu làm quen với
công việc thực tế của một kỹ s, nắm bắt đợc các kỹ năng khi thiết kế một động
cơ. Qua đồ án này Em có điều kiện củng cố lại vànghiên cứu sâu hơn những
kiến thức đã học ở các môn học cơ sở và chuyên ngành nh:
- Nguyên lý máy
- Chi tiết máy .
- Công nghệ chế tạo máy.
- Nguyên lý động cơ đốt trong.
- Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong.
- Động lực học dao đọng.
- Hệ thống nhiên liệu.
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của 5 năm học tập tại trờng. Sau khi hoàn thành
đồ án tốt nghiệp Em sẽ tự tin hơn khi bớc vào làm việc thực tế.
Do thời gian và trình độ, đồ án này của Em chắc còn nhiều thiếu sót, rất
mong muốn đợc sự giúp đỡ và đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn
sinh viên để tập đồ án đợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy cô giáo trong bộ môn
động cơ đốt trong và đặc biệt sự hớng dẫn tận tình của thầy giáo
Thạc Sỹ: TRần Anh Trung
ngày
tháng
năm 2007
Sinh viên thực hiện


Lê Xuân Thuyên
chơng i: giới thiệu tổng quan động cơ De08tis
Động cơ DE08TIS là động cơ diesel không tăng áp của hãng DAEWOO đợc
sử dụng trên xe bus thành phố với công suất và gia tốc lớn. Động cơ có 6 xy
lanh đợc bố trí thẳng hàng kết hợp với hệ thống nhiên liệu kiểu BOSCH (bơm
dãy).

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

1 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp

4

7

6

5

3
8
9

10

2


1
11
12
13

14
19

15

16
17

18

20
21

22

23

24

25

26

Hình 1.1 Mặt cắt dọc động cơ


*. cấu tạo:
1. Bơm nớc
10. Nắp xy lanh
19. Phớt dầu đầu trục khuỷu
2. Piston
11. Thân xy lanh
20. Bánh đai trục khuỷu
3. Máy nén khí
12. Đũa đẩy
21.Bánh răng trục khuỷu
4. Xúpáp nạp
13. Nắp chụp bánh đà
22. Giảm chấn
5. Xupáp thải
14. Vành răng khởi động
23. Bơm dầu bôi trơn
6. Lò xo xupáp nạp 15. Con đội
24. Đờng hút dầu bôi trơn
7. Thông hơi các te
16. Trục cam
25. Các te
8. Đậy nắp xy lanh
17. Bánh đà
26. Trục khuỷu
9. Lò xo xupáp thải 18. Phớt dầu đuôi trục khuỷu
1.1. Hệ thống nhiên liệu động cơ:
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

2 GVHD: ThS.Trần Anh Trung



Đồ án tốt nghiệp
Động cơ sử dụng bơm cao áp của hãng BOSCH dạng bơm dãy điều khiển
bằng cơ. Buồng cháy dạng OMEGA tạo dòng xoáy khí nén, hỗn hợp hoà trộn
tốt. Tỉ số nén cao nên áp suất phun lớn p = 210 KG/cm2. Nhiên liệu đợc sử
dụng là nhiên liệu diesel đợc cấp lên bơm cao áp thông qua bơm chuyển nhiên
liệu có sử dụng bầu lọc tinh và bầu lọc thô
1.2. Hệ thống phối khí động cơ:
Cơ cấu phối khí có sử dụng mở sớm đóng muộn của xupáp nạp và xupáp
thải, để thực hiện quá trình thay đổi khí trong đông cơ:
Thải sạch khí thải và nạp đầy không khí khi nạp đảm bảo động cơ hoạt động
liên tục. Động cơ diesel DE08TIS dùng cơ cấu phối khí xupáp treo dẫn động
trực tiếp bằng trục cam gồm một cam nạp và một cam thải.
1.3. Hệ thống bôi trơn:
Động cơ đợc thiết kế hệ thống bôi trơn cỡng bức các te ớt. Dầu nhờn đợc
bơm hút trực tiếp từ các te qua bầu lọc thô đến két làm mát rồi lên đờng dầu
chính đi bôi trơn các bề mặt ma sát.

1.4. Hệ thống làm mát:
Động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng nứoc kiểu đối lu cỡng bức. Các
khoang làm mát đợc bố trí bao quanh thành xy lanh, khoang nắp xy lanh và
thân máy.
1.5. Hệ thống khởi động:
Động cơ sử dụng động cơ điện một chiều, điện áp 24V
1.6. Các cơ cấu của động cơ:
1.6.1. Cơ cấu khuỷu trục thanh truyền:
* Trục khuỷu gồm bẩy cổ chính và sáu cổ biên.
- Trên trục khuỷu có khoan các lỗ dầu bôi trơn thông từ cổ chính sang chốt
khuỷu


Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

3 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp

Hình 1.2. Trục khuỷu động cơ DE08TIS
+ Thanh truyền :
Đầu nhỏ thanh truyền đợc lắp với piston bằng chốt tự do, phía ngoài chốt có sử
dụng vòng chặn.
Đầu to thanh truyền đuơc cắt nghiêng với tâm một góc 640. Kết cấu này gọn
nhẹ dễ bảo dỡng nhng bu lông thanh truyền chịu lực cắt lớn nên mặt lắp ghép
phải dùng răng ca để chịu lực cắt cùng bu lông

Hình 1.3. Thanh truyền động cơ DE08TIS
1.6.2. Nhóm piston xylanh
- Động cơ thiết kế lót xylanh dạng ống lót ớt có gioăng chắn nớc nhằm
không cho nớc lọt xuống cácte. Đỉnh piston có cấu tạo hình OMEGA nhằm tạo
dòng xoáy khí nén trong buồng đốt, xé tơi và hoà trộn hỗn hợp tốt
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

4 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
- Chốt piston lắp kiểu bơi có thể quay quanh đầu nhỏ thanh truyền và bệ
chốt piston.
Xecmăng gồm hai xecmăng khí và một xecmăng dầu.


