Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Thiết kế và tính toán qui trình công nghệ chế tạo chi tiết Chân đế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.59 KB, 47 trang )

đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

LờI NóI ĐầU

Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong
chơng trình đào tạo kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các
thiết bị phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận
tải ...
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một trong các đồ án
có tầm quan trọng nhất đối với một sinh viên khoa cơ khí. Đồ án giúp
cho sinh viên hiểu những kiến thức đã học không những môn công
nghệ chế tạo máy mà các môn khác.Đồ án còn giúp cho sinh viên đ ợc
hiểu dần về thiết kế và tính toán một qui trình công nghệ chế tạo một
chi tiết cụ thể.
Đợc sự giúp đỡ và hớng dẫn tận tình của thầy Đinh Đắc Hiến
trong bộ môn công nghệ chế tạo máy, đến nay đồ án môn học của em
đã hoàn thành. Tuy nhiên việc thiết kế đồ án không tránh khỏi sai sót
em rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy và sự chỉ bảo của các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Đinh Đắc Hiến đã giúp đỡ em
hoàn thành công việc đợc giao.

Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy

1


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của
chi tiết.


Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy chân đế là chi tiết dạng hộp
Do chân đế là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp
trục .Chân đế có chức năng đỡ các chi tiết dạng trục .
Trên chân đế có nhiều mặt phải gia công với độ chính xác khác
nhau và cũng có nhiều bề mặt không phải gia công.
Cần gia công mặt phẳng A và các lỗ 10, 20 chính xác để làm
chuẩn tinh gia công .Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và tải
trọng thay đổi.Vì vậy để đảm bảo các điều kện công nghệ trên thì phải
có một quy trình gia công hợp lý.
Vật liệu sử dụng là : GX 15-32 , có cơ tính

bk = 150 Mpa.
bu = 320 Mpa.

Dựa vào cơ tính của chi tiết ta thấy chi tiết có độ bền kéo va độ
bền uốn nhỏ nên chi tiết chỉ có tác dụng đỡ các chi tiết khác.
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của
chi tiết
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
- Chân đế có mặt đáy khá lớn và có gân trợ lực nên có độ cứng
vững cao ,không bị biến dạng và có thể dùng chế độ cắt cao ,gá
đặt nhanh ,đạt năng suất cao.
- Mặt phẳng đáy có diện tích khá lớn nên đợc chọn làm chuẩn
tinh để thực hiện nhiều nguyên công tiếp theo và cho phép gá
đặt nhanh. Khi gia công cần đảm bảo độ soong soong giữa mặt
đáy với mặt đầu 2 lỗ ỉ30 và ỉ34,đảm bảo độ đồng tâm giữa 2
lỗ ỉ10 và ỉ18 và đảm bảo độ soong soong và khoảng cách với
lỗ ỉ20.Đảm bảo độ vuông góc giữa các lỗ với mặt đáy.
- Các lỗ đều là lỗ thông về cùng 1 phía so với mặt đáy nên có thể
dùng 1 nguyên công nêm giảm đợc thời gian gá đặt.


2


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

- Chân đế có các mặt phẳng bên cho phép phay bằng 2 dao khi
gia công.
IIi-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm
của chi tiết gia công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức
sau :
N = N1.m (1+

+)
100

Trong đó
N- Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N1- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm (11000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3-:-6) % . Chọn = 4%
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5-:-7)%
Chọn = 6%
Vậy N = 11000.1(1 +

6 + 4 ) =12100 chi tiết /năm
100

Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức

Q = V.

