Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

TONG ON THPT mon hoa quoc gia nam 2016 HOA HOC hs1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.02 KB, 80 trang )

LỚP 10
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron.
Câu 2: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số proton và nơtron.
B. số proton và electron
C. số nơtron, electron và proton.
D. số điện tích hạt nhân.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. điện tích hạt nhân
C. số nơtron
D. tổng số proton và nơtron
Câu 4: Chọn cấu hình electron đúng ở trạng thái cơ bản?
A. D. 1s22s22p63p2.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p53s3 D. 1s22s22p63s13p1.
Câu 5: Phân lớp s, p, d lần lượt đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A. 1, 3, 5.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 8, 18.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu bằng 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 7: Các ion sau: 8 O2 − , 12 Mg 2+ , 13 Al 3+ bằng nhau về
A. Số khối
B. Số nơtron
C. Số proton
D. Số electron


2+
Câu 8: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p 6, cấu hình electron của nguyên
tử M là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p4.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là
của nguyên tố R?
A. 137
B. 137
C. 5681 R
D. 8156 R
56 R
81 R
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Câu 11: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 28, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8, nguyên tố X là
A. O (Z=8)
B. F (Z=9)
C. Ar (Z=18)
D. K (Z=19)
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số
hạt không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11)
B. Mg (Z=12)

C. Al (Z=13)
D. Cl (Z=17)
Câu 13: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử
X nhiều hơn số proton của M là 38. CT của hợp chất trên là
A. FeCl3
B. AlCl3
C. FeF3
D. AlBr3
Câu 14: Đồng có hai đồng vị là 2963Cu (chiếm 73%) và 2965Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung
bình của Cu là
A. 63,45
B. 63,54
C. 64,46
D. 64,64
Câu 15: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có số khối 35 chiếm 75%. Nguyên tử khối
trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai có số khối là
1


A. 36
B. 37
C. 38
D. 39
24
25
26
37
Câu 16: Mg có 3 đồng vị 12 Mg, 12 Mg, 12 Mg và Clo có hai đồng vị 35
17 Cl và 17 Cl . Có bao nhiêu loại
phân tử khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó?

A. 6
B. 9
C. 12
D. 10
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử
của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. phi kim và kim loại. B. khí hiếm và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim
loại.
Câu 18: Số nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức
oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 20: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 1737 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17

Cl . Thành phần % theo khối lượng của

37
17


Cl trong HClO4 là:

A. 8,92%

B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
2. Các tính chất biến đổi tuần hoàn.
a) Trong một chu kì:
Chiều Z tăng.
- Năng lượng ion hóa thứ nhất ↑
- Bán kính nguyên tử ↓
- Độ âm điện ↑
- Tính phi kim ↑
- Tính axit của oxit, hiđroxit ↑
- Tính kim loại ↓
- Tính bazơ của oxit, hiđroxit ↓
b) Theo nhóm A.
- Năng lượng ion hóa thứ nhất ↓
- Bán kính nguyên tử ↑
- Độ âm điện ↓
- Tính phi kim ↓
- Tính axit của oxit, hiđroxit ↓
- Tính kim loại ↑
- Tính bazơ của oxit, hiđroxit ↑
Chiều Z tăng
2



Lưu ý:
- Độ âm điện đặc trưng cho khả năng thu electron về phía mình khi hình thành liên kết hóa học.
Nguyên tử nguyên tố càng hút electron mạnh thì độ âm điện lớn.
- Về so sánh bán kính nguyên tử, ion:
+ Nguyên tử, ion có cùng số e: khi Z tăng → bán kính nguyên tử giảm.
+ Nguyên tử, ion có cùng điện tích hạt nhân (cùng Z): số e tăng → bán kính nguyên tử tăng.
+ Khi số lớp electron tăng → bán kính nguyên tử tăng.
III. CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT, HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIĐRO, HIĐROXIT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH.
Nhóm
I
II
III
IV
V
VI
VII
Hợp chất với MH
MH2
MH3
MH4
MH3
H2M
HM
hiđro
rắn
rắn
rắn
Khí

khí
khí
khí
Oxit cao nhất
M2O
MO
M2O3
MO2
M2O5
MO3
M2O7
Câu 1: Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng
A. số lớp electron.
B. số electron hóa trị
C. số proton.
D. số điện tích hạt nhân.
Câu 2: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo tăng dần
A. Khối lượng nguyên tử.
B. bán kính nguyên tử
C. số hiệu nguyên tử
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 3: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo tăng dần
A. Khối lượng nguyên tử.
B. bán kính nguyên tử
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII),
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 5: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 6: Số số nguyên tố thuộc chu kì 2, 4, 6 lần lượt là
A. 8, 18, 32.
B. 2, 8, 18.
C. 8, 18, 18.
D. 8, 10, 18.
Câu 7: Chọn phát biểu không đúng
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng chu kì nhìn chung tương tự nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số electron lớp ngoài cùng nhìn chung bằng
nhau.
D. Tính chất của các nguyên tố trong cùng nhóm là tương tự nhau.
3


Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s22p63s23p4. Vị trí
của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
B. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hidro và oxi cao
nhất có dạng
A. HX, X2O7.
B. H2X, XO3
C. XH4, XO2

D. H3X, X2O5
Câu 10: Anion X-và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 11: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F.
B. P, N, F, O.
C. N, P, F, O.
D. P, N, O, F.
Câu 12: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. Li, Na, O, F.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Li, O, Na.
D. F, Na, O, Li.
Câu 13: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
Câu 14: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 15: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái
sang phải là:
A. Z, X, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, Y, X.
D. X, Y, Z.
Câu 16: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3. Trong oxit mà R có
hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp
chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
4


Câu 18: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tốt Y
tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim
loại M là

A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 19: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa
thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
Câu 20: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y
là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Câu 1: Liên kết ion được tạo thành giữa 2 nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại và phi kim đều điển hình.
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa
hai nguyên tử ...
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.
D. được tạo thành do sự cho nhận electron giữa chúng.

Câu 3: Loại liên kết trong phân tử khí hiđro clorua là liên kết
A. cho - nhận.
B. cộng hóa trị không cực.
C. cộng hóa trị có cực.
D. ion.
Câu 4: Điều kiện để tạo thành liên kết cho nhận là
A. Nguyên tử cho còn dư cặp electron chưa tham gia liên kết, nguyên tử nhận có obitan trống.
B. Hai nguyên tử cho và nhận phải có độ âm điện khác nhau.
C. Hai nguyên tử cho và nhận phải có độ âm điện gần bằng nhau.
D. Hai nguyên tử cho và nhận đều là những phi kim mạnh.
Câu 5: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực. B. cộng hoá trị phân cực. C. ion. D. hiđro.
Câu 6: Chọn câu đúng
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron bị lệch về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
5


B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 7: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. hiđro
Câu 8: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl.
B. NH3.
C. H2O.

D. NH4Cl.
Câu 9: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e → Cl-; Na+ + Cl- → NaCl
Câu 10: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O3, H2S.
B. O2, H2O, NH3. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O.
Câu 11: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây được hình thành từ sự xen phủ trục p – p?
A. HCl
B. H2
C. Cl2
D. NH3.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y
thuộc loại liên kết
A. kim loại
B. ion
C. cộng hóa trị
D. cho nhận
Câu 13: Nhóm các phân tử đều chứa liên kết pi (π) là
A. C2H4, CO2, N2.
B. O2, H2S, H2O
C. Br2, C2H2, NH3 D. CH4, N2, Cl2
Câu 14: Những trường hợp sau các phân tử chỉ có liên kết sigma (σ) là
A. Cl2, N2, H2O.
B. H2S, Br2, CH4
C. N2, CO2, NH3
D. PH3, CCl4, SiO2.

Câu 15: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 16: Chất nào sau đây có liên kết hidro giữa các phân tử?
A. H2O, CH4.
B. H2O, HCl
C. SiH4, CH4.
D. PH3, NH3.
Câu 17: Hình dạng phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là
A. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.
B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng.
C. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng.
D. Thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc.
Câu 18: Biết rằng các nguyên tử cacbon và oxi trong phân tử CO đều thỏa mãn quy tắc bát tử,
phân tử hợp chất này được tạo bởi
A. Một liên kết phối trí và hai liên kết cộng hóa trị bình thường.
B. Hai liên kết phối trí và một liên kết cộng hóa trị bình thường.
C. Hai liên kết phối trí.
D. Hai liên kết cộng hóa trị bình thường.
Câu 19: Phân tử nước có góc liên kết 104o5 là do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. Không xác định được.
6


Câu 20: Trong phân tử H2S có góc liên kết là 920. Vậy khi hình thành liên kết nguyên tử hidro và
nguyên tử S
A. Lai hóa sp

