Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Bộ đề thi học kì II Vật Lý 12 năm học 20152016 theo cấu trúc đề thi quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.24 KB, 43 trang )

Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Lời nói đầu:
Trên diễn đàn, có rất ít tài liệu Vật Li (Vật Lý) viết phù hợp với các em bị kém môn Vật Lí (Vật Lý).
Đây là bộ tài liệu được tổng hợp dành cho các em bị kém môn Vật Lí (Vật Lý) để luyện tập thêm. Cấu
trúc đề thi Vật Li (Vật Lý) gồm 40 câu trắc nghiệm, cuối bài có đáp án chi tiết
Bộ đề thi khối 12 năm học 2015-2016 được tổng hợp từ các bộ đề của các giáo viên dạy Vật lý của
trường. Cấu trúc đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, cuối bài có đáp án chi tiết
Đây là những bộ đề được tuyển chọn kỹ mục đích luyện tập cho các em học sinh có điểm trung bình
dưới 5.0 để rèn luyện
Link down load: />
Page 1


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 12

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian: 60 phút; 40 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 106

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm, đến khe Yang S, S với S S =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S S cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là
vân sáng hay vân tối, bậc mấy?


A. Vân tối thứ 4
B. Vân sáng thứ 4

C. Tối thứ 3

D.

Vân sáng bậc 3
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2,5m; λ =
0,64µm. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là?
A. ± 11,2mm

B. ± 6,4mm

C. ± 4,8mm

D. ± 8mm

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm.
Giá trị của λ bằng :
A. 0,60 µm.

B. 0,57 µm.

C. 1,00 µm.

D. 0,50 µm.


Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0, 66µ m và λ2 = 0,55µ m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có
bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2 ?
A. Bậc 8.

B. Bậc 6.

C. Bậc 9.

Page 2

D. Bậc 7.


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Câu 5: Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều
kiện nào sau đây?
A. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ và ngược pha.
D. Cùng biên độ và cùng pha.
Câu 6: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s và vận tốc
truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A. 6,625.10-19J.

B. 6,265.10-19J.

C. 8,526.10-19J.

D. 8,625.10-19J


Câu 7: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 µm

B. 0,3 µm

C. 0,4 µm

D. 0,2 µm

Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s.

B. 4.105 rad/s.

C. 3.105 rad/s.

D. 105 rad/s.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 13.

B. 11.

C. 17.

D. 15.


Câu 10: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại.
A. Có khả năng ion hóa mạnh

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh

C. Bị lệch hướng trong điện trường

D. Có tác dụng nhiệt

Câu 11: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-20 J.

B. 3.10-18 J.

C. 3.10-17 J.

D. 3.10-19 J.

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ
bằng
A. 0,45 μm.

B. 0,60 μm.

C. 0,65 μm.


Câu 13: Tia hồng ngoại là;
A. bức xạ có màu hồng nhạt
Page 3

D. 0,75 μm.


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 14: Chọn cách sắp xếp đúng các tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại
theo chiều giảm của tần số
A. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
C. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen,
Câu 15: Chọn công thức đúng cho công thức tính khoảng vân?
A. i =

D
λ;
a

B. i =

D
λ
2a


C. i =

a
λ.
D

D. i =

D
λa

Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của tia Laze
A. Có cường độ lớn

B. Có tính đơn sắc cao

C. Có tính định hướng cao

D. Có công suất lớn

Câu 17: Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10 -34J.s ; vận tốc của ánh
sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là :
A. 0,71 µ m

B. 0,58 µ m

C. 0,66 µ m

D. 0,45 µ m


Câu 18: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng q = 0,02.cos(2.10 3t) (A). Tụ
điện trong mạch có điện dung C = 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 50 H.