(kg)

Trong đó
Q - Trọng lợng chi tiết
- Trọng lợng riêng của vật liệu

gang xám = 6,8-:-7,4 Kg/dm 3

V - Thể tích của chi tiết
V=V1+V2+V3+V4
V1-Thể tích của khối hộp chữ nhật (đế)
V1=100.44.10-.10 2.10- .9 2.3-.52.7
= 39,55(cm 3).
V2-Thể tích của gân
V2 = (10 + 25).18 .6= 1,89(cm 3).
2

V3-Thể tích của trụ nhỏ
3


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

V3 = (152-92).15= 6,78 (cm 3).
V4-Thể tích của trụ lớn
V4 = (172-102).30 =17,8 (cm 3).
V = 39,55+1,89+6,78+17,8=66,02(cm 3).
Vậy


Q = V. = 66,02.7.10 -3 = 0,46 (kg)

Dựa vào bảng 2.6 (HDTKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản
xuất hàng loạt vừa

IV- Xác định phơng pháp chế tạo phôi
Xác định phơng pháp chế tạo phôi
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhng vật liệu của chi tiết là
gang xám 15-32 nên ta dùng phơng pháp đúc.
Tra bảng 2.12[1] ứng với sản xuất hàng loạt lớn ta đ ợc cấp chính
xác phôi đúc là cấp 1 nên ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn kim
loại .
V - Lập thứ tự các nguyên công
1. Nguyên công I : Đúc.
2. Nguyên công II : Phay mặt đáy.
3. Nguyên công III : Phay mặt đầu.
4. Nguyên công IV : Khoan lỗ ỉ20 .
5. Nguyên công V: Khoan lỗ ỉ10 và ỉ18.
6. Nguyên công VI: Phay 2 mặt bên.
7. Nguyên công VII : Phay 2 mặt bên còn lại.
8. Nguyên công VIII : Kiểm tra.

4


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

<1>. Nguyên công I :Đúc.
Chi tiết đợc đúc trong khuôn kim loại.


T
D

<2>. Nguyên công II : Phay mặt đáy.
2.1-Sơ đồ gá đặt.
* Cơ cấu định vị.
-3 chốt tỳ ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do.
-3 chốt tỳ ở mặt 2 mặt bên hạn chế 3 bậc tự do.
* Cơ cấu kẹp chặt.
Kẹp chặt bằng mỏ kẹp dẫn động bằng bu lông có khớp bản lề để
tạo ra lực kẹp xiên.
2.2-Chọn máy.
Tra bảng P3.36 [1] : Chọn máy phay đứng 6P12
đặc tính kỹ thuật
Khoảng cách từ tâm hoặc mặt đầu
trục chính tới bàn máy A(mm)
Khoảng cách từ tâm trục chính tới
bệ máy
B(mm)
Kích thớc bàn máy
(mm)
Số cấp tốc dộ của trục chính

30 ữ 450
350
1250x320
18
5



®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

Sè vßng quay cña trôc chÝnh
(v/ph)

31,5 ; 40 ;50 ; 63 ; 80 ; 100;125 ;
160 ; 200 ; 250 ; 315 ; 400;500 ;
630 ; 800 ; 1000; 1250; 1600.
Sè cÊp tèc ®é ch¹y dao cña bµn
18
m¸y
Lîng ch¹y dao däc vµ ngang cña 25 ; 31,5 ; 40; 50; 63; 80; 100;
bµn m¸y
(mm/ph)
125; 160; 200; 250; 315; 400;
500; 630; 800; 1000; 1250.
8,3; 10,5; 13,3; 16,6; 21; 26,6;
33,3; 41,6; 53,3.
Lîng ch¹y dao th¼ng ®øng cña 66,6; 83,3; 105; 133,3; 166,6;
bµn m¸y
(mm/ph)
210; 266,6; 333,3; 416,6.
C«ng suÊt cña ®éng c¬ dÉn ®éng
7,5
ChuyÓn ®éng chÝnh
( KW)
C«ng suÊt cña ®éng c¬ ch¹y dao
2,2
( KW)

KÝch thíc m¸y
(mm)
2305x1950

6


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

n

W

S

2.3-Chọn dao.
Tra bảng 4-95[2] :Ta chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp
kim cứng BK6 có kích thớc.
D(Js)
100

B
50

d(H7)
32

Z
8


2.4-Tra lợng d gia công .
Tra bảng 3-94[2] : lợng d gia công của vật đúc bằng gang cấp
chính xác 1 là :2,5(mm).
7