Hình 1.4. Nhón piston xylanh động cơ DE08TIS

Số liệu ban đầu :
1.1. Kiểu động cơ: DE08TIS, diesel không tăng áp.
1.2.-Công suất động cơ Ne =182 mã lực = 182 . 0,7355 = 133,861 kW
1.3.-Số vòng quay trục khuỷu n = 2500 v/p
1.4.-Đờng kính xy lanh = 111 mm
1.5.-Hành trình pít tông S =139 mm
1.6.-Số xy lanh i = 6
1.7.-Tỉ số nén =17.5
1.8.- Số kỳ = 4
1.9.- Suất tiêu hao nhiên liệu ge = 165 g/mlh = 165 : 0,7355 =224,337 g/kWh
1.10.-Chiều dài thanh truyền Ltt =250 mm
1.11.-Khối lợng nhóm pít tông mpt =1,5 kg
1.12.-Khối lợng nhóm thanh truyền mtt =1,2 kg
1.13.-Góc công tác =1200
1.14.Góc mở sớm xupáp nạp 1 = 160
5 GVHD: ThS.Trần Anh Trung
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên


Đồ án tốt nghiệp
1.15.-Góc đóng muộn xupáp nạp 2 = 360
1.16.-Góc mở sớm xupáp thải 3 = 460
1.17.-Góc đóng muộn xupáp thải 4 = 140
1.18.Góc phun sớm P = 150

chơng ii : tính toán chu trình công tác của động cơ
đốt trong De08tis
2.1. các thông số chọn:

2.1.1. -tốc độ trung của pít tông:
S n 139 10 3 2500
m
m
= 11,58 > 6,5 động cơ cao tốc
cm = 30 =
30
s
s

S - hành trình pít tông ( m )
n - số vòng quay trục khuỷu ( v/p )
2.1.2. áp suất và nhiệt độ khí trời
p0 =0,1



m

2

; T0 = 240 + 273 =2970k

2.1.3. áp suất cuối hành trình nạp
với động cơ 4 kỳ không tăng áp
pa = ( 0,8 ữ 0,9 ) p0 = (0,8 ữ 0,9).0,1 chọn pa = 0,0887



m


2

2.1.4. áp suất nhiệt độ khí sót
pr = ( 1,1 ữ 1,15 ) p0 = (1,1 ữ 1,15). 0,1 chọn pr = 0,11 MPa
với động cơ Điesel Tr = 700 ữ 9000k ; lấy Tr = 794 0k
2.1.5. Độ tăng nhiệt độ do sấy nóng khí nạp
0
động cơ Điesel = ( 30 ữ35) K ; lấy = 33,4 0 K

2.1.6. Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt



t

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

phụ
6 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
với động cơ Điesel 1,2 t = 1,1
2.1.7. Hệ số quét buồng cháy 2 = 1
động cơ không tăng áp (không có quét buồng cháy)
2.1.8. Hệ số nạp thêm 1




1

= 1,02 ữ 1,07 ; lấy 1 = 1,0269

2.1.9. ệ số lợi dụng nhiệt tại z & b
= 0,75 ữ 0,85; lay = 0,7975
z
z

động cơ Điesel

b = 0,8 ữ 0,9; lay b = 0,9

2.1.10. Hệ số hiệu đính đồ thị công d



d

= 0,92 ữ 0,97; lấy



d

= 0,97

2.1.11. Tỉ số tăng áp = 1,8
2.2. tính toán các quá trình công tác .
2.2.1. Quá trình nạp




2.2.1.1. Hệ số khí sót
.( + ) p

=
p
2

r

k

r

r
a

r

1



p
.1 t . 2 . r
pa

1.( 297 + 30 ) 0,11



794
0,0887
=

1

m


1

0,11
17,5.1,04 1,1.1.

0,0887

1
1, 5

= 0,0309

m : chỉ số giãn nở đa biến = 1,5
2.2.1.2. Nhiệt độ cuối hành trình nạp Ta :


0 + + t . r . r . a
r
a =

1+
r

m 1
m

0,0887
297 + 30 + 1,1.0,0309.794.

0,11

=
1 + 0,0309

1, 51
1, 5

= 345 0

2.2.1.3. Hệ số nạp
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

7 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
1


m





p
p
1
v = 1 +0 a . 1 t . 2 . r
p0
0
pa


1


1
1
297
0,0887
0,11 ,5
=


17,5.1,0269 1,1.1.
= 0,807

17;5 1 297 + 30
0,1
0,0887





2.2.1.4. Lợng khí nạp mới
432.10 3.p 0 . v
432.10 3.0,1.0,807
kmol
1 =
=
= 0,6569
g e .p e .0
224,337.0,796.297
kgnl
pe =

e .30. 182.0,7355.30.4

=
= 0,79655 2
Vh .n.i
1,344.2500.6
m
2

111 139


2
.D .S

100 100

Vh =
=
= 1,3444dm 3
4
4

2.2.1.5. Lợng khí lý thuyết cần thiết đốt cháy 1kg nhiên liệu
0 =

1 C O
+ ; với nhiên liệu Diesel : C = 0,87 ; H = 0,126 ;
0,21 12 4 32

O = 0,004
0 =

1 0,87 0,126 0,004
kmol

+

= 0,4946
0,21 12
4
32
kgnl

2.2.1.6. Hệ số d lợng không khí

với động cơ Điesel =

1 0,6569
=
= 1,328
0 0,4946

= 1,328 phù hợp với buồng cháy thống nhất có tận dụng chuyển
động dòng khí .
2.2.2. quá trình nén :
2.2.2.1. Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới (không khí)
mc v = 19,806 + 0,00209 kJ/kmol.độ

2.2.2.2. Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy (khí sót ).
động cơ Điesel (>1.)
''
1,634 1
187,36

