Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT QG số 20 môn vật lý (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.04 KB, 4 trang )

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 20
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt -

π
)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường 7,5cm,
2

kể từ lúc t = 0 là:
A.

1
s
15

B.

2
s
15

C.

1
s
30



D.

1
s
12

Câu 2: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là:
A. 2π(cm/s)
B. 16π(cm/s) C. 32π(cm/s) D. π(cm/s)
Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu thay vật nặng m
bằng vật nặng có khối lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 0,16s

B. 0,2s

C. 0,4. 2 s

D.

0, 4
s
2

Câu 4: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì kéo xuống

dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho
g= π2(m/s2) = 10(m/s2). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 7
B.5
C.4
D.3
Câu 6: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố định O. Kích thích
để hệ dao dao động theo phương thẳng đứng với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 45cm.
Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 35cm
B. 37,5cm
C. 40cm
D. 42,5cm
Câu 7: Phát biểu nào sau đay là sai khi nói về dao động cơ ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra sự cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi
trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động rieng của hệ.
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa, có bước sóng λ, khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và
điểm dao động có biên độ cực tiểu trên đoạn AB nối hai nguồn kết hợp là:
λ
λ

A.
B.
C. λ
D.
4
2

4
Câu 9: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.
A. 400 W
B. 450 W
C. 500 W
D. 550 W
Câu 10: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz
và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu.
Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s
B. 48cm/s
C. 40cm/s
D. 20cm/s
Câu 11: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B là
u A = cosωt(cm) và uB = cos(ωt + π)(cm). tại trung điểm O của AB sóng có biên độ bằng
A. 0,5cm
B. 0
C. 1cm
D. 2cm
Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S 1S2 là:
A. 11
B. 8
C. 5
D. 9
Câu 13: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi
A. điện áp xoay chiều hai đầu tụ tăng lên
B. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên

C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm
D. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện qua mach
Câu 14: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó trong một
ur ur
từ trường đều B ( B vuông góc với xx’) với tốc độ góc ω. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là:
A. Eo = NBS
B. Eo = 2NBS
C. Eo = NBSω
D. Eo = 2NBSω

1


Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha,
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng
C. phần nào quay là phần ứng
D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ?
A
A
A
A
A. x =
B. x =
C. x = ±

D. x = ±
n +1
n
n +1
n +1

UC
thì
2
π
C. u sớm pha
so với i
3

Câu 18: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng UL = UR =
A. u sớm pha

π
so với i
4

B. u trễ pha

π
so với i
4

Câu 19: Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 150Ω, C =

D. u trễ pha


π
so với i
3

2
.10−4 F. Điện áp hai đầu mạch có dạng u=Uocos100πt, biết
π

điện áp giữa hai đầu L (cuộn dây thuần cảm) lệch pha π/4 so với u. Tìm L.
1
2
1, 5
1
H B. L = H
H D. L = H
A. L =
C. L =
π
π

π
99
Tc
Câu 20: Một lượng chất phóng xạ tecnexi 43
(dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng thứ hai trong
tuần. Đến 9h sáng thứ ba thì thấy lượng chất phóng xạ của mẫu chất trên chỉ còn bằng

1
6


lượng phóng xạ ban đầu.

Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 12h
B. 8h
C. 9,28h
D. 6h
Câu 21: Một mạch dao động, tụ điện có hiệu điện thế cực đại là 4,8V, điện dung C = 30nF, độ tự cảm L=25mH.
Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA
B. 4,28mA
C. 5,2mA
D. 6,34mA
Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150 2 cos100πt(V). Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC=250V. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,6
B. 0,707
C. 0,8
D. 0,866
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lưượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động được bảo toàn.
D. Dao động điện từ trong mạch là dao động cưõng bức.
1
2
−4
.10−4 F thì công suất của
Câu 24: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C 1 = .10 F hoặc C2 =

1, 5π
π
mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ?
1
1
2
3
−4
.10−4 F
.10−4
.10−4 F
A.
B. C = .10 F
C. C =
D. C =