B. Lai hóa sp2
C. Lai hóa sp3
D. Không lai hóa.
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là
A. -2, +4, +4, +6
B. -2, +4, +6, +8 C. +2, +4, +8, +10 D. 0, +4, +3, +8
Câu 2: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ?
→ NH4Cl
B. NH3 + HCl 

0

t
→ N2 + 3Cu + 3H2O
A. 2NH3 + 3CuO 

→ (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2SO4 
→ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
D. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O 
t0

→ KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trò là
Câu 3: Trong phản ứng sau Cl2 + KOH 
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. môt trường
C. chất khử
D. chất oxi hóa
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.


Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 5: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen:

→ 2Ag2S + 2H2O.
4Ag + 2H2S + O2 
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. H2S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử.
D. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
Câu 6: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ;
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là
A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của
2+
Cl2.
C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe . D. Tính khử của Cl- mạnh hơn
của Br-.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
→ AgCl + KNO3
(1) KCl + AgNO3 
0


t
→ 2KNO2 + O2
(2) 2KNO3 
0

t
→ CaC2 + CO
(3) CaO + 3C 
0

→ Ca(OH)2
(5) CaO + H2O 
0

t
→ 2FeCl3
(6) 2FeCl2 + Cl2 
0

t
→ CaO + CO2
(7) CaCO3 
0

t
t
→ 3S + 2H2O
→ Cu + H2O
(4) 2H2S + SO2 

(8) CuO + H2 
Nhóm gồm các phản ứng oxi hóa khử là
A. (2), (3), (4), (6), (8)
B. (2), (3), (4), (5), (6)

7


C. (2), (4), (6), (7), (8)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.
Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 10: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng

giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 12: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá
trị của k là
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
Câu 13: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì
hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.

B. 46x - 18y.

C. 45x - 18y.

D. 23x - 9y.

→ Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số
Câu 14: Cho phương trình phản ứng Al + HNO 3 
mol N2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là
A. 23 : 4 : 6
B. 46 : 2 : 3
C. 20 : 2 : 3
D. 46 : 6 : 9

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là
A. 2,8g
B. 1,4g
C. 0,84g
D. 0,56g
Câu 16: Cho phản ứng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 47.
B. 27.
C. 31.
D. 23.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi
hóa thành NO2 rồi sục vào dòng nước có khí O 2 để chuyển hết NO2 thành HNO3. Thể tích khí O2
(đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
Câu 18: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO 3 thu được hỗn
hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3 . Thể tích hỗn hợp khí A ở đktc là
8


A. 3,3737 lít
B. 1,369 lít
C. 2,737 lít
D. 2,224 lít
Câu 19: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2

(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hoá kim loại là :
A. (1), (3), (6)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (5), (6)
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.

B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là.
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 2: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan.
D. dung dịch NaOH đặc.
Câu 3 : Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HF ?
A. NaClO, NaOH, SiO2
B. NaCl, SiO2 , NaAlO2
C. NaNO3, Na2S. NaClO
D. NaOH, Na2SO4, CO2.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố Halogen (F, Cl,
Br, I).

A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron
B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron
C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
D. Các hợp chất với hydro đều là hợp chất cộng hóa trị
Câu 5: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách.
A. Cho Clo tác dụng với nước
B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng.
D. Cho Clo vào dd KOH loãng rồi đun nóng 1000C
Câu 6: Nếu cho 1 mol mỗi chất. CaOCl2 , KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng
dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
Câu 7: Cho sơ đồ sau. NaX + H2SO4 đặc, t0 → NaHSO4 + HX. Hãy cho biết NaX có thể là
chất nào sau đây.
A. NaCl, NaI
B. NaF, NaCl
C. NaF, NaCl, NaBr
D. NaF, NaCl, NaBr,
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

9


Câu 9: Cho kalipemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục.

