Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thi thử THPT QG vật lý 2016 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.96 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Phản ứng nhiệt hạch
A. Dễ dàng thực hiện trên Trái Đất.
B. Có năng lượng toả ra tính theo khối lượng thấp hơn so với phản ứng phân hạch.
C. Có nguồn nhiên liệu thô là vô tận.
D. Sử dụng phổ biến trong các nhà máy điện hạt nhân.
2
1

2
1

3
2

1
0

Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân: D + D → He + n. Biết khối lượng của các hạt lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe =
3,0149 u; mn = 1,0087 u. Phản ứng này
A. Thu năng lượng xấp xĩ 2,74 MeV.
B. Toả năng lượng xấp xĩ 2,74 MeV.
C. Thu năng lượng xấp xĩ 3,17 MeV.
D. Toả năng lượng xấp xĩ 3,17 MeV.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtron chậm.


B. Tạo ra nhiều hạt nhân có số khối nhỏ.
C. Hạt nhân phân hạch phải qua trạng thái kích thích.
D. Thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân hiện nay.
Câu 4. Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Năng lượng toả ra của lò phản ứng sinh ra đều do sự phân
235
92

hạch
U và mỗi phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV. Số hạt nhân bị phân hạch trong 1 ngày đêm (24 giờ) là
A. 5,4.1023 hạt.
B. 4,5.1023 hạt.
C. 6,5.1023 hạt.
D. 7,4.1023 hạt.
Câu 5. Chu kì phân rã của một chất phóng xạ.
A. Tăng lên khi áp suất trên bề mặt chất phóng xạ tăng.
B. Giảm xuống khi nhiệt độ của môi trường chứa chất phóng xạ giảm.
C. Không chịu tác động của môi trường chứa chất phóng xạ.
D. Thay đổi theo vĩ độ địa lí ở trên Trái Đất.
Câu 6. Đồng vị phóng xạ

210
84

Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền

206
82

Pb với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban


210
84

đầu có 200 g
Po tinh khiết. Sau thời gian bao lâu thì mẫu chất phóng xạ trên chỉ còn lại 20 g chưa bị phân rã
A. 584,4 ngày đêm.
B. 458,4 ngày đêm.
C. 485,4 ngày đêm.
D. 854,4 ngày đêm.
Câu 7. Độ hụt khối của một hạt nhân là
A. Hiệu của tổng khối lượng của các nơtron và tổng khối lượng của các prôtôn trong hạt nhân.
B. Hiệu của tổng khối lượng của các nuclon cấu tạo nên hạt nhân và khối lượng của hạt nhân.
C. Hiệu của tổng khối lượng của các prôtôn trong hạt nhân và khối lượng của hạt nhân.
D. Hiệu của tổng khối lượng của các nơtron trong hạt nhân và khối lượng của hạt nhân.
Câu 8. Cho khối lượng của hạt nhân

63
29

Cu là 62,9298 u; của nơtron là 1,0087 u; của prôtôn là 1,0073 u. Độ hụt khối

63
29

của hạt nhân Cu là
A. 0,5777 u.
B. 0,7555 u.
C. 0,6888 u.
D. 0,8666 u.
Câu 9. Một hạt có khối lượng nghĩ m0. Khi hạt đó chuyển động với tốc độ nhỏ hơn nhưng vẫn đáng kể so với tốc độ

ánh sáng trong chân không thì khối lượng của hạt đó sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. bằng 0.
Câu 10. Tia laze có tính định hướng cao vì chùm tia laze là
A. chùm sáng hội tụ.
B. chùm sáng phân kì.
C. chùm sáng đơn sắc.
D. chùm sáng song song.
Câu 11. Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều làm bật các electron ra khỏi khối chất.
B. Chỉ xảy ra với các kim loại kiềm.
C. Thực chất đều là hiện tượng quang dẫn.
D. Đều xảy ra với tất cả các kim loại.
Câu 12. Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ có bước sóng 0,3 µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0,6 µm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm bức xạ kích thích. Tỉ số giữa số
phôtôn của ánh sáng phát quang và số phôtôn của chùm bức xạ kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

1
4

2
5

1
5

1
2


A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Trong các tia sáng đơn sắc sau: vàng, cam, lam, lục thì tia có tần số lớn nhất là tia màu
A. vàng.
B. cam.
C. lam.
D. lục.
Câu 14. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm; khoảng cách từ hai khi đến màn quan sát là 2 m. Trên màn trong vùng giao
thoa, tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,2 có vân sáng bậc
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.


