Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

1000 CAU COMMUNICATION PART 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 38 trang )

1000 MẪU CÂU
GIAO TIẾP
THÔNG DỤNG
Guru Communication
Tài liệu dành tặng cho học viên Trung tâm Anh ngữ Guru


Giới thiệu
Guru English Centre hướng đến giá trị cốt lõi Chuẩn hóa phát âm –
Tự tin giao tiếp. Với đội ngũ giáo viên 100% là người bản ngữ được đào tạo
bài bản và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy, trình độ tiếng
Anh của học viên sẽ được cải thiện nhanh chóng và hiệu quả. Việc học tiếng
Anh sẽ không còn nhàm chán vì các bài học được thiết kế dựa trên các tình
huống thực tế, các giáo viên bản ngữ theo sát chỉnh sửa phát âm, giúp học
viên chuẩn hóa lại cách phát âm và hình thành sự tự tin cũng như linh hoạt
trong giao tiếp.

Các khóa học và hoạt động tại Guru English Centre
- Guru Communication
- Guru IELTS- TOEIC
- Guru English Speaking Club
- Guru TOTS (4-6 tuổi) - Guru KIDS (6-11 tuổi)

Guru English Centre
Địa chỉ: Số 557 - 559 Sư Vạn Hạnh, P13, Q10.
Hotline: 0907 533 536
Tel: 08 38 68 0809
Website: www.gurucentre.vn
Fanpage: www.facebook.com/guruenglish.vn
Fanpage kids: www.facebook.com/gurucentre.vn



GURU COMMUNICATION
Chuẩn hoá phát âm, tự tin giao tiếp
Giá trị cốt lõi mang lại cho học viên
o
o
o
o
o

Tự tin giao tiếp trong công việc theo đúng chuẩn TOEIC.
Chuẩn hóa phát âm, phát triển đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp và từ vựng.
Phát triển thói quen tư duy bằng tiếng Anh và phản xạ nhanh nhạy khi giao tiếp.
Rèn luyện khả năng làm việc và thảo luận theo nhóm.
Mở rộng mối quan hệ công việc và bạn bè.

Phương pháp giảng dạy độc đáo
o
Chuẩn hóa phát âm và phát triển đồng đều các kỹ năng.
o Lấy học viên là trung tâm, tối đa sự tương tác giữa học viên
và giáo viên bản ngữ.
o Tổ chức các hoạt động thảo luận nhóm dựa trên các tình huống
thực tế hằng ngày.
o Chuẩn đầu ra của khoá học theo sát chuẩn giao tiếp TOEIC.
o Cung cấp các bài mini-tests và chuẩn bị những kỹ năng luyện thi
bước đầu trước khi tham gia các lớp luyện thi TOEIC hoặc IELTS.

Chương trình ưu đãi
o
o

o
o

Học thử 1 tuần.
Miễn phí giáo trình gốc và tất cả tài liệu học tập trong suốt thời gian học.
Miễn phí sử dụng thư viện với nhiều đầu sách bổ ích và không gian xanh với trà và cà phê.
Luyện tập giao tiếp tiếng Anh miễn phí với TAs.

Học phí chi tiết
Chương
trình

Thông tin

Thời
lượng /
Khoá học

“Chuẩn hóa phát âm, tự tin giao
tiếp”
Guru
Communication

Giáo trình: Biên soạn dựa trên giáo
trình của NXB Cambridge &
Oxford & kết hợp các hoạt động
nhóm theo thiết kế riêng của Guru
English

11 tuần / 21

buổi / 42
giờ học

Học phí /
Khoá học

Khoá học

3.950.000

Beginners 1

4.350.000

Beginners 2

Chuẩn
đầu ra
TOEIC

Ngày
học

220

T2-T4

Elementary 1-2

470


Pre-Inter 1-2-3

730

Intermediate 1-2-3

860

&
T3-T5

4.950.000

Advanced 1-2

≥ 860

&
T7-CN

* Lớp Beginner học với giáo viên Việt Nam giúp học viên làm quen tiếng Anh, lấy lại căn bản từ đầu.
**Học viên được thực hành giao tiếp thông qua các buổi sinh hoạt tại Câu lạc bộ tiếng Anh với giáo viên bản ngữ.