B. 50 mH.

C. 5.10−6 H.

D. 5. 10−8 H.

Câu 19: Hiện tượng quang điện ngoài là
A. hiện tượng các tấm kim loại trở nên nhiễm điện âm khi bị ánh sáng chiếu vào.
B. hiện tượng các electron bị bật ra khỏi bản kim loại khi bản kim loại bị đốt nóng
C. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
D. hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi tăng nhiệt độ qua giá trị giới hạn
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai
khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1mm.

B. 1,0mm.

C. 1,3mm.

D. 1,2mm.

Câu 21: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là
Page 4



Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
A. 2.1014 Hz.

B. 5.1011 Hz.

C. 2.1011 Hz.

D. 5.1014 Hz.

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2 mm.

B. 3,6 mm.

C. 4 mm.

D. 2,8 mm.

Câu 23: Quang phổ liên tục là:
A. Quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Quang phổ do các vật có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
D. Quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện…
phát ra.
Câu 24: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

D. không truyền được trong chân không.
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.10 8 m/s.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức
A. ω =

1
2π LC

B. ω =

1
2π LC

C. ω =


LC

D. ω =

1
LC

Câu 27: Đối với nguyên tử hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng ( thứ n )
của nó : ( n là lượng tử số, ro là bán kính của Bo):

A. r2 = n2ro

B. r = nro2

C. r = n2ro

D. r = nro

Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây?
A. Loa

B. Mạch biến điệu

Page 5


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
C. Mạch tách sóng

D. Mạch khuếch đại âm tần

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. Pin quang điện được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
điện có điện dung
A. 5.10-6 s.

10 −2
H mắc nối tiếp với tụ
π

10 −10
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
π

B. 4.10-6 s.

C. 3.10-6 s.

D. 2.10-6 s.

Câu 32: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
A. Tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. Do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.
Câu 33: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là 10 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10π A. Khoảng
thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là:
A. 0,5 μs

B. 2 μs


C. 6,28 μs

D. 1 μs

Câu 34: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19J, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s,
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là
A. 0,295 μm

B. 0,300 μm

C. 0,250 μm

D. 0,375 µm

Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khỏang
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.

Page 6


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng
một phía của vân trung tâm là
A. 1,5mm

B. 1,8mm

C. 2,4mm


Câu 36: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

D. 2,7mm
1
mH và tụ điện có điện dung
π

4
nF . Tần số dao động riêng của mạch là
π

A. 2,5.105 Hz

B. 5π.106 Hz

C. 5π.105 Hz

D. 2,5.106 Hz

Câu 37: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng
này bằng
A. 2,07 eV.

B. 5,14 eV.

C. 3,34 eV.

D. 4,07 eV.

Câu 38: Gọi nc, nv, nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục.

Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv > nℓ

B. nℓ > nc > nv

C. nc > nℓ > nv

D. nv > nℓ > nc

Câu 39: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.
A. bị tách thành dải màu khi chiếu từ không khí vào nước.
B. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. có một bước sóng xác định trong một khoảng nào đó.
Câu 40: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơn-ghen
A. Có khả năng ion hóa không khí rất cao

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh

C. Bị lệch hướng trong điện trường

D. Có tác dụng phát quang một số chất
----------- HẾT ----------

Page 7


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12 CƠ BẢN.

