check in:
check out:
check up:
PHRASAL VERBS
account for: Chiếm (%)
agree on smth: Đồng ý về việc gì
agree with sb about smth: Đồng ý với ai về việc gì
apply for ST:
apply to Sb :
Nộp đơn xin việc gì
Nộp đơn cho ai
bring about:
bring up:
Hỏng(xe), Làm vỡ, phá sản = collapse: sụp đổ
Đột nhập
Cắt đứt quan hệ, ngừng lại
Bùng nổ, khởi phát
Giải tán, chia ly
Dẫn đến, gây ra
Nuôi nấng, dạy dỗ
call at/by/on:
Ghé thăm, tạt vào
call in:
Mời đến, gọi đến, triệu đến
call for: = require, demand: Kêu gọi, yêu cầu
call off: = cancel
Bãi bỏ, hoãn
call on sb to V:
Kêu gọi ai làm gì
carry on:
carry out:
carry through:
Tiếp tục
Thực hiện, tiến hành
Hoàn thành
come along = come with someone: Đi cùng với ai
come across:
Tình cờ phát hiện
come away from:
Bong ra, rứt ra khỏi
come down with a disease: Mắc phải căn bệnh
come out:
Xuất hiện
come into:
Thừa hưởng
come round:
Gượng dậy
come up with an idea:
Nảy ra một sáng kiến
cut down (on)
cut off = remove:
Cut up = cut into pieces:
Giảm
Cắt bỏ đi
Cắt nhỏ thành từng mảnh
count on :
Trông đợi, hi vọng
drop by/in:
drop out:
Ghé thăm
Bỏ học
fall on = attack violently: Tấn công mạnh
fall out = quarel: Cãi nhau
be against = be opposed to: Phản đối
be away = be away from home: Xa nhà
be for = be in favour of: Ủng hộ, đồng ý
break down :
break in to:
break off:
break out: = begine:
break up:
Ghi tên khi đến
Ghi tên khi về
Kiểm tra, chữa, soát lại
fill in:
fill up:
Điền vào
đổ đầy
fix up:
Sắp đặt, bố trí
get along:
Làm ăn, xoay sở
get away = escape: Trốn thoát, thoát khỏi
get off:
Thoát khỏi, ra khỏi
get on:
Xúc tiến, tiến bộ
get out of:
Trốn thoát, thoát khỏi, từ bỏ một thói quen
get up:
Dậy
get over = recover from (illness):
Phục hồi
give in:
give off:
give out:
give up:
Chịu thua, nộp (tài liệu)
Toả ra, phát ra, bốc lên, xông lên
Công bố, hỏng, bốc mùi = distribute: Phân bổ, phân phát
Từ bỏ = abandon an attempt to do something
go away: = leave:
go by:
go in for:
go into: = investigate:
go off:
go on:
go out:
grow up:
Bỏ đi
Đi qua, trôi qua ( thời gian)
Tham gia = take part
Điều tra
Nổ, ra đi, ung, thối, ươn, ôi
Tiếp tục
Đi chơi, đi ra ngoài, vụt tắt (TV, đài...)
Lớn lên, trưởng thành
hold back: Ngăn lại, kìm lại, giữ bí mật
hold on:
= wait: Đợi, giữ máy(điện thoại)
hold up : Hoãn, làm đình trệ, vẫn đứng vững
keep on = continue:
keep out:
keep up with:
Thi Quoc gia THPT 2016 - G.T.A Thai Ninh School (updated)
Tiếp tục
(Ngăn) không cho vào
Bắt kịp, theo kịp
look after:
Chăm sóc, để ý
look at: Nhìn, ngắm, xem
look away:
Quay đi
look back:
Nhớ lại
look down (on/upon):
Coi thường, khinh
look for:
Tìm kiếm
look forward to:
Mong đợi một cách vui thích
look on:
Nhìn kĩ, đứng xem
look out:
Cẩn thận, coi chừng
look round:
Nhìn quanh
look through:
Đọc kĩ
look up to:
Tôn kính
point at: Chỉ vào
point to: Chỉ về phía
make away with: Huỷ, giết, thủ tiêu, khử, lãng phí, ăn cắp
make off:
Chuồn, cuốn gói
make out:
Đặt, dựng lên, hiểu, nắm được
make over:
Chuyển, nhượng, giao
make up:
Bịa dặt, trang điểm, đền bù, chiếm(%)
make up one's mind = come to a decision: Đưa ra quyết định
make up for: = compensate: Bồi thường, bù lại, bù đắp
make up with sb: Giảng hoà với ai
make up with sth: ăn cắp, nẫng cái gì rồi bỏ đi
put away = put tidily out of sight: Dọn dẹp sạch sẽ
put by:
Để giành, để sang bên
put down:
Huỷ, phế bỏ
put on :
Mặc vào
put off :
Hoãn
put out:
Dập lửa
put up with:
Chịu đựng
put sb up:
Cho ai ở nhờ
put sb down:
Làm mất mặt ai
put sb off:
Thoái thác, lảng tránh ai
put sb in:
Đặt ai vào một vị trí
Thi hành, thực hiện, sẵn sàng, đứng bên cạnh ai
Đại diện cho (stand in), chữ viết tắt của
Tránh xa, lảng xa
Chống lại
stay on:
stay up late :
ở lại thêm 1 TG nữa
Thức khuya
take after:
Giống với
take back = withdraw: Rút lui
take in:
Tiếp nhận, nhận nuôi, hiểu
take off:
Cởi (quần áo), bỏ (mũ, giày) = leave the ground cất cánh (máy bay),
take on:
Đảm nhận, gánh vác - take sb on: nhận ai vào làm
take over: Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, đảm nhận
take up:
Tiếp tục(CV bỏ dở), Chiếm(TG, tâm trí)
take up with:
Kết giao, giao thiệp với
throw at: Ném vào
throw to: Ném về phía, ném cho ai
try for:
Cố gắng đạt được, giành được
try sth on: Thử (quần áo)
try out:
Kiểm tra, thử
turn against:
turn down:
turn into:
turn on:
turn over:
turn up:
wait for :
wait up:
Chống lại
turn back:
Quay trở lại
Bác bỏ, từ chối
turn in: Trả lại, nộp lại
Biến thành
turn off:
Tắt, cắt, khoá
Bật, mở
turn out: Hoá ra, thành ra, Đuổi, thải
Lật, giở, giao
turn round:
Quay đầu lại
Đến, xảy ra, xuất hiện
Đợi ai
Thức chờ ai
watch out: Đề phòng, coi chừng = look out
work out: Thực hiện, thi hành, tính toán
worn out (adj): Mệt lử, kiệt sức
run away: = flee: Chạy trốnrun
out of: Hết, cạn kiệt = have none left
run over: Chảy tràn = over flow
set off: = start a journey: Lên đường
set out: Trình bày, lên đường
set up: Thiết lập, tạo dựng, bố trí
stand by:
stand for:
stand off:
stand out:
+ Note: Trên đây chỉ là một số ít động từ kép (phrasal Verb) xuất hiện trong
chương trình SGK lớp 12, học sinh cần sưu tầm, tìm hiểu thêm.
speak out : Nói ra
speak up: Nói to lên
Thi Quoc gia THPT 2016 - G.T.A Thai Ninh School (updated)