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

2.5-Tra chế độ cắt: tính chế độ cắt theo 2 bớc phay thô và phay
tinh.
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =2,0mm .
Lợng chạy dao răng S z=0,2 mm/răng (Bảng 5-33 [3] và 5-125[3]) .
Lợng chạy dao vòng S 0= 0,2. 8= 1,6( mm/vòng).
Tốc độ cắt
V b=170 m/ph (Bảng 5-127 [3] ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV.knv.kuv
Với:
kMV: Hệ số phụ thuộc vào chất lợng của vật liệu gia công
nv

kMV = 190 = 190
HB

190

1, 25

= 1.(Bảng 5-1 và 5-2[3]).


knv: Hệ số phụ thuộc vào tình trạng của bề mặt phôi
knv = 0,85.(Bảng 5-5[3]).
kuv : Hệ số phụ thuộc vào chất lợng vật liệu dụng cụ cắt.
kuv = 1.(Bảng 5-6[3]).
=>
Vt = 170.0,85.1.1=144,5(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.144,5
=
= 460,2(vg / ph).
.D
3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 400 (vòng/phút).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n m 3,14.100.400
=
= 125,6(m / ph) .
1000
1000

Chọn lợng chạy dao của máy:
S ph = Sz.Z.n m = 0,2.8.400=640(mm/ph).
Chọn Sm= 630(mm/ph).
* Thời gian nguyên công đợc xác định theo công thức:

Tct = To + Tp + Tpv + Ttn
Trong đó:
Tct : thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công ).
8


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

To : thời gian cơ bản(thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp
hình dạng, kích thớc, tính chất cơ lý của chi tiết).
Tp : thời gian phụ(thời gian cần thiết để ngời công nhân gá,
tháo chi tiết, mở máy, mài dao, điều chỉnh máy. . .), Tp = 0,1To.
Tpv : thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm: thời gian phục vụ
kỹ thuật, mài dao, điều chỉnh máy . . ., Tpv = 0,11To.
Ttn : thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân, Ttn = 0,05To.
Tct = To + 0,1To + 0,11To + 0,05To = 1,26To.
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n.(phút)
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1: Chiều dài ăn dao (mm).
L2: Chiều dài thoát dao (mm).
S: Lợng chạy dao vòng / hành trình kép.
n: Số vòng quay hay hành trình kép/phút.
To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
L = 100(mm).
L1 = t ( D t ) +3 = 2,0(100 2,0) +3 = 17(mm).
L2 = 2ữ5(mm)

chn L2 = 3 (mm).


T0 = 100 + 17 + 3 = 0,19 (phút).
630

Chế độ cắt khi phay tinh .
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng S 0=1,0(mm/vòng).
(Bảng 5-37 SổTayCNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S z = So/z =1/8 =0,125(mm/răng).
Tốc độ cắt V b= 203( m/ph). (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV.knv.kuv = 203.0,85= 172,55(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:
9


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

n=

1000.V 1000.172,55
=
= 549,52(vg / ph).
.D
3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=500( vg/ph).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n m 3,14.100.500

=
= 157(m / ph) .
1000
1000

Chọn lợng chạy dao của máy:
S ph = Sz.Z.n m = 0,125.8.500=500(mm/ph).
Chọn Sm= 500(mm/ph).
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
L = 100(mm).
L1 = t ( D t ) +3 = 0,5(100 0,5) +3 = 10,05(mm).
L2 = 2ữ5(mm)

chn L2 = 3 (mm).

T0 = 100 + 10,05 + 3 = 0,23(phút).
500

Bảng thông số chế độ cắt nguyên công II:
Phay tinh
Phay thô
Bớc CN

157
125,6
V(m/phút)

500
400

n(v/phút)

0,5
2,0
t(mm)

1,0
1,6
S(mm/vg)

500
630
S(mm/ph)

<3>. Nguyên công III : Phay mặt đầu .
3.1-Sơ đồ gá đặt.
* Cơ cấu định vị.
-Phiến tỳ ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do.
-3 chốt tỳ ở mặt 2 mặt bên hạn chế 3 bậc tự do.
* Cơ cấu kẹp chặt.
Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông góc với
mặt đáy .
10


