Chuyên đề ôn tập Luỹ thừa, Mũ, Logarit
BÀI TẬP ÔN TẬP 12
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LUỸ THỪA, MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1.Rút gọn các biểu thức sau:
a,
b, c, ( )– 10.27 – 3 + (0,2)– 4.25– 2
d,
e, (a– 4 – b– 4):(a– 2 – b– 2)
f, (x3 + y – 6):(x + )
e) –
f) (x.a–1 – a.x –1). –
Bài 2.Tính các biểu thức sau:
a, 2. 2 2 : 2
5
b, 4. 2. 8
3
3
h,
c, a a a a : a
3
1
3 + 2 − ( 3 − 2 ) ( 3 + 2 ) 2 +
3 − 2
1
2
11
16
d,
3
4
3
4 2
a) (2a + 3a )
b, (a
1
−
5
2
5
+ a )(a
−
2
5
4
5
e)
−1
3
1
4
3
4
a (a
2
3
+a )
2
3
2
5
+ a )(a − a
1
−
5
c, a
)
1
2
e ) a +a
1
3
2
3
a (a + a )
−
1
3
i) a +2a b + ab +2 a (a + b) + 3b−(1a − b ) : (a + b) −1
a + 2ab + b
a (a − b )
4
3
3
4
2
2
f,
1
3
1
3
b +b
6
−
1
2
5
2 2+ 5 .31+
5
b 3 a
.
a
b
5
1
3
6 3+
2
a
a+ b
6
+
(1 − a )(1 − a
−
1
2
)
1+ a
b
a
h) (a + b ) : 2 + 3 + 3
b
a
g) (3 a + 3 b )(a + b − 3 ab )
−1
4
e,
m, (251+ 2 − 5 2 2 ).5 −1− 2
4
4
3
a. a . a : a
1
2
g, 4 x 2 .3 x .5 x
d) ( a − a + 1)( a + a + 1)(a − a + 1)
4
3
−1
k, ()– 0,75 + ( )– 4/3
l, 4 3+ 2 .21− 2 .2 − 4− 2
Bài 3.Cho hai số a ,b > 0.Tính các biểu thức sau:
−
3
a
(1 − ( ) −2 )a 2
b
j)
1
2
1
2
(a − b ) 2 + 2 ab
k) .( 1 + ).(a + b + c)– 2
Bài 4. Cho biết 4x + 4– x = 23 ,hãy tính 2x + 2– x
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:
a −2 + b − 2 2(a −1 + b −1 )
: (ab) − 2
+
b)
2
3
(a + b )
( a + b)
a 2
2 2 a −3
d) (1 + a 2 ) −1 − a −1 . 1 − a − 2
a) (a + b – ):()
c) (a4 – b)– 1 + ( )– 1 –
e)
3
2
22
+ −2
2 −1
a
(1 − a )
a −2
:
−2
1+ a
−1
f) .
g) [(a– 1 + b– 1 – )(a + b + 2c)]:[a– 2 + b– 2 + ]
1
4
9
4
1
4
5
4
a −a
j)
a −a
1
1
( b + 1) 2 1
1−
+
−
h)
2
a + a b a − a b 1 − b b
−
b
−1
2
1
2
−b
3
2
−1
b +b2
1
1
b b
i) 1 − 2 + : a 2 − b 2
a a
2
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau:
a)A =
1
(4 3
1
− 10 3
+
1
1
25 3 )(2 3
+
1
53 )
b) B =
1
2
x.y − y.x
1
2
x −y
1
2
1
2
3
c) C =
3
3
3
(a 4 − b 4 )(a 4 + b 4 )
1
2
a −b
1
2
− ab
1
Chuyên đề ôn tập Luỹ thừa, Mũ, Logarit
3
1
1
32
1 2
2
2
x − a + (ax ) 2 . x − a
1
1
x−a
x 2 − a 2
d) D =
−1
a − 4 + 3a −1
4a − 9a
+ 1
1
1
1
−
−
2
2
a 2 −a 2
2a − 3a
f) F =
h) H =
j)J =
1 1
2 2
2
a
+
b
a
3a
1
1
1
1
2
2
a
−
b
a
−
b
: (a 4 − b 4 )
−
e) E = 3 1 1
1
1
4
2
4
4
a + b 4
a + a .b
2
2
g) G =
−1
3
32
2
a
−
b
a −b
.
