Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Lập qui trình công nghệ chế tạo chi tiết dạng càng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.94 KB, 21 trang )

ỏn cụng ngh ch to mỏy

Lời nói đầu

Hiện nay , các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kỹ s cơ
khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức sâu rộng , đồng thời
phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thờng gặp
trong sản xuất , sửa chữa và sử dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện cho ngời học nắm vững và vận dụng có
hiệu quả các phơng pháp thiết kế , xây dựng và quản lý các quá trình chế tạo sản
phẩm cơ khí về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản xuất nhằm đạt đợc các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật theo yêu cầu trong điều kiện và qui mô sản xuất cụ thể. Môn học còn
truyền đạt những yêu cầu về chỉ tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết cấu
cơ khí để góp phần nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chơng trình đào tạo của ngành
chế tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan trọng nhằm tạo cho sinh viên
hiểu một cách sâu sắc về những vấn đề mà ngờ kỹ s gặp phải khi thiết kế một qui
trình sản xuất chi tiết cơ khí.
Đợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo ,đặc biệt là thầy Nguyn Mnh
Hựng đã giúp em hoàn thành tốt đồ án môn học này.
Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên V Nh í

SVTH:V Nh í

1


ỏn cụng ngh ch to mỏy

II/Tớnh cụng nghệ trong kết cấu.



Trong chi tiết dạng càng tính công nghệ ảnh hởng trực tiếp đến
năng suất và độ chính xác gia công .Với chi tiết gia công ta thấy
kết cấu của chi tiết phù hợp về độ cứng vững, mặt đầu song song,
kết cấu đối xứng và thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô cũng nh
chuẩn tinh thống nhất
III/dạng sản xuất & pp chế tạo phôi
Sản lợng hàng năm N=5000 (chi tiết)
Trọng lợng của chi tiết

Q1 = V* (Kg)
Q1 trọng lợng của chi tiết
V thể tích của chi tiết
V = 0.172592

thép = 7.852

(kg/dm3)
Q1 = 0.172592* 7.852 = 1.35519238 (Kg)
Theo bảng 2 cách xác định dạng sản xuất ta có đây là dạng sản xuất hàng
loại vừa
Phơng pháp chế tạo phôi
Ta s dng phng phỏp ỳc.
IV/ TRìNH Tự CáC NGUYÊN CÔNG:
Bớc 1:Chọn mặt B làm chuẩn thô để gia công mặt A trên máy phay
Bớc 2:Dùng mặt A làm chuẩn tinh để gia công mặt B trên máyphay
Bớc 3:Phay ngún
Bớc 4:Khoan và doa lỗ 20(mm), 6, 8.
Bớc 5:Khoan và doa lỗ 6
Bớc 5:Khoan và doa lỗ 8,ta rụ to ren.

Bớc 6:Kiểm tra
1.Nguyờn cụng 1:ỳc to phụi.

SVTH:V Nh í

2


ỏn cụng ngh ch to mỏy

2/Nguyên công 2.Phay mặt đáy thứ nhất
* Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba chốt trụ cầu và
khối V định vị hai bậc tự do
-S gỏ kp:

* Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thông qua miếng đệm
* Chọn máy máy phay vạn năng 68 công suất máy 2.8(Kw)
* Chọn dao dao phay mặt đầu răng liền thép gió (Bảng IX 67 )
Đờng kính dao
Ddn=90 1.4(mm)
Số răng
z = 20
* Lợng d gia công phay 2 lần với lợng d Zb = 2(mm)
a. Độ sâu khi phay t = 1( mm.)

b. Lợng chạy dao khi phay
SVTH:V Nh í

3



ỏn cụng ngh ch to mỏy

-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.5 mm/v
-Số răng
Z = 20
-Bớc tiến một răng
SZ = 0.5/20 =0.025
-Vận tốc cắt khi phay V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong sổ tay công nghệ chế
tạo máy bảng X-44
m = 0.2;

Cv=64.7; Yv=0.2; qv=0.25;

