Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nguồn tài trợ doanh nghiệp và giá sử dụng vốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.45 KB, 10 trang )

21/08/2014

4.1. Khái niệm và phân loại
các nguồn tài trợ

Chương 4: Nguồn tài trợ doanh
nghiệp và giá sử dụng vốn

4.1.1. Khái niệm các nguồn tài trợ

4.1. Khái niệm và phân loại các nguồn tài trợ

Là nguồn vốn cho nhu cầu vốn đầu tư nhằm đảm bảo hoạt

4.2. Cơ cấu tài sản và chiến lược tài trợ

động SXKD của doanh nghiệp được thường xuyên và liên tục.
4.1.2. Phân loại các nguồn tài trợ

4.3. Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp

- Căn cứ vào tính sở hữu: Nợ phải trả và vốn CSH
- Căn cứ vào phạm vi phát sinh: nguồn nội sinh và nguồn

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

ngoại sinh
- Căn cứ vào thời hạn sử dụng: tài trợ ngắn hạn và tài trợ dài

4.5. Giá sử dụng vốn bình quân
01/12/2013



hạn

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

1
01/12/2013

Ví dụ 1a: Cơ cấu vốn chủ sở hữu của công ty hiện tại:
300.000
200.000
70.000
30.000

Kế hoạch tăng vốn: Phát hành cổ phiếu mới với số lượng 2,5 triệu cổ
phần, mệnh giá một cổ phần 10.000 đồng. Chính sách phân phối cổ
phiếu mới:
 40% bán cho cổ đông lớn với giá 8.000 đồng/cp
 30% bán cho CNV trong công ty với giá 10.000 đ/cp
 Còn lại bán ra ngoài thị trường với giá 14.000 đ/cp
Hãy cho biết cơ cấu vốn chủ sở hữu sau khi tăng vốn.
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

2

4.1. Khái niệm và phân loại

các nguồn tài trợ

4.1. Khái niệm và phân loại
các nguồn tài trợ
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Vốn đầu tư chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần
- Các Quỹ

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

3

Ví dụ 1b: Cơ cấu vốn chủ sở hữu của công ty hiện tại:
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
380.000
- Vốn đầu tư chủ sở hữu
250.000
- Thặng dư vốn cổ phần
90.000
- Các Quỹ
40.000
Kế hoạch tăng vốn: Phát hành cổ phiếu mới với số lượng 3 triệu cổ
phần, mệnh giá một cổ phần 10.000 đồng. Chính sách phân phối cổ
phiếu mới:
 30% bán cho cổ đông lớn với giá 7.000 đồng/cp
 50% bán cho CNV trong công ty với giá 9.000 đ/cp
 Còn lại bán ra ngoài thị trường với giá 15.000 đ/cp
1. Hãy cho biết cơ cấu vốn chủ sở hữu sau khi tăng vốn.

2. Nếu việc bán CP mới thu 100% bằng tiền, hỏi lượng tiền nhận
B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
được là bao nhiêu?
01/12/2013
4
dụng vốn

1


21/08/2014

4.1. Khái niệm và phân loại
các nguồn tài trợ

4.2. Cơ cấu tài sản
và chiến lược tài trợ

Ví dụ 2:
Một doanh nghiệp có số liệu hiện tại như sau:
Nợ dài hạn 6 tỷ đồng, chiếm 5% tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu 60 tỷ đồng, trong đó: Vốn đầu tư của chủ sở hữu 40 tỷ đồng theo
mệnh giá 10.000đ/cp. Thặng dư vốn cổ phần 5 tỷ đồng, Qũy dự phòng tài chính 15.
Doanh nghiệp dự định phát hành cổ phần mới theo giá thực tế để có 20 tỷ đồng và
sẽ vay dài hạn ngân hàng 10 tỷ, nhằm đáp ứng nhu cầu tăng vốn 30 tỷ đồng trong
năm sau.
Cổ phần mới phát hành phân phối theo cách sau:
•40% bán cho cổ đông chiến lược với giá 70% mệnh giá.
•40% bán cho công nhân viên trong công ty với giá 80% mệnh giá
•20% phát hành ra bên ngoài theo thị giá là 16.000 đ/cp.

