Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

ÔN tập TỔNG hợp lý THUYẾT hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.16 KB, 52 trang )

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 

LÊ KIỀU HƯNG 
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – VŨNG TÀU 
 
 
 
 
 
 
 

 

ÔN TẬP TỔNG HỢP  
LÝ THUYẾT HÓA HỌC 
 
(Tài liệu sử dụng nội bộ) 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
VŨNG TÀU – 2015 


 
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
 
       Hóa học là một khoa học lý thuyết và thực nghiệm. Hóa học đòi hỏi sự 
thông hiểu về mặt lý thuyết kết hợp với sự chính xác của toán học đồng 
thời với sự linh hoạt trong tư duy và óc tưởng tượng phong phú. 
       Trong thời gian gần đây, các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết trong các đề 
thi ĐH, CĐ ngày càng khó, mang tính tổng hợp cao về kiến thức. Trong khi 
đó,  một  số  các  bạn  HS  lại  có  quan  điểm  chủ  quan,  coi  nhẹ  việc  học  lý 
thuyết mà quên mất rằng lý thuyết là nền tảng không thể thiếu cho việc 
hiểu đúng bản chất Hóa học của các bài tập tính toán. Vì vậy, tôi tập hợp 
trong tập tài liệu này các câu hỏi lý thuyết tổng hợp để các bạn thuận tiện 
trong việc ôn tập. 
       Tài  liệu  gồm  các  câu  hỏi  lý  thuyết  Hóa  học  chọn  lọc  trong  các  đề  thi 
ĐH,  CĐ  chính  thức  của  Bộ  GD‐ĐT  và  các  đề  thi  thử  của  các  trường  trên 
toàn  quốc  trong  các  năm  gần  đây.  Vì  vậy,  nó  bao  trùm  hầu  hết  các  nội 

dung lý thuyết trong chương trình Hóa học phổ thông. Trong tài  liệu này 
tôi không sắp xếp các câu hỏi theo chương, bài cụ thể nhằm giúp các bạn 
luyện  tập  sự  nhanh  nhạy  cần  thiết  khi  bước  vào  kỳ  thi  thực  sự.  Trong 
tháng 5, mỗi buổi chúng ta sẽ chữa và phân tích 50 câu, hy vọng các bạn 
sẽ nghiêm túc làm trước ở nhà để việc chữa bài có hiệu quả. 
Mặc  dù  tôi  đã  có  nhiều  cố  gắng,  nhưng  do  trình  độ  và  thời  gian  biên 
soạn còn hạn chế nên không tránh khỏi các sai sót, ví dụ như: một số câu 
hỏi có kiến thức thuộc phần nâng cao, một số thuật ngữ chưa chính xác. 
Những vấn đề này chúng ta sẽ cùng sửa chữa trong thời gian học tập. 
                                                     Vũng tàu, tháng 4/2015 
                                                       Chúc các em thành công! 

 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 


Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

Câu1:Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng:
A.ThủytinhlỏnglàdungdịchđậmđặccủaNa2SiO3vàK2SiO3
B.NướcGia‐venlàdungdịchhỗnhợpnatricloruavànatrihipoclorit.
C.Photphotrắngcócấutrúcmạngtinhthểphântử.
D.Phânbónphức hợp là sản phẩm trộn lẫncác loại phân đơn theo tỉ lệ khác
nhau.
Câu2:Trongsố cá cphá tbiể usauvề anilin(C6H5NH2):
(1)Anilintanı́ttrongnướcnhưngtannhiề utrongdungdịchNaOH.
(2)Anilincó tı́nhbazơ,dungdịchanilinkhô nglà mđổ imà uquỳ tı́m.
(3)Anilindù ngđể sả nxuấ tphamnhuộ m,dượcpham,polime.
(4)Anilinthamgiaphả nứngthế bromvà onhâ nthơmdễ hơnbenzen.
Cá cphá tbiể uđú nglà
A.(1),(2),(3)B.(1),(2),(4)C.(1),(3),(4)
D.(2),(3),(4)
Câu3:Cócácnhậnđịnhsauđây:
1)NguyêntắcsảnxuấtganglàkhửsắtbằngCOởnhiệtđộcao.
2)Nguyêntắcsảnxuấtthéplàkhửcáctạpchấttronggang.
3)TínhchấthóahọccủaFe2+làtínhkhử.
4)NướccứnglànướccóchứaionCa2+,Mg2+dướidạngmuốiCl‐,HCO3‐,SO42‐.
Sốnhậnđịnhđúnglà
A.2.B.3.

C.0. D.1.
Câu4:Trongsốcácloạitơsau:tơtằm,tơvisco,tơnilon‐6,6,tơaxetat,tơcapron,
tơenang.Nhữngloạitơnàothuộcloạitơnhântạolà:
A.Tơnilon–6,6vàtơcapron.
B.Tơtằmvàtơenang.
C.Tơviscovàtơnilon‐6,6.

D.Tơviscovàtơaxetat.

 2SO3(k);  H<0
Câu5:Chophảnứngsau:2SO2(k)+O2(k) 

Đểcânbằngtrênchuyểndịchtheochiềuthuậnthì:(1):tăngtăngnhiệtđộ,(2):
tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3.
Biệnphápđúnglà:
A.1,2,5.B.2,3,5
C.1,2,3,4,5.
D.2,3,4,5.
Câu6:Tìmphátbiểusaitrongcácphátbiểusau:
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương
đương.
B.Phenollàchấtrắnkếttinhởđiềukiệnthường.
C.Metylaminlàchấtlỏngcómùikhai,tươngtựnhưamoniac.
D.EtylamindễtantrongH2O.
Câu7:Chọnphátbiểuđúng:
A.IonFe3+vừacótínhkhửvừacótínhoxihóa.
B.DùngkẽmkimloạiđểkhửionCr2+trongmôitrườngaxít
C.DùngAg+đểkhửionFe2+trongdungdịch.
D.DùngkẽmđểkhửionCr3+trongmôitrườngaxít.
Câu8:Nguyêntắcluyệnthéptừganglà:
A.Dùng oxiđểkhửcác tạp chất C, Si, P, S, Mn...trong gang thànhoxítrồi biến
thànhxỉvàtáchrakhỏithép.
B.DùngchấtkhửCOđểkhửoxítsắtởnhiệtđộcao.

1



Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

C.OxihóacáctạpchấtC,Si,P,Mn...tronggangthànhoxítrồibiếnthànhxỉvà
táchrakhỏithép.
D.TăngthêmhàmlượngCtronggangđểthuđượcthép.
Câu9:Chọncâusaitrongsốcáccâusauđây:
A.CáckimloạiNa,Ba,K,Alđềucócấutạomạngtinhthểlậpphươngtâmkhối.
B.CóthểdùngdịchNa2CO3,Ca(OH)2,Na3PO4đểlàmmềmnướccứng.
C.CrO3làmộtoxitaxít,muốicromatvàđicromatcótínhoxihóamạnh.
D.PhươngphápđiệnphâncóthểđiềuchếđượchầuhếtcáckimloạitừLi,Na,
...Fe,Cu,Ag.
Câu10:Phátbiểunàosauđâykhôngđúng:
A. Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm ‐OH làm cho phenol phản ứng với
NaOH.
B. Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm ‐OH làm cho phenol phản ứng với
dungdịchbrom.
C.Ảnhhưởngcủanhóm‐NH2đếnvòngthơmlàmchoanilinphảnứngvớidung
dịchbrom.
D.Anilinkhônglàmđổimàuquỳtímẩm.
Câu 11: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối
natrioleatvànatristearattheotỉlệmol1:2.KhiđốtcháyamolXthuđượcbmol
CO2vàcmolH2O.Liênhệgiữaa,b,clà
A.b–c=4aB.b‐c=3aC.b–c=2a
D.b=c–a

Câu 12: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của
tinhbột),caosulưuhóa,nhựarezit,polistiren.Nhữngphântửpolimecócấutạo
mạchnhánhvàmạngkhônggianlà
A.Amilopectin,caosulưuhóa,nhựarezit.
B.Caosulưuhóa,polivinylclorua,xenlulozơ.
C.Amilopectin,polistiren,caosulưuhóa.
D.Xenlulozơ,polistiren,nhựarezit.
Câu13:Sốtripeptitmạchhởtốiđathuđượctừhỗnhợpchỉgồmglyxinvàalanin

A.8.
B.6.
C.9.
D.4.
Câu14:Phátbiểuđúnglà
A.PhenolphảnứngđượcvớidungdịchNaHCO3.
B.Thủyphânbenzylcloruathuđượcphenol.
C.VinylaxetatphảnứngvớidungdịchNaOHsinhraancol.
D.SụcCO2vàodungdịchnatriphenolatthìdungdịchvẩnđục
Câu15:Chosơđồphảnứng:NaX(r)+H2SO4(đ)NaHSO4+HX(Xlàgốcaxit)
Phảnứngtrêndùngđểđiềuchếcácaxit
A.HF,HCl,HBrB.HBr,HI,HFC.HNO3,HI,HBrD.HNO3,HCl,HF
Câu16:Chocácphảnứng:
t

1)O3+ddKI→2)F2+H2O→3)MnO2+HClđặc 

t
4)Cl2+ddH2S→5)H2O2+Ag2O→6)CuO+NH3 
t
t

7)KMnO4 
 8)H2S+SO2 
 9)O3+Ag→
Sốphảnứngtạorađơnchấtlà:
0

0

0

0

2


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

A.8B.5
C.6
D.7
Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaOH, Na2CO3, NaHCO3, AlCl3, CaCl2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2, K2SO3, K2SO4 lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số chất phản
ứnglà
A.5

B.6
C.7
D.8
Câu18:Chọnphátbiểuđúng
A.HợpchấtH2N‐CH2CONH‐CH2CH2‐COOHlàmộtđipeptit
B.HợpchấtH2N‐COOHlàmộtaminoaxitđơngiảnnhất
C.LòngtrắngtrứngtácdụngđượcvớiCu(OH)2tạophứcchấtmàuxanhlam
D.Từalaninvàglyxincókhảnăngtạora4loạipolimekhácnhaukhitiếnhành
trùngngưngchúng
Câu19:Có3dungdịchhỗnhợpX(NaHCO3vàNa2CO3);Y(NaHCO3vàNa2SO4);Z
(Na2CO3vàNa2SO4).Chỉdùngthêm2dungdịchnàodướiđâyđểnhậnbiếtđược3
dungdịchtrên?
A.NaOHvàNaCl
B.HNO3vàBa(NO3)2.
C.NH3vàNH4Cl.
D.HClvàNaCl.
Câu20:Cặpchấtnàosauđâykhôngphảilàđồngphâncủanhau?
A.Saccarozơvàmantozơ.
B.Vinylaxetatvàmetylacrylat
C.Glucozơvàfructozơ

D.Tinhbộtvàxenlulozơ
Câu 21: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ,
C2H5OH.SốlượngddcóthểhoàtanđượcCu(OH)2là:
A.4.
B.5.
C.6.
D.3.
Câu22:Chocáckhísau:CO2,H2S,O2,NH3,Cl2,HI,SO3,HCl.Sốchấtkhôngdùng
H2SO4đặcđểlàmkhôđượclà?