Kv=0.34; Uv=0.15;Xv= 0.1;Pv= 0

T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=180 (ph) bảng X- 45
-Vận tốc cắt khi phay
V =*0.34
V =29.55(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n = = 104.5(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 106(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==29.97(m/ph)

-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến
PZ= *KP
Tra bảng X-46 dao thép gió (STCN Tập 2)
CP =82,2
UP =1.1
XP =0.95
P= 0
YP =0.8
qP =1,1
Thay số vào ta đợc
PZ= *0.89

= 201,62(Kg)
-Công suất cắt

SVTH:V Nh í

N= =
=965.17(w) = 0.965(Kw)

4


ỏn cụng ngh ch to mỏy

3/Nguyên công 3 .Phay mặt đáy thứ hai
* Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba phiến tỳ và khối
V định vị hai bậc tự do
-S gỏ kp:


* Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thông qua miếng đệm
* Chọn máy máy phay vạn năng 68 công suất máy 2.8(Kw)
* Chọn dao dao phay mặt đầu răng liền thép gió (Bảng IX- 67)
Đờng kính dao
Ddn=90 1.4(mm)
Số răng
z = 20
* Lợng d gia công phay 2 lần với lợng d Zb = 2(mm)
a. Độ sâu khi phay t = 1( mm.)

b. Lợng chạy dao khi phay
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.5 mm/v
-Số răng
Z = 20
-Bớc tiến một răng
SZ = 0.5/20 =0.025(mm/v)
-Vận tốc cắt khi phay V =Kv
SVTH:V Nh í

5


ỏn cụng ngh ch to mỏy

Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong sổ tay công nghệ chế
tạo máy bảng X-44
m = 0.2; Cv=64.7; Yv=0.2; qv=0.25; Kv=0.34;Uv=0.15

Xv= 0.1;Pv= 0
T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=180 (ph) bảng X-35
- Vận tốc cắt khi phay
V =*0.34
V =29.55(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n = = 104.5(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 106(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==29.97(m/ph)
-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến
PZ= *KP
Tra bảng X-46 (STCN Tập 2)
CP =82,2
XP =0.95
YP =0.8

UP =1.1
P= 0
qP =1,1

PZ= *0.89

= 201,62(Kg)
-Công suất cắt

N= =
=965.17(w) = 0.965(Kw)


4/ Nguyên công 4:phay ngún

-S gỏ t:

SVTH:V Nh í

6


ỏn cụng ngh ch to mỏy

5/ Nguyên công 5 . Khoan doa lỗ 14,(mm), 6, 8.

* Định vị mặt đáy 3 bậc tự do dùng bạc côn vừa định tâm vừa
khống chế 2 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng đồ gá trụ trợt thanh khía và kẹp từ trên xuống
-S gỏ kp:

* Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
Đờng kính lớn nhất khoan đợc 25 mm
K/c từ đờng trục trục chính tới trụ
250 mm
K/c lớn nhất từ mút trục chính tới bàn 700 mm
Kích thớc bàn
375 x 500
Dịch chuyển lớn nhất trục chính
175 mm
Phạm vi tốc độ trục chính
97ữ1360
SVTH:V Nh í


7


ỏn cụng ngh ch to mỏy

Phạm vi bớc tiến
Lực tiến dao
Mô men xoắn
Công suất động cơ chính
Khối lợng máy

0,1ữ0,81
900 Kg
2500 Kg cm
2,8 Kw
925 Kg

A/ Khoan lỗ 13.5(mm)
Theo bảng IX-49 STCN tra mũi khoan xoắn ốc đuôi côn
Đờng kính mũi khoan d =19,5(mm)
Chiều dài mũi
L =240 (mm)
Chiều dài phân cắt
l0 =145 (mm)
Chiều dài chuôi côn và cổ
l2=90,5(mm)
Đờng kính cổ
d1=18,7(mm)
Số côn mooc

N0 2
a. Chiều sâu cắt t = = = 9.75

mm.

b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.4 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=9.8; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =11.4(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n = = 186(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 190(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==11.64(m/ph)
-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (Kg.mm).

