Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Độc chất, đề trắc nghiệm năm 2015 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.62 KB, 11 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT ĐỘC CHẤT NK 2014-2015
Thời gian làm bài 45 phút
I. Chọn ý đúng nhất
1. Phân loại chất độc theo độ tan của chất độc trong nước, ete, các dung dịch acid,
kiềm hay theo khả năng chiết tách trong dung môi hữu cơ là cách phân loại dựa theo:
A. Nguồn gốc chất độc
B. Tính chất lý hóa của chất độc
C. Phương pháp phân tích chât độc@
D. Mục đích sử dụng chất độc
2. Các thuốc trừ sâu clo hữu cơ (DDT, lindan) phân bố nhiều trong;
A. Thận
B. Mô mỡ@
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào sừng
3. Yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến độc tính của chất độc:
A. Đường dùng
B. Lượng dùng
C. Tình trạng cơ thể@
D. Dung môi
4. Rượu etylic phân bố nhiều nhất trong:
A. Gan
B. Máu
C. Tế bào thần kinh@
D. Tế bào sừng
5. Chất độc nào có tác động làm giảm bạch cầu và tiểu cầu:


A. Amin thơm
B. Benzen@
C. Phosgen
D. Cloropierin


6.Chọn các ý không dùng về Liều độc:
A. Lượng hóa chất vào trong cơ thể một lần gọi là liều
B. Liều lớn nhất có thể gây độc gọi là ngưỡng của liều@
C. Mọi chất đều độc ở một liều nào đó và cũng vô hại với liều rất thấp. Giới hạn
giữa 2 liều đó là phạm vi các tác dụng sinh học
D. Với thơi gian tiếp xúc lâu dài thì một chất ít độc cũng có thể trở nên rất độc
7. Các phản ứng chuyển hóa chất độc pha 1 bao gồm những phản ứng sau trừ:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng oxy hóa, khử
C. Liên hợp glutathion@
D. Hydrat hóa epoxid
8. Độc chất học là môn học có nhiều mối liên hệ với các ngành khoa học khác trừ:
A. Hóa sinh
B. Bệnh học
C. Tâm lý học@
D. Sinh lý học
9. Ngộ độc kim loại nặng có thể giải độc bằng các chất sau trừ:
A. BAL
B. DMSA
C. EDTA
D. 2-PAM@


10. Ung thư da là biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc:
A. Chì
B. Thủy ngân
C. Arsen@
D. Acid mạnh và kiềm ăn da
11. Theo EPA, nồng độ chì tối đa cho phép có trong nước uống là:
A. 20%

B. 20%o
C. 20 ppm
D. 20 ppb@
12. Hợp chất Diethyl, Dimetyl thủy ngân được sử dụng để:
A. Trị bệnh giang mai
B. Tẩy giun hay nhuận tràng
C. Trừ sâu, diệt nấm@
D. Sát trùng trong ngành y dược
13. Liệu pháp oxy cao áp được sử dụng trong trường hợp ngộ độc nặng:
A. Khí CO@
B. Khí NO2
C. Hơi thủy ngân
D. Acid cyanhydric (HCN)
14. Dung dịch BAL được dùng tiêm IV để giảm tổn thương thận khi bị ngộ độc:
A. Hg kim loại
B. Muối Hg vô cơ@
C. Hg hữu cơ (Methyl Hg)


D. Hơi thủy ngân
15. Acid cyanhydric gây độc do ức chế:
A. Enzym vận chuyển hydro
B. Enzym tổng hợp HEM
C. Enzym Cytocrom oxidase@
D. Enzym thoái hóa glucose tạo năng lượng
16. Chất kiềm ăn da có thể gây những biến chứng nặng ở phổi là:
A. NaOH
B. KOH
C. Nước Javel
D. NH4OH@

17. Chất độc có thể tác động trên nhiều protein HEM gây thiếu oxy mô và ức chế hô
hấp tế bào là:
A. HCN và dẫn xuất cyanid
B. Khí NO2
C. Khí CO@
D. Hơi thủy ngân
18. Trong điều trị ngộ độc Hg kim loại và Hg thủy ngân, không được sử dụng chất nào
sau đây vì có thể phân bố Hg đến não từ các mô khác
A. Rongalit
B. DMSA
C. BAL@
D. Ca EDTA
19. Phản ứng thường được sử dụng để kiểm định độc chất chì (Pb) là:


A. Phản ứng với KI
B. Phản ứng với Dithizon@
C. Phản ứng với Kalibicromat
D. Phản ứng với đồng (I) iodid Cu2I2
20. Độc tính chủ yếu của khí CO là:
A. Kích thích niêm mạc hô hấp, gây phù phổi cấp
B. Tạo Met Hb, ức chế quá trình hô hấp tế bào
C. Gây thiếu oxy mô do mất khả năng vận chuyển oxy từ phổi đến các tổ chức@
D. Ức chế trung tâm hô hấp ở hành tủy gây ngạt thở
21. Khí NO2:
A. Không màu
B. Không mùi
C. Gây kích ứng@
D. Tan nhiều trong nước
22. Thạch tín hay nhân ngôn là:

A. Arsen kim loại
B. Arsen trioxid (As2O3)@
C. Arsine (H3As)
D. Natri arsenat (Na3AsO4)
23. Rối loạn sắc tố da và xuất hiện các mảng dày sừng trên da là do ngộ độc mãn tính
chất nào sau đây:
A. Chì (Pb)
B. Thủy ngân (Hg)
C. Arsen (As)@
D. Acid cyanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid


24.Chất độc có tính kích ứng mạnh, gây tổn thương và tắc nghẽn đường hô hấp là:
A. NO2@
B. HCN
C. CO
D. Thủy ngân kim loại (thể hơi)
25. Phương pháp hô hấp nhân tạo được chống chỉ định khi ngộ độc chất nào sau đây:
A. Khí CO
B. Khí NO2@
C. Acid HCN và dẫn xuất cyanid
D. CH3OH
26. Ngộ độc chất nào sau đây có thể để lại di chứng trên hệ thần kinh, gây tổn thương
não vĩnh viễn:
A. HCN và dẫn xuất cyanid
B. Metanol (CH3OH)
C. Carbon monoxid (CO)@
D. Nitrogen dioxid (NO2)
27. Trong điều trị sự ngộ độc metanol, etanol hay 4-metylpyrazol có thể được sử dụng
nhằm mục đích:

A. Tăng sự thải trừ metanol
B. Ngăn chặn sự chuyển hóa của metanol@
C. Điều trị nhiễm acid chuyển hóa
D. Điều trị triệu chứng
28. Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định tính chì (Pb) là:
A. Phản ứng với dung dịch KI
B. Phản ứng với Dithizon@
C. Phản ứng với Kalibicromat


D. Phản ứng với đồng (I) iodid Cu2I2
29. Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các tổ chức tế bào sừng (keratin) là:
A. Arsen (As)@
B. Chì (Pb)
C. Thủy ngân (Hg)
D. Acid cyanhydric (HCN)
30. Dựa vào bảng phân loại độc tính theo LD50 liều đơn đường uống ở chuột,
acetaldehyd được xếp vào nhóm:
A. Cực độc (Extremely toxic)
B. Độc tính cao (Highly toxic)
C. Độc tính trung bình (Moderately toxic)
D. Độc tính thấp (Slightly toxic)@
31. Các chất độc sau đây có thể gây nhịp thở chậm, ngoại trừ:
A. Cloralhydra
B. Cocain
C. Cafein
D. Amphetamin

II.Điền vào chỗ trống
1. Đề nghị phương pháp phân lập cụ thể có thể dùng cho quy trình phân tích As trong

mẫu tóc móng: pp đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3
2. Đề nghị phương pháp phân lập cụ thể có thể dùng cho quy trình phân tích Pethidin
trong máu: chiết ở mt kiềm
3. Đề nghị phương pháp phân lập cụ thể có thể dùng cho quy trình phân tích
Diazepam trong máu: chiết ở mt acid
4. Để chiết chất độc từ mẫu máu, có thể dùng kỹ thuật: cất kéo theo hơi nước
5. Đề nghị phương pháp vô cơ hóa thích hợp và phương pháp xác định cho các mẫu
trong các quy trình sau:


6. phân tích Pb trong mẫu rau………..Phương pháp xác định………..
7. Phân tích As trong mẫu phủ tạng: pp vô cơ hóa………..phương pháp xác định….
8. Phân tích Hg trong gan hay thận:pp vô cơ hóa………phương pháp xác định…..
9. Khi lấy mẫu máu trong phân tích độc chất cần lưu ý
a)Đựng trong ống có heparin
b) chất khí CO, cyanid lấy máu toàn phần
10. có thể loại chất độc trên da, mắt bằng cách sử dụng những chất nào(nêu ngắn gọn)
11. a)
12. b)
13. c)
14. d)
15. Hai chất thường dùng để gây nôn loại bỏ chất độc: Siro ipeca, Apomorphin
16. Hai dung dịch thường dùng để rửa dạ dày: Kali permaganat 1/1000, Natri
hydrocarbonat 5/1000
17. Hai chất thường dùng để tẩy xổ chất độc: magie sulfat, magie citrat
18. Điều trị ngộ độc các chất oxy hóa mạnh gây methemoglobin người ta thường dùng
dung dịch nào? Xanhmethylen 1%
19. Cơ chế gây độc của HCN và dẫn xuất cyanid là ức chế enzym cytocrom oxydase,
ngăn cản: sự vận chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bào
20. Trong điều trị ngộ độc chì, có thể dùng chất tạo chelat để…..giảm nồng độ chì

trong máu…và….tăng bài tiết ra nước tiểu….