5
mc v = 19,876 +
+ 427,86 +
10

2







Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

8 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
1,634 1
187,36

= 19,876 +
+ 427,86 +
10 5
1,328 2
1,328


= 21,1061 + 0,002844T
2.2.2.3. Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí hỗn hợp.
mc v ' =

mc v + r .mc v ' ' 19,806 + 0,00209 + 0,0309 ( 21,1061 + 0,002844 )
=
1+ r
1 + 0,0309

=19,845 + 0,0021126T
2.2.2.4. Chỉ số nén đa biến trung bình n1.
8,314


n1 1 =
'

av +
1,367 1 =

'
v

(

)

b
a n1 1 + 1
2

chọn n1 = 1,367

8,314
19,845 + 0,0021126.345.(17,51,37 1 + 1)

vt = 0,367 ; vp = 0,36696
lấy n1= 1,367
2.2.2.5. áp suất cuối hành trình nén .
p c = p a n1 = 0,0887.17,51,3670 = 4,4376


m2


2.2.2.6. Nhiệt độ cuối hành trình nén .
c = a . n1 1 = 345.17,51,36701 = 986 0

2.2.2.7. Môi chất công tác Mc của quá trình nén:
Mc =M1 + Mr = M1(1+r) = 0,657.(1+0,0309) = 0,677 (kmol/kgnl)
2.2.3. quá trình cháy:
2.2.3.1. Hệ số thay đổi phân tử lý thuyết 0
động cơ Điesel >1

0,126 0,004
+
+
32 = 1,0481
0 = 1 + 4 32 = 1 + 4
. 0
1,328.0,4946

2.2.3.2. ệ số thay đổi phân tử thực tế .
=

0 + r 1,0481 + 0,0309
=
= 1,0467
1+ r
1 + 0,0309

2.2.3.3. Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại z ; z .
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

9 GVHD: ThS.Trần Anh Trung



Đồ án tốt nghiệp
z = 1 +
xz =

0 1
1,0481 1
xz = 1+
0,88611 = 1,0414
1+ r
1 + 0,0309

z 0,7975
=
= 0,88611
b
0,9

2.2.3.4. Nhiệt độ tại z .
Tính Tz dựa vào phơng trình cháy :
* động cơ Điesel :

(

)

z .Q H
+ mc 'vc + 8,314. .c = z mc"pz .z
1 .(1 + r )


+ QH : nhiệt trị thấp của nhiên liệu
với nhiên liệu Điesel QH = 42,5 . 103 kJ/kg
+ mc 'vc : tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí hỗn hợp tại c .
mc 'vc = a 'v +

b 'v
c = 19,845 + 0,0021126.986 = 21,9278
2

+ mc"vz : tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại z

mc"vz



0 .mc "v . x z + r + (1 x z ) mc v
0

=


0 . x z + r + (1 x z )
0


=

0,0309


1,0481.( 21,1061 + 0,0028445z ). 0,88611 +
+ (1 0,88611).(19,806 + 0,00209z )
1,0411

0,0309

1,0411. 0,88611 +
+ (1 0,88611)
1,0481


= 20,968 + 0,002764 Tz
+ mc"pz : tỉ nhiệt mol đẳng áp trung bình của sản vật cháy tại z .
mc"pz = mc "vz + 8,314 = 20,807 + 0,002672z + 8,314

= 29,282 + 0,002764 Tz
p

z
+ Hệ số tăng áp = p ( = 1,2 ữ 2,4 ) ; chọn = 1,8
c

thay các giá trị vào phơng trình cháy phơng trình bậc 2 với Tz

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

10 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp


(

)

z .Q H
+ mc 'vc + 8,314. .c = z mc"pz .z
1 .(1 + r )
0,7975.42,5.10 3

+ ( 21,9278 + 8,314.1,8).986 = 1,0414.( 29,282 + 0,002764z ).z
0,657.(1 + 0,0309)
0,002879z2 + 30,4936z 86422 = 0

giải phơng trình bậc 2 Tz = 23240K
2.2.3.5. Tỉ số tăng áp =1,8
2.2.3.6. Ap suất Pz
Pz = . Pc =1,578. 4,439 = 7,9878 MN/m2
2.2.3.7. Hệ số dãn nở ban đầu
z
2324
= 1,0467
= 1,3637

.

1
,
328
.

986
c
= z


2.2.3.8. Hệ số dãn nở sau .


17,5

= = 1,3637 = 12,8324
2.2.4. quá trình dãn nở :
2.2.4.1. Chỉ số dãn nở đa biến trung bình n2
* n2

1 =

(

8,314

b z ).Q
b "vz
"
+ a vz +
( z + b )
1 .(1 + r )..( z b )
2

chọn n2 = 1,2242 Tb=


z
2324
=
= 13110
1, 2242 1
1
n
2
12,8324


thay n2 và Tb vào phơng trình
1,2242 1

8,314

( 0,9 0,7975).42,5.10
+ 20,968 + 0,002764.( 2324 + 1311)
0,657.(1 + 0,0309).1,0467.( 2324 1311)
3

VT = 0,2242 ; VP = 0,22418
vậy chọn n2 = 1,2242 thoả mãn
2.2.4.2. áp suất cuối quá trình dãn nở Pb
pb =

pz
7,9878


=
= 0,3512 2
1, 2242
m
n 2 12,8324

2.2.4.3. Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở Tb

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

11 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
* động cơ Điesel b =

z
2324
=
= 13110
0, 2242

1
n
2
12,8324


2.2.4.4. Kiểm tra nhiệt độ khí sót TrT
TrT = b . p r

p
b
=





r r
r

m 1
m

=1311. 0,11

1, 51
1, 5

0,3512

100% =

= 890 0 ; m :chỉ số dãn nở đa biến =1,5

890 794
100% = 10,8% < 15%
890

2.2.5. tính các thông số của chu trình :

