Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu tự học tiếng Thái lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.7 KB, 7 trang )

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

Bài 1 : Phụ âm tiếng Thái
1. Trong tiếng Thái lan có 1 số chữ phụ âm biểu thị các âm không có trong tiếng Việt.
Đó là các trường hợp sau đây :
- Phát âm như âm “Ch” của
- ]iếng Việt nhưng luồng hơi bật ra mạnh hơn, được hiển thị bằng 3 chữ :

ฉ ( Phát âm với thanh hỏi) : Ch’ỏ
ช ( Phát âm với thanh bằng) : Ch’o
ณ( Phát âm với thanh bằng) : Ch’o

-

Phát âm như âm “Ph” trong tiếng Việt. Trước khi phát âm thì hai môi đặt vào
nhau, sau đó cho luồn hơi bật ra giữa hai môi. Âm này được hiển thị bằng 3 chữ:

ผ ( Phát âm với thanh hỏi) : Ph’ỏ
พ ( Phát âm với thanh bằng) : Ph’o
ภ ( Phát âm với thanh hỏi) : Ph’o

-

Phát âm như âm “V” trong tiếng Việt nhưng 2 môi đặt chạm vào nhau & sau đó
cho luồng hơi lách qua kẽ hở của 2 môi. Âm này được hiển thị bằng 1 chữ duy
nhất đó là :


-

( Phát âm với thanh bằng ) : Wo



Phát âm gần giống âm “D” của tiếng Việt nhưng lưỡi lùi về phía sau hơn. Được
hiển thị bằng 2 chữ đó là :



( Phát âm với thanh hỏi) : Jo

ญ ( Phát âm với thanh hỏi) : Jo
2. Bảng chử cái phụ âm của tiếng Thái lan
- Để cho dể nhớ, người sáng lập ra tiếng Thái lan đã ghép sẵn từng chữ cái phụ
âm đi cùng với từ có nghĩa mà chính chữ cái này có mặt trong đó.
- Ngoài ra, không giống như trong tiếng Việt, trong tiếng Thái lan có thể 1 chử cái
phát âm ra giống nhau nhưng hiển thị bằng nhiều phụ âm khác nhau, Ví dụ :

chữ “Kh” hiễn thị bằng 4 chữ : ข, ฃ, ค, ฅ. Vì vậy, cách gắn với từ có nghĩa còn giúp
-

cho người học biết rõ nên dùng chữ “Kh” nào trong 4 chữ “Kh” trên
Ở đây, cách phiên âm ra chữ Quốc ngữ chỉ nhằm mục đích giúp người học có
thể phát âm ra dể dàng hơn.

ก ( Co )
ข ( Khỏ )
ฃ ( Khỏ )
ค ( Kho )
ฅ ( Kho )
ฆ ( Kho )

Đi với từ

ไก ( Cày)

Đọc là
Co cày

Nghĩa của từ
ไก : Con gà

ไข ( Khày)
ฃวด ( Khuột)
ควาย ( Khoai)
คน ( Khôn )
ระฆัง

Khỏ khày

Kho rắ khăng

ไข : Trứng
ฃวด : Chai, lọ
ควาย : Con trâu
คน : Người
ระฆัง : Cái chuông

ง ( Ngo )

( Rắ khăng )
งู ( Ngu )

Ngo ngu


งู : Con rắn

Chữ cái

Khỏ khuột
Kho khoai
Kho khôn

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

1


Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

จ ( Cho ) จาน ( Chan )
ฉ ( Ch’ỏ) ฉิ่ง ( Ch’ìng )
ช ( Ch’o) ชาง ( Ch’áng )
ซ ( Xò )
โซ ( Xô )
ฌ (Ch’o) เฌอ ( Ch’ơ )
ญ ( Jo )
หญิง ( jỉng )
ฎ ( Đo ) ชฎา ( Ch’ắ đa )
ฏ ( To ) ปฏัก ( Pạ tặc )
ฐ ( Thỏ ) ฐาน ( Thản )
ฑ ( Tho )
มณโฑ


Cho chan

จาน : Cái dĩa

Ch’ỏ Ch’ìng

Thỏ thản

ฉิ่ง : Cái chập cheng
ชาง : Con voi
โซ : Dây xích
เฌอ : Cây si
หญิง : Gái, con gái
ชฎา : Tên 1 loại mũ
ปฏัก : Cái lao
ฐาน : Tên 1 loại bệ

Tho môn thô

มณโฑ : Tên 1 nhân vật trong tuyền

ผูเฒา

Tho phu thau

ผูเฒา : Người già

( Ph’ u thau )
เณร ( Nên )


No nên

Phỏ phả

เณร : Chú tiểu
เด็ก : Trẻ con
เตา : Con rùa
ถุง : Cái bao
ทหาร : Bộ đội
ธง : Lá cờ
หนู : Con chuột
ใบไม : Lá cây
ปลา : Con cá
ผึ้ง : Con ong
ฝา : Cái vung

Ph’o ph’an

พาน : Vật dung dựng hoa quả trên

ฟน ( Phăn )
สําเภา

Pho phăn

bàn thờ
ฟน : Răng

Ph’o xẳm phau


สําเภา : Thuyền buồm

( Xẳm phau )
มา ( Má )

Mo má

มา : Con ngựa
ยักษ : Con quỷ
เรือ : Tàu, thuyền
ลิง : Con khỉ
แหวน : Cái nhẫn

Ch’o Ch’áng
Xò Xô
Ch’o Ch’ơ
Jo Jỉng
Đo ch’ắ đa
To pạ tặc

( Môn thô )

ฒ ( Tho)