Dẫn khí thu được vào dd KOH đã được đun nóng ở 100 0C thu được dd chứa 2 chất tan. Chất tan
trong dung dịch thu được là
A. KCl và KOH B. KCl và KClO
C. KCl và KClO3
D. KCl và KClO4
Câu 10: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau :
KI, HI, AgNO3, Na2CO3
Biết rằng :
- Nếu cho X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa.
- Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại.
- Z tạo được một kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất còn lại.
− T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A. KI, Na2CO3, HI, AgNO3
B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI
C. HI, AgNO3, Na2CO3, KI
D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3
Câu 11: Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g
NaCl. Khối lượng khí clo đã sục vào là.
A. 7,1 gam
B. 14,2 gam
C. 1,42 gam
D. 0,71 gam
Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl thì thu
được dung dịch A và 4,48 lít H2.Cô cạn dung dich A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,7 gam
B. 19 gam
C. 26,3 gam
D. 2,63 gam
Câu 13 : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản A p

gam kim loại R tác dụng hết với Cl2 thu được 4,944p gam muối clorua. R là kim loại
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 15 : Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng
dung dịch HCl đã dùng là.
A. 55,0 gam
B. 182,5 gam
C. 180,0 gam
D. 100,0 gam
Câu 16: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên
tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung
dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
Câu 17 : Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl 2 (xúc tác), rồi lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7
gam nước được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 bằng
A. 62,5%
B. 50%
C. 44,8%
D. 33,3%
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1
: 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7.

B. 68,2.
C. 57,4.
D. 10,8.
10


Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl
1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X

A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Mg và Sr
D. Be và Ca
Câu 20: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng
vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5
lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 18,10%.
B. 12,67%.
C. 29,77%.
D. 25,62%.
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1: Để thu khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào ?
A. Rời chỗ nước
B. Rời chỗ không khí và ngửa bình
C. Rời chỗ nước, rời chỗ không khí và úp bình
D. Rời chỗ không khí và úp bình
Câu 2: Không được rót nước vào H2SO4 đặc vì:
A. H2SO4 đặc khi tan trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra
ngoài, rất nguy hiểm.

B. H2SO4 đặc rất khó tan trong nước.
C. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước.
D. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh sẽ oxi hóa nước tạo ra oxi.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. điện phân nước.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 5: Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2 ?
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. B. SO2 nặng hơn không khí.
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl.
D. SO2 hoá lỏng ở –10 oC.
B2. Cấp độ hiểu (5 câu)
Câu 6: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng :
A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. nước
Câu 7: Lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S + O2 → SO2
B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + Mg → MgS
D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Câu 8: Cho các phản ứng sau :
(1) SO2 + H2O → H2SO3
(2) SO2 + CaO → CaSO3

(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá.
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
11


C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
Câu 9: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)
B. (c)
C. (b)
D. (d)
Câu 10: Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân hoàn toàn KMnO4,
KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là :
A. KMnO4 B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
Câu 11: Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành
phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 75%

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí
sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây
đúng ?
A. a =11,95 gam B. a = 23,90 gam C. a = 57,8 gam D. a = 71,7 gam
Câu 13 : Cho sơ đồ sau: chất X + H2SO4 đặc, nóng → … + SO2 + ....
Với k = nSO2/nX . Hãy cho biết với X là Fe, FeS và FeS2 thì X, Y tương ứng với các giá trị nào
sau đây?
A. 1 ; 4 ; 7
B. 1 ; 3 ; 7,5
C. 1,5 ; 4 ; 7,5
D. 1,5 ; 4,5 ; 7,5
Câu 14 : Đốt 14 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu trong không khí thu được 20,4 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit kim loại. Xác định thể tích dung dịch H 2SO4 1M cần dùng để hòa tan vừa hết 20,4 gam
hỗn hợp Y.
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 300 ml
D. 500 ml
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) bằng 120 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,70. B. 19,53.
C. 32,55.
D. 26,04
Câu 16: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất
rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được
0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của
KMnO4 trong X là:
A. 62,76%
B. 74,92%
C. 72,06%

D. 27,94%
Câu 17: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để
trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về
khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 35,95%.
B. 37,86%.
C. 32,65%.
D. 23,97%.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro l à 19,2. Hỗn hợp B gồm H2 và CO có
tỉ khốiso với hiđro là 3,6. Thể tích khí A (đktc) cần d ùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí B là
12


A. 9,3 lít.
B. 28,0 lít.
C. 22,4 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 19: Nung m gam bột Cu trong oxi thu đ ược 49,6 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu,
CuO v à Cu2O. Hoà tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 8,96 lít SO2 duy nhất (đktc).
Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 29,44.
C. 42,24.
D. 44,8.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch
H2SO4 đặc nóng (dư). Sau ph ản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) v à dung dịch chứa 6,6 gam hỗn h ợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X l
à:
A. 39,34%.
B. 65,57%. C. 26,23%.

