3.7. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc
2 móc cẩu
0,207L
Sơ đồ dựng cọc
0,586L
0,207L
0,293L
L
Mmax = 0,0214qL2
Mmax = 0,043qL2
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
3.8.1. Kiểm tra chuyển vị ngang của cọc
H Png (Png: sức chịu tải ngang của cọc)
Png
ng EJ
3
0
1000 l
ng = 1 cm: chuyển vị ngang tại đầu cọc cho phép
EJ : độ cứng của cọc
= 0,65 : khi cọc đóng trong đất sét
= 1,2 : khi cọc đóng trong đất cát
lo 0,7 d ; d [cm]: cạnh hay đường kính cọc.
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
3.8.2. Tính toán cọc chịu tải trọng ngang (Theo TCXDVN 205-1998)
M0
H0
d4y
Eb I 4 yz 0
dz
y
’y (kN/m2)
L
yz C yz y
C Kz
z
y
z
z
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Loại đất quanh cọc
Sét, á sét dẻo chảy, IL =[0,75 - 1]
Sét, á sét dẻo mềm, IL = ]0,5 – 0,75]
Á sét dẻo, IL = [0 – 1]
Cát bụi, e = [0,6 – 0,8]
Sét, á sét dẻo và nửa cứng, IL = [0 – 0,5]
Á sét cứng, IL < 0
Cát nhỏ, e = [0,6 – 0,75]
Cát hạt trung, e = [0,55 – 0,7]
Sét, á sét cứng, IL <0
Cát hạt thô, e = [0,55 – 0,7]
Hệ số K (Tf/m4)
Cọc đóng
Cọc nhồi
65 - 250
50 - 200
200 - 500
200 - 400
500 - 800
400 - 600
800 - 1300
600 - 1000
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Áp lực tính toán z:
z
y
K
bd
0
M0
H0
ze y0 A1
B1 2
C1 3
D1
bd
bd Eb I
bd Eb I
Moment uốn Mz :
M z Eb Iy0 A3 bd Eb I 0 B3 M 0C3
2
bd
H0
bd
D3
Lực cắt Qz :
Qz Eb Iy0 A4 Eb I 0 B4 bd M 0C4 H 0 D4
3
bd
2
bd
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Trong đó:
ze : chiều sâu tính đổi, ze = bd z
le : chiều dài cọc trong đất tính đổi, le = bd l
bd : hệ số biến dạng (1/m)
bd
5
Kbc
Eb I
bc : chiều rộng qui ước của cọc:
d 0,8 m => bc = d + 1 m;
d < 0,8 m => bc = 1,5d + 0,5 m
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
N M
H
N
n
H
l0
H M
0
HH
y0
H0=1
z
l
l
l
M M
M0=1
z
MH
z
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Chuyển vị ngang y0 và góc xoay 0 tại z = 0 (mặt đất)
y0 H 0 HH M 0 HM
0 H 0 MH M 0 MM
Chuyển vị ngang HH , HM , MH , MM do các ứng lực đơn vị
HH
1
3
A0
bd Eb I
MH HM
MM
1
C0
bd Eb I
1
2
B0
bd Eb I
Mo, Ho : Moment uốn và lực cắt của cọc tại z = 0 (mặt đất)
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Chuyển vị ngang của cọc ở cao trình đặt lực hay đáy đài
Hl03
Ml02
n y0 0l0
3Eb I 2 Eb I
Góc xoay của cọc ở cao trình đặt lực hay đáy đài
2
0
Hl
Ml0
0
2 Eb I Eb I
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Ổn định nền xung quanh cọc
4
,
1 2
vtgI cI
cos I
z
y
’v : ứng suất hữu hiệu theo phương đứng tại độ sâu z
cI , I : lực dính và góc ma sát trong tính toán của đất
: hệ số = 0,6 cho cọc nhồi và cọc ống, = 0,3 cho các cọc còn lại
1 : hệ số = 1 cho mọi trường hợp; trừ ct chắn đất, chắn nước = 0,7
2 : hs xét đến tỉ lệ ảnh hưởng của phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải
2
M p Mv
nM p M v
3.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Mp : moment do tải thường xuyên
Mv : moment do tải tạm thời
n = 2.5, trừ:
n = 4 cho móng 1 hàng cọc chịu tải trọng lệch tâm
thẳng đứng
Đối với công trình quan trọng:
le ≤ 2.5 lấy n = 4;
le ≥ 2.5 lấy n = 2.5
le : chiều dài cọc trong đất tính đổi, le = bd l
3.9. Xác định chiều cao đài cọc
Pxt Pcx
Pxt = phản lực của những cọc
nằm ngoài tháp xuyên ở phía
nguy hiểm nhất
Pcx = 0,75 Rbt Stháp xuyên
3.10. Tính toán cốt thép cho đài cọc
Tính moment: dầm conxôn, ngàm
tại mép cột, lực tác dụng lên dầm là
phản lực đầu cọc.
y
Pmax
x
Pmax
As
Mg
Rs h0
Mg
Pmax
0,9 Rs h0
d