Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Chinh phục đề thi THPT quốc gia môn vật lý tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.95 KB, 88 trang )

Trích đoạn chinh phục đề thi THPT quốc gia môn Vật Lý tập 1

Your dreams – Our mission

CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ do GIA ĐÌNH LOVEBOOK biên
soạn:
Một số thông tin:
Gồm 40 đề và lời giải chi tiết được biên soạn theo cấu trúc mới nhất (năm 2015) của BGD.
Số trang: 628 trang khổ A4
Ngày phát hành toàn quốc: 20/09/2015
Xin chân thành giới thiệu tới quý thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc!
Đặt trước sách Lovebook phiên bản 2.0: />Giải đáp các thắc mắc trong sách Lovebook: />Tài liệu Lovebook chọn lọc: />Kênh bài giảng Lovebook: />Đăng ký nhận tài liệu thường xuyên Lovebook: goo.gl/ol9EmG

1


ĐỀ SỐ

1
TK

Kết quả luyện đề: Lần 1:

Lần 2:

Lần 3:

Các câu cần lưu ý:

Lý thuyết, kinh nghiệm rút ra:


Câu
1.
Mộttừ
vật
động động)
điềuđihòa
biên độ
13 cm,
t = nhiêu?
0 tại
biên
dương.
Sau thời
khoảng
gian
t (kể
lúcdao
chuyển
vậtvới
điquãng
quãng
đường
Vậy
trong
khoảng
gianthời
2t
(kể từ
lúc
chuyển

động)
vật
được
đường
là135cm.
bao
A. 263,65 cm.
B. 260,24 cm.
C. 276,15 cm.
D. Đáp án khác.
Câu 2. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có
bước sóng lần lượt
là λ1 = 0,5 m và λ2 = 0,75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1, tại N
là vân sáng bậc 6 ứng
với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn
OM. Trong khoảng
giữa N và I ta quan sát
được
A. 9 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 3 vân sáng.
D. 6 vân sáng.
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc
nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R có biểu thức uR = 50√2cos(2πft +
φ). Vào một thời
điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u =
50√2V và uR = –
25√2V. Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện?

A. 60 V.
B. 100V.
C. 50V.

D. 50√3 V.

Câu 4. Cho mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu, năng lượng điện trường cực đại. Sau
khoảng thời gian là
t1 thì toàn bộ năng lượng điện trường chuyển hóa thành năng lượng từ trường. Sau đó
một khoảng thời
gian là t2 thì năng lượng từ trường chuyển hóa một nửa thành năng lượng điện trường.
Biết t1 + t2 =


–6

0,375.10 s. Chu kì dao động riêng của
mạch là
A. 1 µs.
B. 2 µs.
C. 5 µs.
D. 3 µs.
Câu
Trên
mặttạithoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 cm, phương
trình5.
dao
động



π
5π 
điểm A, B lần lượt là: uA = Acos  20πt   (cm), uB =
 (cm). Tốc độ truyền sóng v
6
Acos  20πt 
= 50
6




cm/s.
tuyến Xét
CI làtam giác BAC vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên trung
208
4
0 –
A. 4 Xét phản ứng: 232 Th
B. 5
D.có
3 chu kỳ bán rã
Câu

Pb + x He + yC. 6β . Chất phóng xạ Th

T. 6.
Sau thời gian
90


82

2

t = 2T2thì tỉ số số hạt α và số hạt β là:
A.
.
B. 3.
.

3

1

C.

3
2

D.

1

3

.


Câu
7. Người

tabán
chiếu
chùm
tia
laze
hẹp
công
suất
2và
mW

bước
sóng
λphôtôn
=cứtrong
0,7
vào
chất
dẫn
Si
thì
hiện
tượng
quang
điện
trong
sẽ
xảy
ra.
Biết

rằng
5 µm
hạt
phôtôn
vào
thì
cómột
1 hạt
phôtôn
bị
electron
hấp
thụ sinh
sau
khi
hấp
thụ
thì
electron
này
được
giải
phóng
khỏi
liên
kết.
Sốcó
hạt
tải điện
ra

khi
chiếu
tia
laze
4
s là mộtbay
15
16
16
16
A. 7,044.10 .
B. 1,127.10 .
C. 5,635.10 .
D. 2,254.10 .
Câu 8. Dao động duy trì là dao động mà
người ta đã
A.làm mất lực cản của môi trường.
B.tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động.
C.kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
D.
truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của
2

lực hồi phục có


5π 
phương trình F = 5cos 2πt 
vận tốc là




(N). Cho π = 10. Biểu thức



6



2π 
A. v = 10πcos 2πt  (cm/s).