D. 13,11%.
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Câu 1: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng
trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Nồng độ.
D. áp suất.
Câu 2: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?

t

t

t

t

A. A
B. C
C. D
D. B

→ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa
Câu 3: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ¬


nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi
A. thay đổi nồng độ N2.
B. thêm chất xúc tác Fe.

C. thay đổi áp suất của hệ.
D. thay đổi nhiệt độ.
Câu 4: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.
B. áp suất.
C. chất xúc tác.
D. nồng độ.
Câu 5: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k) ¬
→ CO 2 (k) + H2 (k)



;∆H < 0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng
áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 6: Cho các cân bằng hoá học:

→ 2NH3 (k)

→ 2HI (k)
N2 (k) + 3H2 (k) ¬
(1) H2 (k) + I2 (k) ¬





(2) 2SO2 (k) + O2 (k)



¬



2SO3 (k)

(3)2NO2 (k)



¬



N2O4 (k) (4)

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
13


A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).


Câu 7: Cho cân bằng sau trong bình kín:

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4).


→ N O (k)
2NO2 (k) ¬


2 4

(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ∆ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.

→ 2HI (k);
Câu 8: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ¬



ΔH

Cân bằng không bị chuyển dịch khi:

A. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ.

B. tăng nồng độ H2.
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 9: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC:
1
t0
N 2 O5 
→ N 2 O4 + O2
2

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 6,80.10-4 mol/(l.s). B. 2,72.10-3 mol/(l.s). C. 1,36.10-3 mol/(l.s). D. 6,80.10-3 mol/(l.s).
Câu 10: Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali
clorat, người ta dùng các biện pháp sau đây:
(1) Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO2).
(2) Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
(4) Dùng kali clorat và mangan đioxit khan.
Nhóm gồm các biện pháp được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4).
0

t ,xt

→ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản

Câu 11: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ¬


ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 12: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml
khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10−4 mol/(l.s). B. 5, 0.10−5 mol/(l.s).
C. 1, 0.10−3 mol/(l.s).
D. 2, 5.10 −4 mol/
(l.s).
Câu 13: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ
trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,012.
14


Câu 14: Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói
rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.

D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
Câu 15: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên
thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0
B. 3,0
C. 4,0
D. 2,5

→ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp
Câu 16: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ¬


khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

→ 2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
Câu 17: Xét cân bằng: N2O4 (k) ¬


bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 4,5 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 18: Cho các cân bằng sau:
→ 2HI (k)
(1) H2 (k) + I2 (k) ¬



1
2

1
2


→ H2 (k ) + I2 (k )
(3) HI (k ) ¬



(2)

1
1

→ HI (k )
H2 ( k ) + I2 ( k ) ¬


2
2


→ H2 (k ) + I2 (k )
(4) 2 HI (k ) ¬




→ 2HI (k)
(5) H2 (k) + I2 (r) ¬


Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (2).
B. (4).
C. (3).
D. (5).
Câu 19: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ

tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
Câu 20: Hoà tan hoàn 1 miếng Zn trong dung dịch HCl. Nếu thực hiện phản ứng ở 20 oc thì hết 27
phút. Nếu thực hiện phản ứng ở 40oc thì hết 3 phút. Nếu thực hiện phản ứng ở 55 oc thì hết thời
gian là :
A. 134,64 giây.
B. 314 giây.
C. 34,64 giây.
D. 54,64 giây.

LỚP 11
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

15


A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH  CH3COO- + H+ .
C. H3PO4 → 3H+ + 3PO43- .
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- .
Câu 2: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. NaHSO4 + BaCl2 → BaCl2 + NaCl + HCl
B. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2+NaHSO4→BaSO4+NaHCO3
Câu 4: Một dd có chứa các ion: Mg 2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol).
Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 5. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ?
A. 5.
B. 4.
C. 9.
D. 10.
Câu 6: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A. giấy quỳ tím bị mất màu.
B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.

C. giấy quỳ không đổi màu.
D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ
2+
Câu 7: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô
cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 8: Hòa tan a gam tinh thể CuSO 4.5H2O vào 150g dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch
mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a là
A. 150.
B. 250.
C. 200.
D. 240.
Câu 9: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt

A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 10: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch
B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao
nhiêu để được dung dịch có pH = 13
A. 11: 9.
B. 9 : 11.
C. 101 : 99.
D. 99 : 101.
Câu 11: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:

A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 12: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến
khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02g chất rắn.
Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là:
A. 0,7 lít.
B. 0,5 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,55 lít.

