Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn các cách nominativ, akkusativ, dativ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.54 KB, 2 trang )

I. Nominativ
Nominativ
1. Chủ ngữ trong câu thì luôn ở Nominativ

Die Studentin lernt Deutsch seit 2 Jahren

2. Đi với động từ “sein” “werden”

Das ist meine Mutter

II. Akkusativ und Dativ
Akkusativ
1. Tân ngữ trực tiếp trong câu

Dativ
1. Tân ngữ gián tiếp trong câu

z.B: Ich habe einen Hund

Ich schenke dir ein Buch

2. Sau những động từ :

2. Sau những động từ:

essen, trinken, suchen, finden, tragen,

Danken, helfen, antworten, zuhören,

lesen, sehen, fragen, kennen, lernen,


gratulieren...

besuchen...
Ich esse ein Eis

Ich danke dir für deinen Brief

3. Sau giới từ sau (FUDOG)

3. Sau giới từ sau:

Für, um, durch, ohne, gegen

Aus, bei, mit, nach, seit, von, zu
Chú ý:
Bei+ dem = beim
Von + dem = vom
Zu + dem = zum

Zu +der = zur
4. Các giới từ chỉ vị trí: an, auf, hinter, in, neben, über, unter, vor, zwischen
Wohin? (Richtung) => Akkusativ
Wo? (Position) => Dativ
5. Wohin?

5.Wo?

- legen (đặt nằm)

- liegen (nằm)


-setzen (đặt ngồi)

-sitzen (ngồi)


- stellen (đặt đứng)

-stehen (đứng)

-hängen (treo lên)

-hängen (đang treo)



×