Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA HÌNH OXY: SỐ ĐẶC BIỆTHÌNH VUÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 11 trang )

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

HÌNH HỌC PHẲNG OXY – SỐ ĐẶC BIỆT – HÌNH VUÔNG.

Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm E . Một đường thẳng
qua A cắt cạnh BC tại điểm M và cắt đường thẳng CD tại điểm N . Gọi K là giao điểm
giữa EM và BN . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng tọa độ đỉnh

C 14 ; 2  , phương trình đường thẳng EK : x  y  4  0 và điểm B thuộc đường thẳng
d : 2 x  y  10  0 có hoành độ bé hơn hoành độ của điểm K .

(Bài toán của tác giả: Hứa Lâm Phong), ĐS: A  2 ; 6  ,B 10 ; 10  ,D  6 ; 2 

Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C  2 ; 5  và nội
tiếp đường tròn tâm I . Trên cung nhỏ BC của đường tròn  I  lấy điểm E , trên tia đối của tia

EA lấy điểm M sao cho EM  EC . Tìm tọa độ đỉnh A , biết đỉnh B thuộc đường thẳng
y  2  0 và M  8 ; 3  .

(Trích đề thi thử lần 1 , THPT chuyên Phú Yên, năm 2015 - 2016), ĐS: A  4 ; 3  ,B  3 ; 2 
Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M là điểm
đối xứng của D qua C . Gọi H,K lần lượt chân đường cao hạ từ D,C lên AM . Giả sử K 1; 1
, đỉnh . B . thuộc đường thẳng . 5x  3 y  10  0 . và phương trình đường thẳng HI : 3 x  y  1  0
. Tìm tọa độ đỉnh B .
1 5
(Trích đề TT lần 1 , THPT Nguyễn Đăng Đạo, Bắc Ninh, năm 2015 - 2016), ĐS: B  ; 
2 2

THẦY LÂM PHONG (0933524179)



1


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I . Cho điểm A  1; 0 
 2  2 10  3 2 
. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ICD là điểm J 
;
 . Tìm tọa độ các đỉnh
 2

2



còn lại của hình vuông ABCD biết rằng góc giữa CD và trục hoành nhỏ hơn 45 o .
(Trích đặc san số 2, Tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ, năm 2012), ĐS: B  4 ; 1 ,C  3 ; 4  ,  0 ; 3 
Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi F thuộc cạnh AB
 13 3 
sao cho 7 BF  5 FA với F   ;  , phương trình đường thẳng EG : 11x  7 y  6  0 . E là
 6 2
trung điểm cạnh AD,G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD

biết B có tung độ âm.
Trích đề thi HSG12 THPT Quảng Xương II , Thanh Hóa, 2016 ,
ĐS: A  1; 5  , B  3; 1 , C  3; 3  , D  5; 3 

Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di
động trên cạnh AB . Trên cạnh AD,BC lần lượt lấy điểm E,F sao cho AM  AE,BM  BF ,
phương trình EF : x  2  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF.
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác

ABH là x 2  y 2  4 x  2 y  15  0 và A,H đều có tung độ dương.
Trích đề TTL6, Group Toán thầy Mẫn Ngọc Quang, năm 2016,
ĐS: A  0; 5  , B  4; 3  , C  4; 7  , D  8; 1

5
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có M  2 ;   là trung
2


điểm AB , trọng tâm tam giác ACD là G  3 ; 2  . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD
biết B có hoành độ dương.

Trích đề thi thử THPT Hiệp Hòa Số 1, Bắc Giang, năm 2016,
ĐS: A  1; 1 , B  5; 4  , C  8; 2  , D  2; 5 
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi I là một điểm trên
cạnh BD , E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên AD, AB , đường thẳng qua E

vuông góc EF , lần lượt cắt CD,BC tại K  1; 2  ,M  0 ; 3  . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD biết E  3 ; 0  và C có hoành độ dương.

 11 12   7 6 
 1 12 
 17 6 
(Trích đề TTL2, Bamabel 2016), ĐS: A   ;   , B  ;   , C  ;  , D   ; 
5

5
5
5
5
5

 



 5 5

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

2


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , trên tia đối của tia DA
lấy điểm D sao cho

ABP  600 . Gọi K,M 1; 2  ,N 1; 1 ,E lần lượt là trung điểm của cạnh

BP,CP,KD,CK. Tìm tọa độ điểm D.
1 3
3 3
(Trích đề TTL1 , THPT Kim Sơn A, 2016). D  ;

 hay D  ;

2 2 
2 2 




Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I , trên cạnh BC





lấy điểm E 2; 2 sao cho EB  AI . Gọi M là giao điểm giữa đường thẳng EI và AB. Đường
tròn đường kính MD cắt BD tại điểm thứ hai là K . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông





ABCD biết rằng phương trình đường thẳng AK là 3  2 2 x  y  0, B thuộc đường thẳng

d : 4 x  y  8  0 và B có hoành độ nguyên.