5π 
B. v = 10πcos 2πt  (cm/s).


3







π




C. v = 10πcos 2πt  (cm/s).


6


π



D. v = 20πcos 2πt  (cm/s).


6



6






Câu
10.
lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng
m. Từ

vị Một
trí cân
bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M
là một vị trí nằm
trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc
độ trung bình của
vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
xấp xỉ bằng
A. 125,7 cm/s.
B. 40,0 cm/s.
C. 62,8 cm/s.
D. 20,0 cm/s.
Câu 11. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A.Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
B.Sóng điện từ là sóng ngang.
C.Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng.
D.
Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch
pha nhau .
Câu 12. Một ăng–ten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570W. Tín hiệu nhận được ở mặt

đất từ vệ tinh có
2
cường độ là 5.10−10 W/m . Bán kính vùng phủ sóng vệ tinh là
A. 500 km.

B. 1000 km.

C. 10000 km.


D. 5000 km.


84 210

Câu 13.

Po là chất phóng xạ α biến thành hạt chì Pb. Bao nhiêu phần trăm năng lượng

tỏa ra chuyển thành
động năng210
hạt chì, coi khối lượng hạt nhân gần bằng số khối (tính bằng u) của hạt nhân
84 đó
và coi hạt
Po
đứng yên khi phóng xạ.
A. 1,9 %.
B. 99,1 %.
C. 85,6 %.
D. 2,8 %.
Câu
14.
Dao
động
của
một
chất
điểm


tổng
hợp
của
hai
dao
động
điều
hòa cùng phương,
có phương trình
 2π π 
 2π 
li độ lần lượt là x1 = 4cos t 
 và x2 = 3cos t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
các thời


3
2
3




điểm x1 = x2 và gia tốc của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là:
A. –4,8 cm.
B. 5,19 cm.
C. 4,8 cm.
D. –5,19 cm.
Câu
15. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2 m, lấy g =

2
π . Con lắc dao động

π

điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F02cos  ωt 
 (N). Nếu chu kỳ T

của ngoại lực tăng





từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng rồi giảm.

B. chỉ tăng.

C. chỉ giảm.

D. giảm rồi tăng.


Câu 16. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thứ
E
= (eV) với n ∈
13,
n2
+


ℤ ,
trạng

bản
ứng
vớiKhi
n
=
1.thái
nguyên
tử
chuyển
từ
mức
năng
lượng
O
về
N.
thì
phát
ra
một
phôtôn

bước
sóng
λ
Khi

nguyên
tử
hấp
thụ
một

phôtôn

bước
sóng

từ
mức
lượng
K λnăng
lên
mứcλchuyển
năng
lượng
M.
So
với
thì
o
B.
lớn
hơn
81
0
ỏ hơn 160

lần.

C. nhỏ
hơn 50
lần.

D. lớn
hơn 25
lần.
Câu
17.
Trong
thí
nghiệm
Y–
âng
về
giao
thoa
ánh
sáng
khoảng
cách
hai
khe

a=
2
mm.
Khoảng

cách
từ
màn
quan
sát
đến
mặt
phẳng
chứa
hai
khe
D
=
1
m.
Dùng
xạ
sóng
λbước
=bức
0,4
μmcó
để
định
vị
1xác
trí
vân
sáng
bậc

ba.λ1 vào
Tắt
bức
xạ
sau
đó chiếu
hai
khe
bức
xạ
λY–âng
> ba
λ1
thì
tại
2 vân
sáng
bậc
nói
trên
ta
quan
sát
được
vân
sáng
của
bức
xạ
λ

.
Xác
định
λ2,2thuộc
cho
biết
bức
xạ
này
vùng
ánh
sáng
nhìn
thấy.
A. 0,75 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,45 µm.
Câu 18. Một
vật có khối
lượng nghỉ 2
kg
chuyển
động với tốc
độ v = 0,6c
(với c là tốc
độ ánh sáng
trong chân
k
h

ô
n
g
)
.
Đ


ộng

năng

của

vật
vào hai đầu
mạch điện áp
xoay chiều u
= 220 2 cos
ωt 
(V), tần số ω
thay đổi
được. Khi
thay đổi ω,

bằng
6
6
6
A. 2,5.10 J.