---o0o--Đáp án mã đề 106

Đáp án mã đề 270

Đáp án mã đề 389

Đáp án mã đề 467

1

A

1

C

1

D

1

C

2

D

2


B

2

B

2

C

3

D

3

D

3

A

3

C

4

B


4

D

4

B

4

C

5

B

5

A

5

C

5

B

6


A

6

B

6

C

6

C

7

B

7

D

7

C

7

D


8

D

8

A

8

B

8

B

9

A

9

A

9

C

9


D

10

D

10

C

10

C

10

D

11

D

11

C

11

A


11

A

12

B

12

C

12

D

12

B

13

C

13

B

13


A

13

B

14

B

14

A

14

A

14

B

15

A

15

D


15

D

15

B

16

D

16

C

16

B

16

D

17

A

17


B

17

D

17

C

18

B

18

C

18

C

18

B

19

C


19

C

19

C

19

A

20

A

20

D

20

D

20

D

21


D

21

C

21

A

21

A

22

C

22

C

22

D

22

A


23

A

23

A

23

A

23

B

24

A

24

A

24

A

24


D

25

B

25

A

25

B

25

B

26

D

26

D

26

D


26

A

27

C

27

B

27

C

27

B

28

B

28

C

28


A

28

C

29

C

29

B

29

D

29

D

Page 8


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016

30

C


30

D

30

D

30

D

31

D

31

D

31

B

31

A

32


B

32

D

32

C

32

A

33

D

33

D

33

B

33

A


34

B

34

B

34

A

34

C

35

C

35

A

35

B

35


D

36

A

36

A

36

D

36

A

37

A

37

A

37

B


37

D

38

C

38

B

38

C

38

C

39

C

39

B

39


A

39

C

40

C

40

B

40

B

40

A

Hướng dẫn chi tiết đề 106
λD
1.0,5
⇔ 3,5 = k
⇒ k = 3,5 => vân tối thứ 4 (chọn A)
Câu 1: x = k
a


0,5

1 λD
2,5.0,64
= (2 + 0,5)
= ±8mm (chọn D)
2 a
0,5
λD
2
⇒ 8 = (4 + 4) λ ⇒ λ = 0,5µ m (chọn D)
Câu 3: ∆x = (k4 + k4 )
a
1
Câu 4: k1λ1 = k2 λ2 ⇒ 5.0,66 = 0,55.k2 ⇒ k2 = 6 (chọn B)

Câu 2: x = (k + )

Câu 5: chọn B
hc 1,9875.10 −25
A
=
=
= 6,625.10 −19 ( J ) (chọn A)
Câu 6:
−6
λ0
0,3.10
hc 1,9875.10−25

=
= 0,3( µ m) (chọn B)
A 4,14.1,6.10 −19
1
1
ω
=
=
= 105 (rad / s) (chọn D)
Câu 8:
−3
−6
LC
10 .0,1.10

Câu 7: λ0 =

Câu 9:

L.a
26.0,5
=
= 6,5 số vân sáng 2n + 1 = 2.6 + 1 = 13 (chọn A)
2λ D 2.0,5.2

Câu 10: chọn D
hc 1,9875.10 −25
= 3.10 −19 ( J ) (chọn D)
Câu 11: ε = =
−6

λ 0,6625.10
ia 1,2.1
= 0,6( µ m) (chọn B)
Câu 12: λ = =
D
2

Câu 13: chọn C ; Câu 14: chọn B ; Câu 15: chọn A ; Câu 16: chọn D

Page 9


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
hc 1,9875.10 −25
=
= 0,71.( µ m) (chọn A)
ε
2,8.10 −19
1
1
⇒ 2.103 =
⇒ L = 50(mH ) (chọn B)
Câu 18: ω =
LC
L.5.10−6

Câu 17: λ =

Câu 19: chọn C
λ D 0,55.2

=
= 1,1(mm) (chọn A)
Câu 20: i =

a
1
c
3.108
f
=
=
= 5.1014 ( Hz) (chọn D)
Câu 21:
−6
λ 0,6.10
λD
2.0,5
=4
= 4(mm) (chọn C)
Câu 22: x = k
a
1

Câu 23: chọn A ; Câu 24: chọn A ; Câu 25: chọn B ; Câu 26: chọn D ; Câu 27: chọn C ;
Câu 28: chọn B ; Câu 29: chọn C ; Câu 30: chọn C
Câu 31: T = 2π LC = 2.π

10 −2 10 −10
.
= 2.10 −6 (s) (chọn D)

π
π

Câu 32: chọn B
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:

q0
10.10−6
I 0 2π 10π
T
(chọn D)
t= =
=
= 10−6 (s) = 1µ s
2
2
2
−25
hc 1,9875.10
λ0 =
=
= 0,3( µ m) (chọn B)
A 6,625.10−19
kD
1.2
∆x = (λd − λt )