GURU EXAMS – IELTS
Giá trị cốt lõi mang lại cho học
o Đảm bảo đầu ra đạt đúng số điểm tương ứng khoá học.
o Trang bị cho học viên kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để làm bài hiệu quả
trong kỳ thi IELTS.

o Học viên với điểm kiểm tra đầu vào IELTS<5.0 được nâng cao nền tảng tiếng
Anh song song với kỹ năng làm bài thi.
o Miễn phí sử dụng thư viện cho việc tự học hoặc đọc sách với nhiều đầu sách bổ
ích và không gian xanh với trà và cà phê tự phục vụ.
Phương pháp giảng dạy
o Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm dạy luyện thi tiếng Anh.
o Lấy học viên là trung tâm, tối đa sự tương tác giữa học viên
và giáo viên bản ngữ.
o Đánh giá sát và liên tục chuẩn đầu ra của từng học viên.
o Giáo viên chỉ rõ điểm yếu của từng học viên và đề ra cách
khắc phục.
o Nội dung các bài thi mới nhất và sát với bài thi thực tế.
Học phí chi tiết

Chương
trình

Guru
Exams
IELTS

Thông tin

“Luyện thi
hiệu quả,
điểm số
ước mơ”
Giáo trình:
Biên soạn
dựa trên

giáo trình
của NXB
Cambridge

Khoá học

Thời
lượng học
/ Khoá
học

Học phí /
Khoá học

Chuẩ
n đầu
vào
IELT
S

Chuẩn
đầu ra
IELTS

Companion

12 tuần /
36 buổi /
72 giờ học


7.850.000

4.0 –
5.0

>5.0

T2-4-6
&
T3-5-6

Intensive
6.0

5 tuần / 25
buổi / 50
giờ học

5.850.000

5.0 –
5.5

>6.0

T2 đến
T6

Intensive
7.0


5 tuần / 25
buổi / 50
giờ học

6.350.000

6.0 –
6.5

>7.0

T2 đến
T6

Ngày
học


GURU ENGLISH CLUB
“MÔI TRƯỜNG 100% GIAO TIẾP TIẾNG ANH VỚI GIÁO VIÊN BẢN NGỮ”

Guru English Club được xây dựng với mục tiêu chuẩn hóa giao tiếp, gạt bỏ
những trở ngại trong giao tiếp của bạn và tạo môi trường chi sử dụng tiếng Anh
trong giao tiếp cho tất cả mọi người dưới sự hướng dẫn của giáo viên bản ngữ.
Những chủ đề phong phú, gần gũi và sát với thực tế cuộc sống, công việc không
chỉ giúp bạn tự tin rèn luyện kỹ năng nói tiêng Anh, chuẩn hóa phát âm với giáo
viên bản ngữ mà những nội dung này rất hữu ích để các bạn có thể ứng dụng ngay
vào trong công việc hoặc cuộc sống hằng ngày khi giao tiếp thực tế với đồng
nghiệp hoặc sếp người nước ngoài.

Những quyền lợi của hội viên của Guru English Club:
 Tham gia sinh hoạt Guru English Club (8 buổi /1 tháng; 2 buổi / 1 tuần) dưới
sự hướng dẫn của giáo viên bản ngữ:
-

Chuẩn hóa giao tiếp tiếng Anh, phát âm chuẩn và rèn luyện khả năng thuyết
trình cho các học viên

-

100% môi trường giao tiếp tiếng Anh

-

Các chủ đề thiết thực xoay quanh công việc và cuộc sống hàng ngày

 Miễn phí sử dụng thư viện tự học của Guru hằng ngày và rèn luyện nói tiếng
Anh với Guru’s TA bất cứ thời gian nào
 Được cấp thẻ hội viên
 Mở rộng mối quan công việc và bè bạn
 Miễn phí tham dự hội thảo seminar chuyên đề do Guru tổ chức thường xuyên
PHÍ HỘI VIÊN: 500,000 VND/ tháng


Bộ tài liệu

“1000 mẫu câu giao

tiếp thông dụng” là món quà mà Guru
English Centre thân dành tặng cho học viên.