(Phần lỗ do phát hành công ty dùng Quỹ dự phòng TC để bù đắp)
1.Số lượng cổ phần mới phát hành? Chi tiết của vốn CSH mới?
Nguồn
tài trợvốn?
DN và giá sử
2.Tỷ
số nợ dài hạn trên tổng nợB02016
sau -khi
tăng
01/12/2013
5
dụng vốn

4.2.1. Phân loại tài sản trong doanh nghiệp
- Tài sản thường xuyên:
+ TSCĐ
+ TSLĐ thường xuyên
- Tài sản lưu động tạm thời: nguyên vật liệu, tiền mặt…

01/12/2013

4.2. Cơ cấu tài sản
và chiến lược tài trợ

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

6

4.3. Các nguồn tài trợ


4.2.2. Chiến lược tài trợ trong doanh nghiệp

4.3.1. Nguồn tài trợ dài hạn của doanh nghiệp

- Chính sách tài trợ bảo thủ: Toàn bộ TS thường xuyên và một
phần TSNH được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn
- Chính sách tài trợ mạo hiểm: toàn bộ TSCĐ và một phần TSLĐ
thường xuyên được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn, một phần
TSLĐ thường xuyên và toàn bộ TSLĐ tạm thời được tài trợ
bằng nguồn vốn ngắn hạn
- Chính sách tài trợ phù hợp với tính chất TS: nguồn tài trợ dài

• Cổ phiếu thường
• Cổ phiếu ưu đãi
• Trái phiếu doanh nghiệp
• Vay dài hạn các tổ chức tín dụng
• Thuê tài chính

hạn dùng tài trợ cho TS thường xuyên, nguồn tài trợ ngắn hạn tài
trợ cho tài sản tạm thời.
B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử

01/12/2013

dụng vốn

7

01/12/2013


B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

8

2


21/08/2014

Cổ phiếu thường

Cổ phiếu ưu đãi

• Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người

• Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người

sở hữu đối với một phần vốn cổ phần thường của tổ chức

sở hữu đối với một phần vốn cổ phần ưu đãi của tổ chức

phát hành.

phát hành

• Cho phép người nắm giữ loại cổ phiếu này được hưởng một

• Loại chứng khoán vốn  công ty huy động VCSH


số quyền lợi ưu đãi hơn so với cổ đông thường.

• Không có thời gian đáo hạn hoàn trả vốn gốc.
• Cổ tức chi trả cho cổ đông phụ thuộc vào kết quả kinh

• Được quyền ưu tiên về cổ tức.
• Khi công ty bị giải thể / thanh lý thì cổ đông ưu đãi được ưu

doanh và chính sách cổ tức của công ty

tiên thanh toán giá trị cổ phiếu trước các cổ đông thường.
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

9

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

10

Vay dài hạn các TCTD

Trái phiếu doanh nghiệp
• Trái phiếu là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp


• Là nguồn vốn tín dụng quan trọng đ/v sự phát triển của DN.

pháp của người sở hữu đối với một phần vốn vay nợ của tổ

• Vay vốn dài hạn ngân hàng thông thường được hiểu là vay

chức phát hành. Người sở hữu trái phiếu là chủ nợ của DN.
• Chủ sở hữu trái phiếu không có quyền tham gia quản lý và
điều hành HĐKD của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.

vốn có thời gian trên một năm.
• Nguồn vốn vay dài hạn ngân hàng có nhiều điểm lợi giống
như trái phiếu kể trên. Tuy nhiên ngoài những điểm bất lợi

• Trái phiếu có kỳ hạn nhất định, có lợi tức cố định.

giống như trái phiếu, thì vay dài hạn ngân hàng còn có

• Lợi tức trái phiếu được trừ ra khi xác định thu nhập chịu

những hạn chế sau đây: Điều kiện tín dụng; Các điều kiện

thuế của DN.
01/12/2013

đảm bảo tiền vay; Sự kiểm soát của ngân hàng ...
B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn


11

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

12

3


21/08/2014

4.3. Các nguồn tài trợ

Thuê Tài Chính
• Trên góc độ tài chính, thuê tài chính là một phương thức tín
dụng trung và dài hạn, theo đó người cho thuê cam kết mua
tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở
hữu đối với tài sản thuê.
• Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong
suốt thời hạn đã được thoả thuận và không thể huỷ ngang

4.3.2. Nguồn tài trợ ngắn hạn của doanh nghiệp
• Nợ phải trả có tính chất chu kỳ
• Tín dụng nhà cung cấp (tín dụng thương mại)
• Vay ngắn hạn ngân hàng
• Các nguồn tài trợ ngắn hạn khác


hợp đồng trước thời hạn.
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

13

01/12/2013

Nợ phải trả có tính chất chu kỳ

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

14

Tín dụng nhà cung cấp

• Trong quá trình tiến hành HĐKD của DN, do nhiều nguyên

• Hình thức tài trợ quan trọng nhu cầu vốn lưu động ngắn

nhân, luôn nảy sinh những khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ.

hạn; được hình thành khi doanh nghiệp mua hàng hoá dịch

Những khoản nợ này còn gọi là nợ tích luỹ. Khi các khoản nợ

vụ từ nhà cung cấp song chưa phải trả tiền ngay.


này chưa đến kỳ hạn thanh toán thì DN có thể sử dụng tạm thời
vào HĐKD của mình.
• Những khoản này thường bao gồm: Tiền lương, tiền công phải
trả cho người lao động, nhưng chưa đến kỳ trả; Các khoản thuế,
BHXH phải nộp nhưng chưa đến kỳ nộp; khoản tiền tạm ứng

• Hoàn trả sau một thời hạn nhất định và thường là rất ngắn.
• Quy mô nguồn vốn tín dụng thương mại chỉ có giới hạn
nhất định vì nó phụ thuộc vào số lượng hàng hoá, dịch vụ
được mua chịu của nhà cung cấp.

trước của khách hàng ...
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

15

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

16

4



21/08/2014

Vay ngắn hạn ngân hàng

Các nguồn tài trợ ngắn hạn khác

• Là nguồn tài trợ quan trọng đối với các DN hiện nay. Đặc
điểm của tín dụng ngân hàng là sử dụng đúng mục đích, có

• Ngoài các nguồn vốn để tài trợ ngắn hạn trên, doanh nghiệp
còn có thể sử dụng các nguồn khác để tài trợ nhu cầu tăng

hiệu quả, có TS bảo đảm, có thời hạn và phải trả lãi.
• Tài trợ nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp, nó có tác

vốn lưu động tạm thời, như các khoản tiền đặt cọc, tiền ứng
trước của khách hàng, các nguồn tài trợ không có bảo đảm

dụng giúp doanh nghiệp khắc phục khó khăn về vốn.
• Sử dụng nguồn vốn này làm tăng hệ số nợ của doanh
nghiệp, làm tăng rủi ro tài chính do bắt buộc phải trả lãi và

khác như tín dụng thư, các khoản cho vay theo từng hợp
đồng cụ thể...

hoàn trả nợ đúng hạn.
B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

01/12/2013


17

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

01/12/2013

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4.1. Khái niệm

4.4.2. Đặc điểm

• Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu

• Dựa trên đòi hỏi của thị trường và của doanh nghiệp

tư đối với số vốn mà doanh nghiệp huy động cho một dự án

• Phản ánh tỷ lệ % trên mỗi đồng vốn huy động

đầu tư nhất định.

• Dựa trên mức độ rủi ro của dự án đầu tư cụ thể

• Chi phí sử dụng vốn là chi phí mà người huy động vốn phải
gánh chịu để có quyền sử dụng vốn


01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

18

• Là chi phí sử dụng vốn danh nghĩa (bao gồm lãi thực và tỷ
lệ lạm phát dự kiến

19

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

20

5


21/08/2014

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn
4.4.4. Chi phí sử dụng vốn vay


4.4.3. Nhóm nhân tố ảnh hưởng đến CPSDV

* Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế: (rdt)

* Nhóm nhân tố khách quan

D 

• Lãi suất thị trường

i 1

Trong đó:

• Chính sách thuế thu nhập

n



C

i

1 rdt 

i

• Gọi D là vốn vay


* Nhóm nhân tố chủ quan
• Chính sách đầu tư

• rdt là chi phí sử dụng vốn vay trước thuế thu nhập doanh nghiệp.