= (0,76 − 0,4)
= 2,4(mm) (chọn C)
a
0,3
1
1
f =
=
= 2,5.105 ( Hz)
−3
−9
2π LC
10 4.10
(chọn A)

.
π
π
−25
hc
1,9875.10
ε=
=
= 2, 07(eV ) (chọn A)
λ 0,6.10 −6.1,6,10 −19


Câu 38: chọn C ; Câu 39: chọn C ; Câu 40: chọn C

Page 10



Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP___12___

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 60 phút; 40 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 132

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là
A. 5i.

B. 4i.

C. 3i.

D. 6i.

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe F 1, F2 là a = 2 mm, khoảng cách từ mặt

phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,2 m; người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
0,36 mm. Tần số của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. f= 5.1014 Hz

B. f= 5.108 Hz

C. f= 2.10-15 Hz

D. f= 1,389.1015 Hz

Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe là a=3mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D=3m, sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38
µm đến 0,76 µm. Bề rộng của quang phổ thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:
A. 1,14 mm

B. 0,45 mm

C. 1,76 mm

D. 0,85 mm

Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 12,5 mm. Tổng số vân sáng có trong miền giao thoa

A. 33 vân.

B. 16 vân.

C. 17 vân.


D. 21 vân.

Câu 5: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bởi công thức:

Page 11


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
A. x =

2kλD
a

B. x =

kλD
a

C. x =

kλD
2a

D. x =

(2k + 1)λD
2a

Câu 6: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 -19 C. Khi

nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng
lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz.

B. 4,572.1014Hz.

C. 3,879.1014 Hz.

D. 6,542.1012 Hz.

Câu 7: Giới hạn quang điện của đồng là λ 0 = 0,30 μm.Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( Jun và
eV)
A. 6,62.10-19J hay 41,4eV

B. 662.10-19J hay 41,4eV

C. 66,2.10-19J hay 4,14eV.

D. 6,62.10-19J hay 4,14eV.

Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là
π
4

q = 2.10-9cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 40 mA

B. 1mA

C. 0,04 mA.


D. 10 mA

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4(
µ m) và λ2 vào hai khe F1, F2. Biết vân sáng bậc 3 của λ1 trùng với vân sáng bậc 2 của λ2 . Bước sóng

λ2 có giá trị:

A. 0,6( µ m)

B. 0,7( µ m)

C. 0,5( µ m)

D. 0,4( µ m)

Câu 10: Nguồn phát ra tia tử ngoại là:
A. Những vật có nhiệt độ từ 20000C trở lên.
B. Vật có nhiệt độ trên 2000C.
C. Mọi vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của môi trường.
D. Thân nhiệt của con người bình thường
Câu 11: Trong chân không bức xạ màu tím có bước sóng 0,38 µ m. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s
và tốc độ ánh sáng là 3.108m/s và /e/ = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá
trị là
A. 5,235eV.

B. 52,35 eV.

C. 3,269 eV.


D. 32,69 eV

Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau a = 1,5mm và cách
màn là D = 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,6μm vào 2 khe. Tìm khoảng vân.
A. 4,8mm

B. 1,125mm

C. 0,48mm

Câu 13: Bức xạ có bước sóng ` λ = 1,0 µ m :
Page 12

D. 0,5mm


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.

B. là tia hồng ngoại.

C. là tia tử ngoại.

D. là tia X.

Câu 14: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia X, tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f2> f1> f3

B. f1> f3> f2


C. f1> f2> f3

D. f3> f2> f1

Câu 15: Khoảng vân i là:
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng, hai vân tối.
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liền kề nhau.
C. Khoảng cách giữa nhiều vân sáng hay vân tối liên tiếp nhau
D. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liền kề.
Câu 16: Ở nguyên tử hidrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 25 lần bán kính Bo là quỹ đạo
A. P

B. N

C. M

D. O

Câu 17: Bản chất lượng tử (hạt) của ánh sáng được chứng tỏ bởi
A. hiện tượng tán sắc.