A.2
B.4
C.3
D.5
Câu23:Cặpchấtnàosauđâykhôngphảilàđồngphâncủanhau?
A.Saccarozơvàmantozơ.
B.Vinylaxetatvàmetylacrylat
C.Glucozơvàfructozơ
D.Tinhbộtvàxenlulozơ
Câu24:DungdịchNaHCO3lẫntạpchấtlàNa2CO3.ĐểthuđượcNaHCO3tinhkhiết
ngườitalàmnhưsau:
A.ChotácdụngvớidungdịchHClrồicôcạn
B.SụckhíCO2dưvàorồicôcạndungdịchởápsuấtthấp.
C.ChotácdụngvớiCaCl2rồicôcạn
D.SụckhíSO2dưvàorồicôcạndungdịchởápsuấtthấp.
Câu25:Trongcácdungdịchsau:BaCl2,Br2,KMnO4,H2S,Ca(OH)2,sốdungdịch
cóthểdùngđểphânbiệt2khíCO2vàSO2là:
A.1
B.2
C.5
D.3
Câu26:H2SO4loãngcóthểtácdụngvớitấtcảcácchấtthuộcdãy
A.Zn(OH)2,CaCO3,CuS,Al,Fe2O3. B.CaCO3,Fe(NO3)3,Al(OH)3,MgO,Zn.
C.Fe3O4,BaCl2,NaCl,Al,Cu(OH)2. D.Fe(OH)2,Fe(NO3)2Na2CO3,Fe,CuO,NH3.
Câu27:Có4dungdịchriêngbiệt:a)HCl,b)CuCl2,c)FeCl3,d)HClcólẫnCuCl2.
NhúngvàomỗidungdịchmộtthanhFenguyênchất.Sốtrườnghợpxuấthiệnăn
mònđiệnhoálà:
A.1.
B.3.
C.2.

D.0.

3


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

Câu28:Ancolvàaminnàosauđâycùngbậc?
A.(CH3)3COHvà(CH3)3CNH2
B.(CH3)2CHOHvà(CH3)2CHNH2.
C.(C6H5)2NHvàC6H5CH2OH.
D.C6H5NHCH3và(CH3)2CHOH.
Câu29:Dãychuyểnhóanàosauđâykhôngđúng?
 Cl ,as
600 C
 C6H6Cl6
 X3 
A.C2H2 
C
o

2

ho ¹ t tÝnh


 Br , as, t C
 NaOH,t
B.Toluen 

 X4 
 ancolbenzylic
HONO / H SO
Br / Fe,t
C.Benzen  X1 
 m‐bromnitrobenzen
 Cl ,450 C
 NaOH,t
D.C3H6  X2  propan‐1,2‐điol
Câu30:Chocácphátbiểusau:
(a) Mantozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành
glucozơ.
(b)Dungdịchglucozơkhônglàmmấtmàunướcbrom.
(c)Glucozơ,mantozơvàfructozơđềuthamgiaphảnứngtrángbạc.
(d)Amilopectincócấutrúcmạnglướikhônggian.
(e)XenlulozơkhôngphảnứngvớiCu(OH)2.
(g)HồtinhbộttácdụngvớiI2tạorasảnphẩmcómàuxanhtím.
Sốphátbiểuđúnglà
A.5.
B.3
C.4.
D.2.
Câu31:Trongcácdungdịchsau:(1)saccarozơ,(2)3‐monoclopropan1,2‐điol(3‐
MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan‐
1,3‐điol.SốdungdichcóthểhòatanCu(OH)2là:

A.6
B.4
C.5
D.3
Câu32:Vậtbằngsắtnguyênchấtkhitiếpxúcvớichấtnàosauđâyởtrongkhông
khíẩmthìnósẽbịănmòn:
A.Cu
B.Al
C.Zn
D.Mg
Câu33:Estesaukhithủyphântrongmôitrườngkiềm(ddNaOH),thuđượchỗn
hợpsảnphẩmgồm2chấtđềuthamgiaphảnứngtránggươnglà
A.HCOOCH2CH=CH2.
B.CH3COOCH2CH3
C.HCOOCH=CH‐CH3
D.HCOOCH2CH3
Câu34:Cócácnhậnxétsau:1‐Chấtbéothuộcloạichấteste.;2‐Tơnilon‐6,6,tơ
nilon‐6,tơ nilon‐7 chỉ điềuchếbằngphảnứngtrùngngưng.; 3‐ Vinylaxetatkhông
điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.; 4‐ Nitro benzen phản ứng với
HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m‐đinitrobenzen.; 5‐ toluen phản ứng với
nướcbromdưtạothành2,4,6‐tribromcloruatoluen.;Nhữngcâuđúnglà:
A.1,2,3,4. B.1,3,4.
C.1,2,3,4,5.
D.1,2,4.
Câu35:Đểphânbiệtphenol,anilin,benzen,stirenngườitalầnlượtsửdụngcác
thuốcthửlà
A.quỳtím,dungdịchbrom.
B.dungdịchNaOH,dungdịchbrom.
C.dungdịchbrom,quỳtím.
D.dungdịchHCl,quỳtím.

Câu 36: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Hãy cho biết
trongcáchóachấtsau:Cu,Mg,Ag,AgNO3,Na2CO3,NaHCO3,NaOH,NH3,cóbaonhiêu
hóachấttácdụngđượcvớidungdịchX.
A.5
B.6
C.7 D.8
o

o

2

o

2

o

2

2

4

2

o

4



Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

Câu 37: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức
CxHyO2,trongXcó1liênkếtgiữacacbonvớicacbon.Giátrịnhỏnhấtcủaytính
theoxlà
A.y=2x
B.y=2x–6
C.y=2x–4 D.y=2x‐2
Câu38:HỗnhợpXgồmetilenvàH2cótỷlệmol1:3.ChoVlíthỗnhợpXquaNi
nungnóngthuđượcV'líthỗnhợpY(thểtíchcáckhíđoởcùngđiềukiện).Thiết
lậpbiểuthứctínhhiệusuấtphảnứng(h)theoVvàV'.
A.h=4(V‐V')/3V
B.h=(V‐V')/V
C.h=(V‐3V')/3V
D.h=4(V‐V')/V
Câu39:Chocácchấtcócôngthứccấutạosau:CH3‐CH=CH‐Cl(1);Cl‐CH2‐CH=CH‐
CH3 (2); CH3‐C(CH3)=CH‐COOH (3); CH2=C(CH3)‐COOH (4); CH3‐CCl=CH‐COOH
(5).Hãychobiếtnhữngchấtnàocóđồngphânhìnhhọc?
A.(1)(2)(3) B.(1)(2)(4) C.(2)(3)(4) D.(1)(2)(5)
Câu40:Cho2ionXn+vàYn‐đềucócấuhìnhelectronlà:1s22s22p6.Tổngsốhạt
mangđiệncủaXn+nhiềuhơncủaYn‐là4hạt.HãychobiếtcấuhìnhđúngcủaXvà
Y?
B.1s22s22p63s1và1s22s22p4

A.1s22s22p63s23p1và1s22s22p3
2
2
6
1
2
2
5
C.1s 2s 2p 3s và1s 2s 2p

D.1s22s22p63s2và1s22s22p4
Câu41:Có6ốngnghiệmđựng6dungdịchloãngFeCl3,NH4Cl,Cu(NO3)2,FeSO4,
AlCl3, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung
dịchtrên:

A.Quỳtím
B.DungdịchAgNO3
C.DungdịchBaCl2
D.dungdịchNaOH
Câu42:Hiệnnay,CFCbịhạnchếsảnxuấtvàsửdụngtrêntoànthếgiớivìkhínày
gâyrahiệntượng
A.thủngtầngozon.

C.mưaaxit.
B.hiệuứngnhàkính

D.xâmthựcđất.

 HSO3  H 
Câu43:KhihòatanSO2vàonướccócânbằngsau: SO2  H 2O 


Nhậnxétnàosauđâyđúng?
A.KhithêmdungdịchH2SO4vàothìcânbằngchuyểndịchtheochiềuthuận.
B.KhithêmdungdịchNa2CO3vàothìcânbằngchuyểndịchtheochiềuthuận.
C.Khiđunnóngthìkhôngchuyểndịchcânbằnghóahọc.
D.KhithêmdungdịchK2S3vàothìcânbằngchuyểndịchtheochiềunghịch
Câu44:Chocáccặpchấtsauđâytácdụngvớinhau:
O2 + Cl2(1); H2S+SO2(2); CuS+dung dịch HCl(3); tinh thể NaNO3 + dung dịch
H2SO4đặc,nóng(4);HI+dungdịchH2SO4đặc,nóng(5);dungdịchhỗnhợpNaOH
vàH2O2+dungdịchCrCl3(6).
Cáccặpchấtkhôngxảyraphảnứnglà:
A.(1),(3) B.(2),(3),(4)
C.(1),(3),(6) D.(1),(3),(5),(6)
Câu45:Cặpdungdịchloãngkhichovàonhaukhôngcókếttủatáchralà:
B.Pb(NO3)2vàH2S
A.NaAlO2vàAlCl3
D.CaSO4vàMgCl2
C.Ca(OH)2vàNaHCO3