16


Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được
dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X
thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D. 0,015M.
2+
2+
Câu 14: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí
(đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất
tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.

C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 15:Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ
m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A.87,6.
B. 175,2.
C. 39,4.
D. 197,1.
Câu 16: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng
xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 17: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl có pH = a;
dung dịch H2SO4 có pH = b; dung dịch NH4Cl có pH = c và dung dịch NaOH có pH = d. Nhận
định nào dưới đây là đúng ?
A. dB. cC. aD. bCâu 18. Dung dịch X chứa các ion: 0,06 mol K +, x mol Cl-, y mol CO32-, 0,08 mol Na+, 0,06 mol
NH4+ cô cạn dung dịch thu được 11,48 gam muối khan, cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X thu
được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Giá trị của m và V là
A. 15,76 g và 1,344 lít
B. 15,76 g và 1,792 lít
C. 11,82 g và 1,344 lít
D. 11,82 g và 1,792 lít
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung
dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là:

A. 1,5M.
B. 1,2M.
C. 2,0M.
D. 1,0M.
Câu 20: Cho 250 gam dung dịch FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A,
kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO 3 21,25% vào dung dịch X thu được dung
dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m là ?
A. 140 gam.
B. 113,2 gam.
C. 176,0gam.
D. 160 gam.
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO
Câu 1: Trong các phát biểu sau
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là ns2 np3.
2. Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng dần từ N → Bi.
3. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F .
4. Liên kết ba trong phân tử N2 bền và N2 nhẹ hơn không khí .
5. NH3 có tính bazơ do trong phân tử còn cặp electron chưa tham gia liên kết
17


6. Tất cả các muối amoni đều là chất tan, chất điện li mạnh và kém bền với nhiệt
7. HNO3 đặc nguội thụ động kim loại Al, Fe, Cu
8. Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho trắng .
Số phát biểu sai là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Dãy nào sau đây số oxi hoá của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :

A. NO < N2O Câu 3: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
t
t
A. 2KNO3 
B. 2Cu(NO3)2 
→ 2KNO2 + O2
→ 2CuO + 4NO2 + O2
o

o

t
t
C. 4AgNO3 
→ 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)3 
→ 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 4: Các nhận xét sau :
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân
bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dd HCl và NaNO3 loãng thì có hiện tượng gì ?
A. Xuất hiện dd màu xanh, có khí không màu bay ra .
B. Xuất hiện dd màu xanh và có khí không màu bay ra ngay trên mặt thoáng của dung dịch hóa
nâu trong không khí .
C. Xuất hiện dd màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm .
D. Dd không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm .
Câu 6: nhận định nào sau đây đúng đối với phản ứng :
Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2↑ + H2O
A. Fe2+ bị oxi hoá và H+ bị khử .
B. Fe2+ bị oxi hoá và N+5 trong NO3- bị khử .
C. Fe2+ và H+ bị oxi hoá, NO3- bị khử .
D. Fe2+ bị khử và N+5 trong NO3- bị oxi hoá .
Câu 7: Nếu thêm NH3 vào hệ cân bằng của pứ:
N2 + 3H2 ↔ 2NH3+ Q
thì cân bằng sẽ thay đổi thế nào ?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Không thay đổi trạng thái cân bằng .
D. Không dự đoán được .
o

o

18


Câu 8: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dd HNO3 dư, ta thu được dd chứa các ion sau
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3C. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3D. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 0,9 g kim loại X vào dd HNO 3 ta thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Vậy
X có thể là :
A. Cu

B. Fe
C. Zn
D. Al
Câu 10: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy
khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g.
B. 0,94g
C. 9,4g
D. 0,49g.
Câu 11: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3
B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O
C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2
D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2
Câu 12: Khi thể tích bình phản ứng tăng lên 2 lần thì tốc độ phản ứng :
2NO + O2 ↔ 2NO2
thay đổi ra sao ?
A. Giảm đi 4 lần
B. Giảm đi 8 lần
C. Tăng lên 4 lần D. Tăng lên 8 lần
Câu 13: Có 3 dd đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là: MgCl 2, NH4Cl, NaCl . Dùng cách nào dưới đây
để có thể nhận được mỗi lọ đựng dd gì ?
A. Na2CO3
B. Giấy quì
C. NaOH
D. Dd NH3
Câu 14: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi
chưa dùng đến.