B. 2,25.10 J.
C. 3,25.10 J.
D.
6
4,5. 10 J.
Câu 19. Khi nói về sóng
cơ điều nào sau đây sai?
A.Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn
hồi của môi trường và tần số của
dao
động
của
nguồn
sóng.
B.Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung
quanh vị trí cân bằng.
C.Sóng cơ lan truyền trong không khí là sóng dọc.
D.
Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời
gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu
điện
RLC mắc nối tiếp như
hình 20.
vẽ, Cho
với Lmạch
thay đổi
được.
C
L

R
104
A
Điện áp ở hai đầu mạch là u = 160 2
cos100πt (V), R = 80 Ω, C =
B
0,8π
N
M
F. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức
điện áp giữa hai điểm A và N là







thấy tồn tại
ω1 = 60π

2

rad/s hoặc ω2
= 80π

2

rad/s thì điện


áp hiệu dụng
π

B. uAN = 357,8cos  100πt  trên cuộn dây

π 

A. uAN = 357,8cos  100πt 
 (V).
10
 (V).
20









π

có giá trị



π

D. uAN = 253cos  100πt 


C. uAN = 253cos  100πt   (V).
4
 (V).





1



A. 200 V.
2

V.

3

4,8 F.
π

5

B. 150

0

Câu 21. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây H, tụ điện

6,25
thuần cảm có L =
π có C =

bằng
max
nhau.
Thay
đổi
tiếp
ω, .thì
max
thấy
Ubằng
Hỏi
trị
U giá

Đặt

C. 180,65
V.
D. 220,77
V.

L
L


Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không

thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện
trởđổi.
R, cuộn
thuần
L và
không
Thay cảm
đổi giá
trị của
L tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C
nhưng luôn có R
<

1

2

2L thì khi L = L1 (H), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
C

thức là uL1 = U1
φ1); khi L = L2 =

=

2 cos(ωt +




cảm thuần có biểu
1
(H), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm thuần có
π


biểu thức là uL2 = U1
= L3 =

2 cos(ωt + φ2); khi L

2

(H), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

cuộn cảm
π
thuần có biểu thức là uL3 = U2

2 cos(ωt +

φ3) . So sánh U1 và U2 ta có hệ thức đúng là
A. U1 < U2.

B. U1 > U2.
C. U1 = U2.
D. U1 =
2 U2.
Câu 23. Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s

truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc
độ 1 m/s. Xét trên
phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm
nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở
sau M theo chiều
truyền sóng, cách M một khoảng từ 42 cm
đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân
bằng đi lên đỉnh sóng.
Khoảng cách MN là
A. 50 cm.
B. 55 cm.
C. 52 cm.
D. 45 cm.
Câu 24. Trên một sợi dây có chiều dài 54
cm cố định ở hai đầu đang có sóng dừng.
Tại thời điểm sợi dây
duỗi thẳng, gọi các điểm trên dây lần lượt là
N, O, M, K, B sao cho N tương ứng là nút
sóng, B là điểm bụng
sóng nằm gần N nhất, O là trung điểm của
NB, M và K thuộc đoạn OB, khoảng cách
giữa M và K là 0,3 cm.
Trong
quá
dao động của các phần tử
trên
dây
thìtrình
khoảng
hai lần

liên
tiếp
để thời gian ngắn nhất giữa
giá trị đại số của li độ điểm B và khoảng thời
bằng biên độ dao động của
điểm M là

T
10

gian ngắn nhất
giữa

hai lần liên tiếp để giá trị đại số của li (T là
độ điểm B bằng biên độ dao động của
điểm K là

T
15

chu kì
dao


Câu 29. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm
ba đoạn mạch nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
cuộn dây thuần cảm
L
nối
tiếpmạch

với điện
trở r; đoạn mạch MN chỉ có
R;
Đoạn
điện
áp hai
đầuNB chỉ có tụ điện dung C. Biết

động của B). Trên sợi dây, ngoài điểm O, số
điểm dao động cùng biên độ và cùng pha
với O là

đoạn mạch

A. 7
B. 5
C. 11
D. 13
Câu 25. Một nguồn âm được coi là nguồn

  . Hệ

so với cường độ

AM sớm pha dòng điện qua
π
hơn
mạch và U

số


điểm phát sóng cầu và môi trường không
hấp thụ âm. Tại một vị
3
trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ
–2
1 . Hỏi tại vị trí suất 2
âm tại3điểm đó bằng 1,80Wm
B.
.
C.
.
sóng có .biên độ bằng
2
2
của 7
0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó
bằng bao nhiêu ?
–2

A. 0,60Wm

–2

3

U

U


công

NB

D.