− 1
1 1
1
a − a 2 b 2 a 2 + b 2
3
32
1 1
1
1
a
b 2 2 2
a + b 2 −
2 −1
−
:
a
b
(
a
+
b
)
1
1
1
1
a −b
a 2 + b 2 a 2 − b 2
5
(4 a + 4 b ) 2 + (4 a − 4 b ) 2 3
i) I = a 3
. a a
a
+
ab
2
23
3 3
(
b
−
a
) − 2a 2 − b 2
6
4 2
2 4
(a + 3a b + 3a b + b ) +
2
2
a 2 + (b 3 − a 3 ) 3 + 2b 2
−3
2
6 3
1
a2
1
2
1
a
2
1
b
–1
k) K = 2(a + b) . ( ab ) 2 . 1 + − ÷ với a.b > 0
a÷
4 b
Bài 7. Cho 2 số a =
và b =
4 + 10 + 2 5
a
b
+
÷
a÷
b
Bài 8. Rút gọn biểu thức A = với x =
Bài 9. Cho 1≤ x ≤ 2. Chứng minh rằng:
Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau:
a +b
a,
2
3
1
3
1
3
a −a b +b
2
3
a −b
−
2
3
1
3
1
3
a +a b +b
1
−
2
2
3
−
2
3
1
3
1
3
a −b
b,
g,
2
a −1
a +1
.
−
a − 1
a +1
3
32
a + b2
a−b
− 1
1
a−b
2
2
a
+
b
a − a −2
1
a2 −a
−
−
1
2
2
3
−
1 − a −2
1
a2 +a
a2
1
1
1
12
2
2
a + b − a − b 2
d, 1
1
1
1
a 2 − b 2 a 2 + b 2
1
−
2
a −b
a −b
: 1
c,
1
−
a + b + 2 ab − 2
a +b 2
a
1
e, −
2
2 a
a < 0 ;b < 0
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
2
3
a −b
Tính a + b
4 − 10 + 2 5
f,
−1
a + b
ab .
a − b
−
1
2
1
1
.( b − 2 − a − 2 )
3
32
a + b2
1
+
−
1
−
a+ b a+ b
2
(
ab
)
2 b
−1
(a − b)
h, :
Bài 11*.Rút gọn các biểu thức sau:
a,
a − 4a −1
1
2
a + 2a
c,
e,
a
−
−1
−
1
2
+
−a
1
2
1
2
a +a
a − 25a −1
1
2
a + 5a
−1
2
4
a + 3 + 2a −1
1
2
a +a
+
+
−
b,
1
2
−
−1
1
2
a − 2a
a + 2 − 15a −1
1
2
2
3
5a − 2a
2a − 5 + 2a
1
2
25a 3 − 4a
a − 3a
−
1
2
d,
f,
−
−
4
3
2
3
a + 3 − 10a
−
4
3
a −a
−1
1
2
−
1
2
1
2
−1
2
a + 5a
9a − 16a −1
3a − 4a
2
3a 2 − 3 + 2a 3 − 2a
4
3
2
3
a − 9a −1
−
+
−
−
1
2
−
1
2
a − 3a
a − 1 −12a −1
1
2
a + 3a
2
2
−
1
2
2
Bài 12. Cho ba số dương thoả a + b = c . Chứng minh rằng : a 3 + b 3 > c 3
2
Chuyên đề ôn tập Luỹ thừa, Mũ, Logarit
Bài 13. Cho a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng nếu c là cạnh lớn
3
3
3
nhất thì :
a 4 + b4 > c4
Bài 14. Cho a ,b ≥ 0 và m ,n là hai số nguyên dương thoả m ≥ n . Chứng minh rằng :
1
1
( a m + b m ) m ≤ (a n + b n ) n
Bài 15. Cho f(x) =
a)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1
b) Tính tổng S = f() + f() + …+ f() + f()
Bài 16. Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a) y = (x2 – 4x + 3)– 2
b) y = (x3 – 3x2 + 2x)1/4
c) y = (x2 + x – 6)– 1/3
d) y = (x3 – 8)π/3
15.So sánh các cặp số sau:
π
a)
2
5/2
6
d)
7
3
10 / 3
π
và
2
7
và
8
2
π
b)
2
2
π
e)
6
5
π
và
5
π
và
5
3
2
3
c)
5
10 / 4
2
f)
5
2
4
và
7
3
và
5
5/2
3
LOGARIT
Bài 1.Tính