B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng giao thoa.

D. hiện tượng phát electrôn khi nung nóng.

Câu 18: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và
một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 13,1 m


B. 11,3 m

C. 6,28 m

D. 113 m

Câu 19: Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn quang
điện là
A. 0,56 μm

B. 0,49 μm

C. 0,65 μm.

D. 0,9 μm

Câu 20: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có
A. Vân sáng bậc 2

B. Vân sáng bậc 3

C. Vân tối thứ 2

D. Vân tối thứ 3

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với những đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng
cách từ hai khe đến màn 4 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3
đến vân sáng bậc 7 nằm về một phía so với vân sáng trung tâm là::

A. 4 mm

B. 8mm

C. 0,1 mm

D. 100 mm

Câu 22: Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,2mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 9 vân sáng mà
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 11mm. Tìm λ.
A. 0,55μm.

B. 0,75μm.

C. 0,6μm

Câu 23: Tính chất nổi bật của quang phổ liên tục là gì?
Page 13

D. 0,4μm.


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
C. Phụ thuộc bản chất của nguồn.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
Câu 24: Mạch dao động lý tưởng là
A. Mạch điện gồm điện trở và cuộn cảm ghép nối tiếp nhau thành mạch kín.
B. Mạch điện gồm cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp nhau thành mạch kín.

C. Mạch điện gồm điện trở và tụ điện ghép nối tiếp nhau thành mạch kín.
D. Mạch điện gồm điện trở , cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp nhau thành mạch kín.
Câu 25: Trong mạch dao động LC lý tưởng, khi tăng điện dung C lên 2 lần và giảm độ tự cảm L đi 8
lần thì
A. Tần số của mạch sẽ tăng lên 2 lần

B. Tần số của mạch sẽ tăng lên 4 lần

C. Tần số của mạch sẽ giảm đi 2 lần.

D. Tần số của mạch sẽ giảm đi 4 lần.

Câu 26: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. ω =

1
2π LC

C. ω =

B. ω = LC

1
LC

D. ω = 2π LC

Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µ m . Công thoát của kẽm có giá trị
A. 2,37 eV


B. 1,18 eV

C. 5,68 eV

D. 3,55 eV

Câu 28: Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến, không có bộ phận nào?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu

C. An ten

D. Mạch tách sóng.

Câu 29: Hiện tượng quang điện ngoài là:
A. Hiện tượng dòng điện chạy qua kim loại gây ra sự phát sáng.
B. Hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có cường độ cao.
C. Hiện tượng electron trong kim loại bị phá vỡ liên kết với hạt nhân để trở thành electron tự do.
D. Hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Câu 30: Quang điện trở được cấu tạo từ:
A. Tấm kim loại có điện trở thấp.
B. Một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp.
C. Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng.
Page 14


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
D. Một miếng silicon mỏng.
Câu 31: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10 -10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch

dao động này là
A. 4π.10-6 s.

B. 2π s.

C. 4π s.

D. 2π.10-6 s.

Câu 32: Năng lượng phôton của ánh sáng có bước sóng 0, 5µ m là:
A. 2,48.10-19 eV

B. 2,48 eV

C. 39,75.10-19 J

D. 3,975. J

Câu 33: Cho dòng điện qua mạch có dạng : i = 2.10−3 cos ω.t ( A) . Điện tích cực đại của tụ là 4000 nC.
Chu kỳ dao động của mạch:
A. 2.10−3 s .

B. 24,5.10−3 s .

C. 4.10−3 s .

D. 12,56.10−3 s .

Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.