Tài liệu gồm có 4 phần, bao gồm 1000 mẫu
câu giao tiếp thông dụng được chọn lọc theo
các chủ đề gần gũi với đời sống hằng ngày.
Với bộ tài liệu này, Guru English Centre hy
vọng sẽ giúp các bạn trao dồi kỹ năng giao
tiếng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu
quả.
Chúc các bạn thành công!


PHẦN 1


MỤC LỤC
MẶC CẢ - BARGAIN ............................................................................................... 3
MUA VÉ MÁY BAY - BUYING AIRLINE TICKET .............................................. 4
THAN PHIỀN - COMPLAINT .................................................................................. 5
HỌC THÊM – HAVING PRIVATE TUITION .......................................................... 6
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC – AT UNIVERSITY ......................................................... 7
THÀNH NGỮ VỀ MÀU SẮC – IDIOMS ABOUT COLOUR................................... 8
PHIM ẢNH - FILM.................................................................................................... 9
HẸN GẶP BÁC SĨ - MAKING AN APPOINTMENT WITH DOCTOR ................. 10
YÊU CẦU GIÚP ĐỠ - ASKING FOR HELP .......................................................... 11
NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN - INTERRUPTION .............................................. 12
THẤT VỌNG - DISAPPOINTMENT ...................................................................... 13
KHEN NGỢI - COMPLIMENT ............................................................................... 14
BÀY TỎ CẢM GIÁC – SHOW ............................................................................... 15
KHẢ NĂNG – ABILITY/ CAPACITY .................................................................... 16
NHỚ - REMEMBERANCE ..................................................................................... 17
ĐỘNG VIÊN - ENCOURAGEMENT...................................................................... 18

TRÁI TIM - HEART ................................................................................................ 19
GIÁO DỤC - EDUCATION .................................................................................... 20
HỘI HỌA - PAINTING ........................................................................................... 21
MƯỢN ĐỒ - LENDING .......................................................................................... 22
NGHỀ NGHIỆP- OCCUPATION ............................................................................ 23
THÍCH CÁI GÌ HƠN CÁI GÌ – PREFER (STH.) TO STH. ..................................... 24
ĐI THAM QUAN - TRAVELING ........................................................................... 25
TRẢ TIỀN ĂN - PAYMENT ................................................................................... 26
KIỂM TRA TẠI SÂN BAY – CHECKING AT THE AIR PORT ............................ 27
DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI – PLANNING FOR FUTURE .......................................... 28
MÔ TẢ - DESCRIPTION ........................................................................................ 29
NGÀY TẾT – TET HOLIDAY ................................................................................ 30


MẶC CẢ - BARGAIN
1. What about the price?
Giá cả như thế nào?
2. It’s $400.
Nó giá 400 đô la.
3. It’s too expensive.
Mắc quá.
4. We are charging reasonably for you.
Chúng tôi bán giá phải chăng cho bạn rồi đó.
5. I will not give you more than $300.
300 đô la nhé, tôi không thể trả hơn đâu.
6. Now I have lost my profit. Give me $350.
Vậy tôi tính giá 350 đô la nhé. Tôi không lấy lời rồi đó.
7. You won.
Được rồi. Theo ý anh/chị vậy.


3


MUA VÉ MÁY BAY - BUYING AIRLINE TICKET
1. I’d like to buy a ticket to Singapore.
Tôi muốn mua một vé đi Singapore.
2. Would you like one way or round-trip tickets?
Anh/chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?
3. When will you be leaving?
Khi nào anh/chị đi?
4. When does the next plane leave?
Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?
5. I’d like a ticket for that flinght, please.
Tôi muốn mua một vé đi chuyến đó.
6. First class or coach?
Khoang hạng nhất hay hạng thường?
7. Let me check availability.
Để tôi kiểm tra xem còn vé không.

4


THAN PHIỀN - COMPLAINT
1. I have a complaint to make.
Tôi muốn than phiền.
2. Nothing to complaint.
Không có gì để than phiền.
3. Stop complaining!
Hãy thôi than vãn đi!
4. Darling, I’m very tired.

Anh ơi, em mệt quá.
5. I’m whacked.
Tôi mệt quá chừng.
6. I’m tired of thinking.
Tôi mệt vì phải suy nghĩ rồi.
7. You tire me out with all your questions.
Hỏi hoài mệt quá.