2.2.5.1. áp suất chỉ thị trung bình lý thuyết pi
* động cơ Điesel

p a . n1
1


.
1
1
1

1

.( 1) +
1

1
1
n
n
2
1

1

1




n1


n2
0,0887.17,51,367
1,8.1,3637
1
=
1,8.(1,3637 1) +
1
17,5 1
1,2242 1 12,8324 0, 2242

p i' =


1

1

1
0, 367
1,3670 1 17,5

= 0, 9826 /m2
2.2.5.2. Ap suất chỉ thị trung bình pi .
pi =pi.i = 0,9826 . 0,97 = 0,953 MN/m2 .
d : hệ số hiệu đính đồ thị công ; d = 0,92 ữ 0,97 ; lấy d = 0,97 .
2.2.5.3. Xuất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi
423.10 3.p 0 . v 432.10 3.0,1.0,807

g
gi =
=
= 183,58
1 .p i .0
0,657.0,953.297
kwh

2.2.5.4. Hiệu xuất chỉ thị i
3,6.10 3
3,6.10 3
i = g .Q = 183,58.42,5 = 0,4614
i


2.2.5.5 . Hiệu suất cơ khí m
p

0,79655

e
m = p = 0,9530 = 0,8357 chọn m = 0,836
i

2.2.5.6. áp suất có ích trung bình pe
từ m = 0,836 pe = 0,9530 . 0,836 = 0,797 MN/m2
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

12 GVHD: ThS.Trần Anh Trung







Đồ án tốt nghiệp
2.2.5.7. áp suất tổn thất cơ khí trung bình Pm
pm = pi pe = 0,953- 0,797 = 0,156 MN/m2
2.2.5.8. Xuất tiêu hao nhiên liệu có ích ge
ge =

g i 183,58
g
=
= 219,6
m
0,836
kwh

2.2.5.9. Hiệu suất có ích e
e = i . m = 0,4614 . 0836 = 0,3857
2.2.5.10. Kiểm nghiệm đờng kính động cơ D
D=

4 Vh
4 1,34365

=

= 1,1097dm = 110,97 mm

S
3.14 1,39

Vh =

e .30. 182.0,7355.30.4
=
= 1,34365dm 3
p e .n.i
0,797.2500.6

D tính toán < D ban đầu
sai số = D ban đầu - D tính toán = 111 110,97 = 0,03 mm < 0,1mm
(thoảmãn) D tính toán đạt yêu cầu
2.3. vẽ và hiệu đính đồ thị công :
2.3.1. Các giá trị đã biết :
p0 = 0,1 MN/m2 ; pa = 0,0887 MN/m2 ; pc= 4,4376 MN/m2 ;
pb = 0,3512 MN/m2; pz = 7,9878 MN/m2
*giả thiết : quá trình nạp là đẳng áp p = pa = hằng
quá trình thải là đẳng áp p = pr = hằng
2
2
Vh = D S = .1,11 1,39 = 1,3444dm 3

4

Vc =

4


1,3444
Vh
=
= 0,081478dm 3
17
,
5

1
1

* Quá trình cháy :
giả thiết cháy hỗn hợp : một phần cháy đẳng tích V= hằng ( cz )
một phần cháy đẳng áp p = hằng ( zz )
Vz = . Vc
2.3.2. Lập bảng :
Để tính p =f(v) của quá trình nén ( ac) & quá trình dãn nở ( zb )
2.3.2.1. Quá trình nén : có phơng trình pV n = hằng
1

V
p x Vx n1 = p c Vc n1 p x = p c c
Vx

n1
; đặt Vx = i . Vc ; i = 1 ữ


Sinh viên: Lê Xuân Thuyên


13 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
V
p x = p c . c
i.Vc

n1
1
= p c
i n1


2.3.2.2. Quá trình dãn nở : phơng trình pV n = hằng
2

V
p x Vx n 2 = p z Vz n 2 p x = p z z
Vx
V
p x = p z z
i.Vc

n2
; đặt Vx = i . Vc ; i = 1 ữ


n2
n2


; với Vz = .Vc p x = p z n 2

i

Bảng 2.1: Bảng xác định quá trình nén và quá trình dãn nở.
quá trình nén

quá trình dãn nở

1.0000
1.5281

1
px = pc
n1
i
4.4376 MPa
2.9039

1.0000
1.4619

2.5793
4.4898
6.6530

1.7204
0.9884
0.6670


2.3363
3.8379
5.4581

4.9984
3.0427
2.1395

5Vc
6Vc
7Vc

9.0259
11.5806
14.2971

0.4917
0.3832
0.3104

7.1726
8.9663
10.8285

1.6281
1.3024
1.0784

8Vc


17.1603

0.2586

12.7515

0.9158

9Vc

20.1581

0.2201

14.7294

0.7928

10Vc

23.2809

0.1906

16.7571

0.6969

11Vc


26.5206

0.1673

18.8310

0.6201

12Vc

29.8704

0.1486

20.9476

0.5575

13Vc

33.3243

0.1332

23.1041

0.5054

14Vc


36.8771

0.1203

25.2982

0.4616

15Vc

40.5244

0.1095

27.5278

0.4242

16Vc

44.2621

0.1003

29.7909

0.3920

17Vc


48.0866

0.0923

32.0860

0.3639

17,5Vc

50.0303

0.0887 MPa

33.2451

0.3513 MPa

i.Vc
1Vc
Vc
2Vc
3Vc
4Vc

i

n1


i

n2

n2
px = pz
n2
i
7.9878 MPa

2.3.3. vẽ & hiệu đính đồ thị công p -v.
2.3.3.1. Vẽ đồ thị công
*chọn tỷ lệ xích à = giá trị thực / giá trị biểu diễn
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

14 GVHD: ThS.Trần Anh Trung







Đồ án tốt nghiệp
/ m
7,9878
=
= 0,03195
+àP =
mm

lpz 250
pz

+ àv =

Vh

lV

=
h

2

; chọn lp = 250mm
z

1,344
lit
= 0,00611
; chọn l = 220mm
vh
220
mm

2.3.3.2. Hiệu đính đồ thị công
* Vẽ vòng tròn Brich
- Vẽ 1/2 vòng tròn có bán kính S/2 tâm O
- OO ' =


R
; trong đó :
2

- R: bán kính quay của trục khuỷu R = S/2
- : thông số kết cấu = R/L
- L: chiều dài thanh truyền