21. ….NaHCO3….. chỉ được dùng để trung hòa acid trong trường hợp nhiễm độc
ngoài da
22. Không dùng BAL trong điều trị ngộ độc Hg kim loại và Hg hữu cơ vì: tái phân bố
Hg
23. Có thể tăng sự thải trừ metanol bằng cách tiêm …acid folic… để thúc đẩy quy
trình biến đổi acid formic thành CO2
24. ….Etanol … ức chế hệ thần kinh trung ương do kết hợp với thụ thể GABA
25. Cơ chế gây độc của acid mạnh là gây hoại tử mô kiểu: đông kết
26. ….acid formic …. Là chất chuyển hóa của metanol. Có thể liên kết với các enzym
có nhân Fe gây ức chế hô hấp tế bào
27. …muối Hg vô cơ…. Có tính chất ăn mòn da và độc đối với thận
28. Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: vô
cơ hóa bằng clo mới sinh
29. Cồn ethylic được biến đổi và đào thải chủ yếu qua: ….
30. Khi bị ngộ độc kiềm ở mắt, có thể trung hòa chất kiềm bằng cách rửa mắt với:
nước chanh 10% hay acid boric 3%
31. Độc tính của thủy ngân phụ thuộc vào ….dạng Hg… và …đường tiếp xúc…
32. …..Metyl Hg… có độc tính trên hệ thần kinh trung ương và có thể gây quái thai
33. Chì ức chế … tổng hợp Hem… gây thiếu máu

34. Khi ngộ độc Metyl Hg…DMSA…được sử dụng để làm giảm nồng độ Hg trong
các tổ chức nhất là mô não


35. Sự ngộ độc NO2 gây phá hủy cấu trúc tế bào dẫn đến viêm phổi khu trú
36. Carbon monooxid có thể đi qua nhau thai, kết hợp với HbF gây thiếu oxy mô trực
tiếp cho thai nhi

37. Điều trị ngộ độc warfarin bằng vitamin K cho tới khi thời gian tạo thành
….Prothrombin… trở lại bình thường
38. Trong công thức cấu tạo của morphin, chức alcol bậc 2 ở C6 dễ bị oxy hóa thành
chức Ceton
39. Nicotin là một chất độc ở thể: lỏng
40. Ba yếu tố gây độc của thuốc lá là: Nicotin, CO, nhựa thuốc lá
41. Warfarin tác động như là một chất: chông đông máu
42. Amobarbital là loại barbiturat có tác dụng : trung bình
43. Có thể bán tổng hợp cocain từ : ergonin
44. Dộc tính của thuốc phiện : đầu tiên là……….rồi………….
45. Digoxin là tạo chất của………….và…………..
46. Trong nước tiểu , morphin ở dạng tự do khoảng 50%, còn lại là dạng kết hợp
với…….
47. Quinin đào thải nhanh qua…..thận
48. Cocain biến dưỡng ………nhanh hơn……amphetamin
49. Crack : cocain kết hợp với..NaHCO3
50. Để xác định morphin….nước tiểu……được coi là mẫu thử tốt nhất
51. Ở liều cao, đối với người nghiện, Amphetamin gây rối loạn về hành vi, ảo giác
nhất là ..thính giác


52. Khi nhỏ một giọt dung dịch cocain trung tính vào mắt mèo, người ta nhận thấy
đồng tử….giãn ra
53. Các barbiturat tác dụng ngắn và rất ngắn thường dùng trong ….gây mê
54. Obidoxim có tác động đối kháng với các thuốc trừ sâu hữu cơ có…phospho
55. Hội chứng nhiễm độc Wolphatox gồm cường giao cảm kiểu….Muscarin….và hội
chứng thần kinh kiểu ……Nicotin
56. Thời gian bán hủy Methoxyclor trong mô mỡ của chuột là..2 tuần
57. Tỷ số WRIGHT chỉ có giá trị đối với các trường hợp uống barbiturat từ…dưới 12
giờ




×