3
5

.

MN
AM

mạch
–2

B. 2,70 Wm

bằng

–2

C.26.
5,40
Wm
D.nhân
16,2Al
Wm
Câu

Hạt
α thu
bắn
vàoαhạt
yên gây
ranày
phản
ứng:
+ 27
Al → 30đứng
P + n.
Phản
ứng
năng

1
15

lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có
cùng vận tốc, tính động năng của hạt α (coi
khối lượng hạt nhân

3

bao
nhiê
u?
A
.


Câu
30.
Trong
thí
nghiệm
Y–âng
vềsáng
giaođồng
thoa
ánh
sáng,
haisáng
hẹp
được
thời
hai
ánh
sắc
cóchiếu
bước
sóng
λ
=
0,44
mhẹp

λ2khe
biết.
Khoảng
cách

giữa
1
hai khe

achưa
=đơn
0,2
mm,
khoảng
bằng số khối của chúng).
A. 1,3 MeV.
B. 13 MeV.
C. 3,1 MeV.
D. 31 MeV.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa khi qua
vị trí cân bằng thì
A.vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ
lớn bằng không.
C.vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng
không.
D.
gia tốc có độ lớn cực đại, vận
tốc có độ lớn bằng không.
Câu 28. Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống
bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong
nước màu gì?
A.Màu da cam, vì bước sóng đỏ dưới
nước ngắn hơn không khí.
B.Màu thông thường của nước.

C.Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu
đỏ trong nước và không khí là như
nhau.
D.
Màu hồng nhạt, vì vận tốc của
ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong
không khí.


cách
hai khe
màn
là tối.
D =Biết
1 m.
Trong
5,72đúng
cm trên
quan từ
sátmặt
được
46 vạch
sángđến
và 3
vạch
hai
trongkhoảng
ba vạchMN
tối=nằm
tại Mmàn,

và N.
Bước
sóng
λ2phẳng
bằng
A. 0,52 μm.
B. 0,68 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,62 μm.
Câu
31.độ
Một
sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục 0x
với tốc
1 m/s.

π
Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình: uM = 0,02cos
6  100πt 
 (m) (t tính

bằng





giây). Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M ở thời điểm t = 0,005 (s) gần giá trị nào nhất?
A. 1,57.
B. 5,44.

C. 5,75.
D. –5,44.
Câu 32. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực. Các cuộn dây
của phần ứng mắc nối
tiếp vào có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và có tốc
độ quay của roto
phải có giá trị thế nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220V và tần số là 50HZ?
A. 5(mWb); 30(vòng/s).
B. 4(mWb); 30(vòng/s).
C. 5(mWb); 80(vòng/s).
D. 4(mWb); 25(vòng/s).
Câu 33. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên. D. luôn ngược chiều với vectơ gia
tốc.
Câu 34. Đặt điện áp u  U0 cost(V) ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay
chiều nối tiếp gồm
điện trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi
dung kháng là 100
Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện là
100√2� thì dung kháng của tụ bằng bao nhiêu?
A. 100

B. 250

C. 200

D. 150


Câu 35. Một vật dao động điều hòa: Tại vị trí x1 lực kéo về có độ lớn F1 có tốc độ là v1. Tại
vị trí x2 lực kéo về
có độ lớn F2 có tốc độ là v2. Biết F1 = 2F2 và v2 = 2v1. Biên độ dao động của vật có giá trị là
bao nhiêu?
A. 4x2

B. 2x1

C. √5x2

D. 5x1

Câu 36. Một vật dao động điều hòa có đồ thị của li độ như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là

π π
A.x = 10cos t 
cm.


6
 3
 π 5π 
B.x = 10sin t 
cm.



3


x (cm)
10



6

O



 π 5π 
C.x = 10cos t 
cm.

2
-5

t (s)




3


D.




6

-10


 π 5π 
x = 10cos
t
cm.


3

6





Câu
37.
Mạch
chọn
sóng
gồm
cuộn
dây

độ

tựCtự
cảm
L và tụ
C0 mắc
song sóng
songđiện
với tụ
xoay
Cx có
điện
biến30m.
thiênĐiện
từ Cdung
= 10pF
đến
= 250pF.
Mạch
thu được
từ

bước
sóng
từ dung
10m đến
C0 và
độ
1
2 cảm L là:
A. 20pF
và 9,4.

