Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.31 KB, 30 trang )

TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH, THÁI BÌNH

TRẮC NHIỆM HÓA HỌC QUYỂN VIII
ĐỀ 1
1. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
2. Cho V lit hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thu được 25,2 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lit hỗn hợp khí A là
A. 0,20
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,15.
3. Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào được xếp theo thứ
tự giảm dần tính axit?
A. H3XO4>H2YO4>HZO4
B. HZO4 > H2YO4>H3XO4
C. H2YO4>HZO4>H3XO4
D. H2ZO4>H2YO4>HXO4
4. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được
dung dịch có pH =2 là
A. 0,336 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,15 lit.
5. Cho các phát biểu sau:
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.


4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là
A. 3,4.
B. 2,3.
C. 4,5
D. 3,5.
6. Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được khí NO
duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?
A. 9,88 gam.
B. 10,00 gam.
C. 1,88 gam.
D. 8,00 gam.
7. Trong bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất
tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng:
A. X5Y2
B. X2Y5
C. X3Y2
D. X2Y3
8. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,4M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, sau đó sục khí
CO2 đến dư vào lại có m gam kết tủa nữa. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3 là
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,8
D. 1,2
9. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.

10. Dung dịch A chứa 0,04 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,6 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là
A. 12,16 gam.
B. 6,4 gam.
D. 11,52 gam.
C. 12,8 gam.


11. Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 →
0
t , Ni

e) HCHO + H2 
f) Cl2 + Ca(OH)2 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, g, h.
B. a, b, c, d, e, g.
C. a, b, d, e, f, g.
D. a, b, c, d, e, h.
12. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số
cân bằng tối giản của HNO3 là
A. 24.
B. 22.
C. 142.
D. 162
13. Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 3M. Khối lượng

dung dịch giảm là
A. 47,8 gam.
B. 21,1 gam.
C. 53,4 gam.
D. 42,2 gam.

14. Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 11 H và 12 H. Số nguyên tử của
đồng vị 12 H trong 1ml nước là
A. 5,33.1020.
B. 4,53.1020.
C. 5,35.1020.
D. 4,55.1020.
15. Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít H2 (đktc).
Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,36%.
B. 80,00%.
C. 83,33%.
D. 66,67%.
16. Ion NO3− oxi hoá được Zn trong dung dịch kiềm (OH−) tạo NH3, ZnO22− và H2O. Hòa tan hết 6,5 gam Zn vào 200 ml dung
dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,1M và NaOH 1,0M. Kết thúc phản ứng, thu được V lít hỗn hợp khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
17. Cho phương trình ion sau: Al + NO3− + OH− + H2O → AlO2− + NH3
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 19.
B. 29.
C. 18.
D. 28.

18. Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có ít hơn 3 nguyên tử oxi, có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng hết với Na
thấy số mol H2 sinh ra bằng số mol X tham gia phản ứng. X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là


A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
19. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán.
Sau một thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm xuống
còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là
A. 88,25%.
B. 30,75%.
C. 81,25%.
D. 66,25%.
20. Cho các dung dịch sau: Anilin, natri phenolat, natri axetat, metylamin. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
21. Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất có thể tác dụng với NaOH (trong
điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
22. Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít
khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36

C. 4,48
D. 5,60
23. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H,
O2 có 32,43% C (về khối lượng), phân tử khối của X bằng 74. Cho sơ đồ phản ứng:
+H
X
Y
Công thức phân tử của Y là
A. C2H2O3
B. C2H4O3
C. C2H6O3
D. C2H4O2
24. Ngâm một thanh sắt trong dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có khối lượng
tăng 5,6 gam so với dung dịch Fe2(SO4)3 ban đầu. Số mol KMnO4 trong H2SO4 loãng, dư phản ứng hết với dung dịch Y là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,07.
25. Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44
gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5CH2OH.
B. C2H5OH và C2H5CH2OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C3H7CH2OH
26. Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau
phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
A. lưỡng tính.
B. Trung tính.
C. Axit.
D. Bazơ.

27. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo:
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC4H9)3
C. (C3H5 OOC)3C15H31
D. C3H5(COOC17H35)3
28. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl
benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, số chất phản ứng được với dung
dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic,axit propionic, etyl axetat, glucozơ, ancol anlylic và isobutilen, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và dung dịch X.
Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 7,92 gam
B. Giảm 7,38 gam
C. Tăng 0,5 gam
D. Giảm 7,74 gam
30. Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn
thu được hỗn hợp lỏng X (chỉ chứa dẫn xuất brom), trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2.
Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là
A. 16,05g
B. 12,84g
C. 1,605g
D. 6,42g
31. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna. Biết hiệu suất phản ứng
cả quá trình là 75%?
A. 14,087 kg
B. 15,06 kg

C. 18,783 kg
D. 28,174 kg
32. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học:
A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan dần tạo dung dịch đồng nhất
B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất
C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat thấy dung dịch bị vẫn đục
D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh
33. Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Z (giả thiết NO là sản phẩm
khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. (m + 8) gam.
B. (m + 31) gam.
C. (m + 16) gam.
D. (m + 4) gam.
34. Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Số
nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
35. Chất X có công thức phân tử CxHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và
có sơ đồ chuyển
sau:
+ NaOH
+ Ohóa
+ NaOH
2
Z → T
→ Y → ankan đơn giản nhất.
Thành phần xt,

phần
CaO,trong
to X là
to trăm theo khối lượng của cacbon
A. 40,00%.
B. 55,81%.
C. 48,65%.
D. 54,55%.
36. Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được dung dịch X và 1,344 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm N2 và N2O.
Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc) làm xanh
quỳ tím ẩm. Giá trị của m là
A. 4,86.
B. 6,75.
C. 8,10.
D. 7,02.
37. Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của
axit béo. Tên của X là
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.


38. Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (trong điều kiện
có không khí) được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 31,7.
B. 19,3.
C. 21,0.
D. 17,6.

39. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH,
CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất?
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
40. Oxi hoá hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) bằng không khí (dư) ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác. Hoà tan toàn bộ sản phẩm vào
210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm khối lượng của
dung dịch X là
A. 16%.
B. 24%.
C. 28%.
D. 32%.
41. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu
được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12
gam ancol đơn chức và m gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là
A. 17,8.
B. 18,8.
C. 15,8.
D. 21,8.
42. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan
hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng
hỗn hợp ban đầu?
A. 1,588 lần.
B. 1,788 lần.
C. 1,688 lần.
D. 1,488 lần.
43. Cho các nhận xét sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Tơ nilon-6,6 , tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
44. X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là .
A.8,66 gam
B. 5,94 gam.
C. 6,93 gam.
D. 4,95 gam.
45. Cho sơ đồ phản ứng:
Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) → X + H2O. X là
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và CaHPO4.
46. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 11,2 lít hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 500 ml dung dịch Br 2 0,4M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X, Y là
A. C2H6 và C3H6.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C4H8.
D. C3H8 và C3H6.
47. Khi cho hỗn hợp Al và K vào nước thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏ
A. nước dư.
B. Al tan hoàn toàn trong nước. C. nước dư và nAl > nK.
D. nước dư và nK ≥ nAl.
48. Cho 9,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa
hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này bằng CuO nung nóng, sản phẩm thu được cho phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3, thu

được 43,2 gam Ag. Khối lượng của ancol có khối lượng mol nhỏ hơn là
A. 3,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 6 gam.
D. 3 gam.
49. X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3
trong NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
50. Cho dung dịch các chất sau: Br2, NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch phản ứng với được với phenol là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
ĐỀ 2
1. Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và metan
chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO 3 (dư) trong amoniac thu được 24,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 3,36.
2. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia
Y làm 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc) và chất rắn Z. Hòa tan chất rắn Z trong dung
dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc)
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,04 gam.

B. 43,56 gam.
C. 53,52 gam.
D. 13,38 gam.
3. X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C7H9NO2. Cho 13,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch thu được 14,4 gam muối khan Y. Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Z. Khối lượng
phân tử (u) của Z là
A. 161,5.
B. 143,5.
C. 144.
D.122.
4. Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat là
A. NO.
B. N2O
C. NO2.
D. N2.
5. Có các nhận xét sau:
- Chất béo thuộc loại chất este.
- Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là


A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
6. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, HCl, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
là:
A. 6

B. 8
C. 5
D. 4
7. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) CuO và Zn (1:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) Fe2O3 và Cu (1:2). Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
8. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một
trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và CH3OH.
B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
9. Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2-đicloeten (V), chất có
đồng phân hình học là
A. I, V
B. II, IV
C. III, V
D. I, II, III, IV
10. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc (xúc tác H2SO4
đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng dung dịch HNO 3 72,7% tối thiểu cần dùng để điều chế 57,25 gam axit
picric là
A. 47,25 gam

B. 65 gam
C. 15,75 gam
D. 36,75 gam
11. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào ½ dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 28,7.
B. 34,1.
C. 68,2.
D. 57,4
12. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung
dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối
được tạo ra là
A. 18,46 gam.
B. 13,70 gam.
C. 14,62 gam.
D. 9,23 gam.
13. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt

A. 28,48 và 2,24.
B. 17,8 và 4,48
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 4,48.
14. Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 (đun nóng) thu được 10,8 gam Ag.
Hiđro hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y phản ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COCH2CH=O
B. CH3CH=O
C. HCH=O
D. O=HC-CH=O

+ Br2 (1:1),as
+ Br2 (1:1), Fe
+ CO2 + H 2 O
NaOH ®Æc, d , t 0 , p
15. Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen → X → Y 
→ Z → T .
Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH.
B. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2ONa.
C. m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH.
D. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2OH.
16. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần I
bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2 muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X,Y có trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3.
B. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3.
C. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3.
D. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3.
17. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa:
CH ≡ CH → CH3CHO → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOCH3 → CH3COONa → CH4 → CH ≡ CH. Số phản ứng
oxi hóa - khử là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
18. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, K , Mg
B. Na, K, Ca, Be
C. Li, Ba, K, Rb
D. Na, K, Ca, Ba

19. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?
A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.
B. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.
C. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. D. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.
20. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y.
Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO 3 đã
phản ứng là
A. 0,18.
B. 0,12.
C. 0,24.
D. 0,36.
21. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. K+, Na+, CO32-, HCO3-, OH-. B. Cu2+, Na+, Cl-, NO3-, OH-.
C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl- D. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+
22. Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1); m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3); p-CH3C6H4OH (4); p-O2NC6H4OH (5);
CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7); 2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH
của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là
A.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6).
B. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).
C. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8).
D. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8).
23. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
D. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.


24. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm có anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức Y cần 2,296 lít oxi (ở đktc).
Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư được 8,50 gam kết tủa. CTCT của Y là

A. CH3-CH=O.
B. H-CH=O
C. C2H5CH=O
D. C3H7-CH=O.
25. Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (ở
đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư (không có mặt không khí) thu được 45 gam kết tủa trắng xanh.
Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít.
B. 8,96 lít.
C. 10,08 lít.
D. 13,44 lít.
26. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo thành chứa
đồng thời cả 3 gốc axit trên có thể là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom?
A. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Sắt và crom đều phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ về số mol.
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom .
D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H2SO4 tạo muối sắt(II) và muối crom(II) khi
không có không khí.
dd AgNO3/NH3
dd H 2SO4
NaOH
A1 →
A 2 

→ A 3 

→ A4
28. Hợp chất A1 có công thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:
Công thức cấu tạo của A1 là
A. HCOO–CH2–CH3
B. CH3–OCO–CH3.
C. CH3–CH2–COOH D. HO–CH2–CH2–CHO.
29. Hai dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và
y là
A. x = y.
B. x < y.
C. x > y.
D. x = 0,1y.
30. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử chung là CxHyO2 (x ≥ 2), biết chất X là hợp chất no, mạch hở. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. y = 2x + 2; X là ancol no hai chức
B. y = 2x - 4; X là anđehit no hai chức.
C. y = 2x - 2; X là anđehit no hai chức
D. y = 2x; X là axit hoặc este no đơn chức.
31. Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa
V, a và b là
A. V = 22,4.(4a - b).
B. V = 22,4.(b + 5a).
C. V = 22,4.(b + 6a).
D. V = 22,4.(b + 7a).
32. Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy
thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan (cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy
điện hóa như sau: Fe2+/Fe; H+/H2; Fe3+/Fe2+ ). Giá trị của V là
A. 1,4 lít
B. 0,4 lít
C. 0,6 lít

D. 1,2 lít
33. Cho các chất sau: C2H5NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH3Cl, C6H5NH3Cl, NH4Cl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 3.
B.2.
C. 4
D. 1.
34. Trộn a ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1) thu được dung dịch có pH =
2. Giá trị của a là
A. 250.
B. 300.
C. 100.
D. 150.
35. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và
một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
B. MgSO4 và FeSO4.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
36. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 7.
37. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Cho 6,64 gam hỗn
hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este
hóa đều bằng 70%). Giá trị của m là
A. 5,472 gam
B. 6,216 gam
C. 8,88 gam
D. 7,476 gam

38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí CO qua ống sứ chứa bột Al2O3, nung nóng.
(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Nung nóng AgNO3.
(4) Điện phân NaOH nóng chảy.
(5) Điện phân dung dịch CuCl2.
(6) Điện phân KCl nóng chảy.
Số thí nghiệm có ion kim loại bị khử là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
39. Cho các chất phenylaxetilen (1), vinyl clorua (2), axeton (3), axetanđehit (4), benzanđehit (5). Những chất tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. (1), (4), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
40. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên
nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 448,0.
B. 358,4.
C. 224,0.
D. 286,7.
41. Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 50,4 gam chất rắn
Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 34,44 gam
B. 38,82 gam
C. 56,04 gam
D. 21,60 gam

42. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam
muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
43. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br 2 là:


A. (3) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1), (2) và (4)
44. Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
45. Cho phản ứng: H2 + 3N2 ↔ 2NH3 . khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ nguyên thì tốc độ phản ứng
thuận sẽ tăng
A. 32 lần
B. 64 lần
C. 12 lần
D. 16 lần
46. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 82,8
B. 57,4
C. 79,0
D. 104,5

47. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng
B. xuất hiện kết tủa màu xanh
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.
D. đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.
48. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+,

Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước)
A. y/4 < x < 3y/8
B. 3y/8 < x < y/4
C. y/8 < x < y/4
D . x > 3y/8
49. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r)
3) N2O4(k)  2NO2(k)
4) H2(k) + I2(k)  2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 4.
D. 1, 2, 4.
50. Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là 29. nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hỗn
hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 là 16,111. Công thức phân tử của A là
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D.C6H14
ĐỀ 3

1. Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng:
2NaCl(tinh thể) + H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4. Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI do
A. tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI
B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.
C. HBr và HI sinh ra là chất độc
D. có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng)
2. Phát biểu không đúng là:
A. Fe3+ khử được Cu ,do căp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu trong dãy điện hóa.
B. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
3. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được (m + 6,2) gam
muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi thu chất rắn có khối lượng là
A. m gam
B. (m + 3,2) gam
C. (m + 1,6) gam
D. (m + 0,8) gam
4. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl 3, CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra
ở anot là:
A. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+.
B. Cl- nhường electron trước, H2O nhường electron sau.
3+
+
2+
C. Fe nhận electron trước và H nhận electron cuối cùng là Cu . D. chỉ có Cl- nhường electron.
5. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 118,8 kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:
A. 60
B. 84
C. 42

D. 30
6. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe
vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra
0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là
A. 0,45 M.
B. 0,3 M.
C. 0,4 M.
D. 0,5 M.
7. Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
8. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết
(b – c) = 3a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là:
A. 2,24lit
B. 6,72 lit
C. 8,96 lit
D. 4,48 lit
9. Cho m gam Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam kim loại. Giá trị
của m là
A. 1,6
B. 4,8
C. 8,4
D. 4,1
10. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, KHSO4, HNO3, MgSO4, (NH4)2CO3, CaCl2, NaOH. Trường hợp
có phản ứng xảy ra là:
A. 4
B. 6
C.5

D.3
11. Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được
hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (đktc) là
A. 3,780 lít.
B. 2,016 lít.
C. 5,040 lít.
D. 1,792 lít.
12. A, B, C là ba hợp chất cùng CTPT là C7H6 Cl2. Khi đun nóng với NaOH loãng, theo tỉ lệ mol 1: 2. B phản ứng theo tỉ lệ
mol 1:1, C không phản ứng. Số đồng phân của A, B, C lần lượt là
A. 1,3,5
B.1,2,3
C. 1,3,6
D.1,3,4.


13. Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt nhân là
A. Al3+< Mg2+C. Na+< Mg2+14. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO 2. Lượng
kết tủa thu được là:
A. 15,6 gam
B. 11,7 gam
C. 3,9 gam
D. 7,8 gam
15. Cho các hợp chất sau: SO2, CO2, NH4Cl, PCl5, SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là:
A. 5
B. 3
C.4
D.2
16. Thực hiện các thí nghiệm sau đây:

(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4
(2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH
(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo
(4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
(5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni)
(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH
(8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom
(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3
(10) Cho glixerol tác dụng với Na
Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:
A. (1), (3), (6), (8), (10)
B. (1), (3), (8), (9), (10)
C. (1), (3), (4), (8), (10)
D. (1), (3), (5), (8), (10).
17. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 4. Thể tích O2 cần dung để
đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Mặt khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na (dư) thì thu
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 10,08
B. 5,152
C. 10,304
D. 6,72.
18. Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4], NaOH dư, Na2CO3, NaClO, Na2SiO3,CaOCl2,
Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xảy ra là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
19. Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chiếu sáng sinh ra 2 chất hữu cơ Y và Z ( dhơiY/H2 < dhơiZ/H2 < 43). Sản phẩm
của phản ứng cho đi qua dung dịch AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Tỉ lệ mol Y : Z bằng:

A. 4 : 1
B. 1:4
C. 2:3
D. 3:2
20. Một hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có số mol bằng nhau gồm CH2O; H2CO2; C2H4O2 đều có phản ứng với dung
dịch nước Br2. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 86,4 g
B. 64,8 g
C. 43,2 g
D. 21,6 g
21. Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở đk thích hợp đến khi Br2 mất màu hoàn toàn thu
hỗn hợp lỏng X, trong đó khối lượng sản phẩm công 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng
1,2 trong X là:
A. 12,84 gam
B. 16,05 gam
C. 1,61 gam
D. 6.42 gam
22. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối
lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,38 gam.
B. Tăng 2,70 gam.
C. Giảm 7,74 gam.
D. Tăng 7,92 gam.
23. Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. V lít
khí NO2 và số mol HNO3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X lần lượt là:
A. 53,76 lít; 3,0 mol
B. 17,92 lít; 3,0 mol
C. 17,92 lít; 1,5 mol

D. 53,76 lít; 2,4 mol
24. Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh (chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa nhóm chức có nguyên tử H
linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh ra bằng số mol X phản ứng. Biết X
có khối lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp X là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
25. Xét cân bằng trong bình kín có thể tích không đổi: X (khí)
2Y (khí) Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy:
Ở 350C trong bình có 0,730 mol X; Ở 450C trong bình có 0,623 mol X. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
26. Cho sơ đồ sau :C2H6O → X → Y → Z → T → CH4O. Với Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon ≤ 2. X có CTPT là:
A. C2H4O2
B. C2H4O
C. C2H4
D. A, B, C đều đúng.
27. Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi.
Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m3 gam với m3 > m1 . Trong số các chất: NH4NO3, NaNO3, NH4Cl, Br2, KHCO3, Fe, Fe(OH)2, FeS2
số chất thoả mãn X là:
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 6
28. Có các phản ứng sau:
0

(1) poli(vinylclorua) +Cl2


t
→

t0

→
(2) Cao su thiên nhiên + HCl 
− 0

0

(3). Cao su BuNa – S + Br2
H +t 0

t
→

(4) poli(vinylaxetat) + H2O

t
OH



→
(5) Amilozơ + H2O 
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (2),(5)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
29. Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 68,92 gam chất rắn
khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản
phẩm khử N+5 là NO duy nhất)?
A. 280 ml
B. 400 ml.
C. 200 ml
D. 560 ml


30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X có công thức HOOC-(CH2)n-COOH, cho sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong
thu được 30 gam kết tủa. Y là một rượu no đơn chức khi bị đun nóng với H2SO4 đặc thì tạo ra olefin. Đốt cháy hoàn toàn một
este đa chức tạo bởi X và Y được tỉ lệ khối lượng CO2 : H2O tương ứng là 176 : 63. Vậy n có giá trị bằng:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
31. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e);
poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (b), (c), (d).
B. (c), (d), (e),(g).
C. (a), (b), (f).
D. (b), (d), (e).
32. Chọn phát biểu chính xác:
A. Khi điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện phân khác
tổng khối lượng H2 và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước).
B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau

33. Este X tạo bới ancol no đơn hở và axit đơn hở không no chứa hai nối đôi trong gốc. Đốt cháy m gam X thu 15,232 lít khí
CO2 (đktc) và 11,52 gam nước.Thể tích NaOH 0,1M cần xà phòng hoá hoàn toàn 1/4 lượng X ở trên là:
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 100ml
D. 50 ml
34. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra 91,2
gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa
là:
A. 40 gam.
B. 80 gam
C. 96 gam.
D. 64 gam.
35. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm vào 400 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa 4
chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong X là:
A. Li và Na.
B. Li và Rb.
C. Li và K.
D. Na và K
36. Tìm nhận xét sai trong các nhận xét sau đây:
A. Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần là: M < Y < X.< R.
B. Có các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán
kính nguyên tử từ trái sang phải là: K, Mg, Si, N.
C. Có ba loại hợp chất cao phân tử là PVC, thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6. Loại polime kém bền về mặt hoá học (dễ bị axit và
kiềm tác dụng) là nilon-6,6
D. Có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước flo
37. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ màng ngăn xốp. Khi toàn bộ lượng Cu2+ bị
khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V= 11,2(b-a)
B. V= 5,6(a+2b).