(Trích đề TTL2 , Group Toán 3K – Thầy Hứa Lâm Phong, 2015.
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm

 11 1 
; 

 2 2

của cạnh BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2 ND . Giả sử tọa độ điểm M 
và đường thẳng AN có phương trình 2 x  y  3  0 . Tìm tọa độ điểm

A.





 

Trích đề thi chính thức phần cơ bản, TSĐH – Khối A2012. ĐS: A 1; 1 hay A 4 ; 5

Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi E,F lần lượt là các
điểm thuộc cạnh AB,BC sao cho BE  BF và H là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh EC.
Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác DFC
có phương trình là

C  : x2  y2  6x  4y  13  0 và phương trình đường thẳng BH

là 2 x  y  1  0. Tìm tọa độ

các đỉnh của hình vuông ABCD .
Sáng tác bởi Hứa Lâm Phong
Bài 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I , M là điểm thuộc
cạnh AB sao cho BI  BM. Gọi N là giao điểm giữa IM và BC , trung điểm cạnh DN là K
thuộc đường thẳng d : x 2  y  2  0 . Đường tròn đường kính DN cắt cạnh BD tại điểm thứ
hai là P. Tìm tọa độ điểm B biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác PMC là


x2  y 2  2 x  y 2  0 và K,B,C đều có tung độ nguyên.
Sáng tác bởi Hứa Lâm Phong
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của AB và BC , điểm E  1; 4  là giao điểm của AN và DM, gọi

H  2 ; 5  là điểm nằm trên đường chéo BD sao cho DH  3 BH. Xác định tọa độ các đỉnh của
hình vuông ABCD biết đỉnh D có tung độ dương.

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

3


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

(sáng tác bởi Thầy Huỳnh Đức Khánh, 2016) A  5 ; 4  , B  3 ; 8  , C  7 ; 0  , D  1; 4 
Bài 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm E  7 ; 3  thuộc
đoạn BC. Đường tròn  C  ngoại tiếp tam giác ABE cắt đường chéo BD tại điểm N ( N khác

B) , đường thẳng AN có phương trình 7 x  11y  3  0. Tìm tọa độ của A,B,C,D biết A có
tung độ dương, C có hoành độ lớn hơn 8 và C thuộc đường thẳng  : 2 x  y  23  0.
(Thầy Lê Bá Trần Phương, hocmai.vn, Lần 2, 2016)
A  2 ; 1 ,B  6 ; 5  ,C 10 ; 3  ,D  2 ; 7 

Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có phương trình đường
thẳng AB là x  3 y  9  0. Trên cạnh AB, AD lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho
AM  AN. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BN , tia phân giác của góc


MHC có

phương trình x  2 y  1  0. Tìm các đỉnh của hình vuông ABCD , biết đường thẳng MC có
phương trình x  y  3  0 và điểm H có hoành độ âm.
(Trung tâm luyện thi Thành Đạt, Đà Nẵng, Lần 1, 2016)

A  3 ; 2  , B  3 ; 4  ,C  5 ; 2  , D  1; 4 
Bài 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C  3 ;3  , đỉnh

A thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 , E là điểm thuộc cạnh BC và F là giao điểm giữa AE
 87
4 
7 
và CD. Gọi I 
;   là giao điểm giữa ED và BF. Tìm tọa độ B và D biết điểm M  ; 0 
 19 19 
3 
thuộc AF.

(Sưu tầm từ Facebook cô Ha Nghia Pham)
Bài 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có M là trung điểm AB
. Gọi E là giao điểm giữa AD và MC. N là hình chiếu vuông góc A lên EC. AN cắt BE tại

I. Tìm tọa độ điểm của hình vuông ABCD biết I  2 ; 5  , M  7 ; 3  , điểm D thuộc đường

thẳng 2 x  3 y  44  0 .
(Sưu tầm Facebook, 2016)
Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có phương trình đường
chéo AC : x  y  5  0. Trên tia đối của tia CB, lấy điểm M và trên tia đối của tia DC lấy điểm

N sao cho DN  BM . Đường thẳng song song với AN kẻ từ M và đường thẳng song song

với AM kẻ từ N cắt nhau tại F  0 ; 3. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết
điểm M nằm trên trục hoàng.
(THPT Tứ Kỳ, Hải Dương, Lần 1, 2016)

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

4


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

Bài 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A  4 ; 6  . Gọi M, N lần lượt
MAN  450 , M  4 ; 0  và đường thẳng

là các điểm trên các cạnh BC,CD sao cho
MN : 11x  2 y  44  0 . Tìm tọa độ các điểm B,C, D.