+ àS =

S

l

OO '

S

l lv
S

+

=

=

139
= 0,631818
220


h

69,5
69,5
.R
250
OO '
2
=
= 2 =
= 15,29mm
àS
àS
0,631818

Từ O chia 1/2 đờng tròn thành các góc bằng nhau : 100 , 200 , 300, ... 1800.
* Hiệu đính đồ thị công:
+ động cơ Điesel:
- Quá trình cháy:
góc P dóng từ Brich xuống c
trên đoạn cz lấy cc =

1
cz c
3

trên đoạn zz lấy zz =

2

z z z
3

dùng thớc cong nối c c z & tiếp tuyến với đờng ac , zb
- Quá trình thải :
góc mở sớm xupap thải 3 dóng từ Brich T1
trên đoạn ab lấy bb =

1
ab b
2

dùng thớc cong nối T1 - b & tiếp tuyến với đờng zb & Pr = hằng
Bảng2.2:Bảng xác định quá trình nén và quá trình dãn nở theo giá trị biểu diễn
15 GVHD: ThS.Trần Anh Trung
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên


§å ¸n tèt nghiÖp

iVc
1Vc
ρVc
2Vc
3Vc

TÝnh theo gi¸ trÞ kÝch thíc biÓu diÔn
Qu¸ tr×nh nÐn Px
4.4376 MPa 138.8920mm
2.9039

90.8901
1.7204
53.8480
0.9884
30.9352

Qu¸ tr×nh d·n në Px
7.9878 MPa
4.9984
3.0427

250.0094mm
156.4437
95.2330

4Vc

0.6670

20.8767

2.1395

66.9634

5Vc

0.4917

15.3881


1.6281

50.9566

6Vc

0.3832

11.9935

1.3024

40.7630

7Vc

0.3104

9.7147

1.0784

33.7528

8Vc

0.2586

8.0938


0.9158

28.6627

9Vc
10Vc
11Vc

0.2201
0.1906
0.1673

6.8901
5.9659
5.2371

0.7928
0.6969
0.6201

24.8139
21.8112
19.4091

12Vc
13Vc
14Vc
15Vc
16Vc

17Vc
17,5Vc

0.1486
0.1332
0.1203
0.1095
0.1003
0.0923
0.0887 MPa

4.6498
4.1679
3.7663
3.4274
3.1379
2.8884
2.7762 mm

0.5575
0.5054
0.4616
0.4242
0.3920
0.3639
0.3512MPa

17.4480
15.8194
14.4474

13.2773
12.2686
11.3910
10.9939mm

Sinh viªn: Lª Xu©n Thuyªn

16 GVHD: ThS.TrÇn Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
p
DCT

o

DCD

o'

c''

c

C'

T1

p0


r

T2

b
b'
a

V

hình 2.1: Đồ thị công của động cơ DE08TIS.

chơng iii : tính toán động học và động lực học
3.1. Vẽ đờng biểu diền các quy luật động học .
Các đờng biểu diễn này đều vẽ trên một hoành độ thống nhất ứng với hành
trình của piston S = 2R. Vì vậy đồ thị đều lấy hoành độ tơng ứng với Vh của đồ
thị công ( từ 1Vc đến Vc ).
3.1.1. Đờng biểu diễn hành trình của piston x = f() .
Dùng phơng pháp Brich để vẽ, trình tự vẽ nh sau:
Chọn gốc tọa độ cách gốc đồ thị công một khoảng 20 cm.
Chọn tỷ lệ xích góc : àx = 0,7 mm/độ
Từ tâm O của đồ thị Brich kẻ các bán kính ứng với 100, 200 , ..., 1800
Gióng các điểm đã chia trên cung Brich xuống các điểm
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

17 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
100, 200, , ... , 1800 tơng ứng trên trục tung của đồ thị x = f() để xác định

chuyển vị x tơng ứng
- Nối các điểm ta có đồ thị x = f() .
3.1.2. Đờng biểu diễn tốc độ của piston v = f() .
Vẽ đờng biểu diễn tốc độ theo phơng pháp đồ thị vòng
Trình tự vẽ v = f() nh sau:
- Vẽ nửa đờng vòng tròn tâm O bán kính R = 110 (mm) , phía dới đồ thị x =
f() .
- Vẽ vòng tròn có bán kính R/2 , tâm O . với R/2 = 15,29 mm
- Chia vòng tròn nhỏ & nửa vòng tròn lớn bán kính R ra 18 phần bằng nhau
theo chiều ngợc nhau , đánh số các điểm chia từ 1 ữ 18 .
- Từ các điểm chia trên vòng tròn lớn ( R ) kẻ các đờng song song với tung độ ,
từ các điểm chia trên vòng tròn nhỏ kẻ song song với trục hoành
giao điểm của các đờng tơng ứng đánh số I , II , ... . Nối các điểm đó tạo thành
đờng cong biểu diễn v = f()
3.1.3. Đờng biểu diễn v = f(x)
Đồ thị v = f(x) đợc biểu diễn trên cùng toạ độ với đồ thị x = f() .
Từ nửa vòng tròn Brich theo các điểm chia độ đã có , dóng xuống trục hoành
x của đồ thị v =f(x) sẽ đợc các điểm tơng ứng x0 , x10 , x20 ,... x180 .
0

0

0

0

Đo giá trị v trên đồ thị v = f() ứng với các góc = 100, 200, ... 1800
và đặt giá trị tơng ứng với các điểm

x0 , x10 , x20 ,... x180

0

0

0

0

Nối các điểm đó đợc đờng cong v = f(x) .
3.1.4. Vẽ đờng biểu diễn gia tốc của piston j = f(x) .
Đồ thị này đợc vẽ cùng hoành độ với trục x = f() , bằng phơng pháp Tôlê
giatrithuc