a) log 2 43 16
3
b) log 1 27 3
Bài 2.Tính
a) 2 log 3
b) 49 log
8
c) log 2 85 32
3
7
c) 25 3 log 10
2
d) 64 2 log
5
2
d) log a 3 a a
e) log3(log28)
e) 4 2+log
f) 10 3 log
7
2
3
1
g)( (0,25)
3 log 2 5
h) 25
1
log8 5
+ 49
1
Bài 3. Chứng minh rằng
3
2
h) 1
9
1
log 6 7
log 3 5
=
1
5
và a log
a
b
10
8
log 3 4
= b2
Bài 4.Rút gọn các biểu thức sau:
A, log 6 3. log 3 36
b, log 3 8. log 4 81
e) lgtg1o + lgtg2o+ …+ lgtg89o
1
. log 25 3 2
d,
5
1
3
f) 2 log 1 6 − 2 log 1 400 + 3 log 1 45
3
3
3
c, log 2
Bài 5.Cho log23 = a ; log25 = b .Tính các số sau :
3
log2 ,log2 135 , log2180 , log337,5 , log3, log1524 , log
Bài 6. a)Cho log53 = a,tính log2515
Bài 7.Cho lg2 = a , log27 = b,tính lg56
Bài 8.Cho log615 = a ,log1218 = b , tính log2524
Bài 9.Cho log257 = a ,log25 = b hãy tính log
3
5
10
30
b) Cho log96 = a , tính log1832
49
8
Bài 10. Chứng minh rằng log186 + log26 = 2log186.log26
Bài 11.a)Cho lg5 = a ,lg3 = b tính log308
b) Cho log615 = a ,log1218 = b tính biểu thức A = log2524
c) Cho log45147 = a ,log2175 = b , tính biểu thức A = log4975
3
Chuyên đề ôn tập Luỹ thừa, Mũ, Logarit
Bài 12. Cho log275 = a , log87 = b , log23 = c .Tính log635 theo a,b,c
Bài 13.Cho log23 = a , log35 = b , log72 = c .Tính log14063 theo a,b,c
Bài 14.Cho a2 + b2 = 7ab a > 0, b > 0,chứng minh rằng : lg() = ( lga + lgb )
Bài 15.Cho a2 + 4b2 = 12ab a > 0, b > 0,chứng minh rằng: lg(a + 2b) – 2lg2 = ( lga + lgb )
Bài 16.a)Cho x2 + 4y2 = 12xy x > 0,y > 0, chứng minh rằng :
lg(x + 2y) – 2lg2 = (lgx + lgy)
b) Cho a,b > 0 thoả mãn 4a2 + 9b2 = 4ab và số c > 0,≠ 1,chứng minh rằng :
logc =
Bài 17.Cho log1218 = a , log2454 = b ,chứng minh rằng ab + 5(a – b) = 1
Bài 18.Cho logaba = 2 , tính biểu thức A = logab
Bài 19. Chứng minh rằng : a) a log c b = b logc a
b) = 1 + logab
c) logad.logbd + logbd.logcd + logcd.logad =
Bài 20.Cho a,b,c,N > 0,≠ 1 thoả mãn: b2 = ac . Chứng minh rằng :
1
1
1
Bài 21.Cho y = 10 1−lg x , z = 10 1−lg y . Chứng minh rằng : x = 10 1−lg z
Bài 22.So sánh các cặp số sau:
a) log43 và log56
b) log 12 5 và log 15 3
d) log231 và log527
g) log56 và log67
e) log59 và log311
h) logn(n + 1) và log(n + 1)(n + 2)
c) log54 và log45
f) log710 và log512
Bài 23.Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a)y = log6
b) y =
c) y =
Bài 24.a) Cho a > 1. Chứng minh rằng : loga(a + 1) > loga +1(a + 2). Từ đó suy ra:
log1719 > log1920
4