SVTH:V Nh í

8



ỏn cụng ngh ch to mỏy

Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =19,5 mm
Mx =34.19,52* 0,40,8 *0,85
= 5279,77 (Kg. mm).
Công suất cắt

Nc = = = 1,03(kw)
B/ Doa lỗ 20 trên máy K125
a. Chiều sâu cắt t = = = 0.25 mm.

b. Lợng chạy dao khi doa
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.8 mm/v
-Vận tốc cắt khi doa V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=16.2; Zv=0.2; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi doa
V =*0.48
V =18.18(m/ph)
-Số vòng quay

n = = = 289.36(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 300(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==18.85(m/ph)

SVTH:V Nh í

9


ỏn cụng ngh ch to mỏy

4/ Nguyên công 4

Khoan doa lỗ 12 (mm)

* Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng đồ gá bulông đai ốc kẹp từ trên xuống thông qua lỗ 20
khoan trớc đó
* Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
A/ Khoan lỗ 11.7(mm)
Theo bảng IX-49 STCN tra mũi khoan xoắn ốc đuôi côn
Đờng kính mũi khoan d =11,7(mm)
Chiều dài mũi
L =185 (mm)
Chiều dài phân cắt
l0 =103 (mm)
Chiều dài chuôi côn và cổ
l2=77,5(mm)

Đờng kính cổ
d1=11(mm)
Số côn mooc
N0 1
a. Chiều sâu cắt t = = = 5.85

mm.

b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.25 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=9.8; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =11.75(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n = = 319.74(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 315(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==11.578(m/ph)
SVTH:V Nh í

10



ỏn cụng ngh ch to mỏy

-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =11,7 mm
Mx =39.11,72* 0,250,8 *0,85
= 1496,95 (Kg. mm).
Công suất cắt

Nc = = = 0,48(kw)
B/ Doa lỗ 12 trên máy K125
a. Chiều sâu cắt t = = = 0.15

mm.

b. Lợng chạy dao khi doa
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.72 mm/v
-Vận tốc cắt khi doa V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=16.2; Zv=0.2; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (ph) bảng X-35

-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =17.3(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n=
= 458(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 450(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==16.965(m/ph)

SVTH:V Nh í

11


ỏn cụng ngh ch to mỏy

6/ Nguyên công 6 Khoan doa lỗ 4l 8 (mm)

* Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
* Kẹp chặt dùng đồ gá bulông đai ốc kẹp từ trên xuống thông qua lỗ 20
khoan trớc đó
* Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
A/ Khoan lỗ 11.7(mm)
Theo bảng IX-51 STCN tra đợc đờng kính mũi khoan
Đờng kính mũi khoan d =11,7(mm)
Chiều dài mũi
L =145 (mm)
Chiều dài phân cắt

l0 =60 (mm)
Chiều dài chuôi côn và cổ
l2=90,5(mm)
Đờng kính cổ
d1=11(mm)
Số côn mooc
N0 2
a. Chiều sâu cắt t = = = 5.85 mm.

b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.25 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=9.8; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =11.75(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n=
= 319(v/ph)

SVTH:V Nh í

12



ỏn cụng ngh ch to mỏy

tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 315(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==11.578(m/ph)
-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =11,7 mm
Mx =39.11,72* 0,250,8 *0,85
= 1496,95 (Kg. mm).
Công suất cắt

Nc = = = 0,48(kw)
B/ Doa lỗ 12 trên máy K125
a. Chiều sâu cắt t = = = 0.15 mm.

b. Lợng chạy dao khi doa
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.72 mm/v
-Vận tốc cắt khi doa V = Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=16.2; Zv=0.2; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.5

T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi doa V =*0.48
V =17.3(m/ph)
-Số vòng quay
n=
n=
= 458(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có
SVTH:V Nh í

13

n = 450(v/ph)


ỏn cụng ngh ch to mỏy

-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==16.965(m/ph)
7/ Nguyên công 7 Khoan lỗ 6 (mm) để ta rô ren

*Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
*Kẹp chặt dùng đồ gá cơ cấu kẹp nhanh
-S :

*Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
Theo bảng IX-47 STCN ta tra đợc thông số mũi khoan
Đờng kính mũi khoan d =3,5(mm)
Chiều dài mũi

L =72 (mm)
Chiều dài phân cắt
l0 =42 (mm)
a. Chiều sâu cắt t = = = 1.75 mm.

b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.08 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34

SVTH:V Nh í

14


ỏn cụng ngh ch to mỏy

m = 0.2; Cv=7; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.7
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=15 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =18.9(m/ph)
- Số vòng quay
n = = = 1719(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 1800(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==19.8(m/ph)

-Mô men xoắn khi khoan
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39 Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =3.5 mm
Mx =39.3.52* 0,080,8 *0,85 = 53.84 (Kg. mm).
Công suất cắt

Nc = = = 0,098(kw)

8/ Nguyên công 8 Khoan lỗ 6 (mm) để ta rô ren

*Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống
chế 2 bậc tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
*Kẹp chặt dùng đồ gá cơ cấu kẹp nhanh
-S :

SVTH:V Nh í

15


ỏn cụng ngh ch to mỏy

*Máy khoan K125 công suất 2.8(Kw)
Theo bảng IX-47 STCN ta tra đợc thông số mũi khoan
Đờng kính mũi khoan d =3,5(mm)
Chiều dài mũi
L =72 (mm)

Chiều dài phân cắt
l0 =42 (mm)
a. Chiều sâu cắt t = = = 1.75 mm.

b. Lợng chạy dao khi khoan
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-Lợng chạy dao
S = 0.08 mm/v
-Vận tốc cắt khi khoan V =Kv
Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34
m = 0.2; Cv=7; Zv=0.4; Xv=0; Kv=0.48;Yv=0.7
T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=15 (ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan V =*0.48
V =18.9(m/ph)
- Số vòng quay
n=
n = = 1719(v/ph)
tra thông số vòng quay trục chính ta có n = 1800(v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là
Vtt ==19.8(m/ph)
-Mô men xoắn khi khoan
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (Kg.mm).
Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy
Cm =39
Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =3.5 mm
Mx =39.3.52* 0,080,8 *0,85 = 53.84 (Kg. mm).


SVTH:V Nh í

16


ỏn cụng ngh ch to mỏy

Công suất cắt

Nc = = = 0,098(kw)
*nguyờn cụng VIII:Kim tra.

Vi/ THIếT Kế Đồ Gá & tính toán chế độ cắt
( cho một nguyên công )
1/ Kích thớc của máy phay vạn năng 680 (STCN Tập 2)
-Khoảng cách từ mút trục chính tới bàn máy a = 10 ữ 300 (mm)
-Sống trợt thân máy tới bàn máy
b = 180 ữ 340 (mm)
-Kích thớc bề mặt làm việc
B = 200 (mm)
L = 800 (mm)
-Khoảng cách giữa 2 rãnh
l1 = 45 (mm)
-Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy
dọc 500(mm)
ngang 160 (mm)
đứng 300 (mm)
-Số cấp bớc tiến bàn máy
12

-Bớc tiến bàn máy
dọc 22.4ữ1000(mm/ph)
ngang 16 ữ710(mm/ph)
2/ Phơng pháp định vị
-Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba chốt trụ cầu và
khối V định vị hai bậc tự do
-Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thông qua miếng đệm

SVTH:V Nh í

17


ỏn cụng ngh ch to mỏy

3/ Phơng ,chiều , điểm đặt của lực kẹp
-Phơng song song với mặt phẳng tỳ
-Chiều hớng vào khối V
-Đặt vào mặt phẳng đối diện với khối V

4/Tính lực kẹp
-Từ phần sơ đồ định vị và tính chế độ cắt ta có
Độ sâu khi phay
t = 1( mm.)
Lợng chạy dao
S = 0.5 mm/v
Số vòng quay trục chính ta có n = 106(v/ph)
Vận tốc căt
V=29.97(m/ph)
-Ta có lực cắt theo phơng tiếp tuyến

PZ= *KP
Trong dó
Z số răng Z=14
Tra bảng X-46 (STCN Tập 2)
CP =82,2
UP =1.1
XP =0.95
P= 0
YP =0.8
qP =1,1
PZ= *0.89