(Trích đề thi thử THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh, 2016)
Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh
 11 2 
3 6
AD và H  ;   là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh CE; M  ;   là trung điểm của
5
 5
5 5
cạnh BH. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A có hoành độ âm.


(Trích đề TTL2 THPT TH Cao Nguyên, Tây Nguyên, 2016)
A  1; 2  , B  1; 2  ,C  3 ; 2  , D  3 ; 2 

Bài 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M, N lần lượt là các
điểm thuộc cạnh BD sao cho BD  3BM  4 BN. Đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN có
2

2


15  
13 
25
phương trình  x     y   
. Biết rằng đường thẳng trung trực của AD đi qua
2  
2 
2

gốc tọa độ O và B có hoành độ nguyên. Viết phương trình cạnh BC.

(THPT Kỳ Anh, Hà Tĩnh, Lần 1, 2016)
Bài 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD ,lấy điểm M thuộc
cạnh BD . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M lên các cạnh AB, AD . Đường thẳng

CM , DE lần lượt có phương trình MC : x
điểm B, C biết F 1; 2

3y


8

0, ED : 4x

y

3

0. Tìm tọa độ

.
(Sáng tác Thầy Đinh Công Diêu, 2016) B  5 ; 5  ,C  5 ; 1

Bài 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh A  1; 2  Gọi N
là trung điểm của cạnh CD. Đường thẳng BN có phương trình 2 x  y  8  0. Tìm tọa độ các
đỉnh B,C và D của hình vuông biết đỉnh B có hoành độ lớn hơn 2.
(THPT Kim Liên, Hà Nội, Lần 1, 2016) B  3 ; 2  ,C  3 ; 6  , D  1; 6 
Bài 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm
của BC. Biết AM có phương trình là 3x  y  7  0 và đỉnh B  4 ; 1 . Tìm tọa độ các đỉnh của
hình vuông, biết đỉnh A có tung độ dương, điểm M có tung độ âm.
Sưu tầm Facebook A 1; 4  ,C 1; 2  , D  2 ; 1

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

5


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016


THẦY LÂM PHONG (0933524179)

Bài 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Gọi M là
điểm thuộc cạnh BC có AM cắt CD tại N, IM cắt BN tại E. Tìm tọa độ các đỉnh hình
 16 2 
vuông biết đỉnh C thuộc đường thẳng d : x  y  1  0 và B  1; 4  ,E  ;  .
 5 5

(Sưu tầm Facebook, 2016) A  6 ; 1 ;C  2 ; 1 , D  3 ; 4 
Bài 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Điểm E  7 ; 3  là một điểm nằm
trên cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt đường chéo BD tại điểm N ( N  B ).
Đường thẳng AN có phương trình 7 x  11y  3  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD , biết A có tung độ dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng
d : 2 x  y  23  0 .

(KSCL đầu năm THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh, 2016)
Bài 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng
d : x  2 y  6  0 , điểm M(1; 1) thuộc cạnh BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M

trên cạnh AB và AD đều nằm trên đường thẳng  : x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
(Trích đề thi thử THPT Bình Minh, Ninh Bình, 2016) C  2 ; 2 
Bài 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I  3 ; 1 , điểm M trên
cạnh CD sao cho MC  2 MD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đường thẳng
AM có phương trình 2 x  y  4  0 và đỉnh A có tung độ dương.
(Trích đề TTL2, THPT Đoàn Thượng, Hải Dương, 2016)
A  3 ; 2  , B  6 ; 1 ,C  3 ; 4  , D  0 ; 1

Bài 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I  6 ; 6  , đỉnh A nằm
trên d : 7 x  y  4  0 , điểm E thuộc cạnh AD , H là hình chiếu vuông góc của E trên AC ,
đường thẳng BH cắt đường thẳng IE tại F  5 ; 13  . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD .

(Sáng tác: Phan Phước Bảo, 2016)
A  2 ; 10  , B  2 ; 2  ,C 10 ; 2  , D 10 ; 10 

 5 13 
Bài 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I . Điểm G  ;  là trọng
6 6 
 7
tâm tam giác ABI . Điểm E  2 ;  thuộc đoạn BD , biết tam giác BGE cân tại G và tung độ
 3
của điểm A bé hơn 3. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD .

(Trích đề TTL1 THPT chuyên Quốc Học Huế, 2016)

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

6


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)
A  1; 1 , B  0 ; 3  ,C  2 ; 4  , D  3 ; 2 

Bài 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , các điểm M,N,P lần lượt là
 11 11 
trung điểm của AB, BC,CD . CM cắt DN tại điểm I  5 ; 2  . Biết rằng P  ;  và điểm A có
 2 2
hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm A và D .

(Trích đề TTL1 THPT Chuyên Sơn La, 2016) A  2 ; 3  ,D  3 ; 8 

Bài 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt
lấy hai điểm E, F sao cho AE  AF . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE . Biết
 2 14 
8

H  ;   , F  ; 2  , C thuộc đường thẳng d : x  y  2  0 , D thuộc đường thẳng
5 
5
3

d' : x  3y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD .

(Trích đề TTL2, THPT Thuận Thành, Bắc Ninh, 2016) A  2 ; 4  ,B  4 ; 2  ,C  2 ; 4  ,D  4 ; 2 
Bài 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của đoạn
AD, N thuộc đoạn DC sao cho NC  3 ND . Đường tròn tâm N qua M cắt AC tại

J  3 ; 1 , J  I  AC  BD , đường thẳng đi qua M,N có phương trình là x  y  1  0 . Tìm tọa
độ điểm B .
(Trích đề TTL2 THPT Việt Trì, Phú Thọ, 2016) B  3 ; 6  hay B  8 ; 1
Bài 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tọa độ điểm B  3 ; 3  . Các
điểm E, F lần lượt thuộc các cạnh AB, BC sao cho EF  AE  CF . Dựng hình chữ nhật EBFG.
Đường thẳng AC cắt EG tại M. DE cắt FG tại N. Dựng MP vuông góc AD (điểm P thuộc

AD ). Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết N  2 ; 1 , P  3 ; 0  , phương trình đường

thẳng AB : y  3  0 và đường thẳng AC đi qua điểm I 1; 1 .
(sưu tầm Facebook lần 1, 2016) A  3 ; 3  ,C  3 ; 3  , D  3 ; 3 
Bài 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Điểm M trên cạnh

AB sao cho AB

điểm E

3 AM , đường thẳng qua D vuông góc với IM cắt đường thẳng AC tại

15 5
và điểm F 4; 3 là giao điểm của đường thẳng IM và CD . Xác định tọa độ
;
4
4

các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh C có hoành độ nguyên.
(Sáng tác Thầy Nguyễn Minh Tiến, Quảng Ninh, 2016) A  3 ; 1 ,B  3 ; 4  ,C  6 ; 2  ,D  0 ; 5 

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

7


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

Bài 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi M, N lần lượt là trung
điểm của hai cạnh AB, BC , I là giao điểm của DN và AC . Tìm tọa độ các đỉnh C, D của hình

1
vuông biết M  1; 1 , I  2 ;   và điểm C có tung độ âm.
3



(Trích đề TTL1 THPT Nguyễn Trãi, Kontum, 2016) C  4 ; 1 , D  2 ; 3 
 10 11 
Bài 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I. Các điểm G  ;  ,
 3 3

2
E  3 ;   lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ A, B của
3

hình vuông ABCD biết tung độ đỉnh A là số nguyên.

(Trích đề TTL1 THPT Thanh Chương 1, Nghệ An, 2016) A  1; 4  ,B  7 ; 6 
Bài 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm M  5 ; 7  nằm trên cạnh
BC . Đường tròn đường kính AM cắt BC tại B , cắt BD tại N  6 ; 2  , đỉnh C thuộc đường

thẳng d : 2 x  y  7  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết hoành độ đỉnh C
nguyên và hoành độ đỉnh A bé hơn 2.
(Trích đề thi thử lần 2, THPT Thuận Thành, Bắc Ninh, năm 2015)
A  1; 1 , B  7 ; 1 , C  7 ; 7  , D 1; 7 

Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới !

Gmail:
Facebook: />Group Toán 3[K] – Thầy Lâm Phong (0933524179)

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

8



THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

9


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

10


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QG2016

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

THẦY LÂM PHONG (0933524179)

11



×