C. V= 22,4(b-2a)
D. V= 11,2a
38. Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,5M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được khí NO và dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 21,15 g
B. 25,4 g
C. 24 g
D. 28,2 g.
39. Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn
hợp C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:
A. 1,22 .
B. 1,15 .
C. 0,9 .
D. 1,1
40. Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2
axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2.
A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.
B. Bị khử bởi H2.
C. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Tác dụng với Na.
41. Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetandehit, ancol anlylic, anilin. Số dung
dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
42. Để nhận biết ba axit đặc, nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất
A. Al.
B. CuO.
C. Fe

D. NaOH.
43. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử khối của X là 6285. Số mắt xích
Val trong phân tử X là
A. 192.
B. 197.
C. 20.
D. 150.
44. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm
nồng độ của NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3).
45. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH. Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH.
B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
46. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,2.
B. 82,08.
C. 64,8.
D. 164,16.
47. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97
gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 31,375 gam.
B. 50,5 gam.
C. 76 gam.
D. 37,75 gam.

48. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho
toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,2.
49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong hơi brom. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là


A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
50. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa: X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II) →
E → F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi của X là
A. 1- Clo-3- metylbutan.
B. 4- Clo - 2- metylbutan.
C. 1- Clo-2- metylbutan.
D. 2- Clo-3- metylbutan.
ĐỀ 4
1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.
B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.
C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.
D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
2. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được
21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 21,6.
B. 46,8.
C. 43,2.
D. 23,4.
3. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O 2 luôn bằng 4,25
với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là
A. 55,43% và 44,57%.
B. 56,67% và 43,33%.
C. 46,58% và 53,42%.
D. 35,6% và 64,4%.
4. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?
A. 46.
B. 47.
C. 45.
D. 23.
5. Phát biểu không đúng là:
A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt.
B. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon.
C. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại
chất gây nghiện.
D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn
thực phẩm.
6. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO3 thu được dung dịch
Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345
ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactot tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 1252.
B. 797.
C. 2337.

D. 2602.
7. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một
nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1
mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 301,2 gam.
B. 144 gam.
C. 308 gam.
D. 230,4 gam.
8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu được 9,856 lít (đktc) CO2
và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với kali
(dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 là
A. C6H12O.
B. C7H14O.
C. C4H8O.
D. C5H10O.
9. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là
A. 378.
B. 270.
C. 142,86.
D. 200.
10. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung dịch Y (chứa một chất
tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí. Giá trị của V là
A. 1,008.
B. 4,116.
C. 3,864.
D. 1,512.
11. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro (c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử
(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.

(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị. (h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn. Số phát biểu sai là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
12. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là:
A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.
D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.
13. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan,
xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
14. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
15. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử
của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:
A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.
B. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.



C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.
D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.
16. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không
tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.
17. Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) tối
đa thu được là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
18. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn có số mol H 2O nhỏ
hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,25 mol
Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 39,4.
B. 49,25.
C. 29,55.
D. 9,85.
19. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc
chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A.0,62.
B.0,32.
C.1,6.
D.0,48.
20. Hợp chất hữu cơ no, mạch hở X chỉ chứa C, H, O. X có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho X tác dụng với
NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na thu được số mol H2 bằng số mol X. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn điều kiện bài toán là:

A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
21. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl3 aM, thu được 3m gam kết tủa. Mặt khác, cho 480 ml dung
dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl3 aM, thu được 2m gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,28
B. 0,36
C. 0,14
D. 0,56
22. Một dung dịch Y có chứa 0,1mol Ca2+; 0,3mol Mg2+; 0,4mol Cl- và y mol HCO3-. Khi cô cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 37,4
B. 49,8
C. 43,7
D. 49,4
23. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z
vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl 2. Vậy chất X
có thể là:
A. NH4HSO3
B. (NH4)2SO3
C. (NH4)2CO3
D. NH4HCO3
24. Số đồng phân este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị oxi hóa bởi CuO là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
25. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng bạc,
một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào sau đây:

A. no, hai chức.
B. no, đơn chức.
C. không no, có hai nối đôi, đơn chức.
D. không no, có một nối đôi, đơn chức.
26. Cho axit Salixylic X (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat Y dùng
làm thuốc giảm đau. Cho 0,1 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,05
27. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số (nguyên, tối giản) của HNO3 trong PTHH trên là
A. 8
B. 12
C. 24
D. 30
28. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn để điều chế nước Gia-ven.
B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
C. Axit HCl vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.
29. Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
30. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.

31. Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
32. Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit là
A. C2H5OH, CH3CHO
B. C4H9OH, C3H7CHO
C. C3H7OH, C2H5CHO
D. CH3OH, HCHO
33. Trung hoà 100 ml dung dịch chứa một axit cacboxylic X nồng độ 0,1M cần vừa đủ 16 gam dung dịch NaOH 5%, thu được
1,48 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH2-COOH
B. HOOC-COOH
C. CH3COOH
D. HOOC-CH2-CH2-COOH
34. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 0,24g
B. 0,48g
C. 0,81g
D. 0,96g
35. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 23: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng

thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là
A. 7,8
B. 7,4
C. 8,6
D. 10,4
36. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia
phản ứng tráng bạc là


A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
37. Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch
Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Mg và Sr
D. Be và Ca
38. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
39. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Trong phân tử Amilozơ tồn tại cả liên kết

-1,4-glicozit và


-1,6-glicozit

C. Thủy phân Saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.
40. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-C6H5
B. C6H5-COO-CH3
C. C6H5-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH2-C6H5
41. Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat,
vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
42. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13
gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu
suất các phản ứng este đều 75%)
A. 10,89 gam
B. 11,4345 gam
C. 14,52 gam
D. 11,616 gam
43. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:
CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4)
44. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn

B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
+ Cl 2
+ Br2
+ HCl
+ NaOHdd
45. Có sơ đồ sau : Cr 
→ ? 
→ ? → ? 
→ X . X là hợp chất nào của Crom?
A. Cr(OH)3.
B. Na2CrO4.
C. Na2Cr2O7.
D. NaCrO2.
46. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ
phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
47. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương
ứng có dB/A = a. Giá trị của a trong khoảng
A. 1,62 < a < 1,75
B. 1,36 < a < 1,53
C. 1,26 < a < 1,47
D. 1,45 < a < 1,50
+ Br (1:1)

+ NaOH ,t 0


+ CuO,t

+ AgNO3 / NH3

→ Z 
→ T.
40 C
48. Cho sơ đồ: Buta-1,3 -đien
X  → Y  
Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính; T có thể là chất nào sau đây?
A. OHC-CH=CHCHO
B. NH4OOC-CH=CH-COONH4
C. CH3CH[CHO]CH[CHO]CH3
D. HOOC-CO-CH=CH2
49. Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch
Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 là
A. 5.
B. 6.
C. 2
D. 3
50. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd
HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là
A. 7
B. 14
C. 28
D. 16
2



0

ĐỀ 5
1. Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số
chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
2. Hỗn hợp X gồm có C2H5OH. C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X
thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag
kết tủa. Giá trị của x là:
A. 10,8 gam
B. 2,16 gam
C. 8,64 gam
D. 4,32 gam
3. Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1- ol, và H2O. Cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2 (đktc). Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là.
A. 19,6 và 26,88
B. 42 và 26,88
C. 42 và 42,56
D. 61,2 và 26,88
4. Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước
lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO 3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag.
Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 20%
B. 64%
C. 80%
D. 36%
5. Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na2CO3 và 0,07 mol KHCO3, khuấy đều, thu được V lít khí

(đktc) và dung dịch X. Khi cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt

A. 1,12 và 2,0
B. 3,36 và 2,5
C. 2,24 và 2,0
D. 2,24 và 5,0


6. Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH
vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,67
B. 4,17
C. 5,76
D. 4,71
7. X, Y, Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y
bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là
phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là :
A. 104
B. 52
C. 62
D. 124
8. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ
bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ
lệ thể tích VO2 :

VKK =1:4 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết

cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22 % thể tích. Giá trị m
(gam) là

A. 8,53
B. 8,77
C. 8,70
D. 8,91
9. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3.
(4) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2.
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol
Na2CO3. (7) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]. Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là
A. (2), (6).
B. (6).
C. (2), (7).
D. (2), (3).
10. X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 gam este X
thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X

A. 35.
B. 37.
C. 54.
D. 52.
11. Cho các chất sau: axetilen, axitfomic, saccarozơ, glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen axit axetic, metyl axetat, mantozơ,
amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3:
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
12. Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản
ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,8 gam

B. 3,2 gam
C. 3,2 gam< m< 4,8 gam
D. 4 gam
13. Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp A so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO; tỉ khối của hỗn
hợp B so với H2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí B là (các thể tích đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ; áp suất)
A. 1,67
B. 0,625
C. 0,833
D. 0,417
14. Nitro hóa benzen bằng HNO3 thu được hai chất hữu cơ A, B hơn kém nhau một nhóm -NO 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam
hỗn hợp A, B tạo thành CO2; H2O và 255,8 ml N2 (đo ở 270C và 740 mmHg). A và B là
A. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen
B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzen
C. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen
D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzen
2−