π


Câu 25: Tìm phát biểu đúng? Ánh sáng trắng
A. là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng.
B. là do Mặt Trời phát ra.
C. là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. là ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra.
Câu 26: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C 1 và C2 mắc nối tiếp thì
có tần số dao động riêng là f = 12MHz. Nếu bỏ tụ C 2 mà chỉ dùng C1 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch
là f1 = 7,2MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 9,6MHz
B. 4,8MHz
C. 4,5MHz

D. 19,2MHz
Câu 27: Tìm năng lượng của phôton ứng với ánh sáng vàng của của quang phổ natri có bước sóng λ=0,589µm theo
đơn vị eV.
A. 1,98eV
B. 3,51eV
C. 2,35eV
D. 2,11eV
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, bước sóng ánh sáng đỏ là λđ = 0,76µm và ánh sáng tím λt = 0,4µm . Bề rộng
quang phổ bậc nhất là:
A. 1,8mm
B. 2,4mm
C. 2,7mm
D. 5,1mm
Câu 29: Nguồn gốc phát tia hồng ngoại là

2


A. s phõn hu ht nhõn
B. ng tia X
C. mch dao ng LC D. cỏc vt cú nhit > 0K
Cõu 30: Chiu mt chựm ỏnh sỏng t ngoi cú bc súng 0,25àm vo mt lỏ vụnfram cú cụng thoỏt 4,5eV. Vn tc
ban u cc i ca electron quang in l:
A. 4,06.105m/s
B. 3,72.105m/s
C. 1,24.105m/s
D. 4,81.105m/s
Cõu 31: Cú bn bc x: ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi, tia X v tia . Cỏc bc x ny c sp xp theo thc t
bc súng tng dn l:

A. tia X, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia , tia hng ngoi.
B. tia ,tia X, tia hng ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy.
C. tia , tia X, ỏnh sỏng nhỡn thy, tia hng ngoi.
D. tia , ỏnh sỏng nhỡn thy, tia X, tia hng ngoi.

Cõu 32: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x = 10cos(t - )(cm). di quóng ng m vt i c
2
trong khong thi gian t t1 = 1,5s n t2 =

13
s l
3

A. 50 + 5 3 (cm)
B. 40 + 5 3 (cm)
C. 50 + 5 2 (cm)
D. 60 - 5 3 (cm)
Cõu 33: Chiu mt chựm sỏng n sc hp ti mt bờn ca mt lng kớnh thy tinh t trong khụng khớ. Khi i qua
lng kớnh, chựm sỏng ny
A. khụng b lch phng truyn
B. b thay i tn s
C. khụng b tỏn sc
D. b i mu
Cõu 34: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Trong súng c, ch cú trng thỏi dao ng c truyn i, cũn bn thõn cỏc phn t mụi trng thỡ dao ng ti ch.
B. Tc lan truyn ca súng c trong cht khớ ln hn trong cht lng.
C. Cỏc im trờn phng truyn súng cỏch nhau mt s nguyờn ln bc súng thỡ dao ng cựng pha.
D. Bc súng ca súng c do mt ngun phỏt ra ph thuc bn cht ca mụi trng, cũn chu kỡ thỡ khụng.
Cõu 35: Mt cht phúng x, sau thi gian t1 cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi im t2 = t1 + 100(s) s ht
nhõn chwa b phõn ró ch cũn 5%. Chu kỡ bỏn ró ca ng v ú l:

A. 25s
B. 50s
C. 300s
D. 400s
Cõu 36: ng v l
A. cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s prụtụn nhng s khi khỏc nhau.
B. cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s ntron nhng s khi khỏc nhau.
C. cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s nụtron nhng s prụtụn khỏc nhau.
D. cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s nuclụn nhng khỏc khi lng.
Cõu 37: t mt in ỏp u = 120 2 cos100t(V) vo hai u mt cu dõy thỡ cụng sut tiờu th l 43,2W v cng
dũng in o oc bng 0,6A. Cm khỏng ca cun dõy l:
A. 160
B. 186
C. 100
D. 180
Cõu 38: Quang ph vch c phỏt ra khi
A. nung núng mt cht rn hoc lng
B. nung núng mt cht lng hoc khớ.
C. nung núng mt cht khớ iu kin tiờu chun
D. nung núng mt cht khớ hay hi ỏp sut thp
Cõu 39: Mt con lc lũ xo treo thng ng cú tn s dao ng riờng l 0,5Hz; khi vt v trớ cõn bng lũ xo dón 2cm. Cho vt
dao ng iu hũa trờn on qu o 8cm. Thi gian lũ xo b nộn trong 3 chu kỡ l
A.1s
B. 4s.
C. 20s.
D. 2s.
14
Cõu 40: Bit khi lng ca ht nhõn 7 N l mN = 13,9992u, ca prụton mp = 1,0073u, v ca ntron
14


mn = 1,0087u. Nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn 7 N bng:
A. 7,88MeV
B. 8,80MeV
C. 8,62MeV
D. 7,50MeV
Cõu 41: i vi mt vt dao ng iu hũa, ti v trớ cú li bng mt na biờn thỡ
A. ng nng v th nng ca vt bng nhau
B. vn tc ca vt cú ln bng mt na vn tc cc i
C. gia tc ca vt bng mt phn t gia tc cc i
D. th nng ca vt bng mt phn t c nng ca nú
Cõu 42: Trong chân không mọi phôtôn đều có cùng
A. bớc sóng
B. vận tốc
C. năng lợng
D. tần số.
Cõu 43: Mt vt dao ng cú h thc gia vn tc v li l

v2
x2
+
= 1 (x:cm; v:cm/s). Bit rng lỳc t = 0 vt i
640 16

qua v trớ x = A/2 theo chiu hng v v trớ cõn bng. Phng trỡnh dao ng ca vt l
A. x = 8 cos(2t + / 3)(cm). B. x = 4 cos(4t + / 3)(cm).
C. x = 4 cos(2t + / 3)(cm). D. x = 4 cos(2t / 3)(cm).
Cõu 44: Một chất điểm chuyển động tròn đều có phơng trình hình chiếu lên trục ox thuộc mặt phẳng quỹ đạo là : x =
10cos 20t (cm). Tốc độ chuyển động của chất điểm trên quỷ đạo tròn là:
A. 2m/s.
B.10m/s.

C. 5m/s.
D. Không xác định.
Cõu 45: Mt ngi ng cỏch mt ngun õm mt khong r thỡ cng õm l I. Khi ngi ny i ra xa ngun õm
thờm 30(m) thỡ ngi ta thy cng õm gim i 4 ln. Khong cỏch r bng:
A. 15(m)
B. 30(m)
C. 45(m)
D. 60(m)

3


Câu 46: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian ∆t =

1
kể từ lúc đầu, số phần trăm nguyên tử phóng
λ

xạ còn lại là:
A. 36,8% B. 73,6%
C. 63,8%
D. 26,4%
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2 m, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ás trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,40 µm). Xác định bước sóng của những bức xạ cho
vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm 8 mm.
A. λ = 0,54 µm; λ = 0,48 µm. B. λ = 0,64 µm; λ = 0,46 µm.
C. λ = 0,64 µm; λ = 0,38 µm. D. λ = 0,54 µm; λ = 0,38 µm.
Câu 48: Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122(µm) thì năng lượng của nguyên tử biến
thiên một lượng:
A. 5,5(eV) B. 6,3(eV)

C. 10,2(eV)
D. 7,9(eV)
Câu 49: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào
hai đầu mạch là u = 100 2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng là

3 A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
10 -3
F

50
10 -4
Ω và C =
F
D. R =
π
3

10 -4
F
π
50
10 -3
Ω và C =
F
C. R =

3

B. R = 50 3 Ω và C =


A. R = 50 3 Ω và C =

Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây L: Biết U C =
với uC. Như vậy, ucd nhanh pha so với dòng điện một góc là:
A.450

B. 900

C. 600

2U Cd , u nhanh pha 300 so

D. 750
HẾT!

4



×