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

n
n


W

S

3.2-Chọn máy :
Tra bảng P3.36 [1] : Chọn máy phay đứng 6P12.
đặc tính kỹ thuật
Khoảng cách từ tâm hoặc mặt đầu
trục chính tới bàn máy A(mm)
Khoảng cách từ tâm trục chính tới
bệ máy
B(mm)
Kích thớc bàn máy
(mm)
Số cấp tốc dộ của trục chính
11

30 ữ 450
350
1250x320
18


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

Số vòng quay của trục chính
(v/ph)

31,5 ; 40 ;50 ; 63 ; 80 ; 100;125 ;
160 ; 200 ; 250 ; 315 ; 400;500 ;

630 ; 800 ; 1000; 1250; 1600.
Số cấp tốc độ chạy dao của bàn
18
máy
Lợng chạy dao dọc và ngang của 25 ; 31,5 ; 40; 50; 63; 80; 100;
bàn máy
(mm/ph)
125; 160; 200; 250; 315; 400;
500; 630; 800; 1000; 1250.
8,3; 10,5; 13,3; 16,6; 21; 26,6;
33,3; 41,6; 53,3.
Lợng chạy dao thẳng đứng của 66,6; 83,3; 105; 133,3; 166,6;
bàn máy
(mm/ph)
210; 266,6; 333,3; 416,6.
Công suất của động cơ dẫn động
7,5
Chuyển động chính
( KW)
Công suất của động cơ chạy dao
2,2
( KW)
Kích thớc máy
(mm)
2305x1950
3.3-Chọn dao :
Tra bảng 4-95[2] :Ta chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp
kim cứng BK6 có kích thớc.
D(Js)
B

100
50
3.4-Tra lợng d gia công .

d(H7)
32

Z
8

Tra bảng 3-94[2] : lợng d gia công của vật đúc bằng gang cấp
chính xác 1 là :2,0(mm).
3.5-Tra chế độ cắt: tính chế độ cắt theo 2 bớc phay thô và phay
tinh cho cả 2 mặt đầu(Phay 2 dao cùng 1 lúc).

Ta tính cho 1 mặt đầu ỉ34
Chế độ cắt khi phay thô :
Chiều sâu cắt t =1,5mm .
Lợng chạy dao răng S z=0,2 mm/răng (Bảng 5-33 [3] và 5-125[3]) .

12


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

Lợng chạy dao vòng S 0= 0,2. 8= 1,6( mm/vòng).
Tốc độ cắt
V b=170 m/ph (Bảng 5-127 [3] ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV.knv.kuv

=>
Vt = 170.0,85.1.1=144,5(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.144,5
=
= 460,2(vg / ph).
.D
3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 400 (vòng/phút).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n m 3,14.100.400
=
= 125,6(m / ph) .
1000
1000

Chọn lợng chạy dao của máy:
S ph = Sz.Z.n m = 0,2.8.400=640(mm/ph).
Chọn Sm= 630(mm/ph).
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
L = 34(mm).
L1 = t ( D t ) +3 = 1,5(100 1,5) +3 = 15,15(mm).
L2 = 2ữ5(mm)


chn L2 = 3 (mm).

T0 = 34 + 15,15 + 3 = 0,083(phút).
630

Chế độ cắt khi phay tinh .
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm lợng chạy dao vòng S 0=1,0(mm/vòng).
(Bảng 5-37 SổTayCNCTM tập 2 ) .
Lợng chạy dao răng S z = So/z =1/8 =0,125(mm/răng).
Tốc độ cắt V b= 203( m/ph). (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV.knv.kuv = 203.0,85 = 172,55(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:

13


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

n=

1000.V 1000.172,55
=
= 549,52(vg / ph).
.D
3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=500( vg/ph).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =


.D.n m 3,14.100.500
=
= 157(m / ph) .
1000
1000

Chọn lợng chạy dao của máy:
S ph = Sz.Z.n m = 0,125.8.500=500(mm/ph).
Chọn Sm= 500(mm/ph).
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
L = 34(mm).
L1 = t ( D t ) +3 = 0,5(100 0,5) +3 = 10,05(mm).
L2 = 2ữ5(mm)

chn L2 = 3 (mm).