2−
S
O
+
2I


2SO
+
I
15. Cho phản ứng : 2 8
4

2
Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời
gian này là
A. 6,2.10–3 mol/l.s
B. -12,4.10–3 mol/l.s
C. 24,8.10-3 mol/l.s
D. 12,4.10–3 mol/l.s
16. Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500
ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lệ % khối lượng của PCl3 trong X là
A. 8,08%.
B. 26,96%.
C. 30,31%.
D. 12,125%.
17. Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + HCl
(2) KMnO4 + HCl
(3) Cl2 + HBr
(4) KMnO4 + Na2SO3 + H2SO4
(5) Cu + HNO3
(6) Nhiệt phân HNO3.
Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4), (6)
C. (2), (5), (6)
D. (1), (2), (5)
18. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và
khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8 g/ml:
A. ~ 4,73 lít
B. ~ 4,35 lít
C. ~ 4,1 lít

D. ~ 4,52 lít
19. Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan; (T): neohexan. Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt
độ sôi?
A. Y, Z, X, T
B. T, Z, Y, X
C. Y, Z, T, X
D. Y, X, Z, T
20. Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3-. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation
trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là:
A. V = (2a + 2b)/x
B. V = (2a + b)/x
C. V = (a + 2b)/x
D. V = (a + b)/x
21. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn
lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75%
B. 42,3%
C. 26,83%
D. 59,46%
22. Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả
sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là
A. 206,50 kg.
B. 309,75 kg.
C. 51, 63 kg
D. 103,25 kg.
23. Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối khan. Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị
của a, b lần lượt là



A. 0,3 v 0,125
B. 0,12 v 0,05
C. 0,15 v 0,0625
D. 0,6 v 0,25
24. Tripeptit mch h X v tetrapeptit mch h Y u c to nờn t mt -aminoaxit (no, mch h, trong phõn t cha mt
nhúm -NH2 v mt nhúm -COOH). t chỏy hon ton 0,2 mol Y thu c tng khi lng CO2 v H2O bng 95,6 gam. t
chỏy hon ton 0,1 mol X, sn phm thu c cho hp th vo dung dch Ba(OH)2 d, sau phn ng khi lng dung dch ny
A. gim 81,9 gam
B. Gim 89 gam
C. Gim 91,9 gam
D. gim 89,1 gam
25. Crackinh 560 lớt C4H10 thu c 1010 lớt hn hp khớ X khỏc nhau. Bit cỏc th tớch khớ u o iu kin chun. Th tớch
( lớt) C4H10 cha b crackinh l
A. 450 lớt
B. 100 lớt
C. 60 lớt
D. 110 lớt
26. Hũa tan hn hp gm FeS2 0,24mol v Cu2S vo dung dch HNO3 va thu c dung dich X(ch cha 2 mui sunfat)
v V lớt khớ NO duy nht (ktc).Giỏ tr ca V l :
A. 35,84 lớt
B. 34,048 lớt
C. 25,088 lớt
D. 39,424 lớt
vo
1
lớt dung dch cha
27. t chỏy hon ton m gam FeS2 bng mt lng O2 va , thu c khớ X. Hp th ht X
Ba(OH)2 0,15M v KOH 0,1M, thu c dung dch Y v 27,125 gam kt ta. Cho Y vo dung dch NaOH, thy xut hin
thờm kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 18,0.

B. 16,5.
C. 13,8.
D. 36,0.
tia lua dien
28. Cho phơng trình hoá học N2(k) + O2(k)
2NO (k);
H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
29. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nớc tạo thành một dung dịch
làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nớc làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng đợc với cả axit và kiềm. Trật tự tăng dần số hiệu
nguyên tử của 3 nguyên tố trên là
A. X, Y, Z
B. X, Z, Y
C. Y, Z, X
D. Z, Y, Z
30. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và 4,8 gam CH 3COOH Công thức
của X có dạng là
A. [C6H7O2(-OCOCH3)3]n
B. [C6H7O2(-OCOCH3)2OH]n
C. [C6H7O2(-OCOCH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(-OCOCH3)3]n hoặc [C6H7O2(-OCOCH3)2OH]n
31. Cho phản ứng sau 2CaOCl2 + CO2
CaCO3 + CaCl2 + Cl2O
Trong phản ứng hoá học nêu trên, CaOCl2 đóng vai trò là
A. chất oxi hoá
B. chất khử

C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử
32. Cho các polime sau: Amilozơ; Amilopectin; Xenlulozơ; glucozen; plexiglas (thuỷ tinh hữu cơ). Số polime có cấu tạo mạch
phân nhánh là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
33. Lấy 2,5 ml dung dịch CH3COOH 4M rồi pha loãng với H2O thành 1 lít dung dịch X. Biết rằng 1 ml dung dịch X có 6,28.
1018 ion và phân tử axit không phân li thành ion. Biết nớc phân li không đáng kể. pH của dung dịch X là
A. 3,63
B. 3,46
C.3,37
D. 3,73
34. S so sỏnh no sau õy ỳng vi chiu tng dn tớnh axit?
A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH
B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH
C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
35. Hn hp gm 2 axit no X v Y. t chỏy hon ton 0,3 mol hn hp thu c 11,2 lớt khớ CO2 (ktc). trung hũa 0,3
mol hn hp cn 500 ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc cu to ca 2 axit l:
A. CH3COOH v C2H5COOH
B. CH3COOH v HOOC-CH2-COOH
C. HCO2OH v C2H5COOH
D. HCOOH v HOOC-COOH
10. Cho chui chuyn húa sau: C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
S phn ng oxi húa kh l
A. 5
B. 2
C. 3

D. 4
36. Este CH3COOCH=CH2 tỏc dng c vi nhng cht no?
A. H2O/H+
B. H2/Ni, t0
C. NaOH
D. Tt c
37. Cú 6 cht bt mu trng l: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3. Ch dựng thờm 1 dung dch no sau õy l cú
th phõn bit cỏc mui trờn?
A. dung dch AgNO3
B. dung dch BaCl2
C. dung dch NaOH
D. dung dch HCl
38. Phng trỡnh húa hc no di õy chng t aminoaxit l cht cú tớnh kh?
HCl
A. H2NRCOOH + CH3OH

H2NRCOOCH3 + H2O
B. H2NRCOOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O
100 C
C. H2NRCOOH + HNO2 5
HO-RCOOH + N2 + H2O
D. H2NRCOOH + HCl H3N+CH2COOH.Cl39. Khi in phõn dung dch mui, giỏ tr pH khu vc gn 1 in cc tng lờn. Thỡ dung dch mui em in phõn l dung
dch no sau õy?
A. CuSO4
B. KCl
C. AgNO3
D. K2SO4
40. Hũa tan 10g hn hp cha 2 mui cacbonat ca kim loi húa tr II v III bng dung dch HCl, ta thu c dung dch A v
0,672lớt khớ bay ra (ktc). Khi cụ cn dung dch A, khi lng mui khan thu c l:
A. 9,33 gam

B. 12,33 gam
C. 10,33 gam
D. 11,33 gam
41. Cho m gam hn hp X gm Fe3O4 v Cu vo dung dch HNO3, thu c dung dch Y, cú 4,48 lớt (ktc) hn hp Z gm
NO v NO2 (cú t khi so vi hiro bng 19) thoỏt ra v cũn li 6 gam cht rn khụng tan. Cho dung dch KOH d vo dung
dch Y, lc tỏch kt ta v nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 80 gam cht rn. Thnh phn phn trm
v khi lng ca Cu trong hn hp X l


A. 38,72%
42. Cho các phản ứng sau:

B. 61,28%
C. 59,49%
D. 40,51%
(a) KMnO4 + HCl đặc → khí X
(b) FeS + H2SO4 loãng → khí Y
(c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 → khí Z
(d) Khí X + khí Y → rắn R + khí E
(e) Khí X + khí Z → khí E + khí G. Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, Z, E
B. X, Y, G
C. X, Y, E
D. X, Y, E, G
43. Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:
80%
90%
85%
95%
Xenlulozơ 


→ glucozơ 

→ C2H5OH 

→ C4H6 

→ cao su buna
Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần m tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ. Giá trị của m là
A. 8,57
B. 5,74
C. 3,49
D. 10,32
44. Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6.
45. Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO3
loãng dư, thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 25,20 và 1,008
B. 24,24 và 0,672
C. 24,24 và 1,008
D. 25,20 và 0,672
46. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hoá 0,1
mol hỗn hợp hai ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu với H = 100%, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu m gam Ag. Giá trị m là

A. 21,6 ≤ m < 43,2
B. m = 43,2
C. m =21,6
D. 27,0 ≤ m < 43,2
47. Cho các phát biếu sau:
(1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh
(2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot
(3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4
(4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
(5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá
(6) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ
(7) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư
(8) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
(9) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng
ozon
(10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần. Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
48. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong X, tỉ lệ mol của eten và
propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, t0 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro
hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là
A. 0,728
B. 3,200
C. 6,400
D. 1,456
49. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2
B. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3

C. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4
D. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO
50. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,5M, KOH 0,25M và NaOH 0,5M
thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70
B. 11,82
C. 29,55
D. 9,85
ĐỀ 6
1. Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương. Các nhận định đúng là
A. 1, 3, 4, 6.
B. 2, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 6
2. Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được hỗn hợp X chứa một số dẫn xuất
brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Số dẫn xuất brom trong X chứa
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
3. Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm photpho và lưu huỳnh bằng 376 ml dung dịch HNO3 10% (D = 1,34 gam/ml), sau phản ứng thu được
dung dịch Y và 13,44 lít NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là
A. 12,775

B. 11,875
C. 10,607
D. 10,575
4. Xét các trường hợp sau:
(1) Đốt dây Fe trong khí Cl2
(2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl
(3) Thép cacbon để trong không khí ẩm
(4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+
(5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3
(6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4
(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3
(8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là