5


Tngụntplýthuyt2015Quyn1





LờKiuHngTHPTChuyờnLờQuýụn


6

Cõu 46: Cho lung khớ NH3 d ln lt qua cỏc bỡnh cha cỏc cht sau: bỡnh (1)
cha CrO3nung núng;bỡnh (2)cha AgCl v H2O; bỡnh(3) cha khớ Cl2; bỡnh (4)
chaFe(OH)2;bỡnh(5)chadungdchAlCl3.Sbỡnhcúphnngxyral:
A.3
B.2
C.4
D.1
Cõu 47: Cho cỏc cht : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4).
NhngchttỏcdngvincBr2l:
A.(3)v(4)
B.(1),(2),(3)v(4)C.(1)v(2)
D.(1),(2)v(4)
Cõu48:Khinhitphõncỏcchtsau:NH4NO2,NH4HCO3,MgCO3,KMnO4,NaNO3.S
phnngthucphnngoxihoỏkhl:
A.4.
B.2.
C.5.
D.3
Cõu49:Xộtcõnbnghoỏhccamtsphnng
2)CaO(r)+CO2(k)CaCO3(r)
1)Fe2O3(r)+3CO(k)2Fe(r)+3CO2(k)
3)N2O4(k)2NO2(k)4)H2(k)+I2(k)2HI(k)
5)2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)
Khitngỏpsut,cõnbnghoỏhckhụngbdchchuyncỏch
A.1,2,4,5. B.2,3,5.
C.1,4.
D.1,2,4.
Cõu 50: Trong cụng nghip HCl cú th c iu ch bng phng phỏp sunfat

theophngtrỡnhphnng:2NaCl(tinhth)+H2SO4(a c)2HCl+Na2SO4
TisaophngphỏpnykhụngcdựngiuchHBrvHI:
A.DotớnhaxitcaH2SO4yuhnHBrvHI
B.DoNaBrvNaIttin,khúkim.
C.DoHBrvHIsinhralchtc.
D.DocúphnnggiaHBr,HIviH2SO4(c,núng)
Cõu51:Mnhkhụngỳngl:
A.Fe3+khcCu,docpFe3+/Fe2+ngsaucpCu2+/Cutrongdóyinhúa.
B.Cu2+tỏcdngcvidungdchH2Stokttamuen.
C.Ag+cútớnhoxihúamnhhnCu2+.
D.Tớnhoxihúacacỏciontngtheotht:Fe2+,H+,Cu2+,Ag+.
Cõu 52: Khi in phõn vi in cc tr hon ton cỏc cht tan trong dung dch
gmhnhpFeCl3,CuCl2vHClthỡquỏtrỡnhxyraanotl:
A.Fe3+nhnelectrontrcvtiptheolCu2+.
B.Clnhngelectrontrc,H2Onhngelectronsau.
C.Fe3+nhnelectrontrcvH+nhnelectroncuicựnglCu2+.
D.chcúClnhngelectron.
Cõu53:ChoBa(HCO3)2lnltvocỏcdungdchsau:NaHCO3,KHSO4,HNO3,
MgSO4,(NH4)2CO3,CaCl2,NaOH.Trnghpcúphnngxyral:
A.4
B.6
C.5
D.3
Cõu54:A,B,C, l 3 hợp chất thơm có công thức phân tử l C7H6 Cl2 . Khi đun nóng với
dung dịch NaOH(l) thì A phản ứng theo tỷ lệ mol 1: 2 . B phản ng theo tỷ lệ mol 1:1
,Còn C không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,l
A.1,3,5
B.1,2,3
C.1,3,6
D.1,3,4.

Cõu55:Chocỏcoxit:SO2,NO2,CrO3,CO2,CO,P2O5,NO,N2O5,SO3.Soxittrongdóy
tỏcdngcvinciukinthngl
A.4
B.5
C.6
D.7


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

7

Câu56:Trongcácchấtsauđây,chấtnàocóliênkếtcộnghoátrị?
1.H2S2.SO23.NaCl4.CaO5.NH36.HBr
7.H2SO48.CO29.K2S
A.1,2,3,4,8.
B.1,4,5,7,8,9
C.1,2,5,6,7,8.
D.3,5,6,7,8,9.
Câu57:Vớicácphảnứngsauđâytrongdungdịch:
(1):Cu+FeCl2→
(2):Cu+Fe2(SO4)3→(3):Fe(NO3)2+AgNO3→
(5):Fe+Fe(NO3)2→ (6):Fe+NiCl2→


(4):FeCl3+AgNO3→
(7):Al+MgSO4→
(8):Fe+Fe(CH3COO)3→
Phảnứngxảyrađượclà:
A.(2),(3),(5),(6),(8)
B.(2),(3),(4),(7),(8)

C.(2),(3),(4),(6),(8)
D.(3),(4),(6),(7),(8)
Câu58:Chocácphátbiểusau:
1.Hồtinhbộtlàhỗnhợpcủatinhbộtvànướckhiđunnóng
2.Thànhphầnchínhcủatinhbộtlàamilozơ
3.Cácgốc‐glucozơtrongmạchamilopectinliênkếtvớinhaubớiliênkết1,4‐
glicozitvà1,6‐glicozit
4.Tinhbộtvàxenlulozơđềulàpolimecócấutrúcmạchkhôngphânnhánh
5.TinhbộtvàxenlulozơđềuhòatantrongdungdịchH2SO4khiđunnóngvàtan
trongnướcsvayde.
6.Xenlulozơđượcdùngđểđiềuchếthuốcsúngkhôngkhói,sảnxuấttơviscovà
tơaxetat.
7. Trong bột mì chứa nhiều tinh bột nhất và trong bông nõn chứa nhiều
xenlulozơnhất.
8.Nhỏvàigiọtdungdịchiôtvàonhúmbôngsẽthấynhúmbôngchuyểnthành
màuxanh.
9.SựtạothànhtinhbộttrongcâyxanhlànhờCO2,H2Ovàánhsángmặttrời.
10. Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
đềuchứachứcetevàancoltrongphântử.
Sốphátbiểukhôngđúnglà
A.3
B.4
C.5

D.6
Câu59:Cacbonphảnứngvớitấtcảcácchấttrongdãynàosauđây?
A.Fe2O3,Al2O3,CO2,HNO3
B.CO,Al2O3,HNO3(đặc),H2SO4(đặc)
C.Fe2O3,CO2,CaO,HNO3(đặc) D.H2,Al2O3,Fe3O4,Ca,HCl
Câu60:Chọnphátbiểukhôngđúng
A.CôngthứcphântửC4H8cótấtcả6đồngphân
B.HợpchấthữucơC2H7O2Nkhôngphảilàaminoaxit
C.Ankinkhitácdụngvớinướcvớixúctácthíchhợpchỉchotỉlệcộng1:1
D.KhiđốtcháymộthợpchấthữucơcóchứaC,H,O, Nthuđược n CO  n H O thì
2

2

hợpchấtđóchỉcóliênkếtđơnvàmạchhở.
Câu 61: Các chất: Amoniac (1); Anilin (2); Metylamin (3); Điphenylamin (4);
Đimetylamin (5); p‐Metylphenylamin (6); p‐Nitrophenylamin (7). Lực bazơ các
chấttăngdầntheothứtựlà:
A.(4)<(6)<(7)<(2)<(1)<(3)<(5) B.(4)<(7)<(2)<(6)<(1)<(3)<(5)
C.(4)<(2)<(7)<(6)<(1)<3)<(5) D.(4)<(7)<(6)<(2)<(1)<(3)<(5)


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 


Câu62:Chocácchấtsau:eten,xiclopropan,etilenoxit,caprolactam,vinylxianua,
stiren, toluen, propenol, propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin,
metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất
khôngcókhảnăngthamgiaphảnứngtrùnghợplà
A.4
B.6
C.3
D.5
Câu63:Chodãybiếnhóasau:
Natriaxetat→Metan→Axetilen→Vinylaxetilen→Butađien→Polibutađien.
Sốphảnứngoxihóakhửtrongdãylà:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu64:HỗnhợpAgồmmộtankanvàmộtanken.ĐốtcháyAthuđượcamolH2O
vàbmolCO2.Tlàtỉsốgiữaavàb.Tcótrịsốtrongkhoảngnào?
A.0,5D.1Câu 65: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH‐COOH, C6H5NH2(anilin),
C6H5OH(phenol),C6H6(benzen),CH3CHO.Sốchấttrongdãyphảnứngđượcvớinước
bromlà:
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu66:Khită ngá psuatchungcủ ahệ phả nứng,câ nbằ ngnà osauđâ ykhô ngthay
đổ i?
A.2CO(k)+O2(k) 2CO2(k)
B.H2(k)+I2(k) 2HI(k)

C.N2(k)+3H2(k) 2NH3(k)
D.2SO2(k)+O2(k) 2SO3(k)
Câu67:ChiềutăngdầntínhbazơcủadãychấtsauC6H5OH,C6H5NH2,NH2CH3,NaOH
là:
A.C6H5NH2,C6H5OH,NH2CH3,NaOH
B.NH2CH3,C6H5OH,C6H5NH2,NaOH
C.C6H5OH,NH2CH3,C6H5NH2,NaOH
D.C6H5OH,C6H5NH2,NH2CH3,NaOH
Câu68:Polimenàodướiđâycócùngcấutrúcmạchpolimevớinhựabakelit?
A.xenlulozơ B.amilozơ C.caosulưuhóa D.Glicogen
Câu69:DungdịchchứacácionNa+,Ca2+,Mg2+,Ba2+,H+,Cl.Phảidùngdungdịchchất
nàosauđâyđểloạibỏhếtcácionCa2+,Mg2+,Ba2+,H+rakhỏidungdịchbanđầu?
B.K2CO3.
C.NaOH.
D.AgNO3.
A.Na2SO4.
Câu70:Chocácchất:Na2SO3,CaSO3,Na2S,Fe(HCO3)2,NaHSO3,FeS.Cóbaonhiêuchất
khitácdụngvớiH2SO4đặcnóngcóthểtạokhíSO2?
A.4.
B.6.
C.3
D.5.
Câu71:Chocácnguyêntửsau:13X,19Yvà20Z.Sựsắpxếpđúngvớitínhbazơgiảmdần
củacáchiđroxitlà?
A.X(OH)3>Z(OH)2>YOH.
B.YOH>Z(OH)2>X(OH)3.
D.Z(OH)2>YOH>X(OH)3.
C.Z(OH)2>X(OH)3>Y(OH)2.
Câu72:Dãycáckimloạiđiềuchếđượcbằngphươngphápthuỷluyệnlà?
A.Ag,Ba,Ca,ZnB.Ag,Cu,Fe,NiC.Ag,Al,Cu,Ba

D.Ba,Ca,Na,Mg
Câu73:ĐiệnphâncómàngngăndungdịchNaCl(dungdịchX)thìthuđượcdung
dịchX’.ĐiệnphâncómàngngăndungdịchNa2SO4 (dungdịchY)thìthuđượcdung
dịchY’.Kếtluậnnàosauđâyđúng?
A.pH(X)>pH(X’)vàpH(Y)>pH(Y’).
B.pH(X)>pH(X’)vàpH(Y)=pH(Y’).
C.pH(X)D.pH(X)
8


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

9

Câu74:Nhómchấtchỉcótínhoxihoálà
A.CO2;CuO;O2.B.Fe2O3;HNO3;SO2. C.S,Fe2(SO4)3,SO2.D.CuSO4;HNO3;HCl.
Câu75:ChohỗnhợpgồmcáckimloạiM,XvàodungdịchchứaCu(NO3)2khuấyđều
chocácphảnứngxảyrahoàntoànthuđượckếttủagồm2kimloạilàM,Cuvàdung
dịchchứa2muốiM(NO3)2vàX(NO3)2.Thứtựsắpxếptheochiềutăngdầntínhkhử
củacáckimloạilà
A.X,Cu,M. B.Cu,X,M.
C.X,M,Cu D.M,Cu,X.