ณ ( No )
ด ( Đo )
เด็ก ( Đệc )
ต ( To )
เตา ( Tàu )
ถ ( Thỏ ) ถุง ( Thủng )

ท ( Tho ) ทหาร (Tha hán)
ธ ( Tho ) ธง ( Thông )
น ( No )
หนู ( Nủ )
บ ( Bo ) ใบไม ( Bay mái)
ป ( Po )
ปลา ( Pla )
ผ ( Ph’ỏ) ผึ้ง ( Ph’ưng )
ฝ ( Phỏ )
ฝา ( Phả )
พ ( Ph’o) พาน ( Phan )
ฟ ( Pho )
ภ (Ph’o)
ม ( Mo )
ย ( Jo )
ร ( Ro )
ล ( Lo )
ว ( Wo )
ศ ( Xỏ )
ษ ( Xỏ )

ยักษ ( Jắc )
เรือ ( Rưa )
ลิง ( Ling )
แหวน ( wẻn )
ศาลา ( Xả la )
ฤาษี ( Rứ xỉ )

thuyết


Đo đệc
To tàu
Thỏ thủng
Tho tha hán
Tho thông
No nủ
Bo bay mái
Po PLa
Ph’ỏ ph’ưng

Jo jắc
Ro rưa
Lo ling
Wo wẻn
Xỏ xà la
Xỏ rứ xỉ

ศาลา : 1 kiểu nhà phổ biến ở Thái
ฤาษี : Pháp sư

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

2


Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ส ( Xỏ )
ห ( Hỏ )
ฬ ( Lo )

อ(O)
ฮ ( Ho )

เสือ ( Xửa )
หีบ ( Hịp )
จุฬา ( Chụ la )
อาง ( Àng )
นกฮูก

Xỏ xửa
Hỏ hịp
Lo chụ la
O àng
Ho nốk húc

เสือ : Con hổ
หีบ : Cái hòm
จุฬา : Tên 1 loại diều
อาง : dụng cụ đựng nước
นกฮูก : Con cú mèo

( Nốk húc )
3. Cách viết các phụ âm trong tiếng Thái
Cách viết bảng phụ âm được đánh theo hướng mủi tên trình tự các chử cái như sau :

กข ฃค
ฅฆ ง จ
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

3



Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ฉ ช ซณ
ญฎ ฏ ฐ
ฑฒณ ด
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

4


Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ต ถ ท ธ
นบ ป ผ
ฝพฟภ
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

5


Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

Bài 3 : Các chữ phụ âm cuối – Các dấu ghi thanh điệu
1. Các chữ phụ âm cuối
Trong tiếng Thái lan có 8 phụ âm đứng cuối làm chức năng phụ âm sau đó là các phụ âm :
m, n, ng, p, t, c(k), w, j
Mỗi âm này được hiển thị bằng các chữ sau :




ม Ví dụ : กาม đọc là Cam
Âm n được biểu thị bằng 6 chữ น ณ ญ ร ล ฬ Ví dụ : กาน กาณ กาญ การ กาล กาฬ
Âm m được biểu thị bằng chữ

đều được đọc là Can



ง Ví dụ : กาง đọc là Cang
Âm p được biểu thị bằng 4 chữ บ ป พ ภ Ví dụ : กาบ กาป กาพ กาภ đều được đọc là
Âm m được biểu thị bằng chữ

Cạp




ด ต จ ช ฎ ฏ ฑ ฒ ถ ท ธ ศ ษ ส Ví dụ : กาด กาต กาจ
กาช กาฎ กาฏ กาฑ กาฒ กาท กาถ กาธ กาศ กาษ กาส đều được đọc là Cạt
Âm c được biểu thị bằng 4 chữ ก ข ค ฆ Ví dụ : กาก กาข กาค กาฆ đều được đọc là
Âm t được biểu thị bằng 6 chữ

Cạc



ว Ví dụ : กาว đọc là Cao
Âm j được biểu thị bằng chữ ย Ví dụ : กาย đọc là Cai

Âm w được biểu thị bằng chữ

2. Ngoài các chữ biểu thị phụ âm cuối trên còn có 5 chữ phụ âm kép cũng được sữ dụng vào
việc biểu thị phụ âm cuối. Đó là các chữ

กร คร ตร ทร ปร. Ở đây chữ ร biểu thị âm r không

บุตร จักร กอปร . Cũng có nhiều từ người ta dùng dấu “Ca răn” đặt
lên trên để cho biết đó là chữ phụ âm kép không đọc đến. Ví dụ : ศาสตร đọc là xạt, พักตร
được đọc đến, Ví dụ :

đọc là ph’ắc.
Nhưng nếu thêm 1 chữ nguyên âm thì yếu tố đầu của chử phụ âm kép vừa làm chức năng
biểu thị âm đầu của âm tiết sau. Ví dụ :
nếu viết

จักร đọc là chặc nhưng จักรี thì đọc là chặc kri, hoặc

จิตร đọc là chịt nhưng จิตรา thì đọc là chịt t’ra

3. Luyện tập :
Đọc các âm tiết sau đây :

กะ กัม กัน กัง กับ กัด กัก
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/ 17


Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ขะ ขัม ขัน ขัง ขับ ขัด

คะ คัม คัน คัง คับ คัด
กา กาม กาน กาง กาบ
ขา ขาม ขาน ขาง ขาบ
คา คาม คาน คาง คาบ
กิ กิม กิน กิง กิบ กิด
ขิ ขิม ขิน ขิง ขิบ ขิด
คิ คิม คิน คิง คิบ คิก

ขัก
คัก
กาด กาก กาว กาย
ขาด ขาก ขาว ขาย
คาด คาก คาว คาย
กิก
ขิก

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/ 18



×