Câu 15. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường của lực lượng kiểm soát giao thông
A. chỉ có máy thu vô tuyến.
B. chỉ có máy phát vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu vô tuyến.
D. chỉ có dụng cụ để quan sát các vật chuyển động từ xa.


Câu 16. Mạch dao động điện từ lí tưởng với cuộn thuần cảm có độ tự cảm 5 mH, tụ điện có điện dung 5 nF đang có
dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bả tụ là 4.10 -9 C. Cường độ dòng điện cực đại trên mạch dao
động này là.
A. 4 A.

B. 4 mA.
C. 8 A.
D. 8 mA.
Câu 17. Phải tìm cách nâng cao hệ số công suất cosϕ của mạch điện để
A. tăng điện áp hiệu dụng của mạch điện.
B. tăng cường độ hiệu dụng của mạch điện.
C. tăng công suất hao phí của mạch điện.
D. tăng hiệu quả sử dụng điện năng của mạch điện.

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 220

2

cos(100πt +

mach có cường độ dòng điện i = 4cos(100πt +

π
6

π
3

) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì trong

) (A) chạy qua. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch này là

2

2


A. 440
W.
B. 440 W.
C. 220
W.
D. 220 W.
Câu 19. Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên nhân gây ra hao phí trong máy biến áp
A. Tổn hao do số vòng dây trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau.
B. Tổn hao do hiệu ứng Jun – Lenxơ trên hai cuộn dây.
C. Tổn hao do dòng Fu – cô trong lỏi sắt.
D. Tổn hao do hiện tượng từ trể của lỏi sắt.
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện
áp lấy ra ở hai đầu cuộn thứ cấp là 11 V. Nếu số vòng dây của cuộn thứ cấp là 400 thì số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 20.
B. 40.
C. 4000.
D. 8000.
Câu 21. Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền sóng
A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn.
B. Sóng dọc truyền được trong cả ba môi trường vật chất: rắn, lỏng, khí.
C. Sóng dọc và sóng ngang không truyền được trong chân không.
D. Sóng ngang truyền được trong chất khí.
Câu 22. Sóng âm có tần số 412,5 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s thì những điểm trên phương
truyền âm cách nhau 30 cm có độ lệch pha là


4

π

2

π
3

A. π rad.
B.
rad.
C.
rad.
D.
rad.
Câu 23. Những điểm trên cùng một phương truyền sóng mà cách nhau một số nguyên lẽ nữa bước sóng thì chúng
dao động

π
2

π
4

A. lệch pha nhau một góc
rad.
B. lệch pha nhau một góc
rad.
C. cùng pha với nhau.
D. ngược pha với nhau.
Câu 24. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A. có thể lớn hơn tổng hai biên độ của hai dao động thành phần.
B. có thể nhỏ hơn trị tuyệt đối hiệu hai biên độ của hai dao động thành phần.