Câu76:KhibảoquảndungdịchFeSO4trongphòngthínghiệm,ngườitangâmvào
dungdịchđómộtđinhsắtsạchđể?
A.Fekhửmuốisắt(III)thànhmuốisắt(II).
B.Fetácdụngvớicáctạpchấttrongdungdịch.
C.FetácdụnghếtkhíO2hòatantrongdungdịchmuối.
D.FetácdụngvớidungdịchH2Strongkhôngkhí.
Câu77:Chocácchất:amoniac(1);anilin(2);p‐nitroanilin(3);p‐metylanilin(4);
metylamin(5);đimetylamin(6).Thứtựtăngdầnlựcbazơcủacácchấtlà
A.(3)<(2)<(4)<(1)<(5)<(6).B.(3)<(1)<(4)<(2)<(5)<(6).
C.(2)>(3)>(4)>(1)>(5)>(6).D.(2)<(3)<(4)<(1)<(5)<(6).
Câu78:Đểnhậnbiếtbalọmấtnhãn:phenol,stiren,ancolbenzylic,ngườitadùng
mộtthuốcthửduynhấtlà
A.Na.
B.DungdịchNaOH.
C.Nướcbrom.
D.Ca(OH)2.
Câu79:Dãygồmcácchấtcóthểđiềuchếtrựctiếp(bằngmộtphảnứng)tạoraaxit
axeticlà
A.CH3CHO,C2H5OH,C2H5COOCH3. B.CH3CHO,C6H12O6(glucozơ),CH3OH.
C.CH3OH,C2H5OH,CH3CHO.
D.C2H4(OH)2,CH3OH,CH3CHO.
Câu80:Thựchiệncácthínghiệmsau:
(2).SụcCO2dưvàodungdịchNaAlO2
(1).SụckhíC2H4vàodungdịchKMnO4.
(3).ChiếusángvàohỗnhợpkhíCH4;Cl2.
(4).SụckhíH2SvàodungdịchFeCl3.
(5).SụckhíNH3vàodungdịchAlCl3.
(6).SụckhíSO2vàodungdịchH2S.
Sốthínghiệmcóphảnứngoxihoá‐khửxảyralà
A.2,4,5,6.

B.1,3,4,6. C.1,2,4,5. D.1,2,3,4.
Câu 81: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol
H2SO4 loãng,sauphảnứnghoàntoànthuđượckhíH2,mgamCuvàdungdịchchỉ
chứamộtchấttanduynhất.Mốiquanhệgiữayvàzlà
A.y=5z.
B.y=z.
C.y=7z.
D.y=3z.
Câu82:Ứngdụngnàocủaaminoaxitdướiđâyđượcphátbiểukhôngđúng?
A.Axitglutamiclàthuốcbổthầnkinh,methioninlàthuốcbổgan.
B.Cácaminoaxit(nhómaminởvịtrísố6,7,...)lànguyênliệusảnxuấttơnilon
C.Aminoaxitthiênnhiên(hầuhếtlàα‐aminoaxit)làcơsởkiếntạoproteincủa
cơthểsống.
D.Muốiđinatriglutamatlàgiavịthứcăn(gọilàbộtngọthaymìchính).
Câu83:Dãygồmcácchấtnàosauđâyđềucótínhlưỡngtính?
A.AlCl3,H2O,NaHCO3,Zn(OH)2,ZnO.
B.H2O,Zn(OH)2,HOOC‐COONa,H2NCH2COOH,NaHCO3.
C.Al,NaHCO3,NaAlO2,ZnO,Be(OH)2.


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

D.ZnCl2,AlCl3,NaAlO2,NaHCO3,H2NCH2COOH.
Câu 84: Cho các polime sau: tơ nilon‐6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas;

teflon;nhựanovolac;tơ visco,tơnitron, cao subuna.Trongđó, sốpolime được
điềuchếbằngphảnứngtrùnghợplà
A.4.
B.6.
C.7.
D.5.
Câu85:TrongcáchoáchấtCu,C,S,Na2SO3,FeS2,O2,H2SO4đặc.Chotừngcặpchất
phảnứngvớinhautrongđiềukiệnthíchhợpthìsốcặpchấtcóphảnứngtạora
khíSO2là
A.7.
B.8.
C.6.
D.9.
Câu86:Chocáccânbằngsau
(1)2SO2(K)+O2(k)
2SO3(k)  H<0;(2)N2(K)+3H2(k)
2NH3(k)  H<0
2CO(k)?  H>0;
(4)2HI(k)
H2(k)+I2(k)  H>0
(3)CO2(k)+C
Khităngnhiệtđộcânbằngdịchchuyểnsangphảilà
A.(1)và(3).
B.(3)và(4). C.(1)và(2).
D.(2)và(4).
Câu87:Chỉdùngmộtthuốcthửphânbiệtcáckimloạisau:Mg,Zn,Fe,Ba
A.DungdịchNaCl.

B.Nước.
D.DungdịchNaOH.

C.DungdịchH2SO4loãng.
Câu88:DãygồmcáckimloạiđềutácdụngđượcvớidungdịchFeCl3là
A.Hg,Ba,Al,Mg,Zn.
B.Cu,Na,Pb,Mg,Fe.

C.Au,Cu,Al,Mg,Zn.
D.Cu,Ag,Au,Mg,Fe.
Câu 89: Cho các chất sau: anilin (1), p‐metylanilin (2); benzyl amin (3); metyl
phenylamin(4);HãychobiếtnhữngchấtnàotácdụngvớiBr2(dd)chokếttủa
trắng?
A.(1)(2)(4)
B.(1)(3)(4) C.(1)(2)(3)
D.(2)(3)(4)
Câu90:Cócácchấtsau:CH3NH2(1);NH3(2);C6H5NH2(3)vàC6H5‐NH‐CH3(4).Sự
sắpxếpnàotheochiềutăngdầntínhbazcủacácchấtđó?
A.(3)<(4)<(1)<(2)

B.(3)<(4)<(2)<(1)

C.(3)<(2)<(4)<(1)

D.(2)<(3)<(4)<(1)
+
2+
Câu91:Mộtloạinướccứngchứacácion:Na ,Ca ,Mg2+,Cl‐,HCO3‐.Cóthểdùng
hóachấtnàosauđâyđểlàmmềmnướccứng?
A.HCl
B.Ca(OH)2
C.Na2CO3
D.Đunnóng.

Câu 92: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2
dư(Ni,t0)thuđượcsảnphẩmlàisopentan?
A.3


B.1
C.4
D.2
Câu93:Trongcá ccặ pchấ tsauđâ y,cặ pchấ tnà othamgiaphả nứngtrù ngngưng
A.H2N‐[CH2]6‐NH2và HOOC‐[CH2]4‐COOHB.CH2=CH‐Clvà CH3COOCH=CH2
C.CH2=CH‐CH=CH2và CH2=CH‐CN
D.CH2=CH‐CH=CH2và C6H5‐CH=CH2
Câu94:Dãygồmcáckimloạiđềuđượcđiềuchếbằngphươngphápnhiệtluyệnlà
A.Al,Cu,Ba B.Na,Ni,Cu
C.Ca,Zn,Fe D.Fe,Cu,Pb
Câu95:Chocácchấtsau:NaCl,AgBr,NaOH,HCl,CH3COOH,CH3COONH4,CaCO3,
CaO,C2H5OH,C12H22O11(mantozơ).Cóbaonhiêuchấtlàchấtđiệnlimạnh?
A.7
B.4
C.3
D.6
Câu96:Phátbiểunàosauđâyvềglucozơvàfructozơlàchưachínhxác?

10


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 


 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

A.Ởdạngmạchhở,cảglucozơvàfructozơđềucó5nhóm‐OHtrongphântử
B.Hiđrohóaglucozơvàfructozơđềuthuđượcsobitol
C.Glucozơvàfructozơđềucóđầyđủtínhchấtcủaanđehit
D.Thủyphânsaccarozơthuđượccảglucozơvàfructozơ
Câu97:Chocácphảnứng
NaH+H2O→NaOH+H2;
NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O
CH4+2O2→CO2+2H2O;
C2H4+H2→C2H6
C2H4+H2O→C2H5OH;
3C3H4+2KMnO4+4H2O→3C2H4(OH)2+2MnO2+2KOH
Sốphảnứngoxihóa–khửlà
A.4
B.3
C.5
D.6
Câu98:Có4dungdịch:H2SO4loãng,AgNO3,CuSO4,HCl.Chấtkhôngtácdụngvới
cả4dungdịchtrênlà
B.NaNO3 C.Fe
D.NaF
A.MnO2
Câu 99: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat,
phenylamonicloruavàcácchấtđượckíhiệuAla,Val,Glu.Tổngsốdungdịchcác
chấtlàmđổimàuquỳtímlà
A.6
B.3

C.5
D.4
Câu100:Cô ngthứcnà osauđâ ykhôngthê ̉là aminoaxit(chı̉ chứanhó m‐COOH
và ‐NH2)
B.C3H5NO2 C.C4H10N2O2
D.C5H14N2O2
A.C4H7NO2
Câu101:Phátbiểuđúnglà
A.TrongphântửpeptitmạchhởtạoratừnphântửH2N‐CH(R)‐COOH,sốliên
kếtpeptitlà(n‐1).
B.Phântửđipeptitmạchhởcó2liênkếtpeptit.
C.Dungdịchcácaminoaxitđềukhônglàmđổimàuquỳtím.
D.Cácaminoaxitchỉcómộtnhómaminotrongphântử.
Câu102:Phátbiểuđúnglà
A.Ởtrạngtháirắn,NaCltồntạidạngtinhthểphântử
B.Khảnăngdẫnđiệncủacáckimloạigiảmdầntheothứtự:Ag,Au,Cu,Al,Fe
C.KhôngthểdùngnướcbromđểphânbiệthaikhíH2SvàSO2
D.Ozonđượcsửdụngđểtẩytrắngtinhbộtvàdầuăn
Câu 103: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, mantozơ, axit
fomic, glixerol, vinylaxetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan được
Cu(OH)2ởnhiệtđộthường,vừalàmmấtmàudungdịchBromlà
A.Glucozơ,mantozơ,axitfomic
B.Glucozzơ,mantozơ,axitfomic,vinylaxetat
C.Glucozơ,mantozơ,fructozơ,saccarozơ,axitfomic
D.Fructozơ,vinylaxetat,anđehitfomic,glixerol,glucozơ,saccarozơ
Câu104:ChocânbằngN2(k)+3H2(k)
2NH3(k)
KhităngnhiệtđộthìtỉkhốicủahỗnhợpkhísovớiH2 giảm.Phátbiểuđúngvề
cânbằngnàylà
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng

nhiệtđộ

11


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

B.Phảnứngthuậnthunhiệt,cânbằngchuyểndịchtheochiềuthuậnkhităngnhiệt
độ
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
nhiệtđộ
D.Phảnứngnghịchthunhiệt,cânbằngchuyểndịchtheochiềunghịchkhităng
nhiệtđộ
Câu105:Chomộtsốtínhchất:làchấtkếttinhkhôngmàu(1);cóvịngọt(2);tan
trongnước(3);hòatanCu(OH)2 (4);làmmấtmàunướcbrom,thamgiaphảnứng
tráng bạc(6); bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất
củasaccarozơlà
A.(1),(2),(3),và(4)
B.(1),(2),(3),(4),(5)và(6)
C.(2),(3),(4),(5)và(6) D.(1),(2),(3),(4),và(7)
Câu 106: Thuố c thử dù ng để phâ n biệ t cá c dung dịch mấ t nhã n riê ng biệ t:
glucozơ,glixerol,Ala‐Gly‐Val,axetanđehitvà ancoletyliclà
A.nướcBrom B.Fe(OH)2/OH‐C.Cu(OH)2/OH‐ D.AgNO3/ddNH3
Câu107:Hấpthụhoàntoàn2amolCO2vàodungdịchcóchứaamolBa(OH)2thu