B. 20pF và 13,5.
C. 15pF
và 9,4.
D. 15pF và 9,4. 107
107 H
107 H
107 H
H
–6

tụ
tích
điện
dương,
bảnđộng
tụ N tích
điệnLC
âmcóvàchu
chiều
đi qua
N sang
Câu
38.
Trong
mạch
dao
lí tưởng
kì Tdòng
= 10điện
s. Tại

thờicuộn
điểmcảm
bantừ
đầu,
bản
M. M
Tại
thời
điểm
t = 2013,75µs
thì
dòng
điện?
A.Qua L theo chiều từ N đến M, bản M tích điện âm.
B.Qua L theo chiều từ M đến N, bản M tích điện âm.
C.Qua L theo chiều từ M đến N, bản N tích điện âm.
D.

Qua L theo chiều từ N đến M, bản N tích điện âm.


Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con
lắc dao động điều
hòa với biên độ 10 cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời vật lại ở vị trí M nhưng đi
2T
điểm t +
3 theo
chiều ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là
A. 0,375 J.
B. 0,350 J.

C. 0,500 J.
D. 0,750 J.
Câu 40. Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây
truyền tải một pha
có điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là U thì
hiệu suất truyền
tải điện năng là 80 %. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới
nơi tiêu thụ không
đổi. Để hiệu suất truyền tải điện năng là 90 % thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu
đường dây truyền tải
là:
3
5
4
3
A.
U.
B. U .
C. U .
D. U .
3
3
2
5
Câu
41.trị
Một
dây
đàn
hồi

hai
đầu
cố
định
được
kíchtrên
thích
dao
động
với
tần
số
không
đổi.
Khi thấy
lực
căng
sợi
dây
là sợi
2,5N
thì
trên
dây
có sóng
dừng,
tăng
dần
lực
căng

đến
trị 3,6N
thì
xuất
hiện
sóng
dừng
lần
tiếp
theo.
Biết
độ
truyền
sóng
trên
dây
tỉgiá
lệ là
căn
bậc
hai
giá
lựcsợi
căng
của
dây.
Lực
căng
lớn
nhất tốc

để
dây
xuất
hiện
sóng
dừng
A. 90 N.
B. 15 N.
C. 18 N.
D. 130 N.
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế
thay đổi được. Khi tần
số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch
có thể đạt được. Khi
f = 3f1 thì hệ số công
suất là
A. 0,8.
B. 0,53.
C. 0,96.
D. 0,47.
Câu 43. Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ điểm M có tốc độ khác không và
thế năng đang giảm.
Với M, N là 2 điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất
điểm lại đi qua các
điểm M, O, N. Kể từ khi bắt đầu dao động, sau thời gian ngắn nhất t1 gia tốc của chất
điểm có độ lớn cực đại.
Tại thời điểm t2 = t1 + Δt (trong đó t2 < 2013T với T là chu kì dao động) thì tốc độ chất
điểm đạt cực đại.
Giá trị lớn nhất của
Δt là

A. 241,52s.
B. 246,72s.
C. 241,53s.
D. 241,47s.
Câu 44. Theo thuyết lượng tử ánh
sáng:
A.Năng lượng của photon do cùng một vật phát ra không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn.
B.Các photon do cùng một vật phát ra có năng lượng như nhau.
C.Mỗi lần vật hấp thụ hay bức xạ chỉ có thể hấp thụ hay bức xạ một photon.
D.
Trong mọi môi trường photon đều chuyển động với vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh
sáng.
Câu 45. Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế
trong sử dụng là.


A.không bức xạ sóng điện từ.
B.không tiêu thụ điện năng.
C.có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng.
D.
không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô.
4

Câu 46. Một mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 Ω và tụ điện có 2.10 (F) mắc nối
π
điện dung C =

tiếp.



π  (A). Mắc thêm một điện trở thuần R vào
Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 2 sin mạch
100πt 


4






bằng bao nhiêu để Z = ZL + ZC?
A. R = 0  .
B. R = 20  .
C. R = 20√5  .
D. R = 40  .
Câu 47. Một nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra
phản ứng:
1

0

6

n+

4


3

Li → X+

2

He .
Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần
lượt là ?
Cho mn = 1,00866 u; mx = 3,01600 u; mHe = 4,0016 u; mLi = 6,00808 u.