C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
Câu 15: Xét hai trường hợp :
a, Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dd HNO3 1M (loãng) .
b, Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dd hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M(loãng). Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở cùng t 0, p. Tỉ lệ số mol khí NO sinh ra trong hai
trường hợp a và b là :
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 2 : 3
Câu 16: So sánh hai hợp chất NO 2 và SO2. Vì sao chất thứ nhất có thể đime hoá tạo thành N 2O4
trong khi chất thứ hai không có tính chất đó?
A. Vì nitơ có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh.
B. Vì nguyên tử N trong NO2 còn một electron độc thân.
C. Vì nguyên tử N trong NO2 còn một cặp electron chưa liên kết.
D. Một nguyên nhân khác.
19


Câu 17: Trộn 1,5 lít NO với 5 lít không khí . Thể tích NO 2 và thể tích hỗn hợp khí thu được sau
phản ứng lần lượt là : (Biết : O 2 chiếm 1/5 thể tích không khí; phản ứng xảy ra hoàn toàn; thể tích
các khí đo trong cùng điều kiện)
A. 1,5 lít; 5,75 lít B. 2 lít; 5,5 lít
C. 1,5 lít; 5,5 lít
D. 2lít; 7,5 lít
Câu 18: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 21,30

B. 8,52
C. 12,78
D. 7,81
Câu 19: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali)
được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại
phân kali đó là:
A. 95,51%
B. 65,75%
C. 87,18%
D. 88,52%
Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm
400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn
đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:
A. 0,48 mol
B. 0,58 mol
C. 0,56 mol
D. 0,4 mol
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào :
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. CuO và CaO
D. Than hoạt tính
Câu 2: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 3: Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 4: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
Câu 5: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 6: Các bon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau :
A. Đều phản ứng được với NaOH
B. Có tính khử và tính oxi hóa
C. Có tính khử mạnh
D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 7: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 8: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
20



0

t
A. 2C + Ca → CaC2
t0

xt ,t 0

→ CH4
B. C + 2H2 
t0

C. C + CO2 → 2CO
D. 3C + 4Al → Al4C3
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra là:
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 + 2 HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (3)
A. (1) trước; (2) sau B. (2) trước ; (1) sau C. Chỉ (3) xảy ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều
tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do:
A. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.
B. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
C. Chúng có cấu tạo khác nhau.
D. Kim cương cứng còn than chì thì mềm.
Câu 11: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là:
A. Nước Brom
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch Ba(OH)2

D. Dung dịch BaCl2
Câu 12: Chọn phương trình hóa học viết đúng trong các phương trình dưới đây.
A. CO + Na2O → 2Na + CO2
B. CO + MgO → Mg + CO2
C. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
D. 3CO + Al2O3 → 2Al +3CO2
Câu 13: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt
các đám cháy. Tuy nhiên, CO 2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ?
A. Đám cháy do xăng, dầu.
B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. Đám cháy do khí ga.
Câu 14: Khi cho dư khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước và kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ
tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 15: Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là:
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3
D. NaOH
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí CO 2 từ CaCO3 và dung dịch HCl bằng
bình kíp. Để thu được CO2 tinh khiết, người ta cho sản phẩm khí thu được lần lượt đi qua các bình
nào sau đây?
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. NaHCO3 và H2SO4 đặc.

C. H2SO4 đặc và NaHCO3.
D. H2SO4 đặc và NaOH.
Câu 17: Chỉ dùng thêm cặp chất nào dưới đây để phân biệt được 4 chất rắn trắng, đựng trong
bốn lọ mất nhãn là : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH. C. H2O và Cu(NO3)2. D. H2O và BaCl2.

21


Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy
đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy
có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a - b).
Câu 19: Sục 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,32 M thu được dung dịch X.
Rót 250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,32 M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 7,88 gam
kết tủa và dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,03M.
B. 0,04M.
C. 0,05M.
D. 0,06M.
Câu 20: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. FeO.
B. CrO.
C. Fe3O4.
D. Cr2O3.
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ
Câu 1: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố hóa học nào?