C. có thể bằng 0.
D. có thể có giá trị âm.
Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với các phương trình dao động

π
2

thành phần là x1 = 8cos(20πt + π) (cm) và x2 = 6cos(20πt +
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 10cos(20πt + 2,498) (cm).
B. x = 10cos(20πt + 1,571) (cm).
C. x = 12cos(20πt + 3,142) (cm)
D. x = 2cos(20πt + 1,571) (cm).
Câu 26. Bộ phận giảm xóc trên các loại xe máy, xe môtô là ứng dụng của hiện tượng
A. Dao động duy trì.
B. Dao động cưởng bức.
C. Dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng.
Câu 27. Sự giống nhau giữa dao động cưởng bức và dao động duy trì
A. Đều dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Trong một chu kì năng lượng cung cấp cho hệ dao động đúng bằng năng lượng mà hệ bị mất mát.
C. Đều chịu tác dụng của lực để cung cấp thêm năng lượng.
D. Ngoại lực cưởng bức phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 28. Với con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà thì lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị cực đại khi
A. Vật nặng ở vị trí cao nhất.
B. Vật nặng ở vị trí thấp nhất.
C. Vật nặng ở vị trí lực đàn hồi cân bằng với trọng lực. D. Vật nặng ở vị trí được chọn làm gốc toạ độ.
Câu 29. Chu kì dao động của vật dao động điều hoà là khoảng thời gian ngắn nhất để



A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia.
C. vật đi được quảng đường bằng hai lần biên độ dao động.
D. vật đi được quảng đường bằng bốn lần biên độ dao động.
Câu 30. Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì
A. Độ lớn vận tốc của vật giảm, độ lớn gia tốc của vật tăng.
B. Độ lớn vận tốc của vật tăng, độ lớn gia tốc của vật giảm.
C. Độ lớn lực hồi phục của vật giảm, độ lớn vận tốc của vật tăng.
D. Độ lớn lực hồi phục của vật giảm, độ lớn vận tốc của vật giảm.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 8 cm, tần số f = 2 Hz. Mốc thế năng

ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị
trí có thế năng bằng động năng đến vị trí thế năng bằng 3 lần động năng
A. 61 cm/s.
B. 122 cm/s.
C. 244 cm/s.
D. 488 cm/s.
Câu 32. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu

kì 0,2π s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 4. Lấy g = 10
m/s2 thì biên độ dao động của vật là
2
2
A. 5 cm.
B. 5
cm.
C. 10 cm.
Câu 33. Đồ thị li độ - thời gian của chất điểm dao động tại
trên bề mặt chất lỏng có dạng như hình vẽ. Biết vận tốc
bề mặt chất lỏng là 2 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi

trình sóng của chất điểm tại điểm M trên phương truyền
sóng O một khoảng 25 cm là

A. uM = 4cos(50πt +

B. uM = 4cos(50πt +

C. uM = 4cos(50πt -


3

π
3

3

3

D. 10

cm.
nguồn phát sóng O
truyền sóng trên
truyền đi. Phương
sóng cách nguồn

) (cm).

) (cm).


) (cm).

D. uM = 4cos(50πt ) (cm).
Câu 34. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường

thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một
đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình
dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở
thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
4
3
9
16
3
4
16
9
A. .
B. .
C.
.
D.
.
Câu 35. Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành hai lò xo có chiều dài tự nhiên là l01 = 3l02. Lần
lượt gắn vào hai lò xo này vật nặng có khối lượng m thì được hai con lắc lò xo. Nếu chu kì dao động riêng
của con lắc thứ nhất là T1 = 2 s thì chu kì dao động riêng của con mắc thứ hai là
2 3
2 3
2 2

3
3
2
3
A. T2 =
s.
B. T2 =
s.
C. T2 =
s.
D. 2
s.
Câu 36. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB.
B. 34 dB.
C. 26 dB.
D. 17 dB.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Tại thời điểm t 1, vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Đến

1
16

thời điểm t2 = t1 +
A. bằng cơ năng.

s thì thế năng của vật có thể
B. bằng 0.


C. bằng động năng.

D. bằng 3 lần động năng.


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tần số không
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn
kháng của tụ điện có dạnh như hình vẽ. Điện trở thuần và cảm kháng của
A. R = 100 Ω, ZL = 100 Ω. B. R = 100 Ω, ZL = 200 Ω.
C. R = 200 Ω, ZL = 100 Ω. D. R = 200 Ω, ZL = 200 Ω.