A. 0,12 MeV và 0,18 MeV.

B. 0,1 MeV và 0,2 MeV.

C. 0,18 MeV và 0,12 MeV.

D. 0,2 MeV và 0,1 MeV.
–7

Câu 48. Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg tích điện q = 10 C
được treo bằng một
sợi dây không giãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
2

m/s và được đặt
6
trong một điện trường đều, nằm ngang có cường độ E = 2.10 V/m. Ban đầu người ta giữ
quả cầu để sợi

dây có phương thẳng đứng, vuông góc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận
tốc ban đầu bằng
0. Lực căng của dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới là:
A. 1,02N.
B. 1,04N.
C. 1,36N.
D. 1,39N.
Câu 49. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với
nhau theothứ tự như
2
trên, và có CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u
= U.√2cos(ωt) ,
trong
đótụ
U đạt
không
hai bản
cựcđổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa
UC max 5U
4
đại. Khi
. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:
đó
A.
2

.
1

B.


7

.

C.

5

.

D.

6

3

1

.

3

Câu 50. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau:
A.tia γ, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B.tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C.tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ.
D.

sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.

ĐÁP ÁN

1C
11D
21D
31B
41A

2B
12B
22B
32D
42C

Câu 1. Đáp

3D
13A
23B
33C
43D

4A
14C
24B
34C
44A

5A
15A

25D
35C
45C

6C
16A
26C
36C
46C

7B
17C
27B
37C
47B

8D
18D
28C
38A
48B

9B
19A
29A
39A
49A

10A
20A

30A
40C
50B

LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

án C.
Ta có: Phương trình dao động của vật x = Acosωt (cm) = 13cosωt (cm).
⋆Phân tích: Nửa chu kỳ dao động chắc chắn vật đi được quãng được 2A với (A là biên độ).
– Như vậy vật đã đi được 5 nửa chu kỳ và 5cm.
Sau khi đi 5 nửa chu kỳ vật sẽ ở vị trí –13cm (biên âm).
– Đi tiếp 5cm nữa vật sẽ ở vị trị –8cm.




⋄ Do đó:
–Vị trí của vật ở thời điểm t là M1 cách O: 8cm
x1 =13cosωt (cm) = –8 (cm) vì 135 cm = 10A

B






M1

+ 5 cm


M2

O

+) Vị trí của vật ở thời điểm 2t là M2
x 2 =13cos2ωt (cm)
2

64

x 2 = 13(2cos ωt –1) = 13[2

 2 = 3,15cm.

41
169

1]=–

13

= –3,15 cm

OM
⋄Tổng quãng đường vật đi trong khoảng thời gian 2t là:
s = 10A + BM1 + 10A +M’1M1 (với M’1A = BM1
= 5cm)
s = 20A + BM1 + (A –AM’1) + OM2 = 21A + OM2 =
276,15cm.






M’1

A


Bài tập vận dụng:
Bài toán 1: Một vật dao động điều hòa có biên độ 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng
thời gian t (kể từ
lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t
(kể từ lúc ban đầu
chuyển động) vật cách VTCB một đoạn bao nhiêu?
A. 9,15 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.
D. 2 cm.

π
Bài toán 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos ωt  (cm). Biết quãng
đường vật đi






3


được trong thời gian 1s là 2A và trong thời gian 2/3s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s
B. 6cm và π rad/s
C. 12cm và 2π rad/s
D. Đáp án khác
1
Bài toán 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Tại
s thì chất điểm qua vị
thời điểm t1 =
6 trí
có li độ bằng nửa biên độ và đang đi ra xa VTCB và đã đi được quãng đường S1 so với
thời điểm ban đầu.
1
Sau thời điểm
s thì chất điểm đi thêm đoạn đường S2 . Xác định tỉ số quãng đường
t1 =
6 S1 /S2 ?
A. 1
Câu 2. Đáp án B

B. 1/2

C. 5/3

*Ta có: xM =  = 6i1 ; xN =  = 6i2; x I
D

a 6

D
a =

1

6

xM
3
2

2

D. 3/2

=  = 3i
1
D
a

1

+) Số vân sáng trong khoảng giữa N và I của bức xạ là λ1: 3i1 < k1i1 < 6i2

 31 < 9   8: có 5 giá trị của k1: 4, 5, 6, 7, 8.
4k



1

+) Số vân sáng trong khoảng giữa N và I của bức xạ là λ2: 3i1 < k2i2 < 6i2

 22 < 6   5: có 3 giá trị của k2: 3, 4, 5.
< k

3k

2

+) Vị trí trùng nhau của vân sáng hai bức xạ: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  2k1 = 3k2
 k = = 2n. Ta thấy khi n = 2 thì k = = 4 vân sáng của hai bức xạ trùng = x )
3n; k
6 và k
nhau (x
1

2

1

2

16

24

⊳Do đó trong khoảng giữa N và I ta quan sát được 5 + 3 – 1 = 7 (vân sáng).