Chọn tỷ lệ xích àj = giatribieudien = 40 ( m/s2mm )
Tính

j max = R

2

2

(1 + ) = 69,5.10 2..2500 1 + 69,5 = 6087.7 m2 `
250
s
60
3

đoạn biểu diễn OA = jmax/àj = 152,2 ( mm )


Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

18 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
Tính jmin = R

2

2

m
2..2500 69,5
.(1 ) = 69,5.10
1
= 3439,2 2
250
s
60
3

đoạn biểu diễn của BC = -86 ( mm )
Nối A với C cắt trục hoành tại E . Từ E hạ đờng vuông góc với trục hoành ,
trên đờng đó lấy điểm F .
2

69,5 2.2500
m


EF = - 3R = 3 69,5 10
= 3972,7 2
250 60
s
2

3

đoạn biểu diễn của EF = EF/àl = -99,3 ( mm )
Nối C với F & A với F , trên CF chia 5 đoạn bằng nhau tơng ứng 6 điểm
trên AF chia 5 đoạn bằng nhau tơng ứng với 6 điểm . Kẻ các đờng thẳng tơng
ứng với các điểm đó
Vẽ đờng cong tiếp tuyến với các đờng thẳng
đờng biểu diễn j = f(x).

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

19 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
p
DCT

o

DCD

o'


z

c''

c

C

-pj = f(x)

A'

T1

E'

Po
T2

B' v

C'
F'
A
v = f(x)

x = f()

j = f(x)


O

B

E

v = f()

C
F

Hình 3.1: Đồ thị động học của động cơ DE08TIS.
3.2. TíNH TOáN ĐộNG LựC HọC.
3.2.1. Các khối lợng chuyển động tịnh tiến
20 GVHD: ThS.Trần Anh Trung
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên


Đồ án tốt nghiệp
- Khối lợng nhóm piston mpt = 1,5 kg
- Khối lợng nhóm thanh truyền mtt = 1,2 kg
- Khối lợng của thanh truyền phân bố về tâm chốt piston tính theo công thức
kinh nghiệm :
m1 = ( 0,275 ữ 0,285 ). mtt =( 0,275 ữ 2,85 ).1,2 kg
= ( 0,33 ữ 0,342 ) kg ; lấy m1 = 0,34 kg
- khối lợng chuyển động tịnh tiến trên một đơn vị diện tích đỉnh piston .
m=

m pt + m1
Fpt


1,5 + 0,34
= 190,14 kg / m 2
= .0,1112
4

(

)

3.2.2. Khối lợng chuyển động quay .
- khối lợng thanh truyền quy dẫn về tâm chốt khuỷu
m2 = mtt - m1 = 1,2 0,34 = 0,86 kg

(

0,86
= 88,87 kg / m 2
tính trên đơn vị diện tích đỉnh píttông : m2 = .0,1112
4

)

3.2.3. Vẽ đờng biểu diễn lực quán tính -pj = f(x) .
áp dụng phơng pháp Tôlê để vẽ, hoành độ đặt trùng với đờng po ở đồ thị công
và vẽ đờng -pj = (x) (tức cùng chiều với j = (x), tiến hành nh sau :
- Chọn tỷ lệ xích àp = 0,03195 (

/ m
mm


2

)

- Chọn tỷ lệ xích àx cùng tỷ lệ xích với hoành độ j = f(x)
Tính :
pjmax = m . jmax = 190,14 . 6087,7 .10-6 = 1,1575 (MPa)
giá trị biểu diễn pjmax = pjmax/àp = 1,1575 / 0,03195 = 36,228 ( mm )
pjmin = m . jmin = 190,14 . 3439,2 . 10-6 = 0,6539 ( MPa )
giá trị biểu diễn pjmin = pjmin / àp = 0,6539 /0,03195 = 20,466 ( mm )
Ef = 3mR2 = 190,14 . 3972,7 . 10-6 = 0,755 (MPa)
giá trị biểu diễn EF = EF/ àp = 0,755 / 0,03195 = 23,63 ( mm )
- Tiến hành vẽ tơng tự nh vẽ đồ thị j = f(x) đồ thị - pj = f(x)
3.2.4. Lực quán tính chuyển động quay Pk
Pk= mk.R.2
3.2.5. Khai triển đồ thị P V thành p = f()
Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

21 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
- Chọn tỷ lệ xích à = 20/ 1mm , nh vậy toàn bộ chu trình 7200 sẽ ứng với 360 (
mm ). Đặt hoành độ này cùng trên đờng đậm biểu diễn p0 và cách ĐCD của
đồ thị công khoảng 40 ( mm ) .
- Chọn tỷ lệ xích àp = 0,03195
- Xác định trị số của Pkt ứng với các góc từ đồ thị Brich rồi đặt giá trị này
trên toạ độ P - , Pmax đạt đợc tại = 3720
3.2.6. Khai triển đồ thị pj = (x) thành pj = ()

Khai triển đờng pj = f(x) thành pj = f() thông qua Brich để chuyển toạ độ,
nhng trên toạ độ p - phải đặt đúng giá trị âm , dơng của pj .
3.2.7. Vẽ đồ thị p = f().
Nh đã biết p = pkt + pj , vì vậy xây dựng p = f() bằng cách cộng tạo độ các
trị số tơng ứng của pj và pkt.
Bảng 3.1: Bảng tính giá trị thực và giá trị biểu diễn của pkt , pj , p.