• Chính sách tài trợ

• Ci là tiền (gốc và lãi) trả cho chủ nợ (i = 1  n)
Bằng phương pháp nội suy, chúng ta có thể xác định được rdt

• Chính sách cổ tức
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

21

01/12/2013

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

22

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4.4. Chi phí sử dụng vốn vay


4.4.5. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi (rp)

* Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế: (rd)

* Cổ phiếu ưu đãi chỉ nhận được tiền lãi cố định hàng năm,

Chi phí sử dụng
Chi phí sử
dụng vốn vay = vốn vay trước khi x
tính thuế (rdt)
sau thuế(rd)

1

không được hưởng suất tăng trưởng của lợi nhuận.

Thuế suất
- thuế thu nhập
doanh nghiệp

rP 

d
P0 * (1  e)

Trong đó:
 Thuế TNDN làm giảm đáng kể chi phí sử dụng vốn vay, và
chi phí sử dụng nợ vay tỷ lệ thuận với thuế suất thuế thu nhập.
01/12/2013


B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

23

• P0 là giá thị trường hiện hành của cổ phiếu ưu đãi.
• e là tỷ lệ chi phí phát hành
• d là cổ tức một cổ phiếu ưu đãi.
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

24

6


21/08/2014

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4.6. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại

4.4.6. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại

* Phương pháp theo mô hình tăng trưởng cổ tức:


* Phương pháp theo mô hình tăng trưởng cổ tức:



Trong đó:

P

0


t 1

Trường hợp giả định cổ tức tăng đều đặn hàng năm với tốc độ

d
(1 r e)
t

t

tăng trưởng là g thì giá cổ phiếu được xác định :

d
P r g

• P0: Giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường.
• dt: Cổ tức dự tính nhận được trong năm thứ t.
• re: Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông đối với cổ phần

thường.
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

1

0

Trong đó:
• d1 là cổ tức dự tính nhận được ở năm thứ 1
• g là tốc độ tăng trưởng cổ tức đều đặn hàng năm dự tính.
• g = (tỷ lệ lợi nhuận giữ lại) x ROE
e

25

01/12/2013

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn
4.4.6. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

26

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn
Ví dụ 3:


* Phương pháp theo mô hình tăng trưởng cổ tức:

Giá hiện hành 1 cổ phiếu thường trên thị trường của công ty

Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông và cũng chính là chi phí

A là 23.000đ, cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.240đ/cổ

sử dụng lợi nhuận để lại được xác định :

phần và tốc độ tăng cổ tức trong những năm sắp tới

r

e



d
P

1

g

8%/năm.

Trong đó:
• d1 là cổ tức dự tính nhận được ở năm thứ 1

• g là tốc độ tăng trưởng cổ tức đều đặn hàng năm dự tính.
• g = (tỷ lệ lợi nhuận giữ lại) x ROE
01/12/2013

Công ty dự định trong năm tới dành 40% lợi nhuận sau thuế

0

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

để lại tái đầu tư. Tính chi phí sử dụng lợi nhuận để lại?

27

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

28

7


21/08/2014

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn


4.4.6. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại

Ví dụ 4:

* Phương pháp theo mô hình định giá tài sản vốn (CAPM):

• Lãi suất phi rủi ro (Rf )là 8%

re = Rf + βi (Rm – Rf)

• Tỷ suất sinh lời thị trường (Rm) là 13%

Trong đó:

• Hệ số rủi ro đối với cổ phiếu của công ty X xác định là 1,2.

• re: Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với lợi nhuận
giữ lại.
• Rf: Tỷ suất sinh lời (hay lãi suất) phi rủi ro, thường được
tính bằng lãi suất trái phiếu của Chính phủ.
• Rm: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường.
• βi: Hệ số rủi ro của cổ phần công ty i

• Tính tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư hay cổ đông đối

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

01/12/2013


29

với cổ phần của công ty X?