Câu 3. Đáp án D
+) Ta có quan hệ biểu thức tức thời: u= uR + uC  uC = u – uR = 50 2  (25 2)  75
2V
2
2
(75
(25 2)
(75 2) 1
u2 u2
2
2)
C

 


 R  
2
2 1
1
1
+) Do uR và uC vuông pha nên:
4
U
(50 2)
2
2
U2 U
U



2

(75 2) 1

0C
0R
(75 3 150
2

2)



2

4

U



U

0C

UC

2


 

0C

0C

4 U0C

1
2

150

3
 

50 3V.
3



 

0C

Câu 4. Đáp án là A
+) Ban đầu, năng lượng điện trường cực đại.

T


+) Năng lượng điện trường chuyển hóa hết thành năng lượng từ trường sau khoảng thời
gian t 1 

. Sau
T
4
khoảng thời gian là t 2 thì năng lượng từ trường chuyển hoá một nửa thành năng lượng


8

t1  t 2 
0,375.10

6

điện trường.
T T 3T
6
s  
T

 10
 1s.
4 8

8


Câu 5. Đáp án A

C

*Ta có   v.T  5cm
+) Gọi d1 ,d2 lần lượt là khoảng cách từ một điểm trong vùng giao
thoa
đến nguồn A và B.
+) Tam giác BAC vuông cân tại A nên CA = AB và CB=AB 2
+) Tại C: d2  d1  CB  CA  AB 2  CA  50 2  50 

I

A

B

20,71



+) Tại I: d2  d1  IA  IB  0
+) Trên đoạn CI ta có :0  d2  d1  20,71

1
2

+) Một điểm là cực đại giao
thoa khi d2  d1   k 
λ





 1
 0 k
.
 20,71  0,5  k 
3,642  có 4 cực
đại trên trung tuyến CI.





2


Câu 6. Đáp án C
* Áp dụng:
+) Định luật bảo toàn
số khối: 232 = 4x + 208
 x=6
+) Định luật bảo toàn
điện tích Z: 90 = 2x – y
+ 82  y = 4
+) Tỉ số sốxhạt 6α và3số
hạt  là:
 

y
4

2

Câu 7. Đáp án B
+) Năng lượng chùm
laze phát ra trong 4s: E
–3

= Pt = 8mJ = 8.10 J
* Năng lượng của
một
hc photon: ε =
λ


– Số photon


= hc

–S


phát ra trong
4s: n =


= 5hc

E
ε

p
h
o
t
o
n

b

h

p

t
h

:
n

=

n
5
 Số hạt tải điện
sinh ra (khi 1 e được
giải phóng thì cũng
đồng thời tạo ra một lỗ
trống):

C



=

7.10

16



hạt.



1,12
5

A.Sai, vì nếu làm mất lực cản của môi trường thì dao

π

động sẽ trở thành dao động điều hòa.



B.Sai (Trong các loại dao động đã học, không có dao
động nào dưới tác dụng của ngoại lực tuyến tính,
chỉ
có chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn (dao động
cưỡng bức)).

C.Sai.
D.
Đúng, vì trong dao động duy trì người ta
cung cấp năng lượng cho vật đúng bằng phần
năng lượng đã
mất trong 1chu kì dao động mà không làm thay đổi chu
kì dao động riêng của hệ.
Câu 9. Đáp án B
F  kx  kA


cos(ωt  φ  π)
F

π

 kA cos 2πt 
π F


hp


 kA cos 2πt 


6


hp




6

v1
 0π
cos 2πt 
 10π
cos 2πt 
π 
10cos
2πt 

(cm/s).

6




â





u






1
0
Đ
p
á

6





π

π






Nên với: k.A = 5  A = 0,05 m = 5 cm  x =

π
5cos
2πt 
(cm).



6



á




C

.

hp



6

n
A


+) Gọi thời thời gian ngắn nhất vật đi từ B đến M là: t min  B  M và thời gian ngắn
nhất vật đi từ O đến
M là t min O  M . Theo bài ra có được:
tmin B  M min
 2t






 B  M  t O  M

(1) và t
minO  Mmin

4



T

(2)

T
min
⋄Thế (1) vào (2) ta dễ dàng tìm được: t
O12
M 
2T
T
⋄Nên suy ra:min
t  B  M 

12 6
A

3A

V 2.T / 6 T 
BM
3A
3A
60.2


 xM  A / 2

60cm
/
s

v
 40cm
A
6A
T  60cm / s
max 

A

/s

3
2





V
.