5


HỌC THÊM – HAVING PRIVATE TUITION
1. What kind of course are you looking for?
Anh đang tìm khóa học nào?
2. Have you found any courses?
Bạn tìm được lớp học thêm chưa?
3. I’m not sure which one to sign up for.
Tôi chưa biết sẽ đăng ký vào lớp nào nữa.
4. I need to improve my English.
Tôi cần cải thiện Tiếng Anh của mình.
5. Do you want any one-to-one private tutors?
Em có cần gia sư kèm riêng không?
6. Are you looking for a course to suit you?
Bạn đang tìm lớp phù hợp à?
7. I would like a brochure.
Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn.

6



TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC – AT UNIVERSITY
1. Are you a student?
Cô có phải là sinh viên không?
2. I’m majoring in English.
Tôi chuyên về tiếng Anh.
3. Which year are you in?
Bạn học năm mấy?
4. I’ve just graduated.
Tôi vừa tốt nghiệp.
5. I am doing a PhD in ecomomics.
Tôi đang làm tiến sĩ ngành kinh tế.
6. I’m taking a gap year.
Mình đang nghỉ 1 năm trước khi học.

7


THÀNH NGỮ VỀ MÀU SẮC – IDIOMS ABOUT COLOUR
1. He blacks out.
Anh ấy tắt đèn.
2. I feel blue.
Tôi thấy buồn.
3. I’m browned off with this place.
Tôi phát chán nơi này.
4. She is green with envy.
Cô ấy rất ganh đua.
5. I’m tickled pink.
Tôi rất vui.
6. I’m in the red.
Tôi đang mắc nợ.

7. This doctor tells a white lie.
Bác sĩ này nói dối vô hại.

8


PHIM ẢNH - FILM
1. What kind of movies do you like?
Bạn thích loại phim nào?
2. I like action movies best.
Tôi thích nhất là phim hành động.
3. What is your favorite film?
Bộ phim yếu thích của bạn là gì?
4. My favorite film is Titanic.
Bộ phim yêu thích của tôi là Titanic.
5. Have you bought any tickets?
Bạn mua vé xem phim chưa?
6. Do you like comedy movies or romatic movies?
Bạn thích phim hài hay phim tình cảm?
7. Is there anything new in the theatre?
Ngoài rạp có phim gì mới không?
8. The film is too boring.
Bộ phim này chán quá.

9


HẸN GẶP BÁC SĨ - MAKING AN APPOINTMENT WITH
DOCTOR
1. Do you have an appointment?

Anh có hẹn trước không?
2. When would you like to have an appointment?
Anh muốn hẹn khi nào?
3. Is tomorrow possible?
Ngày mai được không?
4. What time would you like?
Bạn muốn mấy giờ?
5. At 9:00 am.
9 giờ sáng
6. As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.
7. My stomach really hurts.
Bụng tôi đau nhiều lắm.
8. May I see your insurance?
Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn được không?

10


YÊU CẦU GIÚP ĐỠ - ASKING FOR HELP
1. Can you help me?
Bạn có thể giúp tôi được không?
2. Could you do me a favor?
Anh giúp tôi một chuyện được không?
3. Please, give me a hand!
Làm ơn giúp tôi một tay!
4. I need your favor.
Tôi cần bạn giúp.
5. Certainly!
Dĩ nhiên!

6. Do you mind helping me?
Phiền anh giúp tôi nhé?
7. Would you mind helping me?
Phiền anh giúp tôi nhé?
8. Would you mind doing me a favor?
Phiền anh giúp tôi với?
9. Not at all!
Không sao!

11


NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN - INTERRUPTION
1. Excuse me!
Xin lỗi!
2. Pardon me!
Thứ lỗi cho tôi!
3. Sorry to interrupt, but I have a question.
Xin lỗi vì cắt ngang, tôi có một câu hỏi.
4. May I interrupt?
Tôi có thể cắt ngang được không?
5. Can I add something here?
Tôi có thể thêm vài thứ vào không?
6. I don’t mean to intrude, but I want to ask a question.
Tôi không cố ý can thiệp vào nhưng tôi muốn hỏi một câu.
7. Could I inject something here?
Tôi có thể thêm vào một số ý không?
8. Do you mind if I jump in here?
Anh có phiền nếu tôi xen vào không?