B. một phôtôn giảm khi xa nguồn.
C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng của phôtôn đó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với những đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng
cách từ hai khe đến màn 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính
giữa đến vân sáng bậc 5 là:
A. 2 mm

B. 3 mm

C. 5 mm

D. 4 mm

Câu 36: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
Tần số dao động riêng của mạch là 2,5.105 Hz độ tự cảm L có giá trị là
A.

mH

B.

nH

1
mH
C. π

D. nH


Câu 37: Nguyên tắc hoạt động của laze là
A. sự huỳnh quang.

B. sự phát xạ cảm ứng

C. sự lân quang.

D. hiện tượng điện - phát quang.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Page 15

4
nF .
π


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
Câu 39: Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành
chùm tia có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. nhiễu xạ ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng


Câu 40: Tia X thường được sử dụng ở đâu
A. Trong quân sự để dòm ban đêm.
B. Để biến điệu thành sóng điện từ.
C. Trong y học, để chiếu điện, chụp điện và điều trị ung thư.
D. Trong sinh học, dùng để điều trị bệnh còi xương.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HK II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
Mã đề 132
Câu 1: Đáp án: D
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 ở hai bên: 6i ……….
Câu 2: Đáp án: A
Tìm bước sóng λ = ia/D, sao đó tìm tần số : f = c/λ = 5.1014 Hz
Câu 3: Đáp án A
Áp dụng công thức tính bề rộng quang phổ bậc k
∆xk = k(λđ – λt)D/a, với k = 3  ∆x3 = 1,14mm
Câu 4: Đáp án C
Tìm i = λD/a = 0,75 mm. Áp dụng công thức L/(2.i) = 8,333
Số vân sáng : 8x2 + 1 = 17
Câu 5: Đáp án B

Page 16


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Vị trí vân sáng x =

kλD

a

Câu 6: Đáp án B
Khi chuyển mức năng lượng Ec - Et = hf  f = 4,572.1014Hz.
Câu 7: Đáp án D
Công thoát A = hc/λ0 = 6,62.10-19J; đổi sang eV ta được 4,14 eV
Câu 8: Đáp án A
Từ phương trình q ta dễ dàng nhận thấy q0 = 2.10-9 C và ω = 2.107 rad/s. Cường độ cực đại I0 =
q0. ω = 40 mA
Câu 9: Đáp án A
Công thức tính vị trí vân trùng nhau k1λ1 = k2 λ2  λ2 = 0,6( µ m)
Câu 10: Đáp án A
Nguồn phát ra tia tử ngoại là những vật có nhiệt độ từ 20000C trở lên.
Câu 11: Đáp án C
Năng lượng phô ton ε = hc/λ ; đổi sang eV ta được 3,269 eV.
Câu 12: Đáp án C
Công thức tính khoảng vân i = λD/a = 0,48mm
Câu 13: Đáp án B
Bức xạ có bước sóng ` λ = 1,0 µ m là tia hồng ngoại.
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D
Công thức tính quỹ đạo dừng r = n2r0  25 = 52 đó chính là quỹ đạo O
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án D
Áp dụng công thức tính bước sóng điện từ, dễ dàng tìm được λ = 113 m
Câu 19: Đáp án A
Công thức tính năng lượng photon ε = hc/λ  λ = 0,56 μm
Câu 20: Đáp án D
Tính khoảng vân i = λD/a = 0,4mm; lấy x/i = 2,5  vân tối thứ 3


Page 17


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Câu 21: Đáp án B
Tính khoảng vân i = λD/a = 2mm; khoảng cách vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về một
phía là 4i = 8mm
Câu 22: Đáp án A
9 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 11mm: 8i = 11mm;
Bước sóng λ = ia/D = 0,55μm
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Công thoát A = hc/λ0 3,55 eV
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án A
Áp dụng công thức tính T của mạch dao động LC  T = 4π.10-6 s
Câu 32: Đáp án B
Năng lượng phô ton ε = hc/λ ; đổi sang eV ta được 2,48 eV
Câu 33: Đáp án D
Từ công thức I0 = q0. ω  T = 12,56.10−3 s
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án C
Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5: 5i = 5 mm
Câu 36: Đáp án C