T0 = 34 + 10,05 + 3 = 0,094(phút).
500

Phay tinh
Phay thô
Bớc CN

157
500
125,6
400
V(m/phút ) n(v/phút)


0,5
1,5
t(mm)

1,0
1,6
S(mm/vg)

500
630
S(mm/ph)

<4>.Nguyên công IV : Khoan , khoét ,doa lỗ 20 .
4.1-Sơ đồ gá đặt.
* Cơ cấu định vị.
-Phiến tỳ ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do.
-3 chốt tỳ ở mặt 2 mặt bên hạn chế 3 bậc tự do.
* Cơ cấu kẹp chặt.
Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông góc với
mặt đáy .

14


®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

S n

W


15


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

4.2- Chọn máy : Máy khoan đứng 2H135 (Liên Xô cũ ) .
đặc tính kỹ thuật
Đờng kính lớn nhất khoan đợc
Khoảngcách từ tâm trục chính tới
dẫn hớng thẳng đứng của ụ trục
chính (mm)
Khoảng cách từ mặt đầu trục
chínhtới bàn máy B (mm)
Số cấp tốc độ của trục chính
Số vòng quay của trục chính(v/ph)
Dịch chuyển lớn nhất của trục
chính
(mm)
Số cấp chạy dao
Lợng chạy dao của trục chính
(mm/vòng)
Kích thớc bàn máy
Công suất động cơ (KW)
Kích thớc máy

35
300

0ữ750

12
31,5ữ1400
250
12
0,1ữ2,6
450x500
4
1240x810

4.3-Chọn dao :
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi côn kiểu I loại trung bình có các kích
thớc cơ bản nh sau : d = 18 mm ; L =305 mm ; l = 205 mm .
Bảng 4-42[2].
+ Mũi khoét chuôi côn có các kích thớc và thông số cơ bản sau đây :
f(mm)
0
0
0
1 0
0
30
10
6ữ8
8ữ10
30ữ60
0,8ữ2
D = 19,8 (mm ). L = 300(mm)
l = 160(mm) d = 25(mm)
Bảng 4-47 và 4-48[2].
+Muĩ dao chuôI côn có các kích thớc cơ bản sau đây:

D = 20 (mm ). L = 300(mm)
l = 50(mm) .
Bảng 4-49[2].
4.4 - Tính Chế độ cắt :Gồm 3 bớc :Khoan lỗ ỉ18,khoét lỗ ỉ19,8,doa
lỗỉ20.
Bớc 1: Khoan lỗ 18 mm
Chiều sâu cắt t = 9 mm

16


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

Lợng chạy dao So = 0,7( mm/vòng )
kV = 1.0,85.1.1 = 0,85
Tốc độ cắt: V =

15,6.20 0, 2
0,85 = 5,52( m/phút)
60 0,3 0,10,1.2,6 0,5

1000.V
n = 3,14.D =

1000.5,52
3,14.20 = 87,90( vòng/phút).

Chọn nm = 80 (vòng/phút).



Vt =

3,14.D.n m
3,14.20.80
=
=5,03(vòng/phút).
1000
1000

d)Mô men xoắn M x
Mx = 0,005. CP.D.t x.(S/Z)y.Z
Tra bảng 5.23: CP = 92 ; x = 1 ; y = 0,75
Mx = 0,005.92.20.(2,6/10) 0,75.0,11.10 = 3,35N.m
e) Công suất cắt
Ne = Mx.n/9750 = 3,35.85/9750 = 0,029( kW).
Bảng thông số chế độ cắt :
Doa
Khoét
Khoan
Bớc CN

5,03
18,65
22,61
V(m/phút)

80
300
400
n(v/phút)


0,1
0,9
9
t(mm)

2,6
1,0
0,7
S(mm/vg)

f)Thời gian cơ bản.
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
khi khoan ỉ18 :
L = 40(mm).
L1 =

d
18
cotg+(0,5ữ2)= cotg59 +2= 7,41(mm).
2
2

L2 = 1ữ3(mm) . chn L2 = 3 (mm).
T0 =

40 + 7,41 + 3
= 0,18(phút).
0,7.400


17

0,22
0,15
0,18
T0(ph)