Giá trị biểu
diễn pj(mm)

Giá trị biểu
diễn pkt(mm)

Giá trị biểu
diễn pw(mm)

Giá trị
thuc(MPa)

0
10
20
30
40
50
60
70
80
90

100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290

-36.2289
-35.3230
-32.6756
-28.4906
-23.0844
-16.8534
-10.2337
-3.6586
2.4829

7.8808
12.3281
15.7327
18.1145
19.5903
20.3475
20.6098
20.6015
20.5120
20.4674
20.5120
20.6015
20.6098
20.3475
19.5903
18.1145
15.7327
12.3281
7.8808
2.4829
-3.6586

0.3100
-0.0500
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538

-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3538
-0.3330
-0.2710
-0.1600
-0.0040
0.2372
0.5615
1.0117
1.6380
2.5268
3.8200
5.7667

-35.9189
-35.3730
-33.0294
-28.8444
-23.4382
-17.2072
-10.5875

-4.0124
2.1291
7.5270
11.9743
15.3789
17.7607
19.2365
19.9937
20.2560
20.2477
20.1582
20.1136
20.1790
20.3305
20.4498
20.3435
19.8275
18.6760
16.7444
13.9661
10.4076
6.3029
2.1081

-1.1476
-1.1302
-1.0553
-0.9216
-0.7489
-0.5498

-0.3383
-0.1282
0.0680
0.2405
0.3826
0.4914
0.5675
0.6146
0.6388
0.6472
0.6469
0.6441
0.6426
0.6447
0.6496
0.6534
0.6500
0.6335
0.5967
0.5350
0.4462
0.3325
0.2014
0.0674

0

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

22 GVHD: ThS.Trần Anh Trung



§å ¸n tèt nghiÖp
300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520
530
540
550
560

570
580
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720

-10.2337
-16.8534
-23.0844
-28.4906
-32.6756
-35.3230
-36.2289
-35.3230
-32.6756
-28.4906
-23.0844
-16.8534
-10.2337

-3.6586
2.4829
7.8808
12.3281
15.7327
18.1145
19.5903
20.3475
20.6098
20.6015
20.5120
20.4674
20.5120
20.6015
20.6098
20.3475
19.5903
18.1145
15.7327
12.3281
7.8808
2.4829
-3.6586
-10.2337
-16.8534
-23.0844
-28.4906
-32.6756
-35.3230
-36.2289


8.8225
13.9117
22.6584
38.7029
66.9590
110.9800
172.7620
246.5413
198.0000
121.3120
77.7187
52.7324
37.5000
28.0660
21.8770
17.6669
14.7155
12.3000
11.0600
9.9300
8.8000
7.7800
6.8500
5.6484
3.1500
1.2311
0.3785
0.3098
0.3100

0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100
0.3100

Sinh viªn: Lª Xu©n Thuyªn

-1.4112
-2.9417
-0.4260
10.2123
34.2834
75.6570
136.5331
211.2183
165.3244
92.8214
54.6343
35.8790
27.2663

24.4074
24.3599
25.5477
27.0436
28.0327
29.1745
29.5203
29.1475
28.3898
27.4515
26.1604
23.6174
21.7431
20.9800
20.9196
20.6575
19.9003
18.4245
16.0427
12.6381
8.1908
2.7929
-3.3486
-9.9237
-16.5434
-22.7744
-28.1806
-32.3656
-35.0130
-35.9189


-0.0451
-0.0940
-0.0136
0.3263
1.0954
2.4172
4.3622
6.7484
5.2821
2.9656
1.7456
1.1463
0.8712
0.7798
0.7783
0.8162
0.8640
0.8956
0.9321
0.9432
0.9313
0.9071
0.8771
0.8358
0.7546
0.6947
0.6703
0.6684
0.6600

0.6358
0.5887
0.5126
0.4038
0.2617
0.0892
-0.1070
-0.3171
-0.5286
-0.7276
-0.9004
-1.0341
-1.1187
-1.1476

23 GVHD: ThS.TrÇn Anh Trung


Đồ án tốt nghiệp
àp

pkt = f )

p = f()

720

360
180


à

540

pj = f )

Hình 3.2: Đồ thị khai triển pkt , p, pj .
3.2.8. Vẽ đờng biểu diễn lực tiếp tuyến T = f()
và lực pháp tuyến Z = f().
=

sin ( + )
(MPa)
cos

=

cos( + )
( MPa)
cos

Bảng 3.2: Bảng tính giá trị thực (MN) và giá trị biểu diễn (mm) của lực T và Z





0
10
20

30
40

0
2.7670
5.4560
7.9900
10.2938

0

0

P
(MN/m2)
-1.1476
-1.1302
-1.0553
-0.9216
-0.7489

sin( + )
cos
0
0.2212
0.4318
0.6216
0.7819

Giá trị

T
(MN/m biểu diễn
2)
T(mm)
0
0
-0.2500 -7.8261
-0.4556 -14.2612
-0.5728 -17.9285
-0.5855 -18.3267

Sinh viên: Lê Xuân Thuyên

cos( + )
cos
1.0000
0.9764
0.9070
0.7958
0.6493

Z
(MN/m2)
-1.1476
-1.1035
-0.9572
-0.7334
-0.4862

24 GVHD: ThS.Trần Anh Trung


Giá trị
biểu diễn
Z(mm)
-35.9189
-34.5387
-29.9585
-22.9557
-15.2185


§å ¸n tèt nghiÖp
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220

230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520

530
540
550
560
570
580
590
600
610
620
630
640
650

12.2959
13.9311
15.1433
15.8891
16.1409
15.8891
15.1433
13.9311
12.2959
10.2938
7.9900
5.4560
2.7670
0.0000
-2.7670
-5.4560

-7.9900
-10.2938
-12.2959
-13.9311
-15.1433
-15.8891
-16.1409
-15.8891
-15.1433
-13.9311
-12.2959
-10.2938
-7.9900
-5.4560
-2.7670
0.0000
2.7670
5.4560
7.9900
10.2938
12.2959
13.9311
15.1433
15.8891
16.1409
15.8891
15.1433
13.9311
12.2959
10.2938

7.9900
5.4560
2.7670
0.0000
-2.7670
-5.4560
-7.9900
-10.2938
-12.2959
-13.9311
-15.1433
-15.8891
-16.1409
-15.8891
-15.1433