A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
5. Cho m gam Ba tan hon ton ton trong nc thu c 300 ml dung dch X. Cng cho m gam Al 2O3 tan va ht trong dung
dch H2SO4 thu c dung dch Y. Trn t t n ht 300 ml dung dch X vo dung dch Y, sau khi phn ng kt thỳc thu
c 4,275 gam kt ta. Dung dch X cú pH bng
A. 12
B. 11 C. 13
D. 10
6. Hũa tan ht 36,3 gam hn hp X gm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dch H2SO4 loóng (d), sau phn ng thu c 25,76 lit H2 (ktc).
Mt khỏc nu t ht hn hp X trờn trong O2 d thu c 55,5 gam cht rn. Phn trm theo khi lng ca Fe cú trong hn hp X l
A. 17,04 %
B. 24,06 %
C. 15,43 %

D. 36,24 %
7. Cho cỏc cp cht sau:
(a) H2S + dung dch FeCl3
(b) Cho bt lu hunh + thu ngõn
(c) H2SO4 c + Ca3(PO4)2
(d) HBr c + FeCl3
(e) ZnS + dung dch HCl
(f) Cl2 + O2
(g) Ca3(PO4)2 + H3PO4
(h) Si + dung dch NaOH
(i) Cr + dung dch Sn2+
(k) H3PO4 + K2HPO4
S cp cht xy ra phn ng l
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
8. Cho hn hp cha 0,2 mol axit propanoic v 0,1 mol metyl axetat phn ng vi dung dch cha 0,25 mol KOH. Cụ cn
dung dch sau phn ng thu uc m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 31,7
B. 27,3
C. 26,6
D. 30,3
9. Trung ho 14,4 gam mt axit cacboxylic n chc cn dựng 250 ml dung dch hn hp NaOH 0,2M v Ba(OH) 2 x mol/lớt.
Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 25,625 gam hn hp mui khan. Giỏ tr ca x bng
A. 0,345
B. 0,265
C. 0,400
D. 0,300
10. Cho 12,12 gam hn hp X gm Al v Fe tỏc dng vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 400 ml dung dch Y cha

43,4 gam cht tan, bit dung dch Y cú pH bng 1. Cng 12,12 gam X tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ca m l
A. 108,00
B. 103,68
C. 106,92
D. 90,72
11. Cú cỏc dung dch khụng mu cha trong cỏc l riờng bit khụng nhón sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3 v Fe(NO3)2. Ch
dựng kim loi Cu thỡ s dung dch phõn bit c l
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
12. Cho th in cc chun ca cỏc kim loi: E0 Ni2+/Ni = - 0,26V; E0 Cu2+/Cu = + 0,34V
Giỏ tr sut in ng chun E0 ca pin in húa Ni-Cu l
A. + 0,08V
B. +0,60V
C. 0,08V
D. 0,60V
13. Hn hp X gm vinylaxetilen, eten v propin cú t khi so vi hidro bng 17. t chỏy hon ton mt lng X thu c
CO2 v 3,6 gam H2O. Nu dn ton b sn phm chỏy qua dung dch Ca(OH)2 d thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 12,5
B. 25,0
C. 37,5
D. 50,0
14. Cho cỏc nhn xột sau: (1) Liờn kt trong hp cht hu c ch yu l liờn kt cng hoỏ tr
(2) Phn ng hu c thng xy ra khụng hon ton v theo nhiu hng
(3) Ngi ta dựng phng phỏp chit tỏch hn hp ru etylic v nc
(4) Hidrocacbon khụng no, mch h cha hai liờn kt l ankaien
(5) Trong vinylaxetilen cú 5 liờn kt .
S nhn xột khụng ỳng l

A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
15. in phõn 200 ml dung dch X cha Cu(NO3)2 v AgNO3 vi cng dũng in 0,804A n khi bt khớ bt u thoỏt ra catot thỡ
mt 2 gi, khi ú khi lng catot tng thờm 4,2 gam. Nng mol ca Cu(NO3)2 trong dung dch X l
A. 0,075M
B. 0,1M
C. 0,05M
D. 0,15M
16. X l mt -amino axit cha mt nhúm chc axit. Cho X tỏc dng vi 200 ml dung dch HCl 1M thu uc dung dch Y.
phn ng ht vi cỏc cht trong Y cn dựng 300 ml dung dch NaOH 1M. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 22,8
gam hn hp mui. Tờn gi ca X l
A. axit 2-aminobutanoic
B. axit 2- aminopropanoic
C. axit 3- aminopropanoic
D. axit 2-amino- 2-metylpropanoic
17. Cho mt dung dch cha 3,045 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t halogen cú trong t nhiờn,
hai chu kỡ liờn tip, s hiu nguyờn t ZX < ZY) vo dung dch AgNO3 d, thu c 5,47 gam kt ta. Phn trm khi lng
ca NaY trong hn hp ban u l
A. 15,84%
B. 9,76%
C. 11,16 %
D. 20,35%
63
65
63
18. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 29

.

Phần
trăm
khối lợng của 29
Cu
Cu trong Cu2O
29 Cu

A. 32,14%
B. 65,33%
C. 65,34%
D. 64,29%
19. Số công thức cấu tạo của axit cacboxylic (phân tử chỉ chứa một loại nhóm axit), mạch hở, không no, trong phân tử có 3 liên
kết và 9 liên kết là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
20. Khi crăckinh dầu mỏ ngời ta thu đợc hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có phân tử khối là 86.
Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là
A. hexan; 2-metylpentan
B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan
D. hexan; 2,2-đimetyl butan
21. Một polime X tồn tại trong tự nhiên. Từ X thoả mãn sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau
X
Y
Z
T
cao su buna. X; Z trật tự là
A. Xelulozơ, vinyl axetilen.

B. Cao su isopren, vinyl axetilen.
C. Xelulozơ, etanol.
D. Cao su isopren, etanol.
22. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN 1: Sục Cl2 tới d vào dung dịch có chứa x mol Ba(OH)2 ở nhiệt độ phòng, kết thúc thí nghiệm thu đợc a gam hỗn hợp muối
khan
TN 2: Sục Cl2 tới d vào dung dịch có chứa y mol Ba(OH)2 đun nóng, kết thúc thí nghiệm cũng thu đợc a gam hỗn hợp muối


khan. Biết các thí nghiệm có hiệu suất 100%. Tỷ số x/y có giá trị là
A. 3/2
B. 1
C.1/3
D.2/3
23. Từ toluen và các hoá chất vô cơ cần thiết có thể điều chế đợc bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
24. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO3
Fe(NO
)
+
NO
+
H
O.
Số
chất
X


thể
thực
hiện
phản ứng trên là
3
3
2

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
25. Hỗn hợp R gồm một hiđrocacbon X (mạch hở) và một ankan Y. Lấy 3,36 lít hỗn hợp R ở đktc đem đốt cháy hoàn toàn, thu đợc 17,6
gam CO2 và 8,1 gam H2O. Mặt khác 3,36 lít hỗn hợp R đó cho lội qua dung dịch KMnO4 lấy d thì thấy có 1,12 lit khí thoát ra. Công thức
phân tử của X, Y lần lợt là cặp chất nào trong các cặp chất dới đây?
A. C3H6 và C3H8
B. C3H6 và C2H6
C. C2H4 và C3H8
D. C3 H4 và C2H6
26. Hn hp X gm hai este ng phõn ca nhau. Ly 0,3 mol X tỏc dng vi 400 ml dung dch NaOH 1M, sau phn ng hon
ton thu c 12,75 gam hn hp hai ancol ng ng k tip, cụ cn dung dch sau phn ng c cht rn Y. Nung Y trong
khụng khớ n phn ng hon ton thu c 17,36 lớt CO2 ktc; 10,35 gam nc v mt lng Na2CO3. Cụng thc phõn t
ca hai este l
A. C2H3COOC2H5, C3H5COOCH3
B. C2H3COOC3H7, C3H5COOC2H5
C. C2H5COOC2H5, C3H7COOCH3
D. C2H5COOC3H7, C3H7COOCH3
27. Khi cho kim loi Mg tỏc dng vi HNO3, sau phn ng thu c sn phm kh Y duy nht, bit s phõn t HNO3 khụng b kh gp
4 ln s phõn t HNO3 b kh. Tng h s ca cỏc cht (l cỏc s nguyờn ti gin) cú trong phng trỡnh khi cõn bng l

A. 24
B. 22
C. 20
D. 29
28. Cho 28,2 gam hn hp hai ancol n chc tỏc dng ht vi 11,5 gam Na, sau phn ng thu 39,3 gam cht rn. Nu em
tỏch nc 28,2 gam hn hp trờn 1400C, H2SO4 c thỡ thu c m gam ete. Giỏ tr ca m l
A. 19,2
B. 24,6
C. 23,7
D. 21,0
29. Trong mt bỡnh kớn dung tớch V lớt khụng i cú cha 1,3a mol O2 v 2,5a mol SO2 100oC, 2 atm (cú mt xỳc tỏc V2O5),
nung núng bỡnh mt thi gian sau ú a bỡnh v nhit ban u, ỏp sut trong bỡnh lỳc ú l p, hiu sut phn ng l h. Biu
thc liờn h gia h v p l
0, 65h
1, 25h
2,5h
1, 25h
A. p = 2. 1
B. p = 2. 2
C. p = 2. 1
D. p = 2. 1



1,9
3,8 ữ
3,8

3,8






30. X phũng hoỏ hon ton 500 kg mt loi cht bộo cn m (kg) dung dch NaOH 16%, sau phn ng thu c 506,625 kg x
phũng v 17,25 kg glixerol. Giỏ tr ca m l
A. 400,000
B. 140,625
C. 149,219
D. 156,250
31. ng vi cụng thc phõn t C3H8On cú x ng phõn ancol bn, trong ú cú y ng phõn cú kh nng ho tan Cu(OH)2. Cỏc
giỏ tr x, y ln lt l
A. 5; 2
B. 4; 3
C. 4; 2
D. 5; 3
32. Cho cõn bng sau (trong bỡnh kớn):
CO2 (k) + H2 (k)
CO (k) + H2O (k)
H>0
Khi h ang trng thỏi cõn bng, tỏc ng mt trong cỏc yu t sau: (1) tng nhit ; (2) thờm mt lng hi nc; (3) gim ỏp sut;
(4) dựng cht xỳc tỏc; (5) thờm mt lng CO2. Tỏc ng lm cõn bng chuyn dch theo chiu thun l
A. (1), (3), (5)
B. (1), (5)
C. (5)
D. (2), (3), (4)
X
33. Cho s chuyn hoỏ sau: KCl
Y
K2CO3