Từ công thức tính tần số riêng của mạch dao đông  L = 1 mH
π

Câu 37: Đáp án B
Nguyên tắc hoạt động của laze là sự phát xạ cảm ứng
Câu 38: Đáp án C
Page 18


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 39: Đáp án C
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành chùm tia có màu
khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 40: Đáp án C
Tia X thường được sử dụng ở trong y học, để chiếu điện, chụp điện và điều trị ung thư.
Tân châu, ngày 26 tháng 03 năm 2016
Duyệt của TTCM

GV ra đề

Page 19


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 12


TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 60 phút; 40 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 132

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….

Câu 1: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2 m. Nguồn
sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 µm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối
thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm.
A. 1,68 mm

B. 0,96 mm

C. 0,427 mm

D. 3,18 mm

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c =
3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.

B. 4,5. 1014 Hz.

C. 6,5. 1014 Hz.


D. 7,5.1014 Hz.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan
sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,7μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 4 của bức
xạ λ2 trùng với vân sáng bậc3 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là :
A. 0,525 μm

B. 0,933 μm

C. 0,6 μm

D. 0,7 μm

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng λ = 0,5 µm, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là: D = 1 m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là: L =13 mm. Tính số vân tối
quan sát được trên màn.
A. 13

B. 14

C. 12

D. 11

Câu 5: Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ.

B. được ứng dụng để sưởi ấm.
Page 20



Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 6: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó

A. 0,50 µm.

B. 0,26 µm.

C. 0,30 µm.

D. 0,35 µm.

Câu 7: Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng 0,410 µ m. Kết quả nào sau đây
không đúng:
A. 4,85.10-19J.

B. 3,03eV.

C. 4,85.10-25J.

D. 48,5.10-20J.

Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện
dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s


B. 3. 105 rad/s

C. 4. 105 rad/s

D. 2. 105 rad/s

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của
các bức xạ với bước sóng
A. 0,45 µ m và 0,60 µ m.

B. 0,40 µ m và 0,64 µ m.

C. 0,40 µ m và 0,60 µ m.

D. 0,48 µ m và 0,56 µ m.

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ :
A. có dạng các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
B. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
D. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
Câu 11: Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quỹ
đạo dừng có năng lượng – 13,6 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có tần số:
A. 4,71.1014 Hz

B. 6,41.1025 Hz


C. 3.1015 Hz.

D. 1,03.1015 Hz.

Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là:
A. 0,4 µm

B. 0,48 µm

C. 0,6 µm

D. 0,76 µm

Câu 13: Tia được ứng dụng trong y khoa dùng diệt các tế bào ung thư là :
A. tia hồng ngoại

B. tia Rơnghen (tia X) C. tia tử ngoại
Page 21

D. tia âm cực


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa đối với ánh sáng trắng, gọi i là khoảng vân, x S là vị trí vân sáng,
xT là vị trí vân tối, đáp án nào sau đây là đúng:
λD
1 λD
λD

; xT = (k + )
;i =
2a
2 a
a

B. xS = k

λD
λD
λ D
; xS = k
; xT = (2k + 1) .
a
2 a
2 a

D. xS = k

A. xS = k
C. i = k

λD
1 λD
λD
; xT = (k + )
;i =
a
2 a
a


λD
a

; xT = (2k +1)

λD
a

;i =

λD
a

Câu 15: Nếu chùm tia sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng
sáng phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A. Quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ hấp thụ.

C. Một loại quang phổ khác.

D. Quang phổ liên tục.

Câu 16: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Sự phát quang của một chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
C. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
D. Sự phát quang của một chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
Câu 17: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có A=2,27eV. Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ có bước

sóng λ 1=0,489 µ m; λ 2=0,559 µ m; λ 3=0,6 µ m; λ 4=0,457 µ m. Bức xạ nào không gây ra hiện tượng
quang điện:
A. λ 1; λ 2; λ 3; λ 4.