đượcdungdịchX.DungdịchXphảnứngđượcvớitấtcảcácchấttrongdãynào
sauđây
B.HCl,Na2CO3,NaCl,Ca(OH)2
A.KHSO4,Na2CO3,Ca(OH)2,HNO3
D.HNO3,KHSO4,Mg(NO3)2,Ca(OH)2
C.KHSO4,Na2CO3,NaCl,Ca(OH)2
Câu108:Dãygồmcácchấtđượcsắpxếptheochiềugiảmdầntínhaxítlà
A.H2SO4;CH3COOH;C6H5OH;C2H5OH B.H2SO4;C6H5OH;CH3COOH;C2H5OH
C.CH3COOH;C6H5OH;C2H5OH;H2SO4 D.C2H5OH;C6H5OH;CH3COOH;H2SO4
Câu109:Mộtdungdịchcócáctínhchất:
- HòatanđượcCu(OH)2chodungdịchmàuxanhlam.
- KhửđượcAgNO3/NH3vàCu(OH)2/OH‐khiđunnóng.
- Bịthủyphântrongmôitrườngaxit.
Dungdịchđólà:
A.Mantozơ. B.Fructozơ.
C.Saccarozơ.
D.Glucozơ.
Câu110:Thựchiệncácthínghiệmsautrongcácốngnghiệmcóđánhsố:
(1)Sụckhícacbonicvàodungdịchnatrialuminatchotớidư.
(2)Nhỏtừnggiọtdungdịchaxitclohiđricvàodungdịchnatrialuminatchotới
dư.
(3)Nhỏtừnggiọtdungdịchamoninitratvàodungdịchnatrialuminatchotới
dư.
(4)Nhỏtừnggiọtdungdịchnatrihiđroxitvàodungdịchnhômcloruachotới
dư.
(5)Nhỏtừnggiọtdungdịchnatrialuminatvàodungdịchnhômcloruachotới
dư.
Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,sốốngnghiệmcókếttủalà:
A.4.
B.2.

C.5.
D.3.
Câu 111: Cho từng chất Mg, FeO, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Fe3O4, Al2O3, FeCl2, FeSO4,
Fe2(SO4)3,Mg(HCO3)2,Cu2S,FeS2lầnlượtphảnứngvớidungdịchHNO3đặcnóng.
Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngoxihóa‐khửlà:
A.10.
B.8.
C.9.
D.7

12


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

Câu112:Chocácphảnứngsau:
(1)FeO+2HNO3Fe(NO3)2+H2O



(2)2Fe+3I22FeI3
(3)AgNO3+Fe(NO3)2Fe(NO3)3+Ag

(4)2FeCl3+3Na2CO3Fe2(CO3)3+6NaCl

(5)Zn+2FeCl3ZnCl2+2FeCl2


(6)3Fe(dư)+8HNO3l3Fe(NO3)2+2NO+4H2O
(7)NaHCO3+Ca(OH)2(dư)CaCO3+NaOH+H2O
Nhữngphảnứngđúnglà:
A.(2),(3),(5),(6),(7). B.(1),(2),(4),(5),(6).

C.(3),(5),(6),(7).
D.(2),(4),(5),(7).
Câu 113: Trộn từng cặp dung dịch: NaCl và AgNO3; FeCl3và Na2CO3; Fe(NO3)2và
AgNO3;NaHSO3vàHCl.Sốcặpdungdịchcóthểxảyraphảnứngoxihóa‐khửlà:
A.4.
B.1.
C.2.
D.3.
Câu114:TrongsốcácđồngphânchứavòngbenzencủaC7H8Ocó:ađồngphân
tácdụngđượcvớiNaOH,bđồngphântácdụngđượcvớiNavàcđồngphânkhông
tácdụngđượcvớicảNavàNaOH.Giátrịcủaa,bvàclầnlượtlà:
A.4,3,2.

B.4,4,1.
C.3,4,1.
D.2,3,1.
Câu115:Thựchiệncácthínghiệmsau:
(1)ChorấttừtừdungdịchNa2CO3vàodungdịchAlCl3.
(2)Chorấttừtừdungdịchchứa0,1molHClvàodungdịchchứa0,1molNa2CO3
và0,1molNaHCO3.
(3)ChodungdịchNaHSO4vàodungdịchCa(HCO3)2.
ThínghiệmcógiảiphóngkhíCO2là:

A.(1),(2)và(3).
B.Chỉcó(2). C.(2)và(3).D.(1)và(3).
Câu116:Dãygồmcácpolimelàsảnphẩmcủaphảnứngtrùngngưng:
A.Tơlapsan,poli(metylmetacrylat),tơxenlulozơaxetat.
B.Tơlapsan,tơnitron,caosubuna,nhựanovolac.
C.Tơlapsan,nhựanovolac,tơnilon‐6,6.
D.Polistiren,tơlapsan,nhựanovolac,tơnilon‐6,6.
Câu117:Có4cốcmấtnhãnđựngriêngbiệtcácchấtlỏngsau:nướcmềm;nước
cứngtạmthời;nướccứngvĩnhcửu;nướccứngtoànphần.Đểphânbiệtđượccác
chấtlỏngtrên(vớicácđiềukiệncầnthiếtcóđủ),cóthểdùngthêm:
A.Na2CO3hoặcNaHCO3.
B.NaHCO3.
C.NaClhoặcCa(OH)2.
D.Ca(OH)2hoặcNa2CO3.
Câu118:Chocácphátbiểusau:
(1)Nguyêntửcácnguyêntốhalogenđềucó7electronởlớpngoàicùng.
(2)Cácnguyêntốhalogenchỉcósốoxihóa‐1trongmọihợpchất.
(3)Cácnguyêntốhalogencóđộâmđiệngiảmdầntheothứtự:F>Cl>Br>I.
(4)Cáchidrohalogenuađềulànhữngchấtkhí,dungdịchcủachúngtrongnước
đềucótínhaxitmạnh.
(5)Tínhkhửcủacáchidrohalogenuatăngdầntheothứtự:HFHI.

13


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 


 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

(6)Cácmuốibạchalogenuađềukhôngtantrongnước.
(7)Trongtựnhiêncáchalogentồntạichủyếuởdạngđơnchất.
Cácphátbiểusailà:
A.(2),(4),(6),(7).
B.(1),(2),(4),(5).

C.(2),(3),(5),(6).
D.(1),(3),(4),(6).
Câu 119: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit arcylic, phenylamoni
clorua,ancolbenzylic,amoniaxetat,phenol.Trongcácchấtnày,sốchấttácdụng
đượcvớidungdịchNaOHlà:
A.6.
B.3.
C.4.
D.5.
Câu120:Choquỳtímvàomỗidungdịchsau:H2N–CH2–COOH(1),ClNH3–CH2–
COOH(2),NH2–CH2–COONa(3),C6H5–OH(4),C6H5NH2(5),CH3NH2(6),H2N‐
CH2‐CH2‐CH(NH2)‐COOH (7), HOOC‐CH2‐CH2‐CH(NH2)‐COOH (8). Các dung dịch
làmquỳtímđổimàulà:
A.(1),(4),(6),(7),(8).
B.(2),(3),(4),(5).

C.(2),(3),(6),(7),(8).
D.(1),(2),(4),(5),(6).
Câu121:Axitacryliccóthểtácdụngvớitấtcảcácchấttrongdãy
A.Mg,H2,Br2,dungdịchNH3,dungdịchNa2CO3,CH3OH(H2SO4đặc).

B.Na,Cu,Br2,dungdịchNH3,dungdịchNaHCO3,CH3OH(H2SO4đặc).
C.Ba,H2,Br2,dungdịchNH3,dungdịchNaHSO4,CH3OH(H2SO4đặc).
D.Ca,H2,Cl2,dungdịchNH3,dungdịchNaCl,CH3OH(H2SO4đặc).
Câu 122: Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin,
benzylamin,phenylamoniclorua.Sốchấttrongdãylàmđổimàuquỳtímẩmlà:
A.4
B.5
C.3
D.6
Câu 123: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp
thủyluyện:
A.Sr,Sn,Pb B.Zn,Mg,Cu
C.Al,Ag,Hg D.Au,Hg,Cu
Câu124:DãychấtnàosauđâykhitácdụngvớidungdịchAgNO3/NH3dư,t0đều
tạosảnphẩmkếttủa
A.fructozơ,glucozơ,đimetylaxetilen,vinylaxetilen,propanal.
B.axetilen,anlylbromua,fructozơ,mantozơ,but‐1‐in.
C.saccarozơ,mantozơ,đimetylaxetilen,vinylaxetilen,but‐1‐in.
D.benzylclorua,axetilen,glucozơ,fructozơ,mantozơ.
Câu125:Chocá cpolimesau:caosulưuhó a,polivinylclorua,thủ ytinhhữucơ,
glicogen,polietilen,amilozơ,amilopectin,polistiren,nhựarezol.Số polimecó cấ u
trú cmạ chkhô ngphâ nnhá nhlà :
A.5
B.4
C.6
D.3
Câu126:Chọncâuđúngtrongcáccâusau:
A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với
brom.
B.HợpchấtcacbonylC5H10Ocó7đồngphâncấutạo.

C.Trongđiềukiệnthíchhợp,tấtcảcácxetonđềucóphảnứngvớibrom.
D.Tínhaxitcủacácchấtgiảmdầntheodãy:HCOOH,CH2=CHCOOH,CH3COOH,
C6H5OH.