KCl (vi X, Y l cỏc hp cht ca kali). X v Y ln lt l
A. KOH v K2O
B. K2SO4 v K2O
C. KOH v K2SO4
D. KHCO3 v KNO3
34. S ng phõn ancol C5H12O khi tỏch nc 1700C, xỳc tỏc H2SO4 c cho mt olefin duy nht l
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
35. Trn 120 ml dung dch NaOH 3M vi 200 ml dung dch Al2(SO4)3 nng a mol/lớt, phn ng hon ton thu c kt ta X v
dung dch Y. Thờm tip 60 ml dung dch NaOH 3M vo dung dch Y, khuy k phn ng hon ton thỡ thy khi lng kt ta X tng
thờm, bit tng khi lng kt ta X thu c l 12,48 gam. Giỏ tr ca a l
A. 0,5325
B. 0,8750
C. 0,4375
D. 0,4735
36. Ho tan 10,65 gam hn hp gm mt oxit kim loi kim v mt oxit kim loi kim th bng dung dch HCl d, thu c dung dch
X. Cụ cn dung dch X, ly mui khan em in phõn núng chy hon ton thỡ thu c 3,36 lớt khớ (ktc) anot v a gam hn hp kim
loi catot. Giỏ tr ca a l
A. 8,25
B. 9,45
C. 9,05
D. 5,85
37. Dn 5,6 lớt axetilen ( ktc) qua cc nc cha Hg2+, un núng nh. Dn ton b khớ thoỏt ra qua dung dch AgNO 3/NH3
d thu c 55,2 gam kt ta. Nu dn khớ thoỏt ra qua lng d dung dch nc Br 2 thỡ cú m gam brom phn ng. Giỏ tr ca
m l
A. 32
B. 48
C. 40

D. 16
38. X l axit hu c no, mch h cú cụng thc phõn t CxHyOz. Mi quan h ca x, y, z l
z
A. y = 2 x + 2
B. y = 2 x + z 2
C. y = 2 x z + 2
D. y = 2 x + 2
2
39. Cho cỏc dung dch: axit axetic, etylenglicol, glucoz, saccaroz, xenluloz, glixerol, phenol. S dung dch ho tan c
Cu(OH)2 iu kin thng l
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
40. Oxi hoỏ 6,4 gam mt ancol n chc thu c 9,92 gam hn hp X gm anehit, axit, nc v ancol d. Nu cho hn hp
X tỏc dng ht vi NaHCO3 thỡ thu c 1,344 lớt CO2 ktc. Nu cho hn hp X tỏc dng vi dung dch AgNO 3/NH3 d thỡ
khi lng kim loi bc thu c l
A. 34,50 gam
B. 45,90 gam
C. 56,16 gam
D. 21,60 gam
41. Trng hp no sau õy c coi l khụng khớ sch (% theo th tớch)
A. Khụng khớ cha 78% N2, 18% O2, 4% hn hp CO2, SO2 v HCl
B. Khụng khớ cha 78% N2, 21% O2, 1% hn hp SO2, H2S v CO2
C. Khụng khớ cha 78% N2, 20% O2, 2% hn hp CH4, CO2 v HCl
D. Khụng khớ cha 78% N2, 21% O2, 1% hn hp CO2, H2O v H2


42. Cú phng trỡnh ion rỳt gn sau: Cu + 2Ag+
Cu2+ + 2Ag. Phỏt biu khụng ỳng l

2+
A. Cu cú tớnh kh mnh hn Ag B. Cu khụng oxi hoỏ c Ag C. Kim loi Cu b kh bi Ag+ D. Ag+ b kh bi kim loi Cu
43. t chỏy hon ton hn hp M gm mt ankan X v mt ankin Y, thu c s mol CO2 bng s mol H2O. Thnh phn
phn trm v s mol ca X v Y trong hn hp M ln lt l
A. 50% v 50%.
B. 35% v 65%.
C. 20% v 80%.
D. 75% v 25%.
44. Thờm 500 ml dung dch NaOH 1M vo 150 ml dung dch H3PO4 2M. Mui to thnh v khi lng tng ng l
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4.
B. 24 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na3PO4.
C. 12gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2 HPO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4.
45. Cho cỏc phn ng: (a) HBr + C2H5OH

0

t



(b) C2H4 + Br2

(c) C2H4 + HBr

askt(1:1mol)
(d) C2H6 + Br2
.

S phn ng to ra C2H5Br l:

A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1
46. Trong phũng thớ nghim, ngi ta thng iu ch clo bng cỏch
A. cho dung dch HCl c tỏc dng vi MnO2, un núng.
B. cho F2 y Cl2 ra khi dung dch NaCl
C. in phõn núng chy NaCl.
D. in phõn dung dch NaCl cú mng ngn.
47. Cho cỏc cht rn riờng bit: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nu ch dựng nc v CO2 thỡ s cht cú th phõn bit
c l
A. 4
B. 0
C. 5
D. 3
48. Liờn kt hoỏ hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t H2O l liờn kt
A. cng hoỏ tr phõn cc.
B. ion.
C. hiro. D. cng hoỏ tr khụng phõn cc.
49. Cho cỏc dung dch cú cựng nng : K2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3 (4). Giỏ tr pH ca cỏc dung dch c sp
xp theo chiu tng t trỏi sang phi l:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
50. Cho 8,04 gam hn hp hi gm CH3CHO v C2H2 tỏc dng hon ton vi dung dch AgNO3/NH3 thu c 55,2 gam kt
ta. Cho ton b kt ta ny vo dung dch HCl d, sau khi kt thỳc phn ng cũn li m gam cht khụng tan. Giỏ tr ca m l
A. 55,20
B. 41,69
C. 61,78

D. 21,60
7
1. Mt trong nhng im khỏc nhau ca protit so vi lipit v glucoz l
A. protit luụn cha chc hiroxyl.
B. protit luụn cha nit.
C. protit luụn l cht hu c no.
D. protit cú khi lng phõn t ln hn.
2. Trong cụng nghip, axeton c iu ch t:
A. propan-2-ol.
B. xiclopropan.
C. propan-1-ol.
D. cumen
3. Cho cỏc cht: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF(3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO(6), KClO(7). Trong cỏc cht trờn, s cht m phõn
t va cú liờn kt ion va cú liờn kt cng húa tr l :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2),(3) (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
4. Khi cho 0,03 mol CO2 hoc 0,09 mol CO2 hp th ht vo 120 ml dung dch Ba(OH)2 thỡ lng kt ta thu c u nh
nhau. Nng mol ca dung dch Ba(OH)2 ó dựng l
A. 1,0
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,0
5. Cho cỏc nguyờn t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v R (Z = 19). õm in ca cỏc nguyờn t tng dn theo th t:
A. R < M < X < Y.
B. M < X < Y < R.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
6. Cú bao nhiờu ancol bc 2, no, n chc, mch h l ng phõn cu to ca nhau m phõn t ca chỳng cú phn trm khi

lng cacbon bng 68,18%?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
7. S ng phõn hirocacbon thm ng vi cụng thc phõn t C8H10 l:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
8. Dóy gm cỏc cht c sp xp theo chiu tng dn nhit sụi t trỏi sang phi l:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
9. Cho s chuyn húa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. tng hp 500 kg PVC theo s trờn thỡ cn V m3 khớ thiờn
nhiờn ( ktc). Giỏ tr ca V l (bit CH4 chim 80% th tớch khớ thiờn nhiờn v hiu sut ca c quỏ trỡnh l 50%).
A. 448,0.
B. 716,8.
C. 573,4.
D. 896,0.
10. Cho dóy cỏc cht v ion: Mg, F2, S, SO2, NH3, N2, O3, HCl, Cu2+, Cl, Fe2O3. S cht v ion cú c tớnh oxi húa v tớnh kh
l:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
11. X phũng hoỏ hon ton 22,2 gam hn hp gm hai este HCOOC2H5 v CH3COOCH3 bng dung dch NaOH 1M (un
núng). Th tớch dung dch NaOH ti thiu cn dựng l:
A. 300 ml.

B. 400 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
12. Hũa tan 19,2 gam bt Cu bng 400 ml dung dch HNO3 0,5 M v H2SO4 1,0 M. Sau khi phn ng hon ton thu c khớ
NO v dung dch X. Khi lng mui thu c trong dung dch X l
A. 48,0 gam.
B. 15,8 gam.
C. 70,0 gam.
D. 56,4 gam.
13. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi d. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dch NaOH 32% để tạo
ra muối Na2HPO4. Nồng độ % của muối trong dung dch là:
A. 40%
B. 44,24%
C. 50%
D. 4,4%
14. Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O bao nhiêu lần để
độ điện li của axit tăng lên 10 lần:
a. 117 lần
b. 99 lần
c. 120 lần
d. 128.
15. Trong phn ng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
S phõn t HCl úng vai trũ cht kh bng k ln tng s phõn t HCl tham gia phn ng. Giỏ tr ca k l


A. 3/14.
B. 3/7.
C. 4/7.
D. 1/7.
16. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước

brom là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
17. Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b)HOCH2CH2CH2OH; (c)HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d)CH3CH(OH)CH2OH;
(e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là:
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (e).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (f).
18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, CH3COOH.
19. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam
Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là
A. 90,60
B. 66,44
C. 111,74
D. 81,54
20. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
21. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn
lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO.

B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
22. Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số
chất lưỡng tính là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
23. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là
8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 300 ml
B. 270 ml
C. 360 ml
D. 180 ml
24. Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là
(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất
béo):
A. 4,6 kg
B. 4,62 kg
C. 5,52 kg
D. 5,98 kg
25. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,165 mol CO2 và 0,198 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ
số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. X là
A. etan.
B. 2,2-dimetylpropan .
C. 2-metylpropan.
D. 2-Metylbutan.
26. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số
trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là

A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
27. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
28. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
0

A. NH4NO2

t

→ N2 + 2H2O.
t0

0

B. 2NaNO3

t

→ 2NaNO2 + O2.
t0

→ NH3 + HCl.
→ KOH + CO2.