đổi vào hai đầu
dung C biến thiên
mạch vào dung
cuộn cảm có giá trị


Câu 39. Đặt điện áp u = 220

2

cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
3
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100
Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
−4
10
F


L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
π
3
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
2
1
2
H
H
H
H
π
π
π
π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220
V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M 1 thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 11 V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M 2 với hai đầu cuộn
thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 275 V. Bỏ qua mọi hao phí.
M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là

A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Câu 41. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích
ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như
hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

A. q = 6

B. q = 6

2
2

cos(2π.10-8 +

cos(2π.10-8 -

C. q = 6cos(π.10-8 -

2

π
4

π
4

π

4

) (µC).

) (µC).

) (µC).

π
4

D. q = 6
cos(π.10-8 + ) (µC).
Câu 42. Tại Trường Sa, một máy đang phát sóng điện từ với cường độ điện trường có độ lớn cực đại là 5.10 -2 V/m
và cảm ứng từ có độ lớn cực đại là 5.10 -2 T. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm
t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn là 2.10 -2 T và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn là 3.10-2 V/m và hướng về phía Tây.
B. độ lớn là 3.10-2 V/m và hướng về phía Đông.
-2
C. độ lớn là 2.10 V/m và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn là 2.10-2 V/m và hướng về phía Nam.
Câu 43. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
tại vị trí M cách vân sáng chính giữa 4 mm vân sáng của bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 0,45 µm.
B. 0,55 µm.
C. 0,67 µm.
D. 0,75 µm.
Câu 44. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng

là λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,70 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống
màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát
được là
A. 44.
B. 38.
C. 35.
D. 26.
Câu 45. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ bị giảm 2.10 3 V thì tốc độ của các electron tới anôt
giảm 52.105 m/s. Tính tốc độ của electron tới anôt khi chưa giảm hiệu điện thế. Cho khối lượng và điện tích của
electron là me = 9,1.10-31 kg; qe = -1,6.10-19 C.
A. 702.106 m/s.
B. 702.105 m/s.
C. 602.105 m/s.
D. 602.107 m/s.
Câu 46. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều trên các quỹ đạo có bán kính r n = n2r0 (r0 là bán kính Bo). Tỉ số giữa chu kì quay của electron trên quỹ
đạo L (n = 2) và chu kì quay của electron trên quỹ đạo N (n = 4) bằng

A. 4.

B.

1
4

.

C. 8.

D.


1
8

.


13, 6
n2

Câu 47. Năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức: E n = eV (n =
1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 1,89 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà
nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 156,3 nm.
B. 102,7 nm.
C. 76,5 nm.
D. 60,9 nm.
Câu 48. Các chất phóng xạ 238U và 235U có chu kỳ bán rã lần lượt là T 1 = 4,5.109 năm và T2 = 7,13.108 năm. Hiện nay
trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U 238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành
trái đất tỉ lệ này ℓà 1:1. Tuổi trái đất gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 2.108 năm.
B. 9.108 năm.
C. 6.109 năm.
D. 8.109 năm.
7
3

Li → 2α + 17,3 MeV. Cho khối lượng mol nguyên tử của hêli (hạt
α) là 4 g/mol; số Avôgađrô là 6,02.1023 hạt/mol. Khi tạo thành được 1 g hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản
ứng trên là

A. 8,68.1023 MeV.
B. 13,02.1023 MeV.
C. 26,04.1023 MeV.
D. 34,72.1023 MeV.
Câu 49. Cho phản ứng hạt nhân: p +

Câu 50. Dùng một hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân
9
4

9
4

Be đang đứng yên, gây ra phản

ứng α + Be → n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α.
Cho biết phản ứng tỏa ra năng lượng 5,7 MeV. Coi khối ℓượng của mỗi hạt tính ra đơn vị u xấp xỉ bằng số
khối của nó. Hạt nhân X tạo ra sau phản ứng có động năng là
A. 0,5 MeV.
B. 2,5 MeV.
C. 8,3 MeV.
D. 18,3 MeV.



×