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

01/12/2013

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

30

4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn

4.4.6. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại

Ví dụ 5:

* Phương pháp theo lãi suất trái phiếu cộng với mức bù rủi ro:

• Công ty cổ phần X vừa phát hành 1 loại trái phiếu có lãi suất

Chi phí sử dụng LN để lại = Lãi suất trái phiếu + Mức bù

cố định 9%/năm, mỗi năm trả lãi 1 lần ở cuối mỗi năm, thời

rủi ro tăng thêm


hạn là 5 năm.

• Lãi suất trái phiếu được xác định là lãi suất đáo hạn của trái

• Mức bù rủi ro tăng thêm được xác định là 4%.
• Tính chi phí sử dụng lợi nhuận để lại của công ty X?

phiếu (YTM).
• Ở Mỹ, mức bù rủi ro tăng thêm theo các nhà kinh tế là
khoảng từ 3% - 5%.
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

31

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

32

8


21/08/2014

4.5. Giá sử dụng vốn bình quân


4.4. Giá sử dụng từng nguồn vốn
4.4.7. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới
rs 

Trong đó:

d

1

P (1  e)
0

 g  d0

(1  g )

P (1  e)

• Mỗi nguồn vốn có chi phí sử dụng khác nhau, thông thường

g

doanh nghiệp phải phối hợp huy động vốn cho đầu tư từ

0







P0 là giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường
e là tỷ lệ chi phí phát hành, khi đó giá ròng = P0 (1 - e)
d1 là cổ tức một cổ phiếu thường dự kiến năm thứ nhất
g là tốc độ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng (giả thiết tăng trưởng
đều).
• rs là chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

33

nhiều nguộn khác nhau. do vậy cần thiết phải tính chi phí sử
dụng vốn bình quân.
• Chi phí sử dụng vốn bình quân trong doanh nghiệp phụ
thuộc vào 2 yếu tố: Chi phí sử dụng của từng nguồn vốn và
tỷ trọng của từng nguồn vốn
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

4.5. Giá sử dụng vốn bình quân
• Chi phí sử dụng vốn bình quân được xác định theo phương

34


Danh mục bài tập
Bài 1:

pháp bình quân gia quyền mà quyền số là tỷ trọng các

Công ty AC phát hành cổ phiếu ưu đãi với cam kết trả cổ tức

nguồn vốn trong tổng vốn mà doanh nghiệp huy động.

cố định hàng năm 12%.

n

Cổ phiếu được bán với mệnh giá là 1.000$ và công ty trả chi

WACC   wi * ri
Trong đó:

i 1

phí phát hành 100$.
Tính giá sử dụng cổ phiếu ưu đãi?

• WACC là chi phí sử dụng vốn bình quân
• wi là tỷ trọng nguồn vốn i (i = 1-n)
• ri là chi phí sử dụng nguồn vốn i
01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử

dụng vốn

35

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

36

9


21/08/2014

Danh mục bài tập

Danh mục bài tập

Bài 2:

Bài 3:

Công ty AC có cổ phiếu đang giao dịch trên thị trường với giá

Tại công ty AC có các nguồn số liệu sau (thuế suất thuế

152.000 VND/CP. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) công ty


TNDN 25%):

luôn duy trì ở mức 20%.
Công ty dự định giữ lại 40% lợi nhuận hàng năm để tái đầu tư.
Công ty trả cổ tức của năm vừa rồi là 15.000 VND/CP. Hệ số =1,5,
lãi suất phi rủi ro 8%/năm, lãi suất danh mục đầu tư 15%/năm. Xác
định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường theo 2 phương pháp khác

Số tiền
2,000
2,000
1,000
5,000

Tỷ trọng
20%
20%
10%
50%

Tính WACC?

nhau?
01/12/2013

Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn không lãi
Vay dài hạn (rd =12%)
Trái phiếu (rd= 13%)
Vốn tự có (re =12%)


B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

37

01/12/2013

B02016 - Nguồn tài trợ DN và giá sử
dụng vốn

38

10



×