2.T / 12 T

OM

⊳Bình luận: đến đây nếu chủ quan không chú ý đến giá trị π sẽ không thấy đáp án hoặc đôi
khi một chút vội
vã mà các em chọn ngay phương án B (sai). Ở đây giá trị 40  ≈125,7.
Câu 11. Đáp án D
Nhận xét: A, B, C: là tnh chất của sóng điện từ; D: không phải (đối với
sóng
điện từ thành phần E và B có phương dao động vuông góc với
nhau
nhưng về pha dao động thì tại một điểm luôn cùng pha).
Câu 12. Đáp án B
Khi tn hiệu điện từ ở vệ tnh phát xuống bề mặt trái đất, thì diện tích vùng
phủ sóng chính là diện tích hình tròn trên bề mặt trái đất:
P
I.
– Ta có: P = I .S = I..R


2

R

+) CT:
P là công suất của máy phát (W); I là cường độ của sóng điện từ (W/
2
m )
+) Do vậy ta có bán kính vùng phủ sóng. R 

P
I.


 1000(km) .

Vệ tinh


⋆Nhận xét: ghi nhớ CT ↦ P  I.S  I..R

2

P

.

Vùng phủ sóng


I.


R
Câu 13. Đáp án A
210
4

*Phương trình phóng xạ:Po
84 2

206
82 Pb

.

+) Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: E
+) Định luật bảo toàn năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
E  KPo  K   KPb , KPo  0  E  K   KPb(1)
+)Định luật bảo toàn động lượng:
2
2
P  P 2m .K  2m
m .K
.K
Pb Pb
K 
 51,5K
PPo  P  PPb  0
 

Pb Pb

Pb




Pb

Từ (1) và (2) suy ra: KPb  1,9%E .

m

(2)


Câu 14. Đáp án C
* Phương trình dao động tổng hợp là:
 2π 53π 
x = 5cos  t 
 (cm).
3
180


* Khi gia tốc a1 , a2 âm thì x1 ; x2

N

αA


O

> 0.
* Vẽ giản đồ như hình bên ở thời điểm t =
0.

2

đến vị trí
x1 = x2

x

+) Đến thời điểm t khi x1 = x2 và a1; a2 < 0 
A1
0M; A 2 đến vị trí ON.
+) Vì x1, x2 vuông pha nên góc NOM
vuông

A

M

1

0

– Ta có: x1 = x2  A2cosα = – α) = A1sinα
A1cos(90

+) Nên ta sẽ có: tan α =

A

2

A1

 α = 36,87π/180 = 0,3 s.
α
 t=
ω

* Thế t vào phương trình dao động tổng hợp suy ra: x  4,8cm.
Câu 15. Đáp án A
l
+) Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn


g

T0 = 2π
+) Khi tăng chu kì từ T1 = 2s qua T0 = 2

2

=

=2




2 (s).

2

2 (s) đến T2 = 4 (s), tần số sẽ giảm từ f1 qua f0

đến f2.
 Biên độ của dao động cưỡng bức tăng khi f tiến đến f0.
⊳Do đó trong trường hợp này ta chọn đáp án A. Biên độ tăng rồi giảm.
Câu 16. Đáp án 
A
hc

9E0
hc
E
E
0
0
E E

 



O
81
81

25.16 

52
42

N

 

0

 hc
E


E
–E



E
0

 





0


8E


0

0




hc  0



1


8.25.16 3200


M

K

32



12




9








3


Câu 17. Đáp án C

⋄Tại vị trí vân sáng bậc 3 của 1 trùng với vân sáng bậc k của 2 nên:

1

k

3 1 =k 2  2 
3
⋄Vì   
 1    k 3  k 1   3 1,2m
2

1


1

2

1

3.0,4
k
và khi k  2  2 2  0,6m
 31 / 2 

 Ở đây ta chọn bước sóng 2 = 0,6 µm vì nó thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, còn

2 = 1,2 µm < loại> do
thuộc vùng ánh sáng hồng ngoại.
Câu 18. Đáp án D
 Động năng của
vật:
2 
W  m.c . 1


2

8

1
 1  2. 3.10




d

0








v

 1  


2








.



0,8

16

 1  4,5.10
J.





c 




Câu 19. Đáp án là A
A sai, tốc độ truyền của sóng cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi
trường không phụ
thuộc vào tần số của dao động của nguồn sóng.


×