12


THẤT VỌNG - DISAPPOINTMENT
1. That’s very disappointing.
Thật thất vọng.
2. I’m really disappointed.
Tôi rất thất vọng.
3. He is in low spirits.
Anh ta mất hết ý chí rồi.
4. I’m feeling down.
Tôi đang tuyệt vọng.
5. I’m bored to die.
Tôi chán muốn chết.
6. She really swears on me.
Cô ta khiến tôi chán ngấy.
7. I need a change of scenery.
Tôi cần đi đổi gió.
8. His heart is broken.
Trái tim anh ấy tan nát.

13


KHEN NGỢI - COMPLIMENT
1. Fantastic!
Tuyệt vời!
2. Good work!
Làm tốt lắm!
3. Good job!

Làm tốt lắm!
4. Way to go!
Tốt lắm!
5. Well done!
Làm tốt lắm!
6. You’re so good!
Bạn giỏi lắm!
7. Good for you!
Bạn giỏi lắm!
8. Hit the spot!
Trúng phóc!

14


BÀY TỎ CẢM GIÁC – SHOW
1. I’m tired.
Tôi mệt.
2. I’m hungry.
Tôi đói.
3. I’m thirsty.
Tôi khát
4. I’m exhausted.
Tôi kiệt sức rồi.
5. I feel bored.
Tôi cảm thấy chán.
6. I’m in a good mood.
Tôi đang rất vui.
7. I’m in a bad mood.
Tâm trạng tôi không tốt.

8. I can’t be bothered.
Tôi chẳng muốn làm gì hết.

15


KHẢ NĂNG – ABILITY/ CAPACITY
1. Do you have any computer skill?
Chị có các kỹ năng vi tính không?
2. Do you know how to cook?
Anh biết nấu ăn không?
3. Are you good at driving?
Anh lái xe giỏi không?
4. I think I can manage it.
Tôi nghĩ là tôi xoay sở được.
5. I reckon I can handle it.
Tôi cho là tôi giải quyết được.
6. I don’t have any skill at fishing.
Tôi không biết câu cá.
7. I know something about English.
Tôi biết một chút tiếng Anh.

16


NHỚ - REMEMBERANCE
1. I remember when I was young.
Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ.
2. I can clearly remember when I was young.
Tôi có thể nhớ rất rõ hồi lúc tôi còn nhỏ.

3. I’ll never forget that woman.
Tôi sẽ không bao giờ quên người phụ nữ đó.
4. As far as I remember, it’s here.
Theo như tôi nhớ thì nó ở đây này.
5. As I recall, it’s here.
Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.
6. If I remember correctly, we’ve already met.
Nếu tôi nhớ không lầm thì chúng ta gặp nhau rồi.
7. If I’m not mistaken, we’ve already met.
Nếu tôi nhớ không nhầm thì chúng ta gặp nhau rồi.
8. Now, I come to think of it.
Bây giờ tôi đang nghĩ về nó.

17


ĐỘNG VIÊN - ENCOURAGEMENT
1. Keep up the good work!
Cứ làm tốt như vậy nhé!
2. That was a nice try / good effort.
Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
3. That’s a real improvement.
Đó là một sự cải thiện rõ rệt.
4. You’re on the right track/ line
Bạn đi đúng hướng rồi đó.
5. Youve almost got it
Mém chút nữa là được rồi..
6. Don’t give up!
Đừng bỏ cuộc!
7. Come on, you can do it!

Cố lên, bạn có thể làm được mà!
8. Give it your best shot!
Cố hết sức mình đi!
9. What have you got to lose?
Bạn có gì để mất đâu?
10. Nice job! Im impressed!
Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!
18


TRÁI TIM - HEART
1. Let’s follow your heart.
Hãy đi theo tiếng gọi trái tim.
2. I have a change of heart.
Tôi đồng ý
3. She has a heart of stone.
Cô ấy có trái tim sắt đá.
4. I want to pour my heat out.
Tôi muốn bày tỏ lòng mình
5. My heart misses a beat.
Trái tim tôi lỗi nhịp.
6. He has a heart-to-heart talk with her.
Anh ấy đã tâm sự với cô ấy.
7. Let’s take heart.
Can đảm lên nào.
8. Learn by heart.
Học thuộc lòng

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×