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

khi khoét ỉ19,8 :
L = 40(mm).
L 1=

Dd
19,8 18
cotg+(0,5ữ2)=
cotg59+2=2,54(mm).
2
2

L2 = 1ữ3(mm) . chn L2 = 3 (mm).
T0 =

40 + 2,54 + 3
= 0,15(phút).
1,0.300

khi doaỉ20 :

L = 40(mm).
L 1=

Dd
20 19,8
cotg+(0,5ữ2)=
cotg59+2=2,06(mm).
2
2

L2 = 1ữ3(mm) . chn L2 = 3 (mm).
T0 =

40 + 2,06 + 3
= 0,22(phút).
2,6.80

<5>.Nguyên công V : Khoan , khoét ,doa lỗ 10 và 18 .
5.1-Sơ đồ gá đặt.
* Cơ cấu định vị.
-Phiến tỳ ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do.
-1 chốt tỳ ở mặt bên hạn chế 1 bậc tự do.
-1 chốt trụ ngắn ở lỗ ỉ20 hạn chế 2 bậc tự do.
* Cơ cấu kẹp chặt.
Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông góc với
mặt đáy .
5.2- Chọn máy : Máy khoan đứng 2H135 (Liên Xô cũ ) .
đặc tính kỹ thuật
Đờng kính lớn nhất khoan đợc
Khoảngcách từ tâm trục chính tới

18

35


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

dẫn hớng thẳng đứng của ụ trục
chính (mm)
Khoảng cách từ mặt đầu trục
chínhtới bàn máy B (mm)
Số cấp tốc độ của trục chính
Số vòng quay của trục chính(v/ph)
Dịch chuyển lớn nhất của trục
chính
(mm)
Số cấp chạy dao
Lợng chạy dao của trục chính
(mm/vòng)
Kích thớc bàn máy
Công suất động cơ (KW)
Kích thớc máy

19

300

0ữ750
12
31,5ữ1400

250
12
0,1ữ2,6
450x500
4
1240x810


®å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

S n

W

20


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

5.3-Chọn dao :
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuôi côn kiểu I loại trung bình có các kích
thớc cơ bản nh sau : d = 9,8 mm ; L =250 mm ; l = 170 mm .
Bảng 4-42[2].

d = 16 mm ; L =295 mm ; l = 195 mm .
+ Mũi khoét chuôi côn có các kích thớc và thông số cơ bản sau đây :
f(mm)
0
0
0

1 0
0
30
10
6ữ8
8ữ10
30ữ60
0,8ữ2
Và D = 17,8 (mm ).

L = 300(mm)

l = 160(mm) d = 25(mm).
Bảng 4-47 và 4-48[2].
+Muĩ dao chuôI côn có các kích thớc cơ bản sau đây:
D = 9,96 (mm ) L = 150(mm)
l = 50(mm) .
D = 10 (mm ) L = 150(mm)
l = 50(mm) .
Bảng 4-49[2].
Và D = 18 (mm ) L = 180(mm)
l = 50(mm) .
5.4-Tra Chế độ cắt :Gồm 6 bớc :Khoan lỗ ỉ9,8,doa lỗ ỉ9,96;doa
lỗỉ10, Khoan lỗ ỉ16, khoét lỗ ỉ17,8; doa lỗỉ18.
Bớc 1: Khoan lỗ 9,8 mm .
Chiều sâu cắt t = 4,9 mm .
Lợng chạy dao vòng S 0=0,53 mm/vòng
(Bảng 5-89 [3] )
Tốc độ cắt
V b= 28 (m/ph) (Bảng 5-90 [3] ) .

Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV. kuv.klV
=>
Vt = 28.1.1.1=28(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.28
=
= 909,92(vg / ph).
.D
3,14.9,8

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 900 (vòng/phút).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n m 3,14.9,8.900
=
= 27,69(m / ph) .
1000
1000

Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:

21


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy


To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nm 3,14.10.180
=
= 5,65(m / ph) .
1000
1000

Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n = (L1 + L2 + L)/S m.
L = 25(mm).
L 1=

Dd
10 9,96
cotg+(0,5ữ2)=
cotg59+2=2,01(mm).
2
2

L 2 = 1ữ3(mm) . chn L2 = 3 (mm).
25 + 2,01 + 3
= 0,076(phút).
2,2.180

T0 =

Bớc 4: Khoan rộng lỗ 16 mm.

Chiều sâu cắt t = 3 mm .
Lợng chạy dao vòng S 0=1,3 mm/vòng
(Bảng 5-99 [3] )
Tốc độ cắt
V b= 26 (m/ph) (Bảng 5-101 [3] ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV. kuv.klV.knV
=>
Vt = 26.1.1.1.0,85=22,1(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.22,1
=
= 439,89(vg / ph).
.D
3,14.16

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 400 (vòng/phút).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nm 3,14.16.400
=
= 20,10(m / ph) .
1000
1000

Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L)/S.n = (L1+ L)/S m.

L = 18(mm).
L 1=

Dd
16 10
cotg+(0,5ữ2)=
cotg59+2=3,80(mm).
2
2

22


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

T0 =

18 + 3,80
= 0,042(phút).
1,3.400

Bớc 5: Khoét lỗ 17,8 mm.
Chiều sâu cắt t = 0,9 mm .
Lợng chạy dao vòng S 0=1,0 mm/vòng
(Bảng 5-26 [3] và 5-104 [3])
Tốc độ cắt
V b= 24,5 (m/ph) (Bảng 5-106 [3] ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV. kuv.klV.knV
=>

Vt = 24,5.1.1.1.0,85=20,83(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.20,83
=
= 372,68(vg / ph).
.D
3,14.17,8

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 350 (vòng/phút).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nm 3,14.17,8.350
=
= 19,56(m / ph) .
1000
1000

Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1+ L)/S.n = (L1+ L)/S m.
L = 18(mm).
L 1= (0,5ữ2) mm
T0 =

Chọn L 1= 2 mm.

18 + 2
= 0,057(phút).

1,0.350

Bớc 6: Doa lỗ 18 mm.
Chiều sâu cắt t = 0,1 mm .
Lợng chạy dao vòng S 0=2,6 mm/vòng
(Bảng 5-27 [3] và 5-112 [3])
Tốc độ cắt
V b= 6,5 (m/ph) (Bảng 5-114 [3] ) .
Tốc độ cắt tính toán:
Vt=Vb.kMV. kuv.klV.knV
=>
Vt = 6,5.1.1.1.0,85=5,53(m/ph).
Số vòng quay của trục chính là:

23


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

nt =

1000.Vt 1000.5,53
=
= 97,84(vg / ph).
.D
3,14.18

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 90 (vòng/phút).
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =


.D.nm 3,14.18.90
=
= 5,09(m / ph) .
1000
1000

Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1+ L)/S.n = (L1+ L)/S m.
L = 18(mm).
L 1= (0,5ữ2) mm
T0 =

Doa ỉ18
Khoét ỉ17,8
Khoan ỉ16
Doa ỉ10
Doa ỉ9,96
Khoan ỉ9,8
Bớc CN

Chọn L 1= 2 mm.

18 + 2
= 0,085(phút).
2,6.90

5,09
19,56
20,10

5,65
5,63
27,69
V(m/phút)

90
350
400
180
180
900
n(v/phút)

0,1
0,9
3
0,02
0,08
4,9
t(mm)

<6>. Nguyên công VI :Phay 2 mặt bên.
6.1-Sơ đồ gá đặt.
24

2,6
1,0
1,3
2,2
2,2

0,53
S(mm/vg)

0,085
0,057
0,042
0,076
0,076
0,069
T0(ph)


đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

* Cơ cấu định vị.
-Phiến tỳ ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do.
-1chốt trụ ngắn ở lỗ ỉ20 hạn chế 2 bậc tự do.
-1chốt trám ở lỗ ỉ10 hạn chế 1 bậc tự do.
* Cơ cấu kẹp chặt.
Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông góc với
mặt đáy .

25


×