C. NH4Cl 
D. KHCO3 
29. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
30. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25
gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48
B. 0,20
C. 0,24
D. 0,40
31. Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri
hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím.
B. AgNO3/NH3.
C. CuSO4.
D. Br2.
32. Dãy chất khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng đều có khí NO2 bay ra là
A. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS.
B. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.
C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI.
D. Fe3O4, S, As2S3, Cu.
33. Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so
với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CHOH-CH3.
B. CH3-CH2-CH2-OH.
C. CH3-CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CO-CH3.
t


→ 2NH 3 (k) .
34. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. N 2 (k) + 3H 2 (k) ¬

o

xt

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 27 lần.
B. tăng lên 6 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 3 lần.
35. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa
Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất
hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 30
B. 27
C. 24
D. 36
36. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.


37. Nhóm chất khí (hoặc chất hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho
phép là

A. CO2 và O2
B. N2 và CO
C. CH4 và H2O
D. CO2 và CH4
38. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2
lớn nhất là
A. KNO3.
B. KClO3.
C. AgNO3.
D. KMnO4.
39. Khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi dung dịch
A. FeSO4
B. CuSO4
C. ZnSO4
D. Na2SO4
40. Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của
phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A. Thể tích dung dịch CuSO 4 10% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để
hấp thụ hết khí A là
A. 750,25 ml
B. 872,73 ml
C. 525,25 ml
D. 1018,18 ml
41. Phản ứng mà HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 +KCl + NO + 2H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
42. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm
56,338 % về khối lượng. Nguyên tố R là
A. P.

B. N.
C. As.
D. S.
43. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hóa
hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai
ancol này thì số mol H2O thu được là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
44. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa Cl¯, NO3¯ và y mol H+; tổng số
mol Cl¯, NO3¯ là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
45. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam
hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. X là
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
46. Cho các polime: (1)polietilen, (2)poli(metylmetacrilat), (3)polibutađien, (4)polisitiren, (5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon6,6. Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A. (2),(3),(6)
B. (2),(5),(6)
C. (1),(4),(5)
D. (1),(2),(5)
47. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa hết 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,2 gam một muối và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam
ancol thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Y là

A. etylfomat
B. etylacrylat
C. etylaxetat
D. etylpropionat
48. Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2.Tỉ khối của hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47
B. 1,61
C. 1,57
D. 1,91
49. Số ancol đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau mà khi cho 4,4 gam một trong các đồng phân đó tác dụng với Na dư thì
thoát ra 0,05 gam H2 là
A. 2
B. 8
C. 4
D. 17
50. Cho các chất: Saccarozơ, Glucozơ, Fructozơ, Etylfomat, Axit fomic và Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
ĐỀ 8
1. Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ, vách ngăn (d=1,1g/ml) cho đến khi ở catot thoát ra 20,9 lit khí (đktc) thì
dừng lại. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân là:
A.34,84%
B.9,32%
C.30,85%
D.8,32%
2. Hòa tan hết hỗn hợp nhôm và magie vào dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 x% và

MgSO4 3,627%. Giá trị của x là
A.15,524
B.12,962
C.16,281
D.10,42
3. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng
với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình tăng 65,6 gam. CTCT 2 chất trong X là
A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2 COOH
C. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH.
4. Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 1,3.
B. 1.
C. 0,664.
D. 0,523
5. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH2-[CH2]n-COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được y mol CO2 và z mol
H2O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit là
A. NH2-[CH2]4-COOH
B. NH2-CH2-COOH
C. NH2-[CH2]2-COOH
D. NH2-[CH2]3-COOH
6. Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn
hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là:
A. 38,2
B. 45,6
C. 40,2

D. 35,8


2−

7. Cho cân bằng sau: Cr2 O 7 + H2O

kiÒm

→ 2Cr O 24− + 2H+
¬


axit

Thêm axit HCl đặc, dư vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành.
A. màu da cam
B. màu vàng
C. màu xanh
D. không màu.
8. Phòng thì nghiệm bị ô nhiễm lượng nhỏ khí Cl2. Phương pháp tốt nhất để lọai bỏ khí độc hại này là:
A. Để hở lọ đựng dung dịch NH3 đặc
B. Phun dung dịch KBr
C. Phun dung dịch NaOH
D. Phun dung dịch Ca(OH)2.
Câu 38: Cho các phản ứng sau :
(1) F2 + H2O 
(6) Điện phân dung dịch CuCl 2 
(2) Ag + O3 
(7) Nhiệt phân KClO3 

(3) KI + H2O + O3 
(8) Điện phân dung dịch AgNO3 
(4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2 
(9) Nhiệt phân H2O2
(5) Điện phân dung dịch H2SO4 
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là
A. 5.
B. 7
C. 6.
D. 8
9. Đốt cháy hoàn toàn các chất sau: FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS, MgCl2 trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số
phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 5.
10. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân
mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 0,168 mol
Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là
A. 55%.
B. 40%.
C. 45%.
D. 60%.
11. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na 2Cr2O7 là
A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
12. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại,

cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,8b.
B. a = 0,5b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,75b.
13. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 11.
D. 7.
14. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.
D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.
15. Cho phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 . ∆ H< 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
A. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ.
B. Tăng nồng độ N2, NH3
C. Dùng chất xúc tác.
D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.
16. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
17. Số đồng phân amin bậc III có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 3
B. 4

C. 2
D. 5
18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng:
A. 1,25g
B. 1,15g
C. 1,05g
D. 0,95g
19. Phản ứng để điều chế Fe(NO3)2 là
A. Ba(NO3)2 + FeSO4
B. Fe(OH)2 + HNO3
C. Fe + HNO3
D. FeCl2 + HNO3
20. Đốt nóng 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được 18,53 gam hỗn hợp Y gồm các
oxit. Cho Y tác dụng với dung dịch xút thấy có tối đa 100 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng. Để khử hết hỗn hợp Y cần dùng V lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và CO. Giá trị của V là
A. 10,808
B. 2,702
C. 5,404
D. 4,053
21. Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết: Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y là:
A. Cl-CH2-OOC-CH2CH3
B. Cl-CH2-COO-CH2CH3
C. CH3COOCHCl-CH3
D. CH3COO-CH2-CH2Cl
22. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được:
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaHCO3.
C. nước Javen.
D. axit HCl.
23. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được

hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch Br 2 dư thấy có 4,48 lít (đkc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5.
Độ tăng khối lượng của bình brom là
A. 5,2g.
B. 6,0g.
C. 4,1g.
D. 2,05g.
24. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu
được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam.
C. 107,625 gam.
D. 50,225 gam.
25. Chất M có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam
muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất M


A. M có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
B. M có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
C. M có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom
D. M không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom
26. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tác dụng được với Na,
làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng không có phản ứng tráng bạc. Các chất
X, Y lần lượt là
A. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.
C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3.
D. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.
27. Cho các phản ứng sau: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+, Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.
B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.
C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr. D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.
29. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,28 lít (đktc) khí H 2.
Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 32,877%.
B. 41,096%.
C. 14,438%.
D. 24,658%.
30. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Ca, Sr, Cu.
B. Mg, Cr, Feα.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Be, Cr, Cu.
31. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng là 20 gam. Hòa
tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dung dịch Y (không có HCl dư). Cho
tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3, Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO
duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 15,68 và 0,4.
B. 15,68 và 1,48.
C. 16,8 và 0,4.
D. 16,8 và 1,2.
32. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,25.

B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,05.
33. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.
(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 (ở to thường) cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
34. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].
(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.
(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
35. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng, nguội là
A. 10.
B. 11.
C. 9.

D. 12.
36. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.
(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
37. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO 2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E tác dụng vừa đủ với z
mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là
A. Axit etanđioic.
B. Axit metanoic.
C. Axit hexan-1,6-đioic.
D. Axit propenoic.
38. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt
độ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
39. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến
thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?

A. 0 gam đến 3,94 gam
B. 0 gam đến 0,985 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam
D. 0,985 gam đến 3,152 gam
40. Hoà tan hết hỗn hợp Al và một oxit sắt bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 2,912 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X
thu được 66,99 gam muối khan. Nếu hoà tan lượng muối khan này vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết
tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 14,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt là:
A. Fe2O3
B. FeO2
C. Fe3O4
D. FeO
41. Cho HCl đặc, dư tác dụng với cùng số mol mỗi chất: MnO2, KMnO4, KClO3, KClO. Chất nào cho lượng clo lớn nhất
A. KMnO4
B. MnO2
C. KClO3
D. KClO


42. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với
dung dịch nước brom là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
43. Cho sơ đồ phản ứng:
+ CH 3OH / H 2 SO4
+ O2 / xt
+ Cl2 /500 o C
+ NaOH / t o
+ CuO / t o

X →
Y 
→ Q 
→ metyl acrylat.
→ Z 
→ T 
Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. tên gọi của X và Z là
A. propen và ancol anlylic
B. propen và andehit acrylic
C. propin và propan-1-ol
D. xiclopropan và ancol anlylic
44. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm: glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua
bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6,2
B. 4,4
C. 3,1
D. 12,4
+
men
+
H
O
/
H
2
45. Sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột 
→ glucozơ → ancol etylic. Lên men 162 gam tinh bột
với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 80% và 90%. Thể tích dung dịch ancol etylic 400 thu được là (Biết khối lượng riêng của
C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 230 ml

B. 207 ml
C. 115 ml
D. 82,8 ml
46. Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn
toàn 4,64 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:
A. 3,36g
B. 3,63g
C. 4,36g
D. 4,63g
47. Trộn 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO3 0,1M và H2SO4 0,15M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho V ml dung
dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)20,05M vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400) ml dung dịch D có pH = 13. Giá trị
của V là:
A. 600
B. 400
C. 800
D. 300
48. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2.
B. SO2.
C. N2O.
D. NO2.
49. Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H2SO4 đặc, 1700C, thu được sản phẩm chính là
A. (CH3)2C=C(CH3)-CH2-CH3.
B. CH3-CH=C(CH3)-CH(CH3)2.
.
C. CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)2.
50. X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử
C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y qua CuO/to thu được chất hữu cơ Z không có khả năng phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của X là:

A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2
C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5
ĐỀ 9
1. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng.
B. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh.
2. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết
thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,112 lít và 3,750 gam.
B. 0,056 lít và 3,865 gam.
C. 0,056 lít và 3,750 gam.
D. 0,112 lít và 3,865 gam.
3. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết
tủa. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 2,00.
4. Cho 0,15 mol Lysin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,45
B. 0,55
C. 0,35
D. 0,25
5. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn

số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị
của m là
A. 17,5.
B. 15,5.
C. 14,5.
D. 16,5.
6. Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản
ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C4H8
C. C4H10
D. C3H6
7. Cho cân bằng hóa học:
N2 (k) + 3H2(k)
2NH3 (k), (∆H < 0). Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ta cần phải:
A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
8. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6. Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