14


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

Câu127:Côngthứchoáhọccủasupephotphatképlà:
A.Ca3(PO4)2.
B.Ca(H2PO4)2.
C.CaHPO4.
D.Ca(H2PO4)2vàCaSO4.
Câu128:Chocácchất:anđehitaxetic,axitaxetic,glixerol,Propan‐1,2–điol,và
cácdungdịchglucozơ,sacarozơ,fructozơ,mantozơ.ởđiềukiệnthườngsốchất
cóthểthamgiaphảnứngvớiCu(OH)2là:
A.6
B.5
C.7
D.4
Câu129:Chocácpolimesau:poli(vinylclorua);tơolon;caosuBuna;nilon–
6,6;thủytinhhữucơ;tơlapsan,poliStiren.Sốpolimeđượcđiềuchếtừphảnứng
trùnghợplà:

A.4
B.5
C.6
D.3
Câu130:Dãycácchấtđềulàmmấtmàudungdịchthuốctímởđiềukiệnthíchhợplà
A.Benzen,but‐1‐en,axitfomic,p‐xilen
B.Etilen,axetilen,anđehitfomic,toluen
C.Axeton,etilen,anđehitaxetic,cumen D.Xiclobutan,but‐1‐in,m‐xilen,axitaxetic
Câu131:Choloạinướccứngchứacácionsau.Mg2+xmol,Ca2+ymol,Cl‐0,2mol
,HCO3‐0,1mol.Cáchlàmmềmnàosauđâycóthểsửdụngđểlàmloạinướccứng
trêncóđộcứngnhỏnhất.
A.Đunsôidungdịch.
B.DùngNa3PO4
C.DùngCa(OH)2
D.Tấtcảcácphươngántrên
Câu132:Mệnhđềnàosauđâykhôngđúng.
A.NănglượngionhóaI1củakimloạikiềmgiảmdầntừLiđếnCs.
B.CáckimloạiNa,K,Bacómạngtinhthểlậpphươngtâmkhối.
C.CácnguyêntốkimloạikiềmthổđềutácdụngvớinướcgiảiphóngH2.
D.Phươngphápcơbảnđiềuchếkimloạikiềmthổlàđiệnphânmuốinóngchảy
củachúng.
Câu 133: Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4)
đietylamin;(5)natrihidroxit;(6)Amoniăc.Dãynàosauđâycóthứtựsắpxếp
theochiềugiảmdầntínhbazơcủacácchất?
A.(5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3) B.(6)>(4)>(3)>(5)>(1)>(2)
C.(5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6) D.(1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6)
Câu 134: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat,
metylmetacrylat,metylacrylat,propilen,benzen,axitetanoic,axítε‐aminocaproic,
caprolactam,etilenoxit.Sốmonomethamgiaphảnứngtrùnghợplà:
A.6

B.5
C.8
D.7
Câu135:Đốtcháyhoàntoànamolmộtesteno,đơnchứcmạchhởX,cầnbmol
O2,tạoracmolhỗnhợpCO2vàH2O.Biếtc=2(b‐a).SốđồngphânestecủaXlà
A.2.
B.6.
C.4.
D.3.
Câu136:Cho2dungdịchH2SO4vàHCOOHcócùngnồngđộmol/lvàcócácgiátrị
pHtươngứnglàxvày.Thiếtlậpmốiquanhệgiữaxvàybiếtrằngcứ50phântử
HCOOHthìcó1phântửHCOOHđãphânly.
A.y=x‐1
B.y=10x
C.y=x+2
D.y=2x
Câu137:Chocácchấtcócôngthứccấutạonhưsau:HO‐CH2‐CH2‐OH(X);HO‐CH2‐
CH2‐CH2‐OH (Y); HO‐CH2‐CH(OH)‐CH2‐OH (Z); CH3‐CH2‐O‐CH2‐CH3 (R); CH3‐
CH(OH)‐CH2‐OH(T).NhữngchấttácdụngvớiCu(OH)2tạophứcmàuxanhlamlà

15


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 


A.X,Y,R,T B.X,Z,T C.X,Y,Z,T D.Z,R,T
Câu138:Thựchiệncácthínghiệmsau:
(I)ChosaccarozơtácdụngvớidungdịchAgNO3trongNH3.
(II)NhiệtphânAgNO3.
(III)ChoFe(NO3)2tácdụngvớidungdịchAgNO3.
(IV)ChofructozơtácdụngvớidungdịchAgNO3trongNH3.
(V)ĐểAgClngoàiánhnắng.
Sốthínghiệmtạorabạckimloạilà
A.2.
B.3.
C.4.
D.1.
Câu139:Chocânbằngsau:2SO2(k)+O2(k)  2SO3(k)∆H=‐96,23kJ/mol.Hãy
chobiếttácđộngnàosauđâyđốivớicânbằnglàmchocânbằngchuyểndịchtheo
chiềuthuận?
A.Tăngnhiệtđộ.
B.Tăngápsuấtchungcủahệ.
C.Tăngthểtíchbình.
D.TăngnồngđộSO3.
Câu140:Phátbiểunàosauđâyđúng?
A.axitglutamicHOOC‐CH2‐CH2‐CH(NH2)‐COOHcó tı́nhlưỡngtı́nh
B.Trongmộtphântửtripeptitmạchhởcó3liênkếtpeptit.
C.Cá chợpchatpeptitbentrongmô itrườngbazơvà mô itrườngaxit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho
dungdịchmà utı́mxanh
Câu141:Cócácnhậnđịnhsauđây:
1)NguyêntắcsảnxuấtganglàkhửsắtbằngCOởnhiệtđộcao.
2)Nguyêntắcsảnxuấtthéplàkhửcáctạpchấttronggang.
3)TínhchấthóahọccủaFe2+làtínhkhửvàtínhoxihóa.

4)NướccứnglànướccóchứaionCa2+,Mg2+dướidạngmuốiCl‐,HCO3‐,SO42‐,...
Sốnhậnđịnhđúnglà
A.1.
B.2.
C.3.
D.0.
Câu142:Côngthứchoáhọccủaamophot,mộtloạiphânbónphứchợplà:
A.(NH4)2HPO4vàCa(H2PO4)2.B.NH4H2PO4vàCa(H2PO4)2.
D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4.
C.Ca(H2PO4)2.
Câu143:Chodãycácchấtvàion:Fe,Cl2,SO2,NO2,C,Al,Mg2+,Na+,Fe2+,Fe3+.Số
chấtvàionvừacótínhoxihóa,vừacótínhkhửlà:
A.4
B.5
C.8
D.6
Câu144:Thựchiệncácthínghiệmsau:
(1)ChodungdịchNa2CO3vàodungdịchAl2(SO4)3.
(2)ChodungdịchhỗnhợpHClvàNaNO3vàodungdịchFeCl2.
(3)ChodungdịchHClvàodungdịchFe(NO3)2.
(4)ChodungdịchNaHCO3vàodungdịchBaCl2.
(5)ChodungdịchNaHCO3vàodungdịchNaHSO4.
Sốtrườnghợpxảyraphảnứnglà
A.4.
B.5.
C.3.

D.2.

16



Tổng ơn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chun Lê Q Đơn 

Câu145:Chocácchấtsau:NaOH,HCl,NaH2PO4,Na3PO4vàH3PO4.Chocácchấtđó
tácdụngvớinhautheotừngđơimột.Chobiếtcóbaonhiêucặpxảyraphảnứng?
A.6
B.5
C.7
D.4
Câu 146: Cho các phản ứng sau:(1) Cl2 + NaOH; (2) SO2 + NaOH; (3) NO2 +
NaOH;(4)CO2+NaOH;(5)Br2+NaOH;Hãychobiếtphảnứngnàolàphản
ứngoxihóa‐khử?
A.(1)(3)(5)B.(1)(2)(5)C.(1)(2)(4) D.(1)(2)(3)
Câu147:ChoagamCu,FevàodungdịchchứabmolH2SO4đặc,nóngthuđược
khí SO2 vàdung dịch chứa 3 muốicó khốilượnglà m gam.Chobiết mối liênhệ
giữamvàa,b.
A.m=a+48b
B.m=a+96bC.m=a+72b D.m=a+24b
Câu148:Đặcđiểmchungcủacácphântửhợpchấthữucơlà
1.thànhphầnnguntốchủyếulàCvàH.
2.cóthểchứanguntốkhácnhưCl,N,P,O.
3.liênkếthóahọcchủyếulàliênkếtcộnghốtrị.
4.liênkếthốhọcchủyếulàliênkếtion.

5.dễbayhơi,khócháy.



6.phảnứnghốhọcxảyranhanh.Nhómcácýđúnglà:
A.1,2,3
B.1,3,5 C.2,4,6
D.4,5,6
Câu149:ChohỗnhợpchứaxmolMg,ymolFevàodungdịchchứazmolCuSO4.
Saukhikếtthúccácphảnứngthuđượcchấtrắngồm2kimloại.Muốnthoảmãn
điềukiệnđóthì
A.z≥x
B.z=x+y C.x≤zCâu150:Dungdịchthuốcthửduynhấtcóthểnhậnbiếtđượctấtcảcácmẫukim
loại:Ba,Mg,Al,Fe,Aglà:
B.NaOH
C.FeCl3
D.HCl
A.H2SO4lỗng
Câu151:Khơngnênủi(là)qnóngquầnáobằngnilon;len;tơtằm,vì:
A.Len,tơtằm,tơnilonmềmmại
B.Len,tơtằm,tơnilondễcháy
C.Len,tơtằm,tơnilonkémbềnvớinhiệt
D.Len,tơtằm,tơniloncócácnhóm(‐CO‐NH‐)trongphântửkémbềnvới
nhiệt
Câu152:Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2.Các chất khí khi tác dụng với
dung dòch natri hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A.NO2,SO2 B.Cl2,NO2 C.CO2,Cl2
D.SO2,CO2
Câu153:Trong phßng thÝ nghiƯm ngưêi ta thưêng ®iỊu chÕ clo b»ng c¸ch:

A. §iƯn ph©n dd NaCl, cã mμng ng¨n
B. Cho F2 ®Èy Cl2 ra khái dd NaCl
C. Cho dd HCl ®Ỉc t/d víi MnO2, ®un nãng
D. §iƯn ph©n nãng ch¶y NaCl
Câu154:ĐểtáchAgkhỏihỗnhợpAg,Cu,Fecầndùngdungdichnàosauđây:
A.HCldư B.H2SO4đặc,dư
C.FeCl3dư
D.HNO3dư
Câu155:Có3kimloạiX,Y,Zthỏamãn:
‐XtácdụngvớiHCl,khơngtácdụngvớiNaOHvàHNO3đặcnguội.
‐YtácdụngđượcvớiHClvàHNO3đặcnguội,khơngtácdụngvớiNaOH.
‐ZtácdụngđượcvớiHClvàNaOH,khơngtácdụngvớiHNO3đặcnguội.