A. O
B. P
C. C
D. N
Câu 2: Chất nào sau đây là hiđrocacbon.
A. CH2O
B. CH3COOH
C. C2H5Br
D. C6H6
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng
as
A. C2H6 + Br2 
→ C2H5Br + HBr
B. C2H4 + Br2 → C2H4Br2
t , xt
C. C2H5OH + HBr 
→ C2H5Br + H2O
0

t , xt
D. C6H14 
→ C3H6 + C3H8
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3CH2OH.
A. CH3-O-CH3
B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CHO
D. CH3-COOH
Câu 5: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. CH4
B. C2H4
C. C2H

D. CH3COOH
2
Câu 6: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ.
A. CH4
B. C2H5OH
C. HCN
D. C12H22O11
Câu 7: Chất X có công thức phân tử C 6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất
của X?
A. C3H5O2
B. C6H10O4
C. C3H10O2
D. C12H20O8
Câu 8: Ancol metylic có công thức CH3OH. Ancol etylic là chất đồng đẳng kế tiếp của ancol
metylic. Công thức của ancol etylic là.
A. C2H6
B. C2H5OH
C. C2H6OH
D. CH5OH
Câu 9: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau.
0

22


A. CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3
B. CH2=CH-CH3 và CH3-CH2-CH3
C. CH3-CHO và CH3-COOH
D. CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NH2
Câu 10: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 31,0.

Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?
A. CH3O
B. C2H6O2
C. C2H6O
D. C3H9O3
Câu 11: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất X (chứa các nguyên tố C, H, O) thu được 224 ml khí
CO2 (đktc) và 0,18 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 30. Công thức phân tử của X là.
A. CH3O
B. C2H6O2
C. CH2O
D. C2H4O2
Câu 13: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các
chất đồng đẳng của nhau là.
A. Y, T.
B. X, T.
C. X, Y.
D. Y, Z.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm: 4,62 gam
CO2; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với không khí không vượt quá 4.
Công thức phân tử của X là

A. C5H5N.
B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C6H7N.
Câu 16: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó phân tử khối của Z
gấp đôi phân tử khối của X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là.
A. 30.
B. 20.
C. 10.
D. 40.
Câu 17: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2,
C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 18: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21:2:4.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo (chứa
vòng benzen) ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 19: Người ta đốt cháy 4,55 gam chất hữu cơ X bằng 6,44 lít O 2 (dư). Sau phản ứng thu được
4,05 gam nước và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm: CO 2, N2 và O2 còn dư. Các thể tích đo ở đktc. Dẫn hỗn
hợp khí này đi qua dung dịch NaOH (dư) thì còn lại hỗn hợp khí có tỉ khối đối với hiđro là 15,5.
X có CTPT với CTĐGN. CTPT của X là.
A. C2H7O2N
B. C3H7O2N
C. C3H9O2N
D. C2H5O2N

Câu 20: Hỗn hợp khí X chứa C3H8 và CxHyN. Lấy 6 lít X trộn với 30 lít oxi (dư) rồi đốt. Sau phản
ứng thu được 43 lít hỗn hợp gồm hơi nước, khí cacbonic, nitơ và oxi còn dư. Dẫn hỗn hợp này
23


qua H2SO4 đặc thì thể tích khí còn lại 21 lít, sau đó cho qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 7 lít.
Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Số lượng CTCT ứng với CxHyN là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
CHƯƠNG 6 : HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 2: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol.
B. 1,5 mol.
C. 2 mol.
D. 0,5 mol.
Câu 3: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop trong trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 4: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 5: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào
sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 8: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản
phẩm?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 11: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung
dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:

A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 36 gam.
D. 48 gam.
Câu 12: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?
A. 3-Metylbut-1-en.
B. 2-Metylbut-1en.C. 3-Metylbut-2-en.
D. 2-Metylbut-2-en.
Câu 13: X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được hiđrocacbon
no Y có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Công thức phân tử X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C3H6.
24


Câu 14: 4 gam một ankađien X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C4H6.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng là 23
gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân
tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken

nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 (các thể tích
đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23.
B. 3,25.
C. 5,35.
D. 10,46.
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13.
Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH3CH=CHCH3.B. CH2=CHCH2CH3.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH2=CH2.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một ankađien X ở thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng
là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH) 2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức
phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 19: Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần
áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C4H6.
D. C3H4.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất
xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy

khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít.
B. 22,4 lít.
C. 16,8 lít.
D. 44,8 lít
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ
THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Câu 1: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n ≥ 6. B. CnH2n-6 ; n ≥ 3. C. CnH2n-6 ; n ≥ 6.
D. CnH2n-6 ; n ≥ 6.
Câu 3: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5.
B. 5 và 8.
C. 8 và 4.
D. 4 và 8.
25


×