= 201,62(Kg)
-Mô men cắt

M= =
=9.07(Kg/m)
-Công suất cắt N= =
=965.17(w) = 0.965(Kw)
-Xét lực Ps
Khi dao cắt sinh ra lực Ps làm vật quay do có lực kẹp W kẹp chi tiết
khối V(có góc bằng 900) sinh ra lực ma sát Fms chống quay
Fms1=N1*f
Trong đó N1 là phản lực do lực kẹp gây ra
N1= N2=W/
f là hệ số ma sát
f=0.6 (bảng 34 sách hớng dẫn đồ án)
Xét mô men với tâm O ta có phơng trình
MCX >MX
MX=PS*OH


SVTH:V Nh í

18

vào


ỏn cụng ngh ch to mỏy

MCX=2*Fms1*OA
để cân bằng ta có
MCX = K* MX
OA là bán kính trụ kẹp OA=17(mm)
OH là khoảng cách từ điểm đặt lực tới tâm quay
OH=50(mm)
Tính hệ số an toàn
K=K0*K1*K2*K3*K4*K5*K6
+K0 hệ số an toàn trong mọi trờng hợp
K0 =1.5
+K1 hệ số kể đến lợng d không đều
:
K1 =1.2
+K2 hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt
K2=1.2
+K3 hệ số kể đến vì cắt không liên tục làm lực cắt tăng
K3=1.3
+K4 hệ số kể đến nguồn sinh lực không ổn định
K4=1
+K5 hệ số kể đến vị trí của tay quay thuận lợi hay không thuận lợi

K5=1
+K6 hệ số kể đến mô men lật phôi quanh điểm tựa
K6=1.2
K=1.5*1.2*1.2*1.3*1*1*1.2=3.37
Ta có

W1 =
= = 3.5Pz(Kg)

Xét lực PN
Ta thấy lực này có xu thế kẹp chi tiết cùng phơng ,chiều với lực kẹp do
đó ta có
W2= K*PN
Theo sách thiết kế đồ gá ta có
PN=0.85Pz
W2= 0.85*K*PZ=0.85*3.37*Pz
= 2.865Pz (Kg)
Lực kẹp tổng cần phải có là
W= =
SVTH:V Nh í

19


ỏn cụng ngh ch to mỏy

= 4.523Pz = 911.878(Kg)
W 912(Kg)
Do bu lông chỉ chịu lực dọc trục do đó ta có
Bu lông bị nén do lực nén gây lên và chịu mô men do ma sát trên ren khi

siết đai ốc để tạo ra lực cần thiết là
W 912(Kg)
Theo sách chi tiết máy tập 2
Gây lên ứng suất =
td =1.3 =
[] td d =
d 13.14(mm) Do vậy ta chọn D = 14(mm)
hay ta sử dụng bu lông
5/Sai số chế tạo cho phép của đồ gá


Sai số chuẩn
Sai số gá đặt





c

Sai số kẹp chặt





= = 0.5 = 0.167(mm)

= 0 do chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc




= 0 phơng lực kẹp vuông gócvới gốc kích thớc

k



Sai số mòn m
m=
N Số lợng chi tiết đợc gia công trên đồ gá
hệ số phụ thuộc vào kết cấu = 0.5



m

N= 10000(chiếc)

= 0.5 = 50(àm) = 0.050(mm)

Sai số điều chỉnh



đc

= 10(àm) = 0.01(mm)

Sai số chế tạo cho phép của đồ gá




ct

TàI liệu tham khảo
- Sách Công nghệ chế tạo máy tập 1và 2 (Nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật-1976).
- Sách Thiết kế đồ gá (Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật-1999).
SVTH:V Nh í

20


ỏn cụng ngh ch to mỏy

- Sách Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá (Nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật-1999).
- Sách Thiết kế đồ án cồng nghệ chế tạo máy (Nhà xuất bản khoa học
và kỹ thuật-2000).
- Sổ tay atlas đồ gá (Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật-2001).

SVTH:V Nh í

21



×