17


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

VậyX,Y,Zlầnlượtlà
A.Fe,Mg,ZnB.Zn,Mg,Al
C.Fe,Mg,Al
D.Fe,Al,Mg
Câu156:Sựsosánhnàosauđâyđúngvớichiềutăngdầntínhaxit?
A.C6H5OH

B.p‐CH3‐C6H4OHC.p‐CH3‐C6H4OHD.C6H5OHCâu157:Chochuỗichuyểnhóasau
C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OH.
Sốphảnứngoxihóa–khửlà
A.4
B.2
C.5
D.3
Câu158:Có6chấtbộtmàutrắnglà:NaCl,BaCO3,Na2SO4,Na2S,BaSO4,MgCO3.Chỉ
dùngthêm1dungdịchnàosauđâylàcóthểphânbiệtcácmuốitrên?
A.dungdịchAgNO3
B.dungdịchBaCl2
C.dungdịchNaOH
D.dungdịchHCl
Câu159:Phươngtrìnhhóahọcnàodướiđâychứngtỏaminoaxitlàchấtcótính
khử?
HCl
A.H2NRCOOH+CH3OH 

 H2NRCOOCH3+H2O
B.H2NRCOOH+NaOH→H2NCH2COONa+H2O
10 C
 HO‐RCOOH+N2+H2O
C.H2NRCOOH+HNO2 5
D.H2NRCOOH+HCl→H3N+CH2COOH.Cl‐
Câu160:MôtvậtđươcchếtạotừhợpkimCu–Zn,đểvậtnàytrongkhôngkhíẩm
sẽbịănmònđiệnhoá.Phátbiểunàosauđâysai
A.CuvàZnđóngvaitròlàhaiđiệncựckhácnhau

B.Khôngkhíẩmđóngvaitròlàdungdịchchấtđiệnli
C.Trườnghợpnàycóđủđiềukiệncủaănmònđiệnhoá
D.KhiănmònZnlàcựcdương,Culàcựcâm
Câu161:Cáckhícóthểcùngtồntạitrongmộthỗnhợplà
A.KIvàO3 B.Br2vàO2
C.H2SvàSO2 D.NH3vàCl2
Câu162:Chấtgiặtrửatổnghợpcóưuđiểmlà
A.cóthểdùngđểgiặtrửacảtrongnướccứng
B.rẻtiềnhơnxàphòng
C.cókhảnănghoàtantốttrongnướcD.dễkiếm
Câu163:Khitrùngngưngphenolvớifomanđehittrongđiềukiện:phenoldư,môi
trườngaxitthìthuđược
A.Nhựarezol
B.Nhựabakelit
C.NhựaNovolac D.Nhựarezit
Câu164:NhómgồmcácchấtkhitácdụngvớiH2Schosảnphẩmchấtrắnlà
A.DungdịchAlCl3,dungdịchFeCl3,dungdịchCu(NO3)2,dungdịchFeCl2
B.dungdịchMgSO4,dungdịchKCl,dungdịchHCl,dungdịchPb(NO3)2
C.DungdịchPb(NO3)2,khíCl2,khíSO2,khíO2
D.DungdịchFeCl3,khíO2,khíN2,khíCl2
Câu165:Phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.GlucozơbịkhửbởidungdịchAgNO3trongNH3
B.Amilopectincócấutrúcmạchphânnhánh
C.Saccarozơlàmmấtmàunướcbrom.
0

18


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   


 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

D.Xenlulozơcócấutrúcmạchphânnhánh.
Câu166:ChohỗnhợpgồmFevàZnvàodungdịchAgNO3dưđếnkhicácphản
ứngxảyrahoàntoàn,thuđượcdungdịchXgồmcácmuốilà
B.Fe(NO3)2,Fe(NO3)3vàZn(NO3)2
A.Fe(NO3)3vàZn(NO3)2.
C.Fe(NO3)2,Fe(NO3)3vàAgNO3.
D.AgNO3,Fe(NO3)3vàZn(NO3)2.
Câu167:NhiệtphânhoàntoànhỗnhợpNH4NO3,Cu(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)2thì
chấtrắnthuđượcsauphảnứnggồm
A.CuO,FeO,Ag.
B.CuO,Fe2O3,Ag2O.
D.CuO,Fe2O3,Ag.
C.NH4NO2,Cu,Ag,FeO.
Câu168:Chocácchấtsauđây
(1)H2NCH2COOH.
(2)HOOCCH2CH(NH2)COOH.

(3)H2NCH2‐CH(NH2)COOH.(4)ClH3NCH2COOH.
(5)HOOC‐CH2‐CH(NH2)‐CH2‐COONa.(6)NaOOCCH2CH(NH2)COONa
Nhữngchấtlưỡngtínhlà
A.(1),(2),(3)và(6).
B.(1),(2),(3)và(5).
C.(1),(2),(3),(4)và(5).

D.(2),(4)và(3).
Câu169:Chocácdungdịchsau:NaNO3,NH3,HNO3,FeCl2,AgNO3,Fe(NO3)3,hỗn
hợpHClvàNaNO3.SốdungdịchcóthểhoàtanđượcbộtCulà
A.6
B.4
C.5
D.7
Câu170:Haichấtnàodướiđâykhithamgiaphảnứngtrùngngưngtạotơnilon‐
6,6?
A.Axitglutamicvàhexametylenđiamin B.Axitađipicvàhexametylenđiamin
C.Axitpicricvàhexametylenđiamin
D.Axitađipicvàetilenglicol
Câu 171: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit
panmitic,axitlinoleiccómặtH2SO4đặcxúctácthuđượctốiđabaonhiêuchấtbéo
no?
A.6
B.18
C.40
D.1
Câu 172: Cho các chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các
chấtgiảmtheothứtựlà
A.C4H11N,C4H10O,C4H9Cl,C4H10 B.C4H10O,C4H9Cl,C4H11N,C4H10
C.C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. D.C4H10O,C4H11N,C4H10,C4H9Cl
Câu173:Chocáccặpdungdịchsau:

(1)Na2CO3vàAlCl3;(2)NaNO3vàFeCl2;(3)HClvàFe(NO3)2(4)NaHCO3vàBaCl2;
(5)NaHCO3vàNaHSO4.
Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với
nhau?
A.(1)(3)(4)B.(1)(4)(5)

C.(1)(3)(5) D.(3)(2)(5)
Câu 174: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3(1); Na2CO3(2);
NaCl(3);NaOH(4).pHcủadungdịchtăngtheothứtựlà
A.(1),(2),(3),(4)
B.(3),(2),(4),(1)

C.(2),(3),(4),(1)
D.(3),(1),(2),(4)
Câu175:Chocácsơđồphảnứngsau
‐X1+X2→X4+H2

19


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

‐X3+X4→CaCO3+NaOH
‐X3+X5+X2→Fe(OH)3+NaCl+CO2
CácchấtthíchhợpvớiX3,X4,X5lầnlượtlà
A.Ca(OH)2,NaHCO3,FeCl3
B.Na2CO3,Ca(OH)2,FeCl2
C.Na2CO3,Ca(OH)2,FeCl3
D.NaHCO3,Ca(OH)2,FeCl2
Câu176:ĐiềuchếO2trongphòngthínghiệmtừthuốctím,kaliclorat,hiđropeoxit,

natrinitrat(cósốmolbằngnhau).LượngO2thuđượcnhiềunhấttừ
A.thuốctím B.kaliclorat C.natrinitrat D.hiđropeoxit
Câu177:ChocácchấtlỏngC2H5OH,C6H5OH,CH2=CH‐COOH,cácdungdịchC6H5ONa,
Na2CO3,CH3COOH,HCl.Chocácchấttrêntácdụngvớinhautừngđôimộtởđiềukiện
thíchhợp.Sốcặpchấtxảyraphảnứnghoáhọclà
A.9
B.10
C.11
D.8
Câu178:HợpchấtXcóchứavòngbenzenvàcócôngthứcphântửlàC7H6Cl2.Thủy
phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là
C7H7O2Na.ChobiếtXcóbaonhiêuCTCTthỏamãn?
A.3
B.5
C.4
D.2
Câu179:Đểphânbiệthaiđồngphânglucozơvàfructozơngườitacóthểdùng
A.nướcvôitrong
B.nướcbrom
D.Cu(OH)2/NaOH
C.dungdịchAgNO3/NH3
Câu180:CóhaibìnhkínkhônggiãnnởđựngđầycáchỗnhợpkhíởtoCnhưsau:
‐Bình(1)chứaH2vàCl2
‐Bình(2)chứaCOvàO2
Saukhiđunnóngcáchỗnhợpđểphảnứngxảyra,đưanhiệtđộvềtrạngthái
banđầuthìápsuấttrongcácbìnhthayđổinhưthếnào?
A.Bình(1)giảm,bình(2)tăng. B.Bình(1)khôngđổi,bình(2)giảm.
C.Bình(1)tăng,bình(2)giảm. D.Bình(1)khôngđổi,bình(2)tăng.
Câu181:SO2cóthểthamgiavao2phảnứngsau:
2HBr+H2SO4(1)

SO2+Br2+2H2O
SO2+2H2S
3S+2H2O(2)
Câunàosauđây diễntảkhôngđúng tính chất củacác chấttrong những phản
ứngtrên?
A.Phảnứng(1):SO2làchấtkhử;Br2làchấtoxihóa
B.Phảnứng(1):Br2làchấtoxihóa;phảnứng(2):H2Slàchấtkhử
C.Phảnứng(2)SO2vừalàchấtkhử,vừalàchấtoxihóa
D.Phảnứng(2)SO2làchấtoxihóa;H2Slàchấtkhử
Câu182:Phátbiểunàosai?
A.phảnứngthuỷphânestetrongmôitrườngaxitcótínhthuậnnghịch
B. glixerol là ancol đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ
gạch
C. anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH‐ khi đun
nóng
D.chấtbéolàestecủaglixerolvớicácaxitbéo
Câu183:TiếnhànhđiệnphândungdịchXchứaFeCl3,CuCl2vàNa2SO4.Hãycho
biếtthứtựđiệnphântạicatotlà:
A.Fe3+>Cu2+>Fe2+>Na+
B.Fe3+>Cu2+>Fe2+>H2O

20


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 


Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

C.Fe3+>Fe2+>Cu2+>H2O D.Cu2+>Fe3+>Fe2+>Na+
Câu184:Saccarozơvàglucozơđềucó
A.phảnứngvớidungdịchNaCl
B.phảnứngvớiAgNO3trongdungdịchNH3,đunnóng
C.phảnứngthủyphântrongmôitrườngaxit
D.phảnứngvớiCu(OH)2ởnhiệtđộthườngtạothànhdungdịchxanhlam
Câu185:Chosơđồsau:MnO2+HClđặc(t0)khíX+…(1);

(2);
Na2SO3+H2SO4(đặc,t0)khíY+…
NH4Cl+NaOH(t0)khíZ+…..