9. Cho các polime: (1)polietilen, (2)poli(metylmetacrilat), (3)polibutađien, (4)polisitiren, (5) poli(vinylaxetat); (6) tơ nilon-6,6.
Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:

A. (1),(4),(5),(3)
B. (1),(2),(5);(4)
C. (2),(5),(6),
D. (2),(3),(6);
10. Nung 1 mol FeCO3 trong bình kín chứa a mol O2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn trong bình hòa tan vừa
hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O2 có giá trị là
A. 0,3 mol
B. 0,1 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
11. Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực
trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có pH=2 (giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời
gian (giây) điện phân và khối lượng (gam) Cu thu được ở catot lần lượt là
A. 1930 và 0,176
B. 2123 và 0,352
C. 1737 và 0,176
D. 1939 và 0,352
12. Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch
Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
13. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI (2) 2HgO →2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O

(8) 2H2O2 → 2H2O+ O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần lượt là
A. 5 và 5
B. 6 và 4
C. 8 và 2
D. 7 và 3
14. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi không làm thay đổi tốc độ phản ứng là
A. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần
B. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch 1M
D. tăng nhiệt độ lên đến 500C
15. Cho sơ đồ chuyển hóa:
t0
HCl
KOH, t0,
HCl
KOH,
CH3CH(CH3)CH2CH2Cl
A B
B
C
C
D
ancol
Biết các chất A, B, C, D là các sản phẩm chính.Tên gọi của D là
A. 2-clo-3-metylbutan
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-clo-2-metylbutan

D. 2-metylbut-2-en
16. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O.
(4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH.
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH.
D. HCOO[CH2]6OOCH.
17. Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08
gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. Nếu số mol
của (C) là 0,02 mol thì CTPT của (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là
A. C6H12O6; C3H6O3;C4H8O4,; C2H4O2;; CH2O
B. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; C2H4O2;; CH2O
C. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; CH2O ;C2H4O2
D. C6H12O6; C4H8O4, C2H4O2 ;C3H6O3;; CH2O
18. Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1) Nhiệt phân NH4ClO4
(2) Cr2O3 + KNO3 + KOH
(3) NH3 + Br2
(4) MnO2 + KCl + KHSO4
(5) I2 + Na2S2O3
(6) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4
(7) FeCl2 + H2O2 + HCl
(8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C. Phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (2);(6);(7);(8)
B. (1);(4);(7);(8)
C. (1); (3);(4); (8)
D. (2);(3);(5);(8)
19. Thổi CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khỏang nào khi CO2 biến thiên
trong khỏang từ 0,005 mol đến 0,024 mol?

A. 0 gam đến 0,985 gam
B. 0 gam đến 3,94 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam
D. 0,985 gam đến 3,152 gam
20. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,4 mol khí. Mặt khác, cho a gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol khí. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 1,2 gam
B. 5,4 gam và 1,2 gam
C. 5,4 gam và 2,4 gam
D. 2,7 gam và 2,4 gam
+H Cl

+H Cl

+N aO H

H3C C CH
X1
X2
X3
21. Trong sơ đồ
thì X3 là:
A. CH2(OH)-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH(OH)-CH2-OH
D. CH3-CO-CH3.
22. Một vật đươc chế tạo từ hợp kim Cu–Zn, để vật này trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. Phát biểu nào sau đây sai
A. Cu và Zn đóng vai trò là hai điện cực khác nhau
B. Không khí ẩm đóng vai trò là dung dịch chất điện li
C. Trường hợp này có đủ điều kiện của ăn mòn điện hoá
D. Khi ăn mòn Zn là cực dương, Cu là cực âm

23. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. KI và O3
B. Br2 và O2
C. H2S và SO2
D. NH3 và HCl
24. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch NaOH
1M, thu được 7,85g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng
của 2 este là:
A. HCOO(CH2)2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%
B. HCOOC2H5, 45% ; CH3COOCH3, 55%
C. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%
D. HCOO(CH2)2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%
25. Nung 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 1 luồng khí H2 dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra sau phản ứng đi
qua bình đựng H2SO4 đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
A.11,2 gam Fe, 3,2 gam Cu
B.5,6 gam Fe, 3,2 gam Cu
C.11,2 gam Fe, 6,4 gam Cu
D.5,6 gam Fe, 6,4 gam Cu


26. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có xúc tác
H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 13,12
B. 12,96
C. 16,4
D. 16,2
27. Cho sơ đồ:
+H N O
C6H6(benzen)


3

ñ a ëc ( t æ l e ä m o l 1 : 1 )

H 2S O

4

ñ a ëc , t 0

X

+ F e ,H C l d ö

Y

+N aO H

Z

Hợp chất hữu cơ Y và Z lần lượt là:
A. C6H5NH3Cl và C6H5OH.
B. C6H5NH3Cl và C6H5NH2.
C. C6H5NH2 và C6H5OH.
D. C6H5NH2 và C6H5NH3Cl.
28. SO2 có thể tham gia vao 2 phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O
2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S
3S + 2 H2O

(2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử; Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử
C. Phản ứng (2) SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa; H2S là chất khử
29. Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60
đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác
dụng được với Na giải phóng H2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5
B. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH
C. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO
D. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO
30. Phát biểu nào sai?
A. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch
B. glixerol là ancol đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch
C. anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH- khi đun nóng
D. chất béo là este của glixerol với các axit béo
31. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit?
A. CH3COOH và CH3CH2COOH
B. CH3COOH và CH2=CH-COOH
C. CH2=CH-COOH và CH2=C(CH3)COOH
D. HCOOH và CH3COOH
32. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl3, CuCl2 và Na2SO4. Hãy cho biết thứ tự điện phân tại catot là:
A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Na+
B. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > H2O
C. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > H2O

D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Na+
33. Propin tác dụng với HCl thu được X1 (sản phẩm chính) có CTPT là C3H5Cl. X1 tác dụng với HCl thu được X2 (sản phẩm
chính). Vậy X2 là:
A. 1-clopropan
B. 1,1-điclopropan
C. 1,2-điclopropan
D.2,2-điclopropan
34. Đốt nóng hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng
nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít khí H2(đktc), còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu
được 26,88 lít khí H2 (đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4
B. 5,4 gam Al và 46,4 gam Fe3O4
C. 5,4 gam Al và 69,6 gam Fe3O4
D. 27 gam Al và 46,4 gam Fe3O4
35. Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Mg(OH)2 thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18
gam. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó?
A. 2 lít
B. 1 lít
C. 200 ml
D. 100 ml
36. Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam D. phản ứng với dung dịch NaCl
37. Axit X mạch hở có chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với Na2CO3 thu được số mol khí CO2 đúng bằng số mol X
đã phản ứng. Vậy công thức của X là :
A. CnH2n-1COOH (n≥ 2)
B. CnH2n-2 (COOH)2 (n≥ 0)
C. CnH2n (COOH)2 (n≥ 0)
D. CnH2n+1COOH (n≥ 2)

38. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X có chứa 6,12 gam muối. Hãy cho
biết các chất tan trong dung dịch X?
A. NaOH và Na3PO4,
B. Không xác định
C. Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na2HPO4 và NaH2PO4.
39. Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch X1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ của dung dịch
HNO3 ban đầu là:
A. 0,25M
B. 1,8M
C. 1,5M
D. 3,2M
40. Cho sơ đồ sau :
MnO2 + HCl đặc(t0) → khí X + …
(1) ;
Na2SO3 + H2SO4 (đặc, t0) → khí Y + …
(2) ;
NH4Cl + NaOH (t0) → khí Z + …..
(3) ;
NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao) → khí G + ….
(4) ;


Cu + HNO3 (đăc, nóng) → khí E + ….
(5) ;
FeS + HCl (t0) → khí F + ….
(6) ;
Hãy cho biết khí nào tác dụng với dung dịch NaOH?
A. X, Y, Z, G, E, F

B. X, Y, G, E, F
C. X, Y, G, F
D. X, Y, G
41. Cho 7,8 gam hỗn hợp Cu và Na (có tỉ lệ mol 1:4) vào 100 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A. 8,02%
B. 7,66%
C. 7,75%
D. 7,897%
42. Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O .Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được11,4 gam chất khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có
thể là:
A. CH2=C[CH3]-COOH
B. HOOC-CH2-CH[OH]-CH3
C. HOOC[CH2]3CH2OH
D. CH2=CH-COOH
43. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam CO2 và 18,9 gam H2O.
Giá trị của m là:
A. 16,7 gam
B. 17,1 gam
C. 16,3 gam
D. 15,9 gam
44. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X
với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,4
B. 14,35
C. 70,75
D. 28,7
45. Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8
gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của

CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là
A. 0,72 gam
B. 2,16 gam
C. 1,08 gam
D. 1,44 gam
46. M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít
O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của
Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là
A. C3H8O2 và C3H6O2
B. C3H8O2 và C3H2O2
C. C3H8O2 và C3H4O2
D. C4H8O2 và C4H4O2
47. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam
C2H5OH (H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là
A. 8,80
B. 8,10
C. 6,48
D. 7,04
48. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320
ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70
B. 1,62
C. 2,16
D. 1,89
49. Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các
phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33%
B. 82,8 và 50%

C. 96,8 và 42,86%
D. 96 và 60%
50. Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng
cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH=CH2
ĐỀ 10
1. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể điều
chế tối đa m gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X. Giá trị của m là
A. 6,93
B. 7,68
C. 6,72
D. 10,56
2. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu
được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55.
Giá trị của a là
A. 0,35
B. 0,30
C. 0,20
D. 0,25
3. Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch
thu được 22,7 gam chất rắn khan. khí X là
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
4. Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na
dư thu được 22,4a lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C6H4-COOH
B. HO-CH2-C6H4OH
C. CH3-C6H3(OH)2
D. HO-C6H4-COOCH3
5. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
6. Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về chất xúc tác?
A. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
B. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng
C. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng
D. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng
7. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. dễ kiếm
D. có khả năng hoà tan tốt trong nước
8. Sau khi hòa tan 8,45 gam oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức của oleum A là:


×