B. λ 2 và λ 3.

C. λ 1; λ 2; λ 3.

D. λ 1 và λ 4.

Câu 18: Mạch dao động LC, gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,25µ H . Để tần số của mạch dao động
bằng f = 107 Hz thì tụ điện có điện dung: (cho π 2 = 10 )
A. 1nF

B. 4nF

C. 2nF

D. 0,5nF

Câu 19: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.

B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng.

D. nhiệt điện.

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết các khoảng cách hai khe sáng 0,5
mm, khoảng cách từ ha khe sáng đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,4 µm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp:

A. 1,8mm

B. 1,6mm

C. 1,4mm

D. 1,2mm

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µ m
đến 0,76 µ m. Trên màn quan sát thu được các dãy quang phổ. Bề rộng của dãy quang phổ bậc 2 là

Page 22


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
A. 0,45mm

B. 0,60mm

C. 0,76mm

D. 0,85mm

Câu 22: Ánh sáng trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai đầu là
hai vân sáng). Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 14,4mm là vân:
A. Sáng bậc 18

B. Sáng bậc 16


C. Tối thứ 18

D. Tối thứ 16

Câu 23: Hai sóng ánh sáng được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 24: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức không đúng là:
A. L =

1
4π f 2C
2

B. C =

f2
4π 2 L

C. f 2 =

1
4π 2 LC

D. C =

1

4π f 2 L
2

Câu 25: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau
đây ?
A. T =


LC

B. T = 2π

L
C

C. T = 2π LC

D. T = 2π

C
L

Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có bộ phận nào dưới đây
A. mạch biến điệu

B. mạch tách sóng

C. loa

D. mạch khuếch đại


Câu 27: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không
thể là:
A. 18r0

B. 16r0

C. 25r0

D. 4r0

Câu 28: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì tần số góc của mạch dao động
A. Giảm 4 lần.

B. Tăng 2 lần.

C. Giảm 2 lần

D. Tăng 4 lần.

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze ?
A. Có tính định hướng cao.

B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.

C. Có tính đơn sắc cao.

D. Có cường độ mạnh.


Câu 30: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại cho ta biết :
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
B. Động năng cực đại của các electron quang điện.
Page 23


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
C. bước sóng riêng của kim loại đó.
D. công thoát của electron đối với kim loại đó.
Câu 31: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có L = 5µ H , C = 1, 6nF . Máy có thể thu được sóng
vô tuyến có bước sóng là:
A. 168,6 m.

B. 150 m.

C. 100 m.

D. 190 m.

Câu 32: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không.

B. Để thay đổi điện trở của vật.

C. Để làm nóng vật.

D. Để làm cho vật phát sáng.

Câu 33: Một tụ điện có điện dung 10 µ F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây

2
nối, ( π =10 ) . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá

trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
1
s
A. 300

1
s
B. 600

1
s
C. 1200

D. 400 s
3

Câu 34: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-25 J

B. 4,97.10-19 J

C. 2,49.10-19 J

D. 2,49.10-31 J

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2mm, hình ảnh giao

thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có buớc sóng λ , khoảng vân
đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng bậc ba kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,5 mm

B. 0,4 mm

C. 0,7 mm

D. 0,6 mm

Câu 36: Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C =

4.10 −12
F và cuộn dây cảm
π2

thuần có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 5MHz

B. 5.105Hz

C. 5.107Hz

D. 2,5.105Hz

Câu 37: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ 4 là
A. 47,7.10-11m.

B. 21,2.10-11m.


C. 84,8.10-11m.

D. 132,5.10-11m.

Câu 38: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, còn tia tử ngoại thì không
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là bức xạ không nhìn thấy
C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại
Page 24


Bộ đề thi học kì II khối 12 năm học 2015-2016
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí
Câu 39: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 40: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự bước
sóng giảm dần ta có dãy sau. Chọn câu đúng
A. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 12


TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 60 phút; 40 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 132

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….

Page 25


×