(3);
NaCl(r)+H2SO4(đặc,t0cao)khíG+…. (4);
Cu+HNO3(đăc,nóng)khíE+….
(5);



(6);
FeS+HCl(t0)khíF+….
HãychobiếtkhínàotácdụngvớidungdịchNaOH?
A.X,Y,Z,G,E,F
B.X,Y,G,E,F

C.X,Y,G,F
D.X,Y,G
Câu 186: Cho các chất sau:propen ; isobutilen; propin,buta‐1,3‐đien; stiren và

etilen.HãychobiếtcóbaonhiêuchấtkhitácdụngvớiHBrtheotỷlệ1:1cho2
sảnphẩm?
A.5
B.6
C.3
D.4
 NaOH

 HCl du

 X1  
 X2.VậyX2là:
Câu187:Chocácdãychuyểnhóa.Glyxin  
A.H2N‐CH2‐COONa

B.H2N‐CH2‐COOH

C.ClH3N‐CH2‐COOH

D.ClH3NCH2COONa
Câu188:Cóthểsửdụngcặphoáchấtnàosauđâycóthểsửdụngđểphânbiệt4
dungdịch:CH3COOH,CH3OH,C3H5(OH)3vàCH3CH=O.
A.CuOvàquỳtím
B.dungdịchNaHCO3,ddAgNO3/dungdịchNH3
C.quỳtímvàCu(OH)2D.quỳtímvàddAgNO3/dungdịchNH3
Câu189:Trongsốcácpolimesau:[‐NH‐(CH2)6‐NH‐CO‐(CH2)4‐CO‐]n(1);
[‐NH‐(CH2)5‐CO‐]n(2);[‐NH‐(CH2)6‐CO‐]n(3);[C6H7O2(OOCCH3)3]n(4);
(‐CH2‐CH2‐)n(5);(‐CH2‐CH=CH‐CH2‐)n(6).Polimeđượcdùngđểsảnxuấttơlà:
A.(5);(6)
B.(4);(5);(6)C.(1);(2);(3);(4)

D.(3);(4);(5);(6)
Câu190:Hãychobiếtdãycácdungdịchnàosauđâycókhảnăngđổimàuquỳtím
sangđỏ(hồng).
A.CH3COOH,HClvàBaCl2
B.H2SO4,NaHCO3vàAlCl3
C.NaHSO4,HClvàAlCl3
D.NaOH,Na2CO3vàNa2SO3
Câu 191: Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch
Fe2(SO4)3?
C.khíCO2D.kimloạiFe
A.dungdịchKIB.khíH2S
Câu192:Chosơđồsau:X+Y+H2O→Al(OH)3+NaCl+CO2.VậyX,Ycóthể
tươngứngvớicặpchấtnàosauđâylà:
A.NaAlO2vàNa2CO3

B.AlCl3vàNaHCO3
C.AlCl3vàNa2CO3

D.NaAlO2vàNaHCO3
Câu193:Chosơđồsau:X+H2→rượuX1;X+O2→axitX2;



X2+X1→C6H10O2+H2O.VậyXlà:
B.CH3CH2CH=O

A.CH3CH=O

21



Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

C.CH2=C(CH3)‐CH=O
D.CH2=CH‐CH=O
Câu194:AnkenXcócôngthứcphântửlàC5H10.Xkhôngcóđồngphânhìnhhọc.
Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công
thứcphântửlàC5H12O2.OxihóanhẹYbằngCuOdưthuđượcchấthữucơZ.Z
khôngcóphảnứngtránggương.VậyXlà:
A.But‐2‐en

B.But‐1‐en

C.2‐metylbuten‐2
D.2‐metylbut‐1‐en
Câu195:ĐunnóngchấthữucơXtrongdungdịchNaOH,thuđượcAncoletylic,
NaCl,H2Ovàmuốinatricủaα‐alanin.VậycôngthứccấutạocủaXlà:

B.ClH3N‐CH(CH3)‐COOC2H5
A.H2N‐C(CH3)2‐COOC2H5
C.H2N‐CH(CH3)‐COOC2H5

D.ClH3N‐CH2‐COOC2H5
Câu196:Chosơđồsau:X+Y→CaCO3+BaCO3+H2O.HãychobiếtX,Ycóthể

là:
A.Ba(OH)2vàCa(HCO3)2

B.BaCl2vàCa(HCO3)2
C.Ba(OH)2vàCO2

D.Ba(AlO2)2vàCa(OH)2
Câu197:NhómmàtấtcảcácchấtđềutácdụngvớidungdịchAgNO3/NH3là
A.C2H2,C2H5OH,glucozơ,HCOOH.
B.C3H5(OH)3,glucozơ,CH3CHO,C2H2.

D.Glucozơ,C2H2,C2H5CHO,HCOOH.
C.C2H2,C2H4,C2H6,HCHO.
Câu198:Mộtvậtbằnggangđểtrongkhôngkhíẩm,vậtsẽbịăn mònđiệnhoá
học.Quátrìnhxảyraởcựcdươnglà
B.Fe2++2e  Fe.
A.2H2O+O2+4e  4OH‐.
C.Fe  Fe2++2e.

D.C  C2++2e.
Câu199:Chocá cphá tbiể usau:
1.PhântửCO2chı̉chứaliê nkế tđơn
2.Nướcđá ,photphotrắ ng,iot,naptalenđề ucó cấ utrú ctinhthể phâ ntử
3.Phâ nlâ nchứanhiề uphotphonhấ tlà supephotphatké p
4.Trongcá cHX(X:halogen)thı̀HFcó nhiệ tđộ sô icaonhấ t
5.Bó nnhiề uphâ nđạ mamoninitratsẽ là mchođấ tchua
6.Kimcương,thanchı̀,Fulerenlà cá cdạ ngthù hı̀nhcủ acacbon
7.Flochỉcótínhoxihóa.
Số phá tbiể uđú nglà :
A.6

B.7
C.4
D.5
Câu 200: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este
no,mạchhở
A.C5H8O2 B.C5H10O C.C5H9O2
D.C8H10O8
Câu201:Chocá cphá tbiể usau
1.Chấtgiặtrửatổnghợpcóthểdùngđểgiặtrửacảtrongnướccứng
2.Cáctriglixeritđềucóphảnứngcộnghiđro
3.Phảnứngthuỷphânchấtbéotrongmôitrườngkiềmlàphảnứngmộtchiều
4.Cóthểdùngnướcvàquỳtímđểphânbiệtcácchấtlỏng:Glixerol,axitfomic,
trioleatglixerol.
5.Có thể dù ngdungdịchHClnhậ nbiế tcá cchấ tlỏ ngvà dungdịch:ancoletylic,
benzen,anilin,natriphenolat
6.Cá cestethườngdễ tantrongnướcvà có mù ithơmdễ chịu.

22


Tổng ôn tập lý thuyết – 2015 – Quyển 1   

 

 

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 

Số phá tbieuđúnglà:
A.2

B.3
C.4
D.5
Câu202:Chocá cpolimesau:caosulưuhó a,polivinylclorua,thủ ytinhhữucơ,
glicogen,polietilen,amilozơ,nhựarezol.Số polimecó cấ utrú cmạ chthẳ nglà :
A.6
B.3
C.4
D.5
Câu203:Phá tbiể unà osauđâ ylà đú ng:
A. Điệ n tı́ch hạ t nhâ n nguyê n tử bằ ng số proton và bằ ng số electron trong
nguyê ntử
B.Sovớicá cnguyê ntửthı̀ cá cionâ mtạ othà nhtừnguyê ntửđó luô ncó bá n
kı́nhlớnhơn
C.Đồ ngvịlà hiệ ntượngcá chạ tcó cù ngsố khố i
D.Cá ctiể uphâ nAr,K+,Cl‐đề ucó cù ngsố điệ ntı́chhạ tnhâ n
Câu204: Cho a mol Altan hoà ntoà ntrongdungdịchchứabmolHClthu được
dungdịchX.Thê mdungdịchchứadmolNaOHvà oXthuđượccmolkế ttủ a.Giá
trịlớnnhấ tcủ adđượctı́nhtheobiể uthức:
A.d=a+b+c B.d=a+b–cC.d=a+3b+cD.d=a+3b‐c
Câu205:Phá tbiể unà osauđâ ykhôngđú ng:
A.Theochiề ută ngdầ ncủ akhố ilượngphâ ntử,tı́nhaxitvà tı́nhkhửcủ acá cHX
(X:halogen)tă ngdầ n
B.AgClvà Agđề utandễ dà ngtrongdungdịchNH3
C.Có thể dù ngquỳ tı́mẩ mđể phâ nbiệ tcá ckhı́Cl2,HCl,NH3,O2
D.Cá cHX(X:halogen)đề ucó tı́nhoxihó avà tı́nhkhửtrongcá cphả nứnghó a
họ c
Câu 206: Cho các chất sau: (I) triolein, (II) tripanmitin, (III) tristearin. Nhiệt độ
nóngchảycủacácchấtsắpxếptheochiềutăngdầnlà:
A.(II),(III),(I) B.(III),(II),(I)

C.(II),(I),(III) D.(I),(II),(III)
Câu 207: Thủ y phâ n hoà n toà n 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol
alanin,1molvalin.Số đồ ngphâ ncấ utạ ocủ apeptitXlà :
A.10
B.24
C.18
D.12
Câu208:Phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Na2CO3lànguyênliệuquantrọngtrongcôngnghiệpsảnxuấtthủytinh.
B.Ởnhiệtđộthường,tấtcảcáckimloạikiềmthổđềutácdụngvớinước.
C.NhômbềntrongmôitrườngkhôngkhívànướclàdocómàngoxitAl2O3bền
vữngbảovệ
D.Theochiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhân,nhiệtđộnóngchảycủakimloại
kiềmgiảmdần
Câu209:SơđồđiềuchếPVCtrongcôngnghiệphiệnnaylà
Cl
 HCl
TH ,t , Pcao
 C2H5Cl 
 C2H3Cl 
 PVC
A.C2H6 
1500 C
HCl
TH ,t , Pcao
B.CH4  C2H2 
 C2H3Cl 
 PVC
Cl
TH ,t , Pcao

C.C2H4  C2H3Cl  PVC
Cl
 HCl
TH ,t , Pcao
D.C2H4 
 C2H4Cl2 
 C2H3Cl 
 PVC
Câu210:Chocáccânbằng:
H2(k)+I2(k)2HI(k) (1) 2NO(k)+O2(k)2NO2
(2)
CO(k)+Cl2(k)COCl2(k) (3) N2(k)+3H2(k)2NH3(k) (4)
2

o

2

2

23


×