-0.5498
-0.3383
-0.1282
0.0680
0.2405
0.3826
0.4914
0.5675
0.6146
0.6388
0.6472
0.6469
0.6441
0.6426

0.6447
0.6496
0.6534
0.6500
0.6335
0.5967
0.5350
0.4462
0.3325
0.2014
0.0674
-0.0451
-0.0940
-0.0136
0.3263
1.0954
2.4172
4.3622
6.7484
5.2821
2.9656
1.7456
1.1463
0.8712
0.7798
0.7783
0.8162
0.8640
0.8956
0.9321

0.9432
0.9313
0.9071
0.8771
0.8358
0.7546
0.6947
0.6703
0.6684
0.6600
0.6358
0.5887
0.5126
0.4038
0.2617
0.0892
-0.1070

0.9061
0.9901
1.0323
1.0342
1.0000
0.9354
0.8471
0.7420
0.6259
0.5037
0.3784
0.2523

0.1261
0.0000
-0.1261
-0.2523
-0.3784
-0.5037
-0.6259
-0.7420
-0.8471
-0.9354
-1.0000
-1.0342
-1.0323
-0.9901
-0.9061
-0.7819
-0.6216
-0.4318
-0.2212
-0.0000
0.2212
0.4318
0.6216
0.7819
0.9061
0.9901
1.0323
1.0342
1.0000
0.9354

0.8471
0.7420
0.6259
0.5037
0.3784
0.2523
0.1261
0.0000
-0.1261
-0.2523
-0.3784
-0.5037
-0.6259
-0.7420
-0.8471
-0.9354
-1.0000
-1.0342
-1.0323

-0.4982
-0.3349
-0.1323
0.0704
0.2405
0.3579
0.4162
0.4211
0.3847
0.3217

0.2449
0.1632
0.0812
0.0000
-0.0813
-0.1639
-0.2473
-0.3274
-0.3965
-0.4427
-0.4532
-0.4174
-0.3325
-0.2083
-0.0695
0.0446
0.0852
0.0106
-0.2028
-0.4729
-0.5348
-0.0000
1.4931
2.2807
1.8433
1.3649
1.0387
0.8625
0.8050
0.8049

0.8162
0.8082
0.7587
0.6916
0.5904
0.4690
0.3433
0.2213
0.1054
0.0000
-0.0876
-0.1691
-0.2529
-0.3324
-0.3980
-0.4368
-0.4342
-0.3777
-0.2617
-0.0923
0.1104

Sinh viªn: Lª Xu©n Thuyªn

-15.5922
-10.4821
-4.1418
2.2020
7.5270
11.2005

13.0279
13.1784
12.0410
10.0700
7.6657
5.1078
2.5410
0.0000
-2.5436
-5.1287
-7.7391
-10.2462
-12.4109
-13.8576
-14.1847
-13.0636
-10.4076
-6.5187
-2.1761
1.3971
2.6656
0.3331
-6.3475
-14.8027
-16.7387
-0.0000
46.7309
71.3828
57.6938
42.7194

32.5117
26.9950
25.1946
25.1939
25.5477
25.2960
23.7473
21.6474
18.4780
14.6804
10.7439
6.9251
3.2976
0.0000
-2.7408
-5.2925
-7.9169
-10.4043
-12.4565
-13.6709
-13.5902
-11.8214
-8.1908
-2.8885
3.4566

0.4758
0.2852
0.0877
-0.1067

-0.2894
-0.4540
-0.5963
-0.7148
-0.8098
-0.8828
-0.9362
-0.9724
-0.9932
-1.0000
-0.9932
-0.9724
-0.9362
-0.8828
-0.8098
-0.7148
-0.5963
-0.4540
-0.2894
-0.1067
0.0877
0.2852
0.4758
0.6493
0.7958
0.9070
0.9764
1.0000
0.9764
0.9070

0.7958
0.6493
0.4758
0.2852
0.0877
-0.1067
-0.2894
-0.4540
-0.5963
-0.7148
-0.8098
-0.8828
-0.9362
-0.9724
-0.9932
-1.0000
-0.9932
-0.9724
-0.9362
-0.8828
-0.8098
-0.7148
-0.5963
-0.4540
-0.2894
-0.1067
0.0877

-0.2616
-0.0965

-0.0112
-0.0073
-0.0696
-0.1737
-0.2930
-0.4056
-0.4977
-0.5639
-0.6059
-0.6290
-0.6397
-0.6426
-0.6403
-0.6316
-0.6117
-0.5738
-0.5130
-0.4265
-0.3190
-0.2026
-0.0962
-0.0215
0.0059
-0.0129
-0.0447
-0.0088
0.2597
0.9935
2.3602
4.3622

6.5893
4.7910
2.3602
1.1334
0.5454
0.2484
0.0684
-0.0830
-0.2362
-0.3923
-0.5341
-0.6663
-0.7637
-0.8221
-0.8492
-0.8528
-0.8301
-0.7546
-0.6900
-0.6518
-0.6257
-0.5826
-0.5149
-0.4208
-0.3057
-0.1833
-0.0757
-0.0095
-0.0094


25 GVHD: ThS.TrÇn Anh Trung

-8.1875
-3.0194
-0.3519
-0.2271
-2.1784
-5.4361
-9.1709
-12.6957
-15.5769
-17.6501
-18.9638
-19.6881
-20.0211
-20.1136
-20.0417
-19.7686
-19.1453
-17.9589
-16.0554
-13.3499
-9.9852
-6.3403
-3.0120
-0.6724
0.1849
-0.4024
-1.3997
-0.2766

8.1274
31.0959
73.8727
136.5331
206.2368
149.9534
73.8714
35.4742
17.0720
7.7758
2.1408
-2.5987
-7.3937
-12.2771
-16.7168
-20.8545
-23.9042
-25.7310
-26.5787
-26.6928
-25.9825
-23.6174
-21.5952
-20.4001
-19.5851
-18.2361
-16.1144
-13.1702
-9.5667
-5.7374

-2.